Quyết định 1634/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1634/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2143/TTr-SNV ngày 14 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi khoản 3 Mục I Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 115/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Y tư nhân như sau:
“3. Hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khoẻ (theo mẫu);
- Giấy xác nhận thời gian thực hành khám chữa bệnh (theo mẫu);
- Bản photocopy giấy chứng nhận tập huấn hành nghề Y tư nhân;
- Bản sao có chứng thực các bằng cấp chuyên môn;
- Bản photocopy giấy chứng minh nhân dân;
- 02 (hai) ảnh cỡ 3x4cm”.
2. Sửa đổi khoản 4 và khoản 5 Mục II Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 115/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân như sau:
“4. Hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Bảng giá dịch vụ;
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn;
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh 3x4 của nhân sự”.
“5. Quy trình và thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
3. Sửa đổi điểm c, d khoản 4 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photocopy chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đã cấp (bản gốc).
- Báo cáo tình hình hoạt động trên 05 năm.
- Bản hợp đồng lao động (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Bản sao bằng cấp chuyên môn; sơ yếu lý lịch; giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi điểm c, d khoản 5 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (do bị mất) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Giấy báo mất chứng chỉ hành nghề Y tư nhân có xác nhận của công an phường (địa phương).
- Sơ yếu lý lịch.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành khám chữa bệnh (theo mẫu);
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y tư nhân của thủ trưởng cơ quan (đối với người đang công tác tại cơ sở khám chữa bệnh).
- Bản sao các bằng cấp chuyên môn (có chứng thực).
- 02 ảnh cỡ 3x4cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi điểm c, d khoản 6 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (do bị mất) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản sao chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (có chứng thực).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi điểm c, d khoản 7 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục khám, chữa bệnh nhân đạo như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản kê khai danh sách nhân sự, hồ sơ của người làm công việc chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch, bản sao bằng chuyên môn có chứng thực.
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế, hộp thuốc chống choáng.
- Danh mục thuốc cấp phát miễn phí.
- Đối với người nước ngoài làm công việc chuyên môn phải có giấy phép của Sở Y tế (sau khi được Bộ Y tế cấp giấy phép).
* Số lượng hồ sơ: 01(một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi điểm c, d khoản 1 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám đa khoa như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám đa khoa (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi điểm c, d khoản 2 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi điểm c, d khoản 3 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ngoại (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi điểm c, d khoản 4 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hoá gia đình như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Phụ sản - Kế hoạch hoá gia đình (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photocopy chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi điểm c, d khoản 5 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi điểm c, d khoản 6 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực);
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
13. Sửa đổi điểm c, d khoản 7 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa mắt như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa mắt (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
14. Sửa đổi điểm c, d khoản 8 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
15. Sửa đổi điểm c, d khoản 9 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi điểm c, d khoản 10 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi điểm c, d khoản 11 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi điểm c, d khoản 12 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng xét nghiệm như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng xét nghiệm (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
19. Sửa đổi điểm c, d khoản 13 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khoẻ tại nhà và CSDV kính thuốc) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
20. Sửa đổi điểm c, d khoản 14 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với nhà hộ sinh như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với nhà hộ sinh (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
21. Sửa đổi điểm c, d khoản 15 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám đa khoa (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự;
- Báo cáo hoạt động trong 05 năm.
* Số lượng hồ sơ: 01(một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
22. Sửa đổi điểm c, d khoản 16 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền (YHCT) cho phòng chẩn trị như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề YHCT (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan nơi cán bộ, công chức công tác.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- Giấy xác nhận đã qua thực hành ở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở y, dược học cổ truyền (05 năm).
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y, Dược cổ truyền tư nhân của thủ trưởng cơ quan nếu người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề là cán bộ, công chức và đang làm việc tại các cơ sở y, dược của Nhà nước.
- Bản sao chứng minh nhân dân và 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
23. Sửa đổi điểm d khoản 17 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền cho phòng chẩn trị (do bị mất) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
24. Sửa đổi điểm c, d khoản 18 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền (YHCT) cho phòng chẩn trị như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề YHCT (theo mẫu).
- Chứng chỉ hành nghề đã cấp (bản gốc).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ bệnh viện huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
25. Sửa đổi điểm c, d khoản 19 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề YHCT cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan nơi cán bộ, công chức công tác.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- Giấy xác nhận đã qua thực hành ở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở y, dược học cổ truyền (05 năm).
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y, Dược cổ truyền tư nhân của thủ trưởng cơ quan nơi cá nhân công tác.
