Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: | 242/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 21/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 12 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 173/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2014 |
||||||
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||||
Tổng số |
Vốn Đ.Tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn Đ.Tư |
Vốn SN |
|||
8= 9+12 |
9= 10+11 |
10 |
11 |
12= 13+14 |
13 |
14 |
||
Tổng cộng |
984.162 |
765.430 |
455.896 |
309.534 |
218.732 |
38.221 |
180.511 |
|
I |
Chi thực hiện các CTMT Quốc gia |
105.744 |
72.726 |
37.288 |
35.438 |
33.018 |
22.989 |
10.029 |
1 |
Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình |
5.768 |
5.768 |
|
5.768 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình Y tế |
4.093 |
4.093 |
|
4.093 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
651 |
651 |
|
651 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình NS&VSMTNT |
18.614 |
16.461 |
15.700 |
761 |
2.153 |
1.130 |
1.023 |
5 |
Chương trình VH (dự toán 500 triệu vốn SN có t/c XDCB) |
3.760 |
3.310 |
3.310 |
1.164 |
450 |
0 |
450 |
6 |
Chương trình giáo dục (8.025 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB) |
22.253 |
21.770 |
14.071 |
7.699 |
483 |
0 |
483 |
7 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
185 |
185 |
|
185 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chương trình phòng chống ma túy |
850 |
850 |
|
850 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
963 |
963 |
|
963 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chương trình Việc làm (dự toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng) |
16.004 |
13.480 |
3.000 |
10.480 |
2.524 |
0 |
2.524 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới (chuyển nguồn vốn SN 23 triệu đồng có tc/XDCB) |
4.898 |
1.485 |
23 |
1.462 |
3.413 |
1.319 |
2.094 |
12 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
1.225 |
1.225 |
1.164 |
61 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Chương trình 135 |
8.505 |
357 |
20 |
337 |
8.148 |
7.009 |
1.139 |
14 |
Chương trình định canh định cư |
520 |
520 |
|
520 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Chương trình giảm nghèo |
16.291 |
444 |
0 |
444 |
15.847 |
13.531 |
2.316 |
- |
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang |
5.894 |
0 |
|
|
5.894 |
5.500 |
394 |
- |
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135) |
9.953 |
0 |
|
|
9.953 |
8.031 |
1.922 |
- |
Truyền thông |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
- |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
437 |
437 |
|
437 |
0 |
0 |
0 |
- |
DA dạy nghề cho người nghèo |
7 |
7 |
|
7 |
0 |
0 |
0 |
- |
DA khuyến nông, khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
II |
Dự án 5 triệu ha rừng |
1.569 |
1.569 |
1.569 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Một số mục tiêu nhiệm vụ |
876.849 |
691.135 |
417.039 |
274.096 |
185.714 |
15.232 |
170.482 |
16 |
Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (trong đó quyết toán GTGC là 80.413 và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 1.529) |
81.603 |
81.603 |
81.603 |
|
0 |
0 |
0 |
17 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
137.453 |
137.453 |
137.453 |
|
0 |
0 |
0 |
18 |
Chương trình Biển đông Hải đảo |
28.312 |
28.312 |
28.312 |
|
0 |
0 |
0 |
19 |
Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
3.536 |
3.536 |
3.536 |
|
0 |
0 |
0 |
20 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
2.790 |
2.790 |
2.790 |
|
0 |
0 |
0 |
21 |
Hỗ trợ các địa phương xây dựng trung tâm kiểm định |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
22 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và đê sông |
18.910 |
18.910 |
18.910 |
|
0 |
0 |
0 |
23 |
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách |
17.232 |
17.232 |
17.232 |
|
0 |
0 |
0 |
24 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
2.989 |
2.989 |
1.989 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
11.168 |
11.168 |
11.168 |
|
0 |
0 |
0 |
26 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
14.794 |
14.794 |
14.794 |
|
0 |
0 |
0 |
27 |
Vốn ngoài nước vốn sự nghiệp và vốn đối ứng thực hiện Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự toán 2014 là 15.489+1.311 triệu đồng) |
17.116 |
973 |
|
973 |
16.143 |
0 |
16.143 |
29 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
452 |
354 |
|
354 |
98 |
0 |
98 |
30 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
170 |
170 |
|
170 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
552 |
276 |
|
276 |
276 |
0 |
276 |
32 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
170 |
170 |
|
170 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
78 |
78 |
|
78 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
300 |
194 |
|
194 |
106 |
0 |
106 |
35 |
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX |
189 |
189 |
|
189 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
9.463 |
9.463 |
|
9.463 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
8.274 |
8.274 |
|
8.274 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
4.570 |
4.570 |
|
