Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 244/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 29/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 14/TTr-STC ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có 05 Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các loại phương tiện khác không bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục Trưởng Cục Thuế; Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
GIÁ XE |
GHI CHÚ |
|
MAZDA |
|
|
1 |
MAZDA CX-5 AT-2WD-1 |
969 |
|
2 |
MAZDA CX-5 AT-AWD-1 |
1.009 |
|
|
HYUNDAI |
|
|
1 |
SantaFe DM1-W52FC5F 2.2, 5 chỗ |
1.020 |
|
2 |
SantaFe DM2-W72FC5F 2.2, 7 chỗ |
1.088 |
|
3 |
SantaFe DM3-W72FC5G 2.2, 7 chỗ |
1.238 |
|
4 |
SantaFe DM4-W5L661F 2.4, 5 chỗ |
970 |
|
5 |
SantaFe DM5-W7L661F 2.4, 7 chỗ |
1.039 |
|
6 |
SantaFe DM6-W7L661G 2.4, 7 chỗ |
1.191 |
|
7 |
SantaFe 2.2, 5 chỗ |
985 |
|
8 |
SantaFe 2WD 2.2, 7 chỗ |
1.124 |
|
9 |
SantaFe 2WD 2.4, 7 chỗ |
1.076 |
|
10 |
SantaFe 4WD 2.2, 7 chỗ |
1.238 |
|
11 |
SantaFe 4WD 2.4, 7 chỗ |
1.191 |
|
|
FORD |
|
|
1 |
Focus DYB 4D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc |
799 |
|
2 |
Focus DYB 5D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc |
799 |
|
3 |
Focus DYB 5D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc |
899 |
|
4 |
Focus DYB 4D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc |
899 |
|
|
CHEVROLET |
|
|
1 |
CHEVROLET KL1M-MHA12/1AA5(LT), 995 cm3, 5 chỗ |
354 |
|
2 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, 1.598 cm3, 5 chỗ |
540 |
|
3 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, 1.796 cm3, 5 chỗ |
652 |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
GIÁ XE |
GHI CHÚ |
|
CHEVROLET |
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK tải van 2 chỗ |
253 |
|
2 |
CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 2, 2.499 cm3, 5 chỗ |
579 |
|
3 |
CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 4, 2.499 cm3, 5 chỗ |
609 |
|
4 |
CHEVROLET COLORADO LTZ, 2.776 cm3, 5 chỗ, |
729 |
|
5 |
CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY, 4 x 4, 2.776 cm3, 5 chỗ |
780 |
|
|
FORD |
|
|
1 |
EVEREST, 7 chỗ số tự động, dung tích 2198cc |
1.249 |
|
2 |
EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 2198cc |
1.329 |
|
3 |
EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 3198cc |
1.629 |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ KHÁCH SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
GIÁ XE |
GHI CHÚ |
|
NHÃN HIỆU THACO |
|
||
|
LOẠI XE |
SỐ LOẠI |
|
|
1 |
Chở khách |
TB82S-W180ASI |
1.575 |
|
2 |
Chở khách |
TB82S-W180ASIII |
1.580 |
|
3 |
Chở khách |
TB82S-W180AS |
1.555 |
|
4 |
Chở khách |
TB82S-W180ASII |
1.565 |
|
BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE |
NHÃN HIỆU |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
GIÁ XE |
GHI CHÚ |
|
|
|
THACO |
|
|
1 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
FRONTIER125-CS/TK1, 125-CS/TK2 |
284 |
|
2 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
FRONTIER125-CS/MB1-1 |
278 |
|
3 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
FRONTIER125-CS/MB2-1 |
282 |
|
4 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
FRONTIER140-CS/MB1-1 |
323 |
|
5 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
FRONTIER140-CS/MB2-1 |
327 |
|
6 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
FRONTIER140-CS/TK1, 140-CS/TK2 |
329 |
|
7 |
Ô tô sát si tải |
FOTON |
AUMAN C160/C170-CS-1 |
639 |
|
8 |
Ô tô xi téc (chở xăng) |
FOTON |
AUMAN C160/C170-XITEC |
864 |
|
9 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C160/C170-CS/MB1 |
711 |
|
10 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C240B/P255-MB1 |
981 |
|
11 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C240C/255-MB1 |
1 025 |
|
12 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C1400/P255-MB1 |
1 025 |
|
13 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C300B/W340-MB1 |
1 207 |
|
14 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C34/W340-MB1 |
1 307 |
|
15 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMAN C340-CS |
1 224 |
|
16 |
Ô tô xi téc (chở xăng) |
FOTON |
AUMAN C340-XITEC |
1 644 |
|
17 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN500B-CS/MB1 |
341 |
|
18 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN500B-CS/MB2 |
342 |
|
19 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN500B-CS/MB1-1 |
345 |
|
20 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
OLLIN500B-CS/TK1 |
348 |
|
21 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
OLLIN500B-CS/TK2 |
347 |
|
22 |
Ô tô tải |
FOTON |
OLLIN700B-CS/TL |
431 |
|
23 |
Ô tô tải |
FOTON |
OLLIN700C-CS/TL |
416 |
|
24 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN700C-CS/MB1 |
440 |
|
25 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
OLLIN700C-CS/TK1 |
444 |
|
26 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
