Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quyết định 1819/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: | 107/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Văn Trúc |
Ngày ban hành: | 20/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1819/QĐ-UBND NGÀY 02/11/2011 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP , ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg , ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 51/2012/TT-BNNPTNT , ngày 19/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND Tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND , ngày 21/9/2011 của HĐND Tỉnh về Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 02/TTr-SNN, ngày 03/01/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020, với những nội dung sau:
I. Bổ sung vào cuối Mục II, Điều 1:
“6. Giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện theo Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Phú Yên, trong đó: Khối lượng giao, cho thuê rừng khoảng 165.000 ha, bao gồm:
- Giao cho các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng: 89.689 ha;
- Giao cho hộ gia đình: 61.534 ha;
- Các tổ chức khác: 13.777 ha.
7. Phòng cháy, chữa cháy rừng: Nâng cao khả năng kiểm soát cháy rừng; giảm thiểu số vụ cháy và thiệt hại do cháy rừng gây ra (khối lượng theo phương án được duyệt).
8. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng: Công tác theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp, quy mô toàn bộ diện tích đất lâm nghiệp trên địa bàn Tỉnh (khoảng 250.000 ha).
9. Dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy: Chăm sóc rừng trồng và trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số để tiếp tục thực hiện các mục tiêu dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy bằng nguồn vốn Kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
10. Phát triển giống cây lâm nghiệp: Xây dựng nguồn giống cây rừng gồm xây dựng rừng giống, vườn giống, vườn cây đầu dòng, chuyển hóa từ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng thành rừng giống, thiết lập lâm phần tuyển chọn, chọn lọc cây trội để làm giống (xây dựng vườn ươm quy mô liên huyện, chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn…)”.
II. Sửa đổi Mục III, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020: 1.965,5 tỷ đồng (làm tròn 1.966 tỷ đồng), trong đó:
- Bảo vệ rừng: 148 tỷ đồng (chiếm 8% tổng vốn đầu tư);
- Phát triển rừng: 1.335 tỷ đồng (chiếm 68% tổng vốn đầu tư);
- Các khoản chi phí khác: 483 tỷ đồng (chiếm 24% tổng vốn đầu tư).
2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020: Từ ngân sách Nhà nước: 594 tỷ đồng (chiếm 30% tổng vốn đầu tư), trong đó vốn ngân sách Tỉnh là 132 tỷ đồng (chiếm 7% tổng vốn đầu tư) và từ các nguồn vốn khác là 1.372 tỷ đồng (chiếm 70% tổng vốn đầu tư).
(Kèm theo các biểu từ số 1 đến số 7)”.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng vốn bổ sung |
Trong đó |
|
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
|
Tổng cộng |
79.219 |
34.750 |
44.469 |
1 |
… |
|
|
|
2 |
Phát triển rừng |
12.150 |
10.354 |
1.796 |
2.3 |
Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
7.150 |
5.854 |
1.296 |
2.4 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp |
5.000 |
4.500 |
500 |
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
4.000 |
4.000 |
- |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
1.000 |
500 |
500 |
3 |
Chi phí khác |
67.069 |
24.396 |
42.673 |
3.1 |
Giao, cho thuê rừng |
48.330 |
18.412 |
29.918 |
3.2 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7.882 |
2.882 |
5.000 |
3.3 |
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
10.857 |
3.102 |
7.755 |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO NGUỒN VỐN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giai đoạn |
Tổng vốn |
||||||||||
Tổng cộng |
|||||||||||
Tổng số |
Hỗ trợ TR SX |
Vốn ngân sách NN |
|||||||||
2011-2015 |
34.750 |
34.750 |
34.750 |
- |
- |
Ngân sách TW |
Ngân sách địa phương |
|
|||
2016-2020 |
44.469 |
43.620 |
43.620 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
|
Tổng cộng 2011-2020 |
79.219 |
78.370 |
78.370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giai đoạn |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Tổng vốn ngân sách nhà nước |
Vốn ngân sách TW |
Vốn ngân sách địa phương |
Vốn vay ODA |
Vốn viện trợ |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
Vốn của các TC, hộ GĐ |
B. quân năm |
|
Ngân sách TW |
Hỗ trợ TR SX |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Giai đoạn 2011-2015 |
Tổng cộng |
34.750 |
34.750 |
34.750 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
6.950 |
1. ... |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2. Phát triển rừng |
10.354 |
10.354 |
10.354 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.071 |
|
2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
5.854 |
5.854 |
5.854 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.171 |
|
2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
900 |
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí khác |
24.396 |
24.396 |
24.396 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.878 |
|
Giao, cho thuê rừng |
18.412 |
18.412 |
18.412 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.682 |
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.882 |
2.882 |
2.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
576 |
|
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
3.102 |
3.102 |
3.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
620 |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giai đoạn |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Tổng vốn ngân sách NN |
Vốn ngân sách TW |
Vốn ngân sách địa phương |
Vốn vay ODA |
Vốn viện trợ |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
Vốn của các TC, hộ GĐ |
B. quân năm |
|
NS TW |
Hỗ trợ TR SX |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Tổng cộng |
44.469 |
43.620 |
43.620 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
8.894 |
1. ... |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2. Phát triển rừng |
1.796 |
1.796 |
1.796 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
359 |
|
2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
1.296 |
1.296 |
1.296 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
259 |
|
2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
|
Xây dựng vườn ươm qui mô lớn liên huyện |
0 |