4.570 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Hỗ trợ mua trang phục cho dân quân tự vệ |
10.340 |
10.340 |
|
10.340 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Hỗ trợ mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
1.430 |
1.430 |
|
1.430 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
42 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương |
561 |
561 |
|
561 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi |
8.569 |
0 |
|
0 |
8.569 |
0 |
8.569 |
44 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng BTXH |
84.808 |
0 |
|
|
84.808 |
0 |
84.808 |
45 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá huyện, xã đảo |
7.100 |
7.100 |
|
7.100 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP , NĐ 74/2013/NĐ-CP |
24.290 |
2.272 |
|
2.272 |
22.018 |
0 |
22.018 |
47 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ bảo vệ môi trường 50.000 triệu đồng) |
81.500 |
81.500 |
|
81.500 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Hỗ trợ hộ nghèo tiền điện |
4.731 |
0 |
|
|
4.731 |
0 |
4.731 |
49 |
Giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ 67/2010/NĐ-CP |
672 |
0 |
|
|
672 |
0 |
672 |
50 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg theo CV số 80/BTC-NSNN ngày 17/2/2014 |
66.945 |
66.945 |
|
66.945 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Hỗ trợ phi bảo hiểm nông nghiệp theo QĐ 315/QĐ-TTg theo CV số 2111/BTC-NSNN ngày 19/2/2014 (có nộp trả NSTW 500 triệu đồng) |
1.031 |
1.031 |
|
1.031 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển trồng lúa năm 2012, 2013 theo CV số 3295/BTC-NSNN ngày 14/3/2014 |
32.299 |
0 |
|
|
32.299 |
15.232 |
17.067 |
53 |
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản để khôi phục sản xuất do hạn hán và mưa lũ gây ra năm 2013 |
15.994 |
0 |
|
|
15.994 |
0 |
15.994 |
54 |
Kinh phí thực hiện QĐ số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II năm học 2013-2014 |
383 |
383 |
|
383 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân năm 2013-2014 |
16.465 |
16.465 |
16.465 |
|
0 |
0 |
0 |
56 |
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân và hè thu năm 2014 |
13.503 |
13.503 |
13.503 |
|
0 |
0 |
0 |
57 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2014 |
116 |
116 |
|
116 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp năm 2013 |
2.152 |
2.152 |
|
2.152 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Miễn thủy lợi phí năm 2013, 2014 theo Công văn số 13641/BTC-NSNN ngày 26/09/2014. |
57.706 |
57.706 |
|
57.706 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Kinh phí hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
62 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên năm 2011-2014 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
63 |
PĐC giảm tạm ứng NSTW Kinh phí đóng BHYT cho hộ cận nghèo HS,sinh viên năm 2011 thành thực thu (BSCMT 2014) cho NS tỉnh theo CV số 18668/BTC-ĐT ngày 23/12/2014 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
64 |
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
|
0 |
0 |
0 |
65 |
Chương trình 134 |
62 |
62 |
62 |
|
0 |
0 |
0 |
66 |
Chương trình 174 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
67 |
Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản |
7.885 |
7.885 |
7.885 |
|
0 |
0 |
0 |
68 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện và trung tâm y tế |
443 |
443 |
443 |
|
0 |
0 |
0 |
69 |
Hỗ trợ đối ứng dự án ODA (bao gồm vốn nước ngoài của Chương trình SEQAP - Cấp qua kênh XDCB) |
5.266 |
5.266 |
5.266 |
|
0 |
0 |
0 |
70 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
222 |
222 |
222 |
|
0 |
0 |
0 |
71 |
Hỗ trợ đầu tư bảo tàng dân tộc Chăm |
4 |
4 |
4 |
|
0 |
0 |
0 |
72 |
DA ổn định dự án sắp xếp ổn định di dân tự do và bố trí lại đất sản xuất vùng Suối Sâu-Suối Giêng |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
73 |
Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
74 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất |
2.062 |
2.062 |
2.062 |
|
0 |
0 |
0 |
75 |
Vốn khắc phục hậu quả hạn hán (vốn SN có t/c XDCB) |
5.841 |
5.841 |
5.841 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
77 |
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
810 |
810 |
810 |
|
0 |
0 |
0 |
78 |
Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai |
14.934 |
14.934 |
14.934 |
|
0 |
0 |
0 |
79 |
Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (Vốn SN môi trường có tính chất XDCB) |
7.352 |
7.352 |
7.352 |
|
0 |
0 |
0 |
80 |
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
23.391 |
23.391 |
23.391 |
|
0 |
0 |
0 |
81 |
Thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
82 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
83 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
84 |
Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
85 |
Tái định cư, định canh 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
86 |
KP khắc phục hậu quả mưa lũ (hoàn ứng 2010) |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
87 |
DA bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất lâm nghiệp |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
88 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
89 |
