Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Cù Mông, đoạn qua địa phận thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1784/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 05/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẦM ĐƯỜNG BỘ QUA ĐÈO CÙ MÔNG, ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN THỊ XÃ SÔNG CẦU, TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 581/QĐ-UBND ngày 15/3/2016, về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 512/TTr-STNMT ngày 29/7/2016); Biên bản thẩm định ngày 27/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 12/7/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Cù Mông, đoạn qua địa phận thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Thửa đất số |
Loại đất |
Vị trí đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Thời hạn sử dụng đất |
Giá đất phê duyệt đồng/m2) |
|
|
|||||||
Mảnh đo đạc chỉnh lý địa chính số 01-2016, hệ tọa độ VN-2000, trích đo từ tờ số 16 bản đồ địa chính và tờ số 01 bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Lộc (4 Hạng mục: Trạm dừng nghĩ, Nhà điều hành TMC, đường công vụ và bãi thải); do Chi nhánh Công ty TNHH địa chính XD Tài nguyên tại Phú Yên lập ngày 20/5/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 09/6/2016. |
|
||||||
1 |
34 thửa; gồm các thửa: 67, 73, 56, 66, 72, 82, 76, 75, 86, 80, 39, 42, 64, 71, 77, 79, 83, 88, 55, 70, 78, 87, 23, 58, 60, 85, 41, 03, 04, 28, 31, 34, 26 và 27. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
2 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
44.000 |
|
2 |
19 thửa; gồm các thửa: 74, 51, 69, 44, 45, 47, 52, 53, 59, 62, 63, 89, 43, 49, 50, 57, 61, 65 và 68. |
Đất trồng cây hàng năm trừ đất trồng lúa nước 02 vụ |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
39.000 |
|
3 |
15 thửa; gồm các thửa: 32, 46, 40, 90, 16, 07, 08, 09, 14, 12, 13, 10, 11, 25 và 30. |
Đất trồng rừng sản xuất (RSX) |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
14.000 |
|
Mảnh đo đạc chỉnh lý địa chính số 02 -2016, hệ tọa độ VN-2000, trích đo từ tờ số 21 và 28 bản đồ địa chính xã Xuân Lộc (Hạng mục: Cửa Hầm và đường dẫn chính); do Chi nhánh Công ty TNHH địa chính xây dựng Tài nguyên tại Phú Yên lập ngày 20/5/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 09/6/2016. |
|
||||||
1 |
01 thửa số 14. |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
1 |
Quốc lộ 1A, đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc |
Lâu dài |
724.000 |
|
2 |
01 thửa số 01. |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
4 |
Quốc lộ 1A, đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc |
Lâu dài |
145.000 |
|
3 |
01 thửa số 01 |
Đất vườn ao |
- |
Xã Xuân Lộc |
- |
96.000 |
|
4 |
14 thửa; gồm các thửa: 24, 25, 22, 26, 27, 28, 29, 31, 16, 12, 14, 23, 15 và 18. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
1 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
48.000 |
|
5 |
04 thửa; gồm các thửa: 6,9,10 và 11. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
2 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
44.000 |
|
6 |
03 thửa; gồm các thửa: 3,4 và 5. |
Đất trồng rừng sản xuất (RSX) |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
14.000 |
|
Mảnh đo đạc chỉnh lý địa chính số 03-2016, hệ tọa độ VN-2000, trích đo từ tờ số 16 bản đồ địa chính và tờ số 01 bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Lộc (Hạng mục: Cửa Hầm và đường dẫn chính); do Chi nhánh Công ty TNHH địa chính xây dựng Tài nguyên tại Phú Yên lập ngày 20/5/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 09/6/2016. |
|
||||||
1 |
09 thửa; gồm các thửa: 1, 5, 8, 10, 17, 19, 21, 22 và 20. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
2 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
44.000 |
|
2 |
06 thửa; gồm các thửa: 3, 4, 12, 13, 14 và 15. |
Đất trồng rừng sản xuất (RSX) |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
14.000 |
|
Mảnh đo đạc chỉnh lý địa chính số 04 -2016, hệ tọa độ VN-2000, trích đo từ tờ số 21 bản đồ địa chính và tờ số 01 bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Lộc (Hạng mục: Tuyến điện); do Chi nhánh Công ty TNHH địa chính xây dựng Tài nguyên tại Phú Yên lập ngày 20/5/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 09/6/2016. |
|
||||||
1 |
02 thửa; gồm các thửa 01 và 20. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
1 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
48.000 |
|
2 |
02 Thửa; gồm các thửa số 27 và 21. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
2 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
44.000 |
|
3 |
02 thửa; gồm các thửa 16 và 26. |
Đất vườn, ao |
|
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
96.000 |
|
4 |
05 thửa; gồm các thửa 9, 12, 17, 24 và 25. |
Đất trồng rừng sản xuất (RSX) |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
14.000 |
|
Mảnh đo đạc chỉnh lý địa chính số 05 -2016, hệ tọa độ VN-2000, trích đo từ tờ số 16, 21 bản đồ địa chính và tờ số 01 bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Lộc (Hạng mục: Tuyến điện); do Chi nhánh Công ty TNHH địa chính xây dựng Tài nguyên tại Phú Yên lập ngày 20/5/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 09/6/2016. |
|
||||||
1 |
08 thửa; gồm các thửa: 30, 29, 27, 21, 20, 14, 07 và 03. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
2 |
Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) |
Xem như lâu dài |
44.000 |
|
2 |
04 thửa; gồm các thửa: 25,24,31 và 02. |
Đất trồng rừng sản xuất (RSX) |
2 |
Xã Xuân Lộc |
Xem như lâu dài |
14.000 |
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu và vùng phụ cận đến năm 2035 Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 12/12/2020
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy-học, nghiên cứu khoa học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thành lập và quy định quản lý, sử dụng và điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước về hoạt động Đo lường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định việc công khai thủ tục hành chính trong cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/05/2007 | Cập nhật: 12/07/2012