Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1790/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 22/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1790/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 733/STP-HCTP ngày 29/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính (thủ tục phục hồi danh dự và thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục phục hồi danh dự: (Mã số TTHC: BTP-KHA-277434, mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2.002191, có 02 quy trình)
1. Trường hợp phục hồi danh dự thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
Mã số quy trình: BTP-KHA-277434 - 01.
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Ghi chú |
UBND tỉnh (nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển Phòng Hành chính tư pháp (HCTP) thực hiện bước tiếp theo. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên phụ trách, xử lý hồ sơ. |
Giao việc trực tiếp |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết phục hồi danh dự. |
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết, báo cáo gửi UBND tỉnh. |
1.0 |
|
|
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng HCTP |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết. - Đề xuất cử chuyên viên tham gia phối hợp với cơ quan chủ trì giải quyết. |
- Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết; - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh; - Văn bản đề xuất cử chuyên viên tham gia. |
1.0 |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở, văn thư. |
- Xem xét, ký ban hành văn bản; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì, báo cáo UBND tỉnh; - Văn bản/Quyết định cử chuyên viên tham gia phối hợp. |
0.5 |
|
Cơ quan chủ trì |
Bước 6 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan chủ trì; phòng chuyên môn |
- Xem xét chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn tham mưu giải quyết; - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
- Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến; - Giao việc trực tiếp. |
1.0 |
|
|
Bước 6.1 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan |
Xem xét chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn tham mưu giải quyết. |
Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến |
0.5 |
|
|
Bước 6.2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên giải quyết |
- Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến; - Giao việc trực tiếp |
0.5 |
|
|
Bước 7 |
Đề xuất nội dung xin lỗi và cải chính công khai |
Chuyên viên |
Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất: - Nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai; - Văn bản gửi UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo; - Văn bản gửi Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử (TTĐT) tỉnh phối hợp đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng. |
- Dự thảo nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai; - Dự thảo văn bản gửi UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo; - Dự thảo văn bản gửi Ban Biên tập Cổng TTĐT tỉnh phối hợp đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng. |
3.0 |
|
|
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra và có ý kiến về hồ sơ. |
- Hồ sơ do chuyên viên trình; - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh nội dung xin lỗi và cải chính công khai. |
1.0 |
|
|
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư. |
- Xem xét, ký văn bản báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị việc xin lỗi và cải chính công khai; - Phát hành văn bản. |
Văn bản gửi UBND tỉnh báo cáo công tác chuẩn bị các việc xin lỗi và cải chính công khai |
1.0 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ việc xin lỗi và cải chính công khai. |
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình; - Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh. |
3.0 |
|
|
Bước 10.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình |
0.25 |
|
|
Bước 10.2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
1.0 |
|
|
Bước 10.3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
Hồ sơ chuyên viên trình |
0.5 |
|
|
Bước 10.4 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Dự thảo văn bản UBND tỉnh giao việc cho cơ quan chủ trì |
0.5 |
|
|
Bước 10.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký ban hành văn bản. |
Văn bản UBND tỉnh giao cơ quan chủ trì thực hiện các công việc liên quan đến việc xin lỗi và cải chính công khai. |
0.5 |
|
|
Bước 10.6 |
Phát hành, trả kết quả |
Văn thư |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Văn thư cơ quan chủ trì. |
Văn bản UBND tỉnh giao cơ quan chủ trì thực hiện việc xin lỗi và cải chính công khai. |
0.25 |
|
Cơ quan chủ trì |
Bước 11 |
Thực hiện việc xin lỗi và cải chính công khai |
Lãnh đạo cơ quan; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
- Đăng báo nội dung xin lỗi và cải chính công khai; - Đăng trên Cổng TTĐT tỉnh nội dung xin lỗi và cải chính công khai; - Phát hành tờ báo đó tới người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi người bị thiệt hại cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại. |