Kinh phí Nhà ở hộ nghèo |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
90 |
Thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân” |
4.071 |
4.071 |
|
4.071 |
0 |
0 |
0 |
91 |
KP mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vậy lý, hóa học trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
9.486 |
9.486 |
|
9.486 |
0 |
0 |
0 |
92 |
Kinh phí thực hiện 2 đề án phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010-2015: Sở Công Thương |
549 |
549 |
|
549 |
0 |
0 |
0 |
93 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học (Trung tâm Thông tin ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ ) |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT |
1.874 |
1.874 |
|
1.874 |
0 |
0 |
0 |
95 |
Kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn Sở LĐ-TB&XH) và kinh phí khảo sát nhu cầu học nghề (Sở Lao động TB &XH) |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên: Văn phòng Sở TN&MT |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
98 |
Mua sắm trang thiết bị phòng chống dịch bệnh - Văn phòng Sở Y tế |
770 |
770 |
|
770 |
0 |
0 |
0 |
99 |
Thực hiện đề án tin học hóa cơ quan Đảng giai đoạn 2006 - 2010: Khối đảng tỉnh |
94 |
94 |
|
94 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Thanh toán tiền mua ô tô chuyên dùng lắp ráp sân khấu lưu động cho NHCMNBX (lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm ô tô) |
5 |
5 |
|
5 |
0 |
0 |
0 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung |
Quyết toán thu NSNN 2014 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) |
7.333.984 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước |
6.538.033 |
I |
Thu nội địa thường xuyên |
3.493.022 |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
697.037 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
431.585 |
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
1.163 |
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.661 |
1.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.003 |
1.5 |
Thuế tài nguyên |
72.140 |
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
0 |
|
+ Tài nguyên nước thủy điện |
|
1.6 |
Thuế môn bài |
647 |
1.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
1.8 |
Thu khác |
2.838 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
593.311 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
382.395 |
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
938 |
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
203.282 |
2.4 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
0 |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
179 |
2.6 |
Thuế môn bài |
170 |
2.7 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
3.617 |
2.8 |
Thu khác |
2.730 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
957.833 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
588.891 |
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
7.305 |
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
293.298 |
3.4 |
Thu sử dụng vốn |
0 |
3.5 |
Thuế tài nguyên |
25.767 |
3.6 |
Thuế môn bài |
20.498 |
3.7 |
Thu khác |
22.074 |
4 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
4.157 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
184.021 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
125.842 |
7 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
187.851 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
46.495 |
8.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
20.246 |
8.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
17.853 |
8.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
8.396 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
491.925 |
9.1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.979 |
9.2 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
86 |
9.3 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
81.658 |
9.4 |
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
391.791 |
9.5 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
8.411 |
10 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
0 |
11 |
Thu tại xã |
14.695 |
11.1 |
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) |
5.772 |
11.2 |
Thu sự nghiệp do xã quản lý |
|
11.3 |
Thu hồi các khoản chi năm trước (xã) |
0 |
11.4 |
Thu phạt, tịch thu (xã) |
8.331 |
11.5 |
Thu khác (xã) |
592 |
12 |
Thu khác |
189.855 |
II |
Thu về dầu khí |
2.702.424 |
III |
Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu |
335.389 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) |
7.198 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
795.951 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
510.328 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
129.750 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50.287 |
1.3 |
Thu nhập sau thuế TNDN |
157.606 |
1.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
172.682 |
1.5 |
Thuế môn bài |
3 |
1.6 |
Thu phạt, thu khác |
0 |
2 |
Thu phí, lệ phí |
116.346 |
- |
Học phí |
49.619 |
- |
Viện phí |
0 |
- |
Phí, lệ phí tỉnh |
342 |
- |
Phí, lệ phí huyện |
53.713 |
- |
Phí lệ phí xã, phường |
12.672 |
3 |
Thu khác ngân sách |
123.847 |
- |
Thu huy động đóng góp |
59.171 |
- |
Các khoản đóng góp tự nguyện |
36.504 |
- |
Tịch thu chống lậu |
6.154 |
