Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 17/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Hoàng Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 18/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Ngân hàng, tiền tệ, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2017/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”;
Xét Tờ trình số: 1083/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình, như sau:
I. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Tên Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình, vay vốn ADB (gọi tắt là Dự án BIIG2 tỉnh Quảng Bình).
2. Nhà tài trợ: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).
3. Cơ quan đề xuất dự án: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.
4. Cơ quan chủ quản dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
5. Chủ dự án: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.
6. Địa điểm thực hiện: Tỉnh Quảng Bình.
7. Thời gian thực hiện: 05 năm (2017 - 2022).
8. Mục tiêu đầu tư: Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, nâng cao khả năng cạnh tranh của tỉnh Quảng Bình, góp phần đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa thị trường của nền kinh tế khu vực Bắc Trung Bộ tại các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị.
9. Nội dung đầu tư:
Dự án gồm 03 hợp phần:
a) Hợp phần 1: Hạ tầng kết nối giao thông: Xây dựng và nâng cấp các tuyến giao thông với tổng chiều dài dự kiến khoảng 38,2 km trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình.
b) Hợp phần 2: Hạ tầng hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: Nâng cấp hệ thống tưới, tiêu, thoát lũ và xây dựng cảng cá.
c) Hợp phần 3: Phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công: Hợp phần này bao gồm các hoạt động chính liên quan đến công tác quản lý dự án, thiết kế, giám sát, đánh giá dự án, xây dựng hệ thống thông tin, đào tạo quản lý dự án,...
10. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư dự án là: 43,29 triệu USD
Trong đó:
- Nguồn vốn ODA của ADB: 34,24 triệu USD
+ Vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 24,25 triệu USD
+ Vốn vay thông thường (OCR/MOL): 9,99 triệu USD
- Nguồn vốn đối ứng: 9,05 triệu USD
11. Cơ chế tài chính trong nước:
Thực hiện theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”, vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á.
a) Đối với phần vốn vay ODA:
Đối với phần vốn vay ưu đãi (ADF/COL) của dự án (24,25 triệu USD), cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn này là: Ngân sách trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 80% và cho tỉnh vay lại 20%.
Đối với phần vốn vay thông thường (OCR/MOL) của dự án (9,99 triệu USD), cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn này là: Ngân sách trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 30% và cho tỉnh vay lại 70%.
Toàn bộ nguồn vốn vay lại được thực hiện theo Hợp đồng vay phụ ký giữa đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và Bộ Tài chính và sẽ được giao cho Chủ đầu tư dự án quản lý, sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình được phê duyệt và nội dung ký kết trong Hiệp định vốn vay. Điều kiện vay lại áp dụng theo quy định của Chính phủ.
b) Đối với nguồn vốn đối ứng:
Vốn đối ứng thực hiện phần ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu: Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
Vốn đối ứng cho khoản vay lại: Ủy ban nhân dân tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh.
II. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY
a) Toàn bộ phần vốn vay ODA (34,24 triệu USD) của ADB được sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình, các tiểu dự án thuộc Hợp phần 1 và Hợp phần 2; chi phí tư vấn giám sát; chi phí vốn hóa lãi trong quá trình xây dựng và chi phí dự phòng xây lắp dự án.
b) Vốn đối ứng (9,05 triệu USD) được sử dụng để thực hiện Hợp phần 3 (phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công), chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các chi phí tư vấn khác; chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí dự phòng phần vốn đối ứng,…
Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính đối với nguồn vốn cho vay lại của Dự án với cơ chế tài chính như sau:
a) Cơ chế vay lại đối với nguồn vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 4,85 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay lại như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm, trong đó 05 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay cố định 2,0%/năm
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/4 và 01/10.
b) Cơ chế vay lại đối với nguồn vốn vay thông thường (OCR/MOL): 6,993 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm, trong đó 06 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay: LIBOR cộng với biên độ cố định và biên độ biến đổi.
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/4 và 01/10.
3. Tổng giá trị vay lại: 11,843 triệu USD.
4. Phương án trả nợ:
a) Đối với nguồn vay ưu đãi (ADF/COL):
- Phương án trả nợ thông thường: Dự kiến vay 25 năm, 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2023, đến năm 2042 trả hết nợ.
- Phương án trả nợ nhanh: Dự kiến vay 15 năm, 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2023, đến năm 2032 trả hết nợ.
b) Đối với nguồn vay thông thường (OCR/MOL): Dự kiến vay 25 năm, 06 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2024, đến năm 2042 trả hết nợ.
5. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 và 3 đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL)
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: USD
Kỳ trả nợ |
Ngày trả nợ |
Dư nợ gốc |
Lãi suất |
Tổng nợ tỉnh phải trả |
|||
Tổng số |
Tỉnh vay lại |
Tổng số |
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|||
0 |
01/10/2022 |
24,250,000 |
4,850,000 |
2.00% |
|
|
|
1 |
01/04/2023 |
23,643,750 |
4,728,750 |
2.00% |
169,617 |
121,250 |
48,367 |
2 |
01/10/2023 |
23,037,500 |
4,607,500 |
2.00% |
168,667 |
121,250 |
47,417 |
3 |
01/04/2024 |
22,431,250 |
4,486,250 |
2.00% |
167,451 |
121,250 |
46,201 |
4 |
01/10/2024 |
21,825,000 |
4,365,000 |
2.00% |
166,235 |
121,250 |
44,985 |
5 |
01/04/2025 |
21,218,750 |
4,243,750 |
2.00% |
164,780 |
121,250 |
43,530 |
6 |
01/10/2025 |
20,612,500 |
4,122,500 |
2.00% |
163,804 |
121,250 |
42,554 |
7 |
01/04/2026 |
20,006,250 |
4,001,250 |
2.00% |
162,362 |
121,250 |
41,112 |
8 |
01/10/2026 |
19,400,000 |
3,880,000 |
2.00% |
161,372 |
121,250 |
40,122 |
9 |
01/04/2027 |
18,793,750 |
3,758,750 |
2.00% |
159,944 |
121,250 |
38,694 |
10 |
01/10/2027 |
18,187,500 |
3,637,500 |
2.00% |
158,940 |
121,250 |
37,690 |
11 |
01/04/2028 |
17,581,250 |
3,516,250 |
2.00% |
157,725 |
121,250 |
36,475 |
12 |
01/10/2028 |
16,975,000 |
3,395,000 |
2.00% |
156,509 |
121,250 |
35,259 |
13 |
01/04/2029 |
16,368,750 |
3,273,750 |
2.00% |
155,107 |
121,250 |
33,857 |
14 |
01/10/2029 |
15,762,500 |
3,152,500 |
2.00% |
154,077 |
121,250 |
32,827 |
15 |
01/04/2030 |
15,156,250 |
3,031,250 |
2.00% |
152,689 |
121,250 |
31,439 |
16 |
01/10/2030 |
14,550,000 |
2,910,000 |
2.00% |
151,646 |
121,250 |
30,396 |
17 |
01/04/2031 |
13,943,750 |
2,788,750 |
2.00% |
150,270 |
121,250 |
29,020 |
18 |
01/10/2031 |
13,337,500 |
2,667,500 |
2.00% |
149,214 |
121,250 |
27,964 |
19 |
01/04/2032 |
12,731,250 |
2,546,250 |
2.00% |
147,998 |
121,250 |
26,748 |
20 |
01/10/2032 |
12,125,000 |
2,425,000 |
2.00% |
146,782 |
121,250 |
25,532 |
21 |
01/04/2033 |
11,518,750 |
2,303,750 |
2.00% |
145,434 |
121,250 |
24,184 |
22 |
01/10/2033 |
10,912,500 |
2,182,500 |
2.00% |
144,351 |
121,250 |
23,101 |
23 |
01/04/2034 |
10,306,250 |
2,061,250 |
2.00% |
143,015 |
121,250 |
21,765 |
24 |
01/10/2034 |
9,700,000 |
1,940,000 |
2.00% |
141,919 |
121,250 |
20,669 |
25 |
01/04/2035 |
9,093,750 |
1,818,750 |
2.00% |
140,597 |
121,250 |
19,347 |
26 |
01/10/2035 |
8,487,500 |
1,697,500 |
2.00% |
139,487 |
121,250 |
18,237 |
27 |
01/04/2036 |
7,881,250 |
1,576,250 |
2.00% |
138,272 |
121,250 |
17,022 |
28 |
01/10/2036 |
7,275,000 |
1,455,000 |
2.00% |
137,056 |
121,250 |
15,806 |
29 |
01/04/2037 |
6,668,750 |
1,333,750 |
2.00% |
135,760 |
121,250 |
14,510 |
30 |
01/10/2037 |
6,062,500 |
1,212,500 |
2.00% |
134,624 |
121,250 |
13,374 |
31 |
01/04/2038 |
5,456,250 |
1,091,250 |
2.00% |
133,342 |
121,250 |
12,092 |
32 |
01/10/2038 |
4,850,000 |
970,000 |
2.00% |
132,192 |
121,250 |
10,942 |
33 |
01/04/2039 |
4,243,750 |
848,750 |
2.00% |
130,923 |
121,250 |
9,673 |
34 |
01/10/2039 |
3,637,500 |
727,500 |