- Đăng nội dung xin lỗi, cải chính công khai trên báo Khánh Hòa 03 số liên tiếp. - Đăng nội dung xin lỗi, cải chính công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa. - Phát hành tờ báo đó tới người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi người bị thiệt hại cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại để niêm yết 15 ngày. |
2.0 |
|
|
Bước 11.1 |
Chuẩn bị việc tổ chức đăng báo xin lỗi và cải chính công khai |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thực hiện theo nội dung chỉ đạo của UBND tỉnh |
- Dự thảo nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai; - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh sau khi thực hiện xong việc đăng báo xin lỗi, cải chính công khai |
1.0 |
|
|
Bước 11.2 |
Kiểm tra hồ sơ công tác chuẩn bị |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về công tác chuẩn bị và trình ký. |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
0.5 |
|
|
Bước 11.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư |
- Xem xét, ký duyệt: + Nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai; + Nội dung xin lỗi và cải chính công khai đăng trên Cổng TTĐT tỉnh Khánh Hòa. - Phát hành văn bản. |
- Đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trong 3 số liên tiếp trên Báo Khánh Hòa; - Đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng TTĐT tỉnh Khánh Hòa; - Gửi tờ báo đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai cho người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi cư trú của người bị thiệt hại hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại để niêm yết công khai 15 ngày. |
0.5 |
|
|
Bước 12 |
Báo cáo kết quả thực hiện |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư |
- Ký văn bản báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh; - Phát hành văn bản. |
Văn bản báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện việc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai, kèm các tờ báo đó và những văn bản có liên quan. |
0.5 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 |
Lưu hồ sơ |
Văn thư |
Lưu hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Lưu hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh theo quy định của pháp luật. |
Mã số quy trình: BTP-KHA-277434 - 02.
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nộỉ dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Ghi chú |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
0.5 |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên phụ trách, xử lý hồ sơ. |
Giao việc trực tiếp |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất: - Nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai đăng trên Báo Khánh Hòa và Cổng thông tin điện tử của cơ quan (nếu có). - Văn bản đề nghị UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo |
- Dự thảo nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai, nội dung xin lỗi và cải chính công khai đăng trên Cổng TTĐT cơ quan (nếu có). - Dự thảo văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết báo. |
7.5 |
|
|
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra và có ý kiến về hồ sơ, trình lãnh đạo cơ quan ký duyệt. |
Hồ sơ do chuyên viên trình |
3.0 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai |
Lãnh đạo cơ quan |
Xem xét, ký duyệt: - Nội dung xin lỗi và cải chính công khai đăng Báo Khánh Hòa và trên Cổng TTĐT của cơ quan (nếu có). - Văn bản gửi UBND cấp xã đề nghị phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày. |
- Văn bản đề nghị đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trong 3 số liên tiếp trên Báo Khánh Hòa; đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng TTĐT của cơ quan (nếu có). - Văn bản gửi UBND cấp xã đề nghị phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày. |
2.5 |
|
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
Phát hành văn bản |
- Văn bản gửi Báo Khánh Hòa đề nghị đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai; - Văn bản đề nghị UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày; - Gửi tờ báo đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai cho người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi cư trú của người bị thiệt hại hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại để niêm yết công khai 15 ngày. |
0.5 |
|
|
Bước 7 |
Thực hiện phục hồi danh dự theo nội dung đã phê duyệt |
Chuyên viên |
Kiểm tra nội dung báo đăng, việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã. |
Rà soát, kiểm ha nội dung đăng báo và trên Cổng TTĐT (nếu có), việc niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
|
|
Bước 8 |
Lưu hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Lưu hồ sơ theo quy định |
|
|
|
|
Lưu hồ sơ tại cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định của pháp luật. |
II. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại: (Mã số TTHC BTP-KHA-277433, mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2.002192, có 02 quy trình)
Mã số quy trình: BTP-KHA-277433 - 01
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
+Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, cơ quan còn có kinh phí, vụ việc không phức tạp: 40 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
+Trường hợp 2: Hồ sơ cần phải bổ sung, cơ quan không có kinh phí, vụ việc phức tạp: 96 kể từ ngày nhận hồ sơ