- |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
22.018 |
4 |
Các khoản thu tại xã |
1.571 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
31.435 |
6 |
Tiền thuê mặt đất mặt nước |
12.424 |
C |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
187.555 |
Đ |
Thu chuyển nguồn |
832.706 |
E |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
159.000 |
F |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
23.382 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G) |
8.536.627 |
|
Tổng thu ngân sách địa phương |
8.089.492 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.293.541 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.405.951 |
- |
Các khoản thu 100% |
944.561 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm |
2.461.390 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.692.543 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.714.376 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
978.167 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
832.706 |
4 |
Thu kết dư |
187.555 |
5 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
159.000 |
6 |
Thu viện trợ |
7.198 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
8.588 |
B |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
795.951 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung |
Quyết toán năm 2014 |
|
Tổng số chi ngân sách |
7.955.567 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
6.105.631 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
882.467 |
II |
Chi thường xuyên |
4.075.636 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo |
1.925.448 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
11.202 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư |
99.943 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng |
19.850 |
VI |
Chi chuyển nguồn |
1.026.735 |
B |
Chi CTMT và một số nhiệm vụ |
984.162 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
842.392 |
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
23.382 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2014 |
|
|
|||
I |
Chi cân đối ngân sách |
2.758.328 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
546.008 |
|
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
546.008 |
|
1.2 |
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
|
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
99.943 |
|
3 |
Chi thường xuyên |
1.356.160 |
|
3.1 |
Chi quốc phòng |
35.289 |
|
3.2 |
Chi an ninh |
21.885 |
|
3.3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
346.829 |
|
3.3.01 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
245.870 |
|
3.3.02 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
99.154 |
|
3.3.03 |
Chi đào tạo lại |
1.805 |
|
3.4 |
Chi sự nghiệp y tế |
227.034 |
|
3.5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
9.587 |
|
3.6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
26.073 |
|
3.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.611 |
|
3.8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
16.639 |
|
3.9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
114.780 |
|
3.10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
217.238 |
|
3.10.01 |
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi |
156.253 |
|
3.10.02 |
Chi sự nghiệp giao thông |
21.112 |
|
3.10.03 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
39.873 |
|
3.11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
17.343 |
|
3.12 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
169.622 |
|
3.12.01 |
Chi quản lý nhà nước |
103.383 |
|
3.12.02 |
Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị |
56.214 |
|
3.12.03 |
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
10.025 |
|
3.13 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
3.260 |
|
3.14 |
Chi khác ngân sách |
134.970 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
5 |
Chi chuyển nguồn |
736.948 |
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
18.269 |
|
II |
Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao |
765.430 |
|
III |
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN |
489.673 |
|
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.206.134 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
14.794 |
|
|
Tổng số (I+II+III+IV+V) |
6.234.359 |
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
So sánh QT/DT (%) |
|
||
Trung ương giao |
HĐND giao |
Trung ương giao |
HĐND giao |
|
|||
|
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.725.000 |
6.466.000 |
7.333.984 |
128,10 |
113,42 |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
3.095.000 |
3.836.000 |
4.288.973 |
138,58 |
111,81 |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
2.600.000 |
2.600.000 |
2.702.424 |
103,94 |
103,94 |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
30.000 |
30.000 |
335.389 |
1.117,96 |
1.117,96 |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
7.198 |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
5.289.758 |
6.147.758 |
8.089.492 |
152,93 |
131,58 |
|
I |
Thu cân đối ngân sách |
5.289.758 |
5.617.758 |
7.293.541 |
137,88 |
129,83 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.915.445 |
3.243.445 |
3.405.951 |
116,82 |
