Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8)
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Ngọc Dũng |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH 74 ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (ĐỢT 8)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi tại Công văn số 1861/SLĐTBXH-NCC ngày 13/9/2016 về việc đề nghị phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách gồm 74 người được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. (Có danh sách kèm theo).
Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí UBND tỉnh đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố: Đức Phổ, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi thực hiện việc mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng quy định tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước; chịu trách nhiệm về tính chính xác danh sách đối tượng mua thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Đức Phổ, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Trà Bồng và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh |
Ghi chú |
1 |
Đỗ Đích |
1938 |
xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
PKĐK KV Tịnh Khê |
QĐ-290 |
2 |
Cao Thị Kiệp |
1938 |
xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
PKĐK KV Tịnh Khê |
QĐ-290 |
3 |
Đỗ Thanh Thuyết |
1954 |
xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
BVĐK TP Quảng Ngãi |
QĐ-290 |
4 |
Phạm Thị Minh |
1965 |
xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
TYT xã Tịnh Châu |
QĐ-62 |
5 |
Nguyễn Công Lý |
1959 |
xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
TYT xã Tịnh Châu |
QĐ-62 |
6 |
Lê Trọng Diệp |
1967 |
P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
BVĐK TP Quảng Ngãi |
QĐ-62 |
7 |
Trương Văn Đông |
1964 |
Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
BVĐK TP Quảng Ngãi |
QĐ-62 |
8 |
Nguyễn Lộc |
1963 |
P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
BVĐK huyện Sơn Tịnh |
QĐ-62 |
9 |
Nguyễn Thị Ngái |
1957 |
Nam Thanh, Hải Dương |
P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
BVĐK huyện Sơn Tịnh |
QĐ-62 |
10 |
Nguyễn Tấn Tri |
1960 |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
TYT xã Trà Bình |
QĐ-62 |
11 |
Đỗ Ngọc Thành |
1965 |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
TYT xã Trà Bình |
QĐ-62 |
12 |
Nguyễn Tin |
1966 |
xã Bình Dương, huyện Bình Sơn |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
TYT xã Trà Bình |
QĐ-62 |
13 |
Nguyễn Hữu Tuân |
1962 |
xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa |
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
TYT xã Trà Bình |
QĐ-62 |
14 |
Nguyễn Thuận |
1952 |
xã Đức Lân, huyện Mộ Đức |
xã Đức Lân, huyện Mộ Đức |
TYT xã Đức Lân |
QĐ-62 |
15 |
Nguyễn Lấu |
1951 |
xã Đức Lân, huyện Mộ Đức |
xã Đức Lân, huyện Mộ Đức |
TYT xã Đức Lân |
QĐ-62 |
16 |
Võ Tấn Bạn |
1957 |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
BVĐK huyện Mộ Đức |
QĐ-62 |
17 |
Đoàn Lư |
1953 |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
BVĐK huyện Mộ Đức |
QĐ-62 |
18 |
Lê Văn Hiệp |
1958 |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
BVĐK huyện Mộ Đức |
QĐ-62 |
19 |
Phan Thị Cỏng |
1943 |
xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Nhơn |
QĐ-290 |
20 |
Nguyễn Đăng Quang |
1953 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-290 |
21 |
Lê Thị Mai |
1948 |
xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Nhơn |
QĐ-290 |
22 |
Huỳnh Văn Tròn |
1963 |
xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Văn |
QĐ-62 |
23 |
Trần Quốc Tú |
1966 |
Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội |
xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Phong |
QĐ-62 |
24 |
Cao Văn Sanh |
1961 |
xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
25 |
Nguyễn Văn Nhựt |
1966 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
26 |
Trương Văn Hoàng |
1970 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
27 |
Trương Văn Hai |
1953 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
28 |
Ngô Văn Vân |
1968 |
Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
29 |
Lê Trung Châu |
1967 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
30 |
Đoàn Văn Minh |
1962 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
31 |
Huỳnh Văn Ấn |
1965 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
32 |
Huỳnh Văn Bút |
1959 |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Hòa |
QĐ-62 |
33 |
Nguyễn Quảng |
1968 |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
34 |
Lê Đăng Thường |
1964 |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
35 |
Phan Văn Khánh |
1963 |
xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
36 |
Nguyễn Tấn Hưng |
1968 |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