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
I- Thụ lý hồ sơ (Trường hợp 1: 02 ngày đối với hồ sơ đầy đủ; trường hợp 2: 12 ngày nếu hồ sơ phải bổ sung, cụ thể 05 ngày ra thông báo bổ sung, 05 ngày người yêu cầu bổ sung, 02 ngày ra thông báo thụ lý) |
|||||||
UBND tỉnh (nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
0.125 (nhận trực tiếp) |
|
|||||
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
2.0 (nhận qua bưu chính) |
|
|||||
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
|||||
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
|||||
|
Bước 2 |
Nghiên cứu, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Phòng HCTP; chuyên viên; văn thư. |
- Kiểm tra hồ sơ, xây dựng văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết bồi thường; - Cử 01 chuyên viên tham gia cùng cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ. |
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết, đồng thời gửi UBND tỉnh báo cáo. |
0.375 |
|
|
Bước 2.1 |
Nghiên cứu, đề xuất |
Chuyên viên |
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết bồi thường. |
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết |
0.125 |
|
|
Bước 2.2 |
Trình ký |
Lãnh đạo phòng HCTP |
- Kiểm tra hồ sơ, có ý kiến về dự thảo văn bản do chuyên viên tham mưu; - Đề xuất cử chuyên viên tham gia cùng cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản chuyển cơ quan chủ trì giải quyết; - Dự thảo văn bản cử 01 chuyên viên tham gia cùng cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ. |
0.125 |
|
|
Bước 2.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở, văn thư |
- Xem xét, ký duyệt văn bản; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết, đồng thời gửi UBND tỉnh báo cáo; - Quyết định/Công văn củ chuyên viên tham gia cùng cơ quan chủ trì. |
0J25 |
|
Cơ quan chủ trì |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ, bổ sung hồ sơ, chuyển hồ sơ; - Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ, đề nghị cử người giải quyết bồi thường theo quy định; - Phát hành văn bản. |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ để thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ theo quy định. - TH1: + Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường. + Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường. + Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ) - TH2: Dự thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường |
1.5 (trường hợp hồ sơ đầy đủ- TH1) 3.0 (trường hợp hồ sơ phải bổ sung- TH2) |
|
|
Bước 3.1 |
Nghiên cứu, đề xuất xử lý |
Chuyên viên |
Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ, nếu: + TH1: Tham mưu dự thảo Thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường, đề xuất cử người giải quyết bồi thường; - Dự thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ, đề xuất cử người giải quyết bồi thường theo quy định. + TH2: Tham mưu dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung. |
- TH1: + Dự thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ; + Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; + Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). - TH2: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
TH1: 0.75 TH2: 2.0 |
|
|
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
TH1: 0.25 TH2: 0.5 |
|
|
Bước 3.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan; văn thư |
- TH1: Ký duyệt và trình hồ sơ đến UBND tỉnh, gồm: + Dự thảo Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi thường, dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường theo quy định; + Dự thảo Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN); + Văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ, đề xuất cử người giải quyết bồi thường theo quy định. - TH2: Ký duyệt văn bản dự thảo yêu cầu bổ sung và trình hồ sơ đến UBND tỉnh quyết định. |
- TH1: Dự thảo các văn bản: + Thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNH ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) + Quyết định cử người giải quyết bồi thường nếu thụ lý hồ sơ (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) - TH2: Dự thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) |
TH1: 0.5 TH2: 0.5 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 4 |
Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt đề xuất do cơ quan chủ trì trình. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến |
TH1: 3.0 TH2: 6.5 (Trong đó ký Thông báo bổ sung hồ sơ: 1.5 ngày; Người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày nhận thông báo). |
Trường hợp bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính thời gian. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không bổ sung hồ sơ đúng thời hạn quy định thì dừng thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì tham mưu giải quyết bồi thường chuyển đến |
TH1: 0.25 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 4.2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
- TH1: + Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; + Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). - TH2: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
TH1: 1.0 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 4.3 |
Thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham mưu. |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
TH2: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 4.4 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh dạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xét duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 4.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký ban hành văn bản. |
TH1: - Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); TH2: Ban hành văn bản Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 4.6 |
Vào sổ theo dõi và trả kết quả |
Văn thư |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cơ quan chủ trì giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). |
Các văn bản đã được UBND tỉnh ký nêu trên |
TH1: 0.25 TH2: 0.25 |
|
Nếu hồ sơ thuộc TH1: chuyển sang bước 8, nếu hồ sơ thuộc TH2: thực hiện tiếp bước 5 |
|||||||
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Nhận hồ sơ bổ sung |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì tham mưu giải quyết yêu cầu bồi thường |
Hồ sơ do người yêu cầu bồi thường nộp bổ sung |
0.25 |
|
Cơ quan chủ trì |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ sau khi người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ, chuyển hồ sơ; - Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ, đề nghị cử người giải quyết bồi thường theo quy định; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường; - Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; - Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). |
0.75 |
|
|
Bước 6.1 |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ và đề xuất thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ; - Dự thảo Thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; - Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). |
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; - Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
0.25 |
|
|
Bước 6.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, cho ý kiến và trình Lãnh đạo cơ quan chủ trì. |
Hồ sơ của chuyên viên trình và ý kiến của Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.25 |
|
|
Bước 6.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan chủ trì; văn thư. |
- Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh; - Phát hành văn bản. |
- Báo cáo UBND tỉnh về việc tham mưu thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; - Dự thảo Thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường nếu thụ lý hồ sơ (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). + Dự thảo Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). |
0.25 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Kiểm tra, duyệt hồ sơ đối với trường hợp bổ sung hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt đề xuất do cơ quan chủ trì trình. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến |
1.0 |
|
|
Bước 7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì tham mưu giải quyết yêu cầu bồi thường chuyển đến |
0.125 |
|
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
+ Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; + Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). |
0.25 |
|
|
Bước 7.3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham mưu. |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu. |
0.125 |
|
|
Bước 7.4 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xét duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu |
0.125 |
|
|
Bước 7.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
- Thông báo vế việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
0.25 |
|
|
Bước 7.6 |
Phát hành và trả kết quả |
Văn thư |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cơ quan chủ trì giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). |
Các văn bản đã được UBND tỉnh ký nêu trên |
0.125 |
|
II. Bước xác định thiệt hại, tạm ứng kinh phí bồi thường (Trường hợp còn kinh phí: 06 ngày; trường hợp không đủ kinh phí: 03 ngày, Sở Tài chính: 07 ngày tạm ứng kinh phí cho trường hợp không đủ kinh phí) |
|||||||
Cơ quan chủ trì |
Bước 8 |
Đề xuất tạm ứng kinh phí bồi thường |
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn; người giải quyết bồi thường; văn thư. |
Xác định giá trị các thiệt hại, giải quyết tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. |
- Báo cáo xác định giá trị các thiệt hại làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường. |
3.0 (kể từ ngày thụ lý nếu còn kinh phí) |
|
- Dự thảo tạm ứng hoặc dự thảo đề nghị cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường. |
1.0 (nếu kinh phí không còn đủ) |
|
|||||
|
Bước 8.1 |
Xác định thiệt hại qua nghiên cứu hồ sơ để làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường |
Người giải quyết bồi thường |
- Trường hợp 1 (TH1): Kinh phí cơ quan còn đủ để giải quyết tạm ứng. + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường. + Đề xuất việc tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. - Trường hợp 2 (TH2): Kinh phí cơ quan không đủ để giải quyết tạm ứng. + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