0 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
|
3. Chi phí khác |
42.673 |
41.824 |
41.824 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
8.535 |
|
Giao, cho thuê rừng |
29.918 |
29.069 |
29.069 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
5.984 |
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
|
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
7.755 |
7.755 |
7.755 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.551 |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CẢ GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giai đoạn |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Tổng vốn ngân sách NN |
Vốn ngân sách TW |
Vốn ngân sách địa phương |
Vốn vay ODA |
Vốn viện trợ |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
Vốn của các TC, hộ GĐ |
B. quân năm |
|
NS TW |
Hỗ trợ TR SX |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Tổng cộng 2 giai đoạn |
Tổng cộng |
79.219 |
78.370 |
78.370 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
7.922 |
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2. Phát triển rừng |
12.150 |
12.150 |
12.150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.215 |
|
2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
7.150 |
7.150 |
7.150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
713 |
|
2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí khác |
67.069 |
66.220 |
66.220 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
6.707 |
|
Giao, cho thuê rừng |
48.330 |
47.481 |
47.481 |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
4.833 |
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7.882 |
7.882 |
7.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
788 |
|
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
10.857 |
10.857 |
10.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.086 |
SO SÁNH VỐN ĐẦU TƯ TRƯỚC VÀ SAU BỔ SUNG, SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Theo NQ số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/20l1 |
Trong đó |
Điều chỉnh bổ sung (tăng +; giảm -) |
Trong đó |
Tổng vốn đầu tư (sau bổ sung) |
Trong đó |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn khác (DN, HD, ODa) |
Ngân sách TW |
NSĐP |
Các nguồn khác |
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn khác |
|||||
|
Tổng cộng |
1.886.303 |
383.256 |
132.160 |
1.370.887 |
79.219 |
78.370 |
0 |
849 |
1.965.523 |
461.626 |
132.160 |
1.371.737 |
1 |
Bảo vệ rừng |
148.057 |
71.408 |
|
76.649 |
|
|
|
|
148.057 |
71.408 |
0 |
76.649 |
1.1 |
Giao khoán BVR |
57.472 |
43.502 |
|
13.970 |
|
|
|
|
57.472 |
43.502 |
0 |
13.970 |
1.2 |
Chi phí bảo vệ |
90.585 |
27.906 |
|
62.679 |
|
|
|
|
90.585 |
27.906 |
0 |
62.679 |
2 |
Phát triển rừng |
1.322.908 |
142.818 |
63.841 |
1.116.249 |
12.150 |
12.150 |
|
|
1.335.058 |
154.968 |
63.841 |
1.116.249 |
2.1 |
Khoanh nuôi phục hồi rừng |
24.618 |
24.618 |
|
|
|
|
|
|
24.618 |
24.618 |
|
0 |
2.2 |
Trồng rừng (PH, ĐD, SX) |
1.298.290 |
118.200 |
63.841 |
1.116.249 |
|
|
|
|
1.298.290 |
118.200 |
63.481 |
1.116.609 |
2.3 |
Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
|
|
|
|
7.150 |
7.150 |
|
|
7.150 |
7.150 |
|
0 |
2.4 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
0 |
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
0 |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
0 |
3 |
Chi phí khác |
174.151 |
61.255 |
47.369 |
65.528 |
67.069 |
66.220 |
|
849 |
241.221 |
127.475 |
47.369 |
66.377 |
3.1 |
Giao, cho thuê rừng |
|
|
|
|
48.330 |
47.481 |
|
849 |
48.330 |
47.481 |
|
849 |
3.2 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
|
7.882 |
7.882 |
|
|
7.882 |
7.882 |
|
0 |
3.3 |
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
10.857 |
10.857 |
|
|
10.857 |
10.857 |
|
0 |
3.4 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng |
146.349 |
41.338 |
47.012 |
57.999 |
|
|
|
|
146.349 |
41.338 |
47.012 |
57.999 |
3.5 |
Chi phí khuyến lâm |
27.803 |
19.917 |
357 |
7.529 |
|
|
|
|
27.803 |
19.917 |
357 |
7.529 |
4 |
Các hoạt động khác của dự án ODA |
77.424 |
|
10.055 |
67.369 |
|
|
|
|
77.424 |
|
10.055 |
67.369 |
5 |
Chi phí quản lý |
163.763 |
107.775 |
10.895 |
45.093 |
|
|
|
|
163.763 |
107.775 |
10.895 |
45.093 |
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 về đặt tên đường mới trên địa bàn quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND về thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Vĩnh Điện mở rộng (đô thị Điện Bàn), tỉnh Quảng Nam đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/09/2015
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND về đề án "Sữa học đường" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 -1015 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND hỗ trợ học phí cho học sinh là con của người có công với nước, đối tượng chính sách đang học phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ chi phí học nghề đối với học viên vừa học văn hóa, vừa học nghề tại trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 01/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Thông tư 51/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định 57/QĐ-TTg Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 về Quy trình hướng dẫn chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định 48/2010/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND và một số chính sách xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chủ trương vận động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, sự nghiệp và y tế xã, phường, thị trấn năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 07/04/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về cơ cấu hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 06/06/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định khung giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2012 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh định mức chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đặt tên công trình hầm Thủ Thiêm mang tên Đường hầm sông Sài Gòn do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa ban tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 13/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn định mức hỗ trợ “Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135” Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND và 22/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung đơn giá cước vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013