Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: | 99/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Huỳnh Tấn Việt |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2013/NQ-HĐND |
Tuy Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2011/NQ-HĐND , NGÀY 21/9/2011 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP , ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 122/2008/QĐ-TTg , ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg , ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 51/2012/TT-BNNPTNT , ngày 19/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 56/TTr-UBND, ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số nội dung trong Nghị quyết số 27/2011/NQ- HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND , ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn
2011-2020, với những nội dung như sau:
1. Bổ sung vào cuối khoản 1, Điều 1:
“d) Giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện theo Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Phú Yên, trong đó: khối lượng giao, cho thuê rừng khoảng 165.000 ha, bao gồm:
- Giao cho các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng: 89.689 ha;
- Giao cho hộ gia đình: 61.534 ha;
- Các tổ chức khác: 13.777 ha.
e) Phòng cháy, chữa cháy rừng: Nâng cao khả năng kiểm soát cháy rừng; giảm thiểu số vụ cháy và thiệt hại do cháy rừng gây ra (khối lượng theo phương án được duyệt).
g) Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng: Công tác theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp, quy mô toàn bộ diện tích đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (khoảng 250.000 ha).
h) Dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy: Chăm sóc rừng trồng và trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số để tiếp tục thực hiện các mục tiêu dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy bằng nguồn vốn chương trình bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
i) Phát triển giống cây lâm nghiệp: Xây dựng nguồn giống cây rừng gồm xây dựng rừng giống, vườn giống, vườn cây đầu dòng, chuyển hóa từ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng thành rừng giống, thiết lập lâm phần tuyển chọn, chọn lọc cây trội để làm giống (xây dựng vườn ươm quy mô liên huyện, chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn …)”.
2. Sửa đổi khoản 2, Điều 1 như sau: “2. Kinh phí thực hiện:
a) Tổng vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020 là: 1.965,5 tỷ đồng (làm tròn 1.966 tỷ đồng), trong đó:
- Bảo vệ rừng: 148 tỷ đồng (chiếm 8% tổng vốn đầu tư);
- Phát triển rừng: 1.335 tỷ đồng (chiếm 68% tổng vốn đầu tư);
- Các khoản chi phí khác: 483 tỷ đồng (chiếm 24% tổng vốn đầu tư).
b) Nguồn vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 từ ngân sách nhà nước: 594 tỷ đồng (chiếm 30% tổng vốn đầu tư), trong đó vốn ngân sách tỉnh là 132 tỷ đồng (chiếm 7% tổng vốn đầu tư) và từ các nguồn vốn khác là 1.372 tỷ đồng (chiếm 70% tổng vốn đầu tư).
(Kèm theo các biểu từ số 1 đến số 7)”
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Tổng |
Thực hiện 2011-2015 |
Thực hiện 2016-2020 |
I |
… |
|
|
|
II |
Chỉ tiêu phát triển rừng |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
182,6 ha |
182,6 ha |
|
4 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
4.1 |
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
2 vườn ươm |
2 |
|
4.1 |
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn (ha) |
40 |
20 |
20 |
III |
… |
|
|
|
IV |
Các công tác khác |
|
|
|
1 |
Giao, cho thuê rừng |
165.000 ha |
165.000 ha |
|
2 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
Theo phương án được duyệt |
|
3 |
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
250.000 ha |
250.000 ha |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng vốn bổ sung |
Trong đó |
|
Giai đoạn |
Giai đoạn |
|||
|
Tổng cộng |
79.219 |
34.750 |
44.469 |
1 |
…. |
|
|
|
2 |
Phát triển rừng |
12.150 |
10.354 |
1.796 |
2.3 |
Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo) |
7.150 |
5.854 |
1.296 |
2.4 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp |
5.000 |
4.500 |
500 |
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện |
4.000 |
4.000 |
- |
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn |
1.000 |
500 |
500 |
3 |
Chi phí khác |
67.069 |
24.396 |
42.673 |
3.1 |
Giao, cho thuê rừng |
48.330 |
18.412 |
29.918 |
3.2 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7.882 |
2.882 |
5.000 |
3.3 |
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