- TH1: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Đề xuất tạm ứng kinh phí và dự thảo Quyết định tạm ứng kinh phí bồi thường (Mẫu 06/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - TH2: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
TH1: 2.0 TH2: 0.5 |
|
|
Bước 8.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét và cho ý kiến về đề xuất của người giải quyết bồi thường |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường trình |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 8.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư. |
- Ký duyệt hồ sơ; - Phát hành văn bản. |
Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình. |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 |
Ký duyệt tạm ứng kinh phí bồi thường |
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
Xem xét, phê duyệt đề xuất tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. |
Phê duyệt tạm ứng hoặc đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường. |
TH1: 3.0 (nếu còn kinh phí) TH2: 2.0 (nếu kinh phí không còn đủ) |
(Nếu cơ quan còn đủ kinh phí thì chuyển qua bước 11; trường hợp không còn kinh phí thì đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí thực hiện tiếp bước 10) |
|
Bước 9.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình. |
TH1: 0.25 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 9.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết. |
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình. - Văn bản đề xuất hướng giải quyết. |
TH1: 1.0 TH2: 0.5 |
|
|
Bước 9.3 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về đề xuất do chuyên viên tham mưu. |
Dự thảo văn bản duyệt cấp kinh phí tạm ứng hoặc yêu cầu Sở Tài chính cấp kinh phí bổ sung nếu không đủ kinh phí. |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 9.4 |
Trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, trình ký. |
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu |
TH1: 0.5 TH2: 0.5 |
|
|
Bước 9.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
- TH1: Văn bản duyệt cấp tạm ứng kinh phí. - TH2: Văn bản yêu cầu Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí |
TH1: 0.5 TH2: 0.25 |
|
|
Bước 9.6 |
Phát hành và trả kết quả |
Văn thư |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cơ quan chủ trì. |
- TH1: Văn bản duyệt cấp tạm ứng kinh phí. - TH2: Văn bản yêu cầu Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí. |
TH1: 0.25 TH2: 0.25 |
|
Sở Tài chính |
Bước 10 |
Giải quyết tạm ứng kinh phí |
Lãnh đạo Sở, phòng chuyên môn, văn thư. |
- Xem xét, duyệt cấp tạm ứng kinh phí; - Phát hành văn bản. |
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
7.0 |
|
|
Bước 10.1 |
Thẩm định, đề xuất tạm ứng kinh phí bồi thường |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ; - Đề xuất giải quyết tạm ứng. |
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và đề xuất hướng giải quyết tạm ứng kinh phí |
4.0 |
|
|
Bước 10.2 |
Trình ký |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
2.0 |
|
|
Bước 10.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở, văn thư |
- Ký duyệt; - Phát hành văn bản và trả kết quả cho cơ quan chủ trì. |
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
1.0 |
|
III. Xác minh thiệt hại (Trường hợp hồ sơ không phức tạp: 15 ngày; trường hợp hồ sơ phức tạp: 45 ngày) |
|||||||
Cơ quan chủ trì |
Bước 11 |
Xác minh thiệt hại để có mức bồi thường chính thức |
Người giải quyết bồi thường |
Xác minh các thiệt hại được yêu cầu trong hồ sơ |
Thu thập dữ liệu để đánh giá thiệt hại yêu cầu bồi thường |
15.0 (trường hợp hồ sơ không phức tạp) 45.0 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, trường hợp hết thời hạn theo quy định có thể kéo dài theo thỏa thuận nhưng không quá 15 ngày) |
|
IV. Báo cáo xác minh thiệt hại: 03 ngày |
|||||||
Cơ quan chủ trì |
Bước 12 |
Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại |
Người giải quyết bồi thường; Lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo cơ quan; Văn thư. |
- Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại và trình lãnh đạo UBND tỉnh; - Phát hành văn bản. |
Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) |
3.0 |
|
|
Bước 12.1 |
Báo báo kết quả xác minh thiệt hại |
Người giải quyết bồi thường |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại và trình lãnh đạo cơ quan |
Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
2.5 |
|
|
Bước 12.2 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét và cho ý kiến vào hồ sơ báo cáo kết quả xác minh thiệt hại |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường trình và ý kiến của Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0.25 |
|
|
Bước 12.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư. |
- Kiểm tra, ký văn bản gửi Bảo cáo xác minh của người giải quyết bồi thường đến UBND tỉnh; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản gửi báo cáo và Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
0.25 |
|
V. Thương lượng và quyết định bồi thường (Chuẩn bị thương lượng: 03 ngày; Thời gian thương lượng: trường hợp không phức tạp: 08 ngày, trường hợp phức tạp: 23 ngày) |
|||||||
Cơ quan chủ trì |
Bước 13 |
Chuẩn bị thương lượng việc bồi thường |
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết bồi thường, văn thư. |
- Báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường, dự kiến danh sách mời các thành phần có liên quan tham gia buổi thương lượng; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường; - Dự kiến phương án thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng; - Dự thảo giấy mời đại biểu tham gia buổi thương lượng. |
1.0 |
|
|
Bước 13.1 |
Chuẩn bị các công việc liên quan đến tổ chức thương lượng |
Người giải quyết bồi thường |
Nghiên cứu, tham mưu dự thảo: - Văn bản báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường; - Dự kiến các đại biểu sẽ tham dự thương lượng; - Giấy mời các thành phần liên quan. |
- Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường; - Dự kiến danh sách các đại biểu sẽ tham dự thương lượng; - Dự thảo Giấy mời. |
0.5 |
|
|
Bước 13.2 |
Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
Hồ sơ của người giải quyết bồi thường trình |
0.25 |
|
|
Bước 13.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan; văn thư. |
- Xem xét, ký duyệt; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường; - Dự kiến phương án thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng; - Dự thảo giấy mời. |
0.25 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 14 |
Phê duyệt công tác chuẩn bị thương lượng |
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư. |
- Xem xét, ký duyệt: + Phương án thương lượng; + Thành phần tham gia buổi thương lượng và Giấy mời tham gia buổi thương lượng. - Phát hành văn bản. |
- Văn bản phê duyệt phương án thương lượng; - Phê duyệt các thành phần liên quan tham dự buổi thương lượng. |
2.0 |
|
|
Bước 14.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến |
0.125 |
|
|
Bước 14.2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất giải quyết. |
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến; - Văn bản đề xuất hướng giải quyết. |
0.5 |
|
|
Bước 14.3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về hồ sơ do chuyến viên tham mưu. |
- Hồ sơ do chuyên viên tham mưu; - Văn bản trình duyệt. |
0.5 |
|
|
Bước 14.4 |
Duyệt hồ sơ và trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và cho ý kiến về hồ sơ |
Hồ sơ do phòng chuyên môn trình |
0.5 |
|
|
Bước 14.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký ban hành văn bản. |
- Văn bản phê duyệt phương án thương lượng; - Phê duyệt danh sách các thành phần liên quan tham dự buổi thương lượng; - Giấy mời. |
0.25 |
|
|
Bước 14.6 |
Phát hành và trả kết quả |
Văn thư |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cơ quan chủ trì. |
- Văn bản phê duyệt phương án thương lượng; - Danh sách các thành phần liên quan tham dự buổi thương lượng; - Giấy mời. |
0.125 |
|
|
Bước 15 |
Tổ chức thương lượng |
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo cơ quan chủ trì; người giải quyết bồi thường; đại diện các cơ quan có liên quan. |
Tiến hành thương lượng (Cơ quan chủ trì lập Biên bản kết quả thương lượng, dự thảo các văn bản có liên quan; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành) |
- Thương lượng thành: Lập biên bản thương lượng thành, đồng thời ra Quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường (Mẫu 08/BTNN, 09/BTNN và 01/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - Thương lượng không thành: lập biên bản thương lượng không thành (Mẫu 08/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
8.0 (trường hợp hồ sơ không phức tạp) 23.0 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 13.0 ngày, thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10.0 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định) |
Ban hành Quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng, tối đa 5.0 ngày kể từ ngày lập biên bản. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 16 |
Lưu hồ sơ |
Văn thư |
Lưu hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Lưu hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh theo quy định của pháp luật. |
Mã số quy trình: BTP-KHA-277433 - 02
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
+Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, cơ quan còn có kinh phí, không phức tạp: 37 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
+Trường hợp 2: Hồ sơ cần phải bổ sung, cơ quan không có kinh phí, vụ việc phức tạp: 96 kể từ ngày nhận hồ sơ
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|||||||
I- Thụ lý hồ sơ (Trường hợp 1: 02 ngày đối với hồ sơ đầy đủ; trường hợp 2: 12 ngày nếu hồ sơ phải bổ sung, cụ thể 05 ngày ra thông báo bổ sung, 05 ngày người yêu cầu bổ sung, 02 ngày ra thông báo thụ lý) |
||||||||||||||
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (gọi tắt là cơ quan giải quyết bồi thường) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
0.25 (nhận trực tiếp) 2.0 (nhận qua bưu chính) |
|
|||||||
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Giao việc trực tiếp |
0.25 |
|
|||||||
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan, phòng chuyên môn, chuyên viên, văn thư. |
- Kiểm tra hồ sơ, nếu: + TH1: Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi thường, cử người giải quyết bồi thường; + TH2: Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Phát hành văn bản. |
