Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THỰC HIỆN TẠI SỞ NGOẠI VỤ VÀ UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:1804/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở Ngoại vụ
1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ 15 ngày).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B21 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B9 |
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B10 |
Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
1 ngày |
B12 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B14 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B15 |
Xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
15 ngày |
B16 |
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn thư UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
B17 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B18 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
B19 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B20 |
Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các nhân |
Văn thư UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày, Sở Ngoại vụ 1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ 15 ngày).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B21 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B9 |
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B10 |
Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
1 ngày |
B12 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B14 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B15 |
Xem xét, quyết đinh cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
15 ngày |
B16 |
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B17 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B18 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B19 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B20 |
Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các nhân |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TT Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ 7.5 ngày, các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B3 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và NVNONN, Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B6 |
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B7 |
Tiếp nhận văn bản từ các cơ quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung trình cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B10 |
Văn thư đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B12 |
Chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày |
B13 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B15 |
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định ( Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ: 7.5, các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B3 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B6 |
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B7 |
Tiếp nhận văn bản từ các cơ quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung trình cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B10 |
Văn thư đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B12 |
Chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày |
B13 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B15 |
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Quy chế xét chọn “Công dân tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh An Giang từ năm 2014 đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chuyên trang tuyên truyền về tỉnh Bình Định trên Tạp chí Kinh tế và Dự báo Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cơ sở sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Phương- huyện Yên Lạc Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2008 về khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước của các cơ quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/03/2006 | Cập nhật: 25/07/2013