105,01 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
763.745 |
898.995 |
944.561 |
123,67 |
105,07 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.151.700 |
2.344.450 |
2.461.390 |
114,39 |
104,99 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.374.313 |
2.374.313 |
2.692.543 |
113,40 |
113,40 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.714.376 |
1.714.376 |
1.714.376 |
100,00 |
100,00 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
659.937 |
659.937 |
978.167 |
148,22 |
148,22 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
|
832.706 |
|
|
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
187.555 |
|
|
|
5 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
159.000 |
|
|
|
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
7.198 |
|
|
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
8.588 |
|
|
|
II |
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
530.000 |
795.951 |
|
150,18 |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
5.289.758 |
6.147.758 |
7.955.567 |
150,40 |
129,41 |
|
I |
Chi cân đối ngân sách |
5.289.758 |
5.617.758 |
7.113.175 |
134,47 |
126,62 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
551.440 |
590.000 |
882.467 |
160,03 |
149,57 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
3.984.781 |
4.167.621 |
4.075.636 |
102,28 |
97,79 |
|
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
100.000 |
99.943 |
|
|
|
4 |
Dự phòng |
92.600 |
99.200 |
19.850 |
|
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
1.026.735 |
|
|
|
7 |
Chi Chương trình mục tiêu |
659.937 |
659.937 |
984.162 |
149,13 |
|
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
23.382 |
|
|
|
II |
Chi quản lý qua NSNN |
|
530.000 |
842.392 |
|
158,94 |
|
D |
Kết dư ngân sách địa phương |
|
|
133.925 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
So sánh (%) QT/DT |
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4.722.253 |
6.234.699 |
132,03 |
|
* |
Thu cân đối ngân sách tỉnh |
4.419.253 |
5.633.613 |
|
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.044.940 |
2.120.235 |
103,68 |
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
478.415 |
418.733 |
87,53 |
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.566.525 |
1.701.502 |
108,62 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.374.313 |
2.692.543 |
113,40 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.714.376 |
1.714.376 |
100,00 |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
659.937 |
978.167 |
|
|
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
159.000 |
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
7.198 |
|
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
41 |
|
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
646.361 |
|
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8.235 |
|
|
* |
Ghi thu quản lý qua ngân sách |
303.000 |
601.086 |
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.722.253 |
6.234.359 |
132,02 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.049.867 |
4.028.225 |
132,08 |
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
1.672.386 |
2.206.134 |
131,92 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.629.781 |
1.629.781 |
100,00 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
42.605 |
576.353 |
1.352,78 |
|
III |
Kết dư ngân sách tỉnh |
|
340 |
|
|
B |
Ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
3.097.891 |
4.060.927 |
131,09 |
|
* |
Thu cân đối ngân sách |
2.870.891 |
3.866.062 |
|
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.198.505 |
1.285.716 |
107,28 |
|
|
- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
419.725 |
525.828 |
125,28 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
778.780 |
759.888 |
97,57 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.672.386 |
2.206.134 |
131,92 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.629.781 |
1.629.781 |
100,00 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
42.605 |
576.353 |
1.352,78 |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
186.345 |
|
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
187.514 |
|
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
353 |
|
|
* |
Ghi thu qua NS |
227.000 |
194.865 |
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
3.097.891 |
3.927.342 |
126,77 |
|
III |
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
133.585 |
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Tên đơn vị |
Quyết toán 2014 |
Chi từ nguồn cân đối NSĐP |
|
Chi CTMT nhiệm vụ |
Chi từ nguồn để lại qua NSNN |
||||||||||||
Tổng số |
Chi ĐT |
Chi thường xuyên |
Khác |
|||||||||||||||
Tổng số |
SN kinh tế |
SN GD ĐT |
SN y tế |
SN KHCN |
SN VHTT & TDTT |
SN Thông tin và TT (PTTH) |
SN XH |
SN MT |
Quản lý HC |
Chi quốc phòng, an ninh |
||||||||
A |
B |
1=2+6+7 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
4a |
4b |
4c |
4d |
4e |
4f |
4g |
4h |
4i |
4J |
5 |
6 |
7 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
1.670.674 |
1.670.674 |
546.008 |
1.124.666 |
217.238 |
346.829 |
227.034 |
9.587 |
42.712 |
15.611 |
21.516 |
17.343 |
169.622 |
57.174 |
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH |
7.722 |
7.722 |
|
