Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 09/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 9 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;
Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung sau:
I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đô thị :
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
9.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
II |
Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
8.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
29.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
51.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
III |
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
7.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
22.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
43.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
6.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
38.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
148.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
1.3 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
22.000 |
1.4 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
II |
Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
III |
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
16.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
14.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
55.000 |
II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nông thôn:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
Đồng/phòng/tháng |
5.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
Đồng/hộ/tháng |
18.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
34.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
123.000 |
II |
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
16.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
118.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
4.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
2.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
13.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
46.000 |
II |
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
4.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
2.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
11.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
44.000 |
* Ghi chú:
- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.
- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2 người/phòng.
- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác (dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2017. Hàng năm khi nhà nước có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%, giao Sở Xây dựng có trách nhiệm điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định), trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2018 về áp dụng hệ số chi phí chung, lợi nhuận định mức trong xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích (tỷ lệ %) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về trang bị phương tiện, thiết bị làm việc cho Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí Công an chính quy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích lịch sử Bạch Dinh tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 96/2014/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực tôn giáo tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 242/QĐ-UBND về Phương án phòng, chống dịch Cúm gia cầm, dịch Tai xanh lợn (PRRS), dịch Lở mồm long móng gia súc và bệnh dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, thuộc Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối xăng sinh học E5 Ron92 (thay thế xăng khoáng Mogas 92) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục chương trình, dự án vận động nguồn viện trợ của tổ chức phi chính phủ nước ngoài và tổ chức Quốc tế trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2013 về chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn năm 2013 -2015 Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2009 về bãi bỏ văn bản Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021