10.857 |
3.102 |
7.755 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chi tiết |
Dự toán 2014 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
TP Tuy Hòa |
H. Phú Hòa |
H Đông Hòa |
H Tây Hòa |
H Tuy An |
TX Sông Cầu |
H Đồng Xuân |
H Sơn Hòa |
H Sông Hinh |
||||
TỔNG CHI NSĐP |
4.977,400 |
1.950,420 |
2.505,920 |
430.120 |
229.280 |
279.380 |
287.810 |
320.730 |
275.470 |
244.900 |
218.400 |
219.830 |
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.517,400 |
1.536,670 |
2.459,670 |
418.320 |
224.230 |
272.780 |
280.510 |
316.830 |
269.970 |
241.700 |
216.700 |
218.630 |
I. Chi đầu tư phát triển |
832.660 |
129.475 |
204.385 |
73.910 |
9.832 |
19.307 |
14.659 |
23.475 |
29.340 |
10.509 |
12.463 |
10.890 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
294.600 |
124.055 |
170.545 |
72.610 |
7.632 |
14.107 |
13.499 |
14.975 |
22.040 |
7.229 |
10.763 |
7.690 |
a) Vốn trong nước: |
174.100 |
104.055 |
70.045 |
12.610 |
6.132 |
6.107 |
8.499 |
8.975 |
7.040 |
6.529 |
6.763 |
7.390 |
- Trả nợ gốc và lãi vay |
45.650 |
45.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn phân bổ (1) |
128.450 |
58.405 |
70.045 |
12.610 |
6.132 |
6.107 |
8.499 |
8.975 |
7.040 |
6.529 |
6.763 |
7.390 |
Trong đó: + Chi giáo dục - đào tạo (2) |
55.000 |
20.300 |
34.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi khoa học công nghệ (2) |
9.000 |
4.400 |
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
120.500 |
20.000 |
100.500 |
60.000 |
1.500 |
8.000 |
5.000 |
6.000 |
15.000 |
700 |
4.000 |
300 |
- Huyện thu để lại đầu tư |
100.500 |
|
100.500 |
60.000 |
1.500 |
8.000 |
5.000 |
6.000 |
15.000 |
700 |
4.000 |
300 |
- Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ vay |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền SD đất khối tỉnh phân bổ |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c) Đầu tư từ nguồn thu bán nhà thuộc SHNN (TP. Tuy Hòa) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vốn XDCB bổ sung có mục tiêu: |
496.060 |
3.420 |
33.840 |
1.300 |
2.200 |
5.200 |
1.160 |
8.500 |
7.300 |
3.280 |
1.700 |
3.200 |
- Vốn đầu tư thực hiện một số nhiệm vụ (3) |
335.600 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư CTMTQG, CT 135,5 triệu ha rừng (4) |
53.460 |
3.420 |
33.840 |
1.300 |
2.200 |
5.200 |
1.160 |
8.500 |
7.300 |
3.280 |
1.700 |
3.200 |
- Vốn ngoài nước |
107.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi từ nguồn huy động theo K3 Điều 8 Luật NSNN (5): |
40.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay vốn nhàn rỗi Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề (5) |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên |
3.534,945 |
1.298,380 |
2.214,305 |
336.600 |
210.458 |
249.103 |
261.051 |
288.385 |
236.440 |
227.411 |
200.587 |
204.270 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
9.012 |
3.380 |
5.199 |
93 |
|
|
61 |
206 |
339 |
1.627 |
1.264 |
1.609 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế (6) |
292.729 |
93.596 |
198.133 |
33.410 |
15.251 |
20.412 |
21.985 |
20.858 |
17.962 |
24.780 |
18.729 |
24.746 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
34.310 |
2.550 |
31.760 |
13.055 |
2.035 |
2.150 |
2.263 |
3.307 |
3.101 |
1,988 |
1.953 |
1.908 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo (7) |
1.645,079 |
352.198 |
1.288,251 |
206.008 |
133.299 |
152.546 |
162.750 |
168.331 |
130.671 |
129.225 |
101.946 |
103.475 |
Chi sự nghiệp giáo dục (7) |
1.550,543 |
279.588 |
1.270,955 |
204.783 |
131.305 |
150.747 |
160.277 |
165.603 |
128.773 |
127.128 |
100.320 |
102.019 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
89.906 |
72.610 |
17.296 |
1.225 |
1.994 |
1.799 |
2.473 |
2.728 |
1.898 |
2.097 |
1.626 |
1.456 |
5. Chi sự nghiệp y tế |
354.246 |
354.246 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.646 |
16.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (8) |
45.622 |
31.867 |
13.545 |
1.573 |
1.320 |
1.802 |
1.639 |
1.760 |
1.517 |
1.249 |
1.398 |
1.287 |
8. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.354 |
11.844 |
9.510 |
1.037 |
831 |
1.282 |
1.059 |
1.014 |
1.242 |
1.034 |
973 |
1.038 |
9. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
12.537 |
7.293 |
5.244 |
844 |
473 |
675 |
523 |
487 |
659 |
401 |
404 |
778 |
10. Chi đảm bảo xã hội |
117.048 |
37.842 |
79.206 |
10.023 |
9.475 |
11.246 |
10.661 |
13.580 |
8.911 |
7.109 |
4.772 |
3.429 |
11. Chi quản lý hành chính (9) |
806.318 |
271.433 |
524.430 |
62.827 |