- TH1: + Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; + Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). - TH2: Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) |
1.5 (trường hợp hồ sơ đầy đủ - TH1) 9.5 (trường hợp hồ sơ cần phải bổ sung -TH2, cơ quan ra thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày tiếp nhận; người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày nhận thông báo) |
Trường hợp bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính thời gian |
|||||||
|
Bước 3.1 |
Nghiên cứu, đề xuất xử lý |
Chuyên viên |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, nếu: - TH1: vào sổ thụ lý, tham mưu Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi thường, đề xuất cử người giải quyết bồi thường; - TH2: tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung. |
- TH1: + Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường + Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ) - TH2: dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ |
TH1: 0.5 TH2: 2.0 |
|
|||||||
|
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
TH1: 0.5 TH2: 1.0 |
|
|||||||
|
Bước 3.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư |
- TH1: + Ký Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi thường, Quyết định cử người giải quyết bồi thường theo quy định + Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN) - TH2: ký văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Phát hành văn bản. |
- TH1: + Thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) + Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) - TH2: Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) |
0.5 (trường hợp hồ sơ đầy đủ) 6.5 (cơ quan ra thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày tiếp nhận; người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày nhận thông báo) |
|
|||||||
Hồ sơ thuộc TH1: chuyển sang bước 5, hồ sơ thuộc TH2: tiếp tục thực hiện bước 4 |
||||||||||||||
|
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ sau khi người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan; phòng chuyên môn; chuyên viên, văn thư. |
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ; - Cử người giải quyết bồi thường theo quy định; - Phát hành văn bản. |
- Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường; - Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). |
2.0 |
|
|||||||
|
Bước 4.1 |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ; dự thảo các văn bản liên quan. |
- Dự thảo Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ: Dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
1.0 |
|
|||||||
|
Bước 4.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, cho ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo cơ quan. |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
0.5 |
|
|||||||
|
Bước 4.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư. |
- Kiểm tra hồ sơ, ký ban hành văn bản; - Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). |
- Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
0.5 |
|
|||||||
II. Bước xác định thiệt hại, tạm ứng kinh phí bồi thường Trường hợp còn kinh phí: 05 ngày; trường hợp không đủ kinh phí: 02 ngày, Sở Tài chính: 07 ngày tạm ứng kinh phí cho trường hợp không đủ kinh phí |
||||||||||||||
|
Bước 5 |
Tạm ứng kinh phí bồi thường |
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết bồi thường. |
Xác định giá trị các thiệt hại, giải quyết tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. |
- Báo cáo xác định giá trị các thiệt hại làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường; - Tạm ứng hoặc đề nghị cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường. |
5.0 (kể từ ngày thụ lý nếu còn kinh phí) 2.0 (nếu kinh phí không còn đủ) |
(Nếu cơ quan còn đủ kinh phí thì chuyển qua bước 6; trường hợp đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí thì tiếp tục thực hiện bước 5) |
|||||||
|
Bước 5.1 |
Xác định thiệt hại để làm cơ sở tạm ứng |
Người giải quyết bồi thường |
- TH1: Kinh phí cơ quan còn đủ để giải quyết tạm ứng + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường; + Đề xuất việc tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. - TH2: Kinh phí cơ quan không đủ để giải quyết tạm ứng. + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường; + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
- TH1: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Đề xuất tạm ứng kinh phí và dự thảo Quyết định tạm ứng kinh phí bồi thường (Mẫu 06/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - TH2: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
TH1: 3.0
TH2: 1.0 |
|
|||||||
|
Bước 5.2 |
Trình ký |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về đề xuất do người giải quyết bồi thường tham mưu và trình ký. |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường tham mưu |
TH1: 1.0 TH2: 0.5 |
|
|||||||
|
Bước 5.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư |
- Ký duyệt; - Phát hành văn bản. |
- TH1: Văn bản phê duyệt đề xuất tạm ứng kinh phí. - TH2: Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị cấp bổ sung kinh phí. |
TH1: 1.0 TH2: 0.5 |
|
|||||||
Hồ sơ thuộc TH1: chuyển sang bước 7, hồ sơ thuộc TH2: tiếp tục bước 6 |