2.00% |
129,761 |
121,250 |
8,511 |
35 |
01/04/2040 |
3,031,250 |
606,250 |
2.00% |
128,545 |
121,250 |
7,295 |
36 |
01/10/2040 |
2,425,000 |
485,000 |
2.00% |
127,329 |
121,250 |
6,079 |
37 |
01/04/2041 |
1,818,750 |
363,750 |
2.00% |
126,087 |
121,250 |
4,837 |
38 |
01/10/2041 |
1,212,500 |
242,500 |
2.00% |
124,897 |
121,250 |
3,647 |
39 |
01/04/2042 |
606,250 |
121,250 |
2.00% |
123,668 |
121,250 |
2,418 |
40 |
01/10/2042 |
- |
- |
2.00% |
122,466 |
121,250 |
1,216 |
TỔNG CỘNG |
5,844,914 |
4,850,000 |
994,914 |
LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL)
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH
(Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: USD
Kỳ trả nợ |
Ngày trả nợ |
Dư nợ gốc |
Lãi suất |
Tổng nợ tỉnh phải trả |
|||
Tổng số |
Tỉnh vay lại |
Tổng số |
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|||
0 |
01/10/2022 |
24,250,000 |
4,850,000 |
2.00% |
|
|
|
1 |
01/04/2023 |
23,643,750 |
4,607,500 |
2.00% |
290,867 |
242,500 |
48,367 |
2 |
01/10/2023 |
23,037,500 |
4,365,000 |
2.00% |
288,701 |
242,500 |
46,201 |
3 |
01/04/2024 |
22,431,250 |
4,122,500 |
2.00% |
286,270 |
242,500 |
43,770 |
4 |
01/10/2024 |
21,825,000 |
3,880,000 |
2.00% |
283,838 |
242,500 |
41,338 |
5 |
01/04/2025 |
21,218,750 |
3,637,500 |
2.00% |
281,194 |
242,500 |
38,694 |
6 |
01/10/2025 |
20,612,500 |
3,395,000 |
2.00% |
278,975 |
242,500 |
36,475 |
7 |
01/04/2026 |
20,006,250 |
3,152,500 |
2.00% |
276,357 |
242,500 |
33,857 |
8 |
01/10/2026 |
19,400,000 |
2,910,000 |
2.00% |
274,111 |
242,500 |
31,611 |
9 |
01/04/2027 |
18,793,750 |
2,667,500 |
2.00% |
271,520 |
242,500 |
29,020 |
10 |
01/10/2027 |
18,187,500 |
2,425,000 |
2.00% |
269,248 |
242,500 |
26,748 |
11 |
01/04/2028 |
17,581,250 |
2,182,500 |
2.00% |
266,816 |
242,500 |
24,316 |
12 |
01/10/2028 |
16,975,000 |
1,940,000 |
2.00% |
264,385 |
242,500 |
21,885 |
13 |
01/04/2029 |
16,368,750 |
1,697,500 |
2.00% |
261,847 |
242,500 |
19,347 |
14 |
01/10/2029 |
15,762,500 |
1,455,000 |
2.00% |
259,522 |
242,500 |
17,022 |
15 |
01/04/2030 |
15,156,250 |
1,212,500 |
2.00% |
257,010 |
242,500 |
14,510 |
16 |
01/10/2030 |
14,550,000 |
970,000 |
2.00% |
254,658 |
242,500 |
12,158 |
17 |
01/04/2031 |
13,943,750 |
727,500 |
2.00% |
252,173 |
242,500 |
9,673 |
18 |
01/10/2031 |
13,337,500 |
485,000 |
2.00% |
249,795 |
242,500 |
7,295 |
19 |
01/04/2032 |
12,731,250 |
242,500 |
2.00% |
247,363 |
242,500 |
4,863 |
20 |
01/10/2032 |
12,125,000 |
- |
2.00% |
244,932 |
242,500 |
2,432 |
TỔNG CỘNG |
5,359,582 |
4,850,000 |
509,582 |
LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY THÔNG THƯỜNG (OCR/ MOL)
(Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: USD
Kỳ trả nợ |
Ngày trả nợ |
Dư nợ gốc |
Lãi suất |
Tổng nợ tỉnh phải trả |
|||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Tổng số |
Tỉnh vay lại |
Nợ gốc |
Nợ lãi |
||||
0 |
01/10/2023 |
9,990,000 |
6,993,000 |
|
|
|
|
1 |
01/04/2024 |
9,727,105 |
6,808,974 |
2.36% |
266,793 |
184,026 |
82,767 |
2 |
01/10/2024 |
9,464,211 |
6,624,948 |
2.41% |
266,367 |
184,026 |
82,341 |
3 |