OLLIN700C-CS/TK2 |
442 |
|
27 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
OLLIN800A-CS/MB1-1 |
542 |
|
28 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN198A-CS/MB1 |
341 |
|
29 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
OLLIN198A-CS/MB2 |
342 |
|
30 |
Ô tô tải |
FOTON |
AUMARK198B-CS/TL |
377 |
|
31 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMARK198B-CS/MB1 |
395 |
|
32 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMARK198B-CS/MB2 |
397 |
|
33 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
AUMARK198B-CS/TK1 |
404 |
|
34 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
AUMARK198B-CS/TK2 |
402 |
|
35 |
Ô tô tải |
FOTON |
AUMARK500A-CS/TL |
377 |
|
36 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMARK500A-CS/MB1 |
395 |
|
37 |
Ô tô tải có mui |
FOTON |
AUMARK500A-CS/MB2 |
397 |
|
38 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
AUMARK500A-CS/TK1 |
403 |
|
39 |
Ô tô tải thùng kín |
FOTON |
AUMARK500A-CS/TK2 |
402 |
|
40 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
K135-CS/MB1 |
279 |
|
41 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
K135-CS/MB2 |
280 |
|
42 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
K135-CS/TK |
282 |
|
43 |
Ô tô tải |
THACO |
K135-CS/TL |
264 |
|
44 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
K165-CS/TK-1, K165-CS/TK-2 |
328 |
|
45 |
Ô tô tải |
THACO |
K165-CS/TL |
309 |
|
46 |
Ô tô tải |
THACO |
K165-CS/TL-1 |
318 |
|
47 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
K165-CS/MB1-1, K165-CS/MB2-1 |
333 |
|
48 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
K165-CS/TK1, K165-CS/TK2 |
338 |
|
49 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
K190-CS/MB1 |
284 |
|
50 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
K190-CS/MB2 |
285 |
|
51 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
K190-CS/TK |
287 |
|
52 |
Ô tô tải |
THACO |
K190-CS/TL |
269 |
|
53 |
Ô tô tải |
THACO |
K190-CS |
261 |
|
54 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
FLD150C-1, FLD150C |
229 |
|
55 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
HD345-TK-1, HD345-MB1-1 |
586 |
|
56 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
HD350-CS/MB1 |
575 |
|
57 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
HD350-CS/TK |
574 |
|
58 |
Ô tô tải |
THACO |
HD350-CS/TL, HD350-CS/LTL |
551 |
|
59 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
HD350-CS/LMB1, HD350-CS/LTK1, HD350-CS/LTK2 |
575 |
|
60 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
HD450-CS/MB1 |
607 |
|
61 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
HD450-CS/TK1 |
610 |
|
62 |
Ô tô tải thùng kín |
THACO |
HD450-CS/TK2 |
608 |
|
63 |
Ô tô tải |
THACO |
HD450-CS/TL |
582 |
|
64 |
Ô tô tải đông lạnh |
THACO |
HD72-CS/ĐL |
752 |
|
65 |
Ô tô tải có cần cẩu |
THACO |
HD72-CS/TC |
914 |
|
66 |
Ô tô tải có mui |
THACO |
HD72-MBB |
607 |
|
67 |
Ô tô tải tự đổ |
HYUNDAI |
THACO HD270 |
1 935 |
|
68 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD600C |
398 |
|
69 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD800C |
442 |
|
70 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD800C-4WD |
538 |
|
71 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD900A |
527 |
|
72 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD1000B |
704 |
|
73 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD345C |
264 |
|
74 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD490C |
327 |
|
75 |
Ô tô tải tự đổ |
FORLAND |
THACO FLD490C-4WD |
364 |
|
|
|
|
TRƯỜNG GIANG |
|
|
1 |
Xe tải ben 1 cầu |
Trường Giang |
DFM YC7TF 4 x 2/TD3, 8500Kg |
610 |
|
2 |
Xe tải ben 2 cầu |
Trường Giang |
DFM YC88TF 4 x 4MP, 8700Kg |
565 |
|
3 |
Xe tải thùng |
Trường Giang |
DFM YC11TE10X4/KM, 21 805Kg |
1 100 |
|
4 |
Xe tải thùng 1 cầu |
Trường Giang |
DFM EQ7TE 4 x 2/KM3, 9600kg |
510 |
|
BỔ SUNG GIÁ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
GIÁ XE |
GHI CHÚ |
|
SUZUKI |
|
|
1 |
AXELO 125 RR |
28 |
|
2 |
IMPULSE 125 FI |
31 |
|
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ đơn giá xây dựng mới của phần khảo sát xây dựng đơn giá sửa đổi và bổ sung phần xây dựng; phần lắp đặt khu vực thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trung tâm điều dưỡng Thương binh và Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà đối tượng dãy 1, dãy 2 và nhà vệ sinh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của của phường Tân Thuận Đông - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Chương trình hành động 22-NQ/TU thực hiện Kết luận 60-KL/TW về kết quả sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Pháp chế thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2008 về việc giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2008 đối với công dân phi nông nghiệp cư trú tại 19 quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008