||||||||||||||
Sở Tài chính |
Bước 6 |
Giải quyết tạm ứng kinh phí |
Lãnh đạo Sở, phòng chuyên môn, chuyên viên, văn thư |
- Xem xét, duyệt cấp tạm ứng kinh phí; - Phát hành văn bản. |
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
7.0 |
|
|||||||
|
Bước 6.1 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất hướng giải quyết |
- Hồ sơ do cơ quan giải quyết bồi thường chuyển; - Dự thảo văn bản giải quyết. |
4.0 |
|
|||||||
|
Bước 6.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. |
Dự thảo văn bản cấp tạm ứng kinh phí |
2.0 |
|
|||||||
|
Bước 6.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở, văn thư. |
- Ký duyệt tạm ứng kinh phí; - Phát hành văn bản. |
Văn bản đồng ý cấp tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
1.0 |
|
|||||||
III. Xác minh thiệt hại: Trường hợp hồ sơ không phức tạp: 15 ngày; trường hợp hồ sơ phức tạp: 45 ngày |
||||||||||||||
Cơ quan giải quyết bồi thường |
Bước 7 |
Xác minh Người giải thiệt hại để quyết bồi có mức bồi thường chính thức |
Người giải quyết bồi thường |
Xác minh các thiệt hại được yêu cầu trong hồ sơ |
Thu thập dữ liệu để đánh giá thiệt hại yêu cầu bồi thường |
15.0 (trường hợp hồ sơ không phức tạp) 45.0 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30.0 ngày, trường hợp hết thời hạn theo quy định có thể kéo dài theo thỏa thuận nhưng không quá 15.0 ngày) |
|
|||||||
IV. Báo cáo xác minh thiệt hại: 03 ngày |
||||||||||||||
|
Bước 8 |
Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại |
Người giải quyết bồi thường |
Xây dựng báo cáo kết quả xác minh thiệt hại trình lãnh đạo cơ quan |
báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư sô 04/2018/TT-BTP) |
3.0 |
|
|||||||
V. Thương lượng và quyết định bồi thường: Chuẩn bị thương lượng: 02 ngày; Thời gian thương lượng: vụ việc không phức tạp: 10 ngày, vụ việc phức tạp: 25 ngày |
||||||||||||||
|
Bước 9 |
Chuẩn bị thương lượng việc bồi thường |
Lãnh đạo cơ quan, phòng chuyên môn, người giải quyết bồi thường, văn thư |
- Xây dựng báo cáo công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường, dự kiến danh sách mời các thành phần có liên quan tham gia buổi thương lượng; - Kiểm tra, có ý kiến về công tác chuẩn bị. |
- Dự kiến phương án thương lượng, thành phần tham gia thương lượng; - Dự thảo giấy mời đại biểu tham gia buổi thương lượng. |
2.0 |
|
|||||||
|
Bước 9.1 |
Chuẩn bị các công việc liên quan đến tổ chức thương lượng |
Người giải quyết bồi thường |
Nghiên cứu, tham mưu dự thảo: - Phương án thương lượng; - Dự kiến đại biểu tham gia; - Giấy mời. |
|
1.0 |
|
|||||||
|
Bước 9.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ; - Trình ký. |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường tham mưu |
0.5 |
|
|||||||
|
Bước 9.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, văn thư. |
- Xem xét, ký duyệt phương án thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng, Giấy mời tham gia buổi thương lượng; - Phát hành văn bản. |
- Văn bản phê duyệt phương án thương lượng; - Giấy mời các thành phần liên quan tham dự buổi thương lượng. |
0.5 |
|
|||||||
|
Bước 10 |
Tổ chức thương lượng |
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết bồi thường, đại diện các cơ quan có liên quan |
Tiến hành thương lượng (phòng chuyên môn cử 01 chuyên viên làm thư ký ghi biên bản, dự thảo các văn bản có liên quan) |
- Thương lượng thành: lập biên bản thương lượng thành, đồng thời ra Quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường) (Mẫu 08/BTNN, 09/BTNN và 10/BTNN ban hành kèm theo Thông tư 04/2018/TT-BTP); - Thương lượng không thành: lập biên bản thương lượng không thành. |
10.0 (trường hợp hồ sơ không phức tạp 25.0 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 5.0 ngày, thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10.0 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định) |
Ban hành Quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng, tối đa 5.0 ngày |
|||||||
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Văn thư |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức bị thiệt hại, lưu hồ sơ theo quy định |
|
|
|
|||||||
Lưu hồ sơ tại cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định của pháp luật. |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung kèm quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 107/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Mỗi xã, phường một sản phẩm” (OCOP) tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình bảo trì hệ thống đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai quản lý Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 107/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Công nghệ thông tin thành Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Đề án Quy hoạch và Quản lý giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thái Bình” Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quyết định 1819/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Điều lệ hoạt động Quỹ Phát triển đất kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn năm 2025 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình xây dựng và phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 12/05/2008