37 |
Nguyễn Văn Việt |
1957 |
xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Kỳ |
QĐ-62 |
38 |
Trần Văn Tuyết |
1956 |
xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Kỳ |
QĐ-62 |
39 |
Nguyễn Đức Khôi |
1954 |
xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Trung |
QĐ-290 |
40 |
Cao Mật |
1937 |
xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-290 |
41 |
Nguyễn Tấn Hồng |
1943 |
xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-290 |
42 |
Lý Văn Hùng |
1969 |
xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
BVĐK huyện Sơn Tịnh |
QĐ-62 |
43 |
Nguyễn Quang Hùng |
1956 |
xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
BVĐK huyện Sơn Tịnh |
QĐ-62 |
44 |
Lê Thanh Tùng |
1956 |
xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Mỹ |
QĐ-290 |
45 |
Đặng Luân |
1952 |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
TYT xã Hành Dũng |
QĐ-62 |
46 |
Trần Cao Phúc |
1965 |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
TYT xã Hành Dũng |
QĐ-62 |
47 |
Võ Duy Ba |
1957 |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
TYT xã Hành Dũng |
QĐ-62 |
48 |
Phan Văn Thái |
1968 |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
TYT xã Hành Dũng |
QĐ-62 |
49 |
Trần Nghiệp |
1958 |
xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
50 |
Nguyễn Tấn Trí |
1967 |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
51 |
Trịnh Thế Hùng |
1960 |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
52 |
Huỳnh Châu |
1956 |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
53 |
Trương Vui |
1964 |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
54 |
Nguyễn Tấn Thế |
1964 |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
55 |
Phạm Chí Tâm |
1963 |
xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
TYT xã Hành Thiện |
QĐ-62 |
56 |
Nguyễn Hồng Ngự |
1964 |
xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
57 |
Nguyễn Văn Quý |
1964 |
xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành |
xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành |
BVĐK huyện Nghĩa Hành |
QĐ-62 |
58 |
Ngô Thảo |
1943 |
xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Quang |
QĐ-290 |
59 |
Phùng Thị Mỹ |
1954 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-290 |
60 |
Nguyễn Quốc Toàn |
1956 |
Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Nội |
xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Quang |
QĐ-62 |
61 |
Nguyễn Hà |
1959 |
xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Văn |
QĐ-62 |
62 |
Tạ Ngọc Sơn |
1959 |
xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
BX Đặng Thùy Trâm |
QĐ-62 |
63 |
Nguyễn Xuân Nam |
1957 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-62 |
64 |
Lê Thắm |
1964 |
xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Vinh |
QĐ-62 |
65 |
Nguyễn Xuân Thuận |
1963 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-62 |
66 |
Phạm Rỗ |
1963 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-62 |
67 |
Nguyễn Trăm |
1950 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-290 |
68 |
Trần Thị Lật |
1943 |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
TYT xã Phổ Thạnh |
QĐ-290 |
69 |
Phạm Đăng Khoa |
1962 |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
70 |
Trương Văn Chín |
1963 |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
71 |
Võ Đình Tần |
1960 |
xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
72 |
Nguyễn Mau |
1958 |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Hiệp |
QĐ-62 |
73 |
Đặng Nông |
1964 |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
TYT xã Nghĩa Hiệp |
QĐ-62 |
74 |
Huỳnh Văn Quang |
1969 |
xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa |
xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa |
BVĐK huyện Tư Nghĩa |
QĐ-62 |
74 |
Tổng cộng: 74 hồ sơ. |
|
|
|
|
|
Tổng 74 hồ sơ trong danh sách./.
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP về Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh phố Đà Nẵng Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 400/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu Giáo chức Tiền Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch điều tra xã hội học để đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 1965/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định định mức bình quân học sinh/lớp cho bậc học mầm non và phổ thông công lập Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, Khen thưởng tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt sửa đổi Đề án “Quy định tiếp nhận, thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang” Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Quy hoạch Quảng cáo trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006