42.724 |
52.165 |
53.557 |
68.866 |
63.959 |
55.188 |
64.501 |
60.643 |
- Quản lý nhà nước |
652.862 |
182.349 |
470.513 |
56.476 |
38.171 |
45.631 |
47.945 |
62.725 |
58.045 |
48.846 |
58.393 |
54.281 |
- Đảng |
89.979 |
55.268 |
34.711 |
4.264 |
2.656 |
3.722 |
3.758 |
4.054 |
3.842 |
4.280 |
4.037 |
4.098 |
- Đoàn thể |
50.522 |
31.316 |
19.206 |
2.087 |
1.897 |
2.812 |
1.854 |
2.087 |
2.072 |
2.062 |
2.071 |
2.264 |
12. Chi an ninh quốc phòng: |
86.363 |
55.760 |
30.603 |
4.272 |
2.907 |
3.308 |
3.687 |
3.236 |
3.702 |
3.144 |
2.674 |
3.673 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
15.842 |
5.950 |
9.892 |
1.789 |
767 |
963 |
640 |
1.565 |
1.183 |
1.179 |
674 |
1.132 |
- Chi quốc phòng địa phương |
70.521 |
49.810 |
20.711 |
2.483 |
2.140 |
2.345 |
3.047 |
1.671 |
2.519 |
1.965 |
2.000 |
2.541 |
13. Sự nghiệp văn xã khác |
1.790 |
1.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi khác ngân sách |
41.770 |
23.750 |
18.020 |
2.731 |
1.343 |
1.991 |
1.461 |
5.099 |
2.227 |
901 |
1.328 |
939 |
15. Chi sự nghiệp CTMTQG (10) |
50.122 |
34.178 |
10.404 |
727 |
800 |
1.526 |
1.405 |
1.641 |
2.150 |
765 |
645 |
745 |
III. Chi lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách |
88.420 |
47.440 |
40.980 |
7.810 |
3.940 |
4.370 |
4.800 |
4.970 |
4.190 |
3.780 |
3.650 |
3.470 |
V. Tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
60.375 |
60.375 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi từ nguồn thu để lại |
460.000 |
413.750 |
46.250 |
11.800 |
5.050 |
6.600 |
7.300 |
3.900 |
5.500 |
3.200 |
1.700 |
1.200 |
Ghi chú: Dự toán chi NSĐP nêu trên:
- Đã bao gồm các chế độ tiền lương và phụ cấp theo lương tối thiểu 1.150.000 đồng;
- Đã bao gồm các chế độ chi do địa phương quy định và đảm bảo bằng nguồn NSĐP;
- (1) Vốn XDCB tập trung trong nước của khối huyện đã trừ nhiệm vụ trả nợ chương trình vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, làng nghề đến hạn trả nợ năm 2013 là 3.000 triệu đồng.
- Vốn XDCB chưa phân rã: (2) Vốn XDCB bố trí cho lĩnh vực GD&ĐT và KHCN của khối huyện còn tiếp tục giao chi tiết từng huyện; (3) Vốn XDCB từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (chờ thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư) là 442.600 triệu đồng; (4) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (xã, thôn ĐBKK) chưa phân chi tiết 16.200 tr.đ; (5) vốn vay KCH kênh mương, GTNT 40 tỷ phân bổ sau;
- Vốn SN chưa phân bổ: (6) Chi trợ giá, trợ cước 433 tr.đ (KP BSMT hỗ trợ trực tiếp đồng bào DTTS nghèo) (7) Sự nghiệp kinh tế 1.000 triệu đồng (KP BSMT di dân theo QĐ 1776/QĐ-TTg); (8) Sự nghiệp GD&ĐT 4.630 tr.đ (KP BSMT: Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5 tuổi 2.590 triệu đồng, Học bổng HSDT 1.784 triệu đồng, KP khác 256 triệu đồng); (9) Sự nghiệp VHTT 210 triệu đồng (KP BSMT XD đời sống VH khu dân cư); (10) QLHC 10.455 triệu đồng (KP BSMT thực hiện QĐ 99-QĐ/TW 2.430 triệu đồng; KP địa phương dành nguồn đảm bảo thực hiện chính sách thu hút tri thức trẻ về công tác ở cơ sở 8.025 triệu đồng); (11) Vốn sự nghiệp CTMTQG giảm nghèo bền vững (xã, thôn đặc biệt khó khăn) 5.540 triệu đồng.
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Thông tư 51/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định 57/QĐ-TTg Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chủ trương vận động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND và một số chính sách xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về cơ cấu hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 06/06/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, sự nghiệp và y tế xã, phường, thị trấn năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 07/04/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định khung giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh định mức chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa ban tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2012 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đặt tên công trình hầm Thủ Thiêm mang tên Đường hầm sông Sài Gòn do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 13/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND và 22/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn định mức hỗ trợ “Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135” Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 122/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 09/09/2008
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013