Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2010 Công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 1730/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 30/06/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2010; Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định này.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1980/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009; số 2914/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2009 và số 42/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số: 1730 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại thị trấn |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1 |
Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng |
x (đối với phường có sản xuất nông nghiệp) |
x |
x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
x |
x |
x |
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục để thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục mới |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận Hồ sơ học sinh, sinh viên |
x |
x |
x |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
|
x |
|
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
|
x |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
|
x |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
|
x |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
x |
x |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
|
x |
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
|
x |
x |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
x |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
|
x |
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
|
x |
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích) |
|
x |
x |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích) |
|
x |
x |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
x |
x |
10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
x |
12 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
x |
13 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
x |
x |
14 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
15 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
x |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
x |
x |
18 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
x |
x |
19 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
x |
20 |
Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
x |
21 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền |
|
x |
x |
22 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình |
|
x |
x |
23 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
24 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
25 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
26 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
27 |
Đính chính các loại Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
x |
28 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
x |
x |
x |
V. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã, phường, thị trấn tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên) |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động (đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động) |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận Đơn xin thay đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (trong phạm vi thành phố) |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận Đơn đề nghị cấp lại Thẻ Bảo hiểm y tế (trường hợp rách, mất thẻ) |
x |
x |
x |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1 |
Phê duyệt danh sách hộ nghèo và hộ cận nghèo |
x |
x |
x |
2 |
Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công |
x |
x |
x |
3 |
Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi |
x |
x |
x |
4 |
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi |
x |
x |
x |
5 |
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
6 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
x |
x |
x |
7 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
x |
x |
x |
8 |
Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần, gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh B; bệnh binh suy giảm khả năng lao động |
x |
x |
x |
9 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
x |
x |
x |
10 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
x |
x |
11 |
Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
x |
x |
x |
12 |
Xác nhận Giấy đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ |
x |
x |
x |
13 |
Xác nhận Tờ khai cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo |
x |
x |
x |
14 |
Xác nhận Tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của UBND cấp thành phố |
x |
x |
x |
16 |
Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn tật |
x |
x |
x |
17 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng |
x |
x |
x |
18 |
Xác nhận Đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc chương trình 19 (Đối tượng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm) |
x |
x |
x |
19 |
Xác nhận Giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ của thân nhân liệt sĩ |
x |
x |
x |
20 |
Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm |
x |
x |
x |
21 |
Đăng ký cai nghiện tại gia đình và cộng đồng |
x |
x |
x |
22 |
Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần, gồm: Liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; Thương binh (kể cả thương binh loại B), Bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng có công với nước, Huân chương kháng chiến |
x |
x |
x |
23 |
Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với người thân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần, gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công với cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến |
x |
x |
x |
24 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng |
x |
x |
x |
25 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
26 |
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất |
x |
x |
x |
27 |
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) |
x |
x |
x |
28 |
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) |
x |
x |
x |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
1 |
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành có tín đồ trong phạm vi phường, xã, thị trấn |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký người vào tu |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
4 |
Tiếp nhận Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường, xã, thị trấn |
x |
x |
x |
5 |
Tiếp nhận Thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình |
x |
x |
x |
6 |
Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
x |
x |
7 |
Xác nhận Sơ yếu lý lịch |
x |
x |
x |
8 |
Khen thưởng thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
x |
x |
9 |
Khen thưởng đột xuất |
x |
x |
x |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
1 |
Xác nhận Đơn xin đổi Giấy phép lái xe |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
x |
x |
x |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký lại việc sinh |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
x |
x |
x |
6 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy khai sinh của con nuôi |
x |
x |
x |
7 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
x |
x |
x |
8 |
Đăng ký khai tử |
x |
x |
x |
9 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
x |
x |
x |
10 |
Đăng ký lại việc tử |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
x |
x |
x |
12 |
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
x |
x |
x |
13 |
Đăng ký kết hôn |
x |
x |
x |
14 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
x |
x |
x |
15 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
x |
16 |
Đăng ký việc giám hộ |
x |
x |
x |
17 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
x |
x |
x |
18 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
19 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
20 |
Cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
x |
x |
x |
21 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
x |
x |
x |
22 |
Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
x |
x |
x |
23 |
Chứng thực chữ ký |
x |
x |
x |
24 |
Chứng thực di chúc |
x |
x |
x |
25 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
x |
x |
x |
26 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
x |
x |
x |
27 |
Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt |
x |
x |
x |
28 |
Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. |
x |
x |
x |
29 |
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
30 |
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
31 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
32 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
33 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
34 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
35 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
36 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
37 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
38 |
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
39 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
40 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
41 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
42 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
x |
x |
x |
43 |
Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
x |
x |
x |
44 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
x |
x |
x |
45 |
Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
x |
x |
x |
46 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
x |
x |
x |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác |
x |
x |
x |
XI. LĨNH VỰC CÔNG AN |
||||
1 |
Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp |
x |
x |
x |
XII. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
1 |
Tiếp công dân |
x |
x |
x |
2 |
Xử lý đơn |
x |
x |
x |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
x |
x |
x |
4 |
Giải quyết tố cáo |
x |
x |
x |
* Ghi chú: Các TTHC từ số 28 đến 46 mục IX của lĩnh vực hành chính tư pháp không áp dụng đối với các phường thuộc quận Ninh Kiều
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 116/NQ-CP về thực hiện Nghị quyết 82/2019/QH14 về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2018-2019 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 Quy định về quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 42/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai Quyết định 2053/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2914/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền, kỷ niệm 50 năm thành lập ASEAN năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cho Văn phòng đăng ký đất đai cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung của tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ nghiên cứu - thử nghiệm khoa học và công nghệ của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Phòng, chống thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) đoạn qua địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giá đất tái định cư tại khu dân cư Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch đất trồng lúa thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch Nghĩa trang thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2012 hết hiệu lực Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh và trình chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào các khu vực ngoài Khu kinh tế Dung Quất, các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu: mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2012 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm phải tiêu hủy do mắc dịch bệnh Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia - tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật Bắc Giang trên cơ sở Làng Trẻ em khuyết tật Bắc Giang Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt “Đề án Phát triển Bảo hiểm y tế toàn dân đến năm 2010” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/10/2006 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị định 22/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 01/03/2005 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021