- Bản sao chứng minh nhân dân và 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
26. Sửa đổi điểm d khoản 20 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
27. Sửa đổi điểm c, d khoản 21 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Chứng chỉ hành nghề đã cấp (bản gốc).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ bệnh viện huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
28. Sửa đổi điểm c, d khoản 22 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề YHCT cho phòng chẩn trị như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề YHCT cho phòng chẩn trị (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu), bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
29. Sửa đổi điểm d khoản 23 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho Phòng chẩn trị như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
30. Sửa đổi điểm c, d khoản 24 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề, chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
- Điều lệ tổ chức và hoạt động, phương án hoạt động ban đầu của cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
31. Sửa đổi điểm d khoản 25 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
32. Sửa đổi điểm c, d khoản 26 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao hợp pháp bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề.
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ Y học cổ truyền không dùng thuốc đã cấp (bản gốc).
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật (nếu có thay đổi).
- Bản báo cáo tình hình khám chữa bệnh trong 05 năm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
33. Sửa đổi điểm c, d khoản 1 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Dược như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành (theo mẫu).
- Bản sao các bằng cấp chuyên môn (có chứng thực).
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân.
- 02 ảnh cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
34. Sửa đổi điểm c, d khoản 2 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản kê tổ chức nhân sự, cơ sở, trang thiết bị chuyên môn (theo mẫu).
- Bản sao chứng chỉ hành nghề Dược (có chứng thực).
- Điều lệ doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp).
- Bản sao có chứng thực hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và chủ đại lý (đối với đại lý).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
35. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề Dược như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
36. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
37. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược (do bị mất) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
38. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do bị mất) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
39. Sửa đổi điểm c, d khoản 7 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề Dược (do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề Dược) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đổi chứng chỉ hành nghề Dược (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc thay đổi địa chỉ thường trú của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề Dược.
- Chứng chỉ hành nghề Dược đã cấp (bản gốc).
- 02 ảnh cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
40. Sửa đổi điểm c, d khoản 8 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục đổi chứng nhận đủ điều kiện doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc, thay đổi địa điểm kinh doanh) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Dược của người quản lý chuyên môn về dược mới đổi với trường hợp thay đổi người quản lý chuyên môn về đủ điều kiện kinh doanh thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp.
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc.
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc)
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
41. Sửa đổi điểm c, d khoản 9 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện doanh thuốc như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản kê tổ chức nhân sự, cơ sở, trang bị chuyên môn (theo mẫu).
- Bản photo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
42. Sửa đổi điểm c, d khoản 2 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc (doanh nghiệp) như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu); bản sao có công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
Lưu ý: trong trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc đã đạt tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) và người quản lý chuyên môn đã có chứng chỉ hành nghề Dược thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc không cần nộp lại bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật mà chỉ phải nộp bản sao hợp pháp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc (GDP).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
43. Sửa đổi điểm c khoản 11 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục quảng cáo mỹ phẩm như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm (theo mẫu 3a-MP).
- Bản sao giấy phép kinh doanh của công ty xin quảng cáo.
- Thư ủy quyền của công ty công bố mỹ phẩm cho công ty đăng ký quảng cáo (trường hợp công ty đăng ký quảng cáo không phải là công ty đã công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm). Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
Điều 2. Bãi bỏ khoản 12 Mục II Phần I (thủ tục quảng cáo thuốc dùng cho người) Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án thiết lập mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II tại cơ quan, nhà nước các cấp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 244/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết lĩnh vực giảm nghèo Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác năm 2020 của ngành Tư pháp Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực Quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2019 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và An toàn vệ sinh lao động bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý tài chính của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Nam Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp công tác giữa Cục Thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung phía Bắc Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định 258/QĐ-UBND về Thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 345/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ ba (03) văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 244/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 244/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2013 về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2012 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 3, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định số 244/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình công tác năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 115/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường giải phóng mặt bằng thi công Gói thầu số 4 - Hoàn thiện bờ mái rạch Ông Đành, Thầy Năng, Thủ Ngữ dự án Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một - Giai đoạn II kèm theo Quyết định 189/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 115/2007/QĐ-UBND về việc thu phí đấu giá trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 115/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/10/2007 | Cập nhật: 02/11/2007
Quyết định 115/2007/QĐ-UBND về Quy chế trang bị, quản lý, kiểm tra, sử dụng công cụ hỗ trợ trong hoạt động của lực lượng trật tự viên bảo vệ du lịch thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 23/10/2007
Quyết định 115/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại 22 sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 244/QĐ-UBND về phân công thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021