01/04/2025 |
9,201,316 |
6,440,921 |
2.46% |
265,400 |
184,026 |
81,374 |
4 |
01/10/2025 |
8,938,421 |
6,256,895 |
2.51% |
265,232 |
184,026 |
81,206 |
5 |
01/04/2026 |
8,675,527 |
6,072,869 |
2.57% |
264,082 |
184,026 |
80,056 |
6 |
01/10/2026 |
8,412,632 |
5,888,842 |
2.59% |
262,995 |
184,026 |
78,969 |
7 |
01/04/2027 |
8,149,737 |
5,704,816 |
2.62% |
260,994 |
184,026 |
76,968 |
8 |
01/10/2027 |
7,886,842 |
5,520,790 |
2.65% |
259,788 |
184,026 |
75,762 |
9 |
01/04/2028 |
7,623,948 |
5,336,763 |
2.68% |
258,108 |
184,026 |
74,082 |
10 |
01/10/2028 |
7,361,053 |
5,152,737 |
2.70% |
256,377 |
184,026 |
72,351 |
11 |
01/04/2029 |
7,098,158 |
4,968,711 |
2.73% |
254,210 |
184,026 |
70,183 |
12 |
01/10/2029 |
6,835,263 |
4,784,684 |
2.76% |
252,762 |
184,026 |
68,736 |
13 |
01/04/2030 |
6,572,369 |
4,600,658 |
2.79% |
250,513 |
184,026 |
66,487 |
14 |
01/10/2030 |
6,309,474 |
4,416,632 |
2.81% |
248,944 |
184,026 |
64,918 |
15 |
01/04/2031 |
6,046,579 |
4,232,605 |
2.84% |
246,615 |
184,026 |
62,588 |
16 |
01/10/2031 |
5,783,684 |
4,048,579 |
2.85% |
244,604 |
184,026 |
60,577 |
17 |
01/04/2032 |
5,520,790 |
3,864,553 |
2.87% |
242,226 |
184,026 |
58,199 |
18 |
01/10/2032 |
5,257,895 |
3,680,526 |
2.88% |
239,824 |
184,026 |
55,798 |
19 |
01/04/2033 |
4,995,000 |
3,496,500 |
2.89% |
237,108 |
184,026 |
53,082 |
20 |
01/10/2033 |
4,732,105 |
3,312,474 |
2.91% |
234,952 |
184,026 |
50,926 |
21 |
01/04/2034 |
4,469,211 |
3,128,448 |
2.92% |
232,216 |
184,026 |
48,190 |
22 |
01/10/2034 |
4,206,316 |
2,944,421 |
2.93% |
229,987 |
184,026 |
45,960 |
23 |
01/04/2035 |
3,943,421 |
2,760,395 |
2.94% |
227,232 |
184,026 |
43,206 |
24 |
01/10/2035 |
3,680,527 |
2,576,369 |
2.96% |
224,928 |
184,026 |
40,902 |
25 |
01/04/2036 |
3,417,632 |
2,392,342 |
2.97% |
222,364 |
184,026 |
38,338 |
26 |
01/10/2036 |
3,154,737 |
2,208,316 |
2.97% |
219,682 |
184,026 |
35,655 |
27 |
01/04/2037 |
2,891,842 |
2,024,290 |
2.98% |
216,810 |
184,026 |
32,784 |
28 |
01/10/2037 |
2,628,948 |
1,840,263 |
2.98% |
214,291 |
184,026 |
30,264 |
29 |
01/04/2038 |
2,366,053 |
1,656,237 |
2.99% |
211,432 |
184,026 |
27,405 |
30 |
01/10/2038 |
2,103,158 |
1,472,211 |
2.99% |
208,865 |
184,026 |
24,839 |
31 |
01/04/2039 |
1,840,263 |
1,288,184 |
3.00% |
206,019 |
184,026 |
21,993 |
32 |
01/10/2039 |
1,577,369 |
1,104,158 |
3.00% |
203,406 |
184,026 |
19,379 |
33 |
01/04/2040 |
1,314,474 |
920,132 |
3.01% |
200,663 |
184,026 |
16,637 |
34 |
01/10/2040 |
1,051,579 |
736,105 |
3.01% |
197,912 |
184,026 |
13,885 |
35 |
01/04/2041 |
788,684 |
552,079 |
3.01% |
195,091 |
184,026 |
11,065 |
36 |
01/10/2041 |
525,790 |
368,053 |
3.02% |
192,383 |
184,026 |
8,357 |
37 |
01/04/2042 |
262,895 |
184,026 |
3.02% |
189,576 |
184,026 |
5,549 |
38 |
01/10/2042 |
- |
- |
3.03% |
186,821 |
184,026 |
2,794 |
TỔNG CỘNG |
8,857,572 |
6,993,000 |
1,864,572 |
Nghị định 52/2017/NĐ-CP về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 79/2010/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 17/07/2010
Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 30/05/2008