7.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.722 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
10.049 |
10.049 |
|
10.049 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
10.029 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.312 |
6.312 |
|
6.312 |
888 |
70 |
|
|
|
|
|
|
5.354 |
|
|
|
|
4 |
Ngành Tư pháp |
7.514 |
7.514 |
|
7.514 |
|
50 |
|
|
|
|
228 |
|
7.235 |
|
|
|
|
5 |
Ngành Công thương |
11.347 |
11.347 |
|
11.347 |
4.359 |
39 |
|
|
|
|
|
|
6.949 |
|
|
|
|
6 |
Ngành Khoa học Công nghệ |
10.933 |
10.933 |
|
10.933 |
|
|
|
7.942 |
|
|
|
|
2.991 |
|
|
|
|
7 |
Ngành Tài chính |
9.550 |
9.550 |
|
9.550 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
9.471 |
|
|
|
|
8 |
Ngành Xây dựng |
3.630 |
3.630 |
|
3.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.630 |
|
|
|
|
9 |
Ngành Giao thông vận tải |
31.155 |
31.155 |
|
31.155 |
28.955 |
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
|
|
10 |
Ngành TTTThông |
2.654 |
2.654 |
|
2.654 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2.652 |
|
|
|
|
11 |
Ngành lao động TBXH |
21.883 |
21.883 |
|
21.883 |
|
1.111 |
|
|
|
|
17.100 |
|
3.672 |
|
|
|
|
12 |
Ngành văn hóa - thể dục - du lịch |
62.308 |
62.308 |
|
62.308 |
1.788 |
12.210 |
|
137 |
42.712 |
|
189 |
|
5.273 |
|
|
|
|
13 |
Sở Nội vụ |
14.483 |
14.483 |
|
14.483 |
|
6.906 |
|
|
|
|
|
|
7.577 |
|
|
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
4.742 |
4.742 |
|
4.742 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
4.728 |
|
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
15.652 |
15.652 |
|
15.652 |
|
40 |
|
|
|
15.611 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường chính trị |
9.969 |
9.969 |
|
9.969 |
|
9.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành Tài nguyên môi trường |
22.391 |
22.391 |
|
22.391 |
13.288 |
77 |
|
|
|
|
|
5.831 |
3.195 |
|
|
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
6.981 |
6.981 |
|
6.981 |
|
800 |
|
|
|
|
3.446 |
|
2.735 |
|
|
|
|
19 |
BQL các khu công nghiệp |
2.746 |
2.746 |
|
2.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746 |
|
|
|
|
20 |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
46.454 |
46.454 |
|
46.454 |
|
409 |
|
289 |
|
|
|
|
45.756 |
|
|
|
|
21 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
3.434 |
3.434 |
|
3.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.434 |
|
|
|
|
22 |
Tỉnh đoàn |
3.362 |
3.362 |
|
3.362 |
|
66 |
|
|
|
|
46 |
|
3.250 |
|
|
|
|
23 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2.879 |
2.879 |
|
2.879 |
|
|
|
|
|
|
361 |
|
2.518 |
|
|
|
|
24 |
Hội Nông dân |
2.758 |
2.758 |
|
2.758 |
|
472 |
|
|
|
|
44 |
|
2.242 |
|
|
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh |
1.870 |
1.870 |
|
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.870 |
|
|
|
|
26 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.719 |
1.719 |
|
1.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.719 |
|
|
|
|
27 |
Hội Luật gia |
757 |
757 |
|
757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
757 |
|
|
|
|
28 |
Hội Đông y |
1.556 |
1.556 |
|
1.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.556 |
|
|
|
|
29 |
Hội Người mù |
480 |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
|
30 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.352 |
1.352 |
|
1.352 |
|
|
|
|
|
|
|
1.352 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
1.442 |
1.442 |
|
1.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.442 |
|
|
|
|
32 |
Ngành giáo dục đào tạo |
296.944 |
296.944 |
|
296.944 |
|
293.806 |
|
206 |
|
|
76 |
|
2.856 |
|
|
|
|
33 |
Ngành y tế |
230.240 |
230.240 |
|
230.240 |
|
769 |
227.034 |
|
|
|
23 |
|
2.414 |
|
|
|
|
34 |
Ngành nông nghiệp |
174.349 |
174.349 |
|
174.349 |
157.660 |
47 |
|
703 |
|
|
|
10.160 |
5.778 |
|
|
|
|
35 |
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão |
898 |
898 |
|
898 |
898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Người cao tuổi |
338 |
338 |
|
338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
338 |
|
|
|
|
37 |
Hội Khuyến học |
656 |
656 |
|
656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
656 |
|
|
|
|
38 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
464 |
464 |
|
464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
464 |
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
1.310 |
1.310 |
|
1.310 |
|
6 |
|
310 |
|
|
|
|
994 |
|
|
|
|
40 |
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh |
432 |
432 |
|
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng Y tế |
11.242 |
11.242 |
|
11.242 |
|
11.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Vac Vina |
78 |
78 |
|
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
|
43 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin |
545 |
545 |
|
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
545 |
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu tù chính trị |
327 |
327 |
|
327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
|
|
|
|
45 |
Đoàn khối dân chính Đảng và DN |
811 |
811 |
|
811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
811 |
|
|
|
|
46 |
Hội Nhà báo |
316 |
316 |
|
316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
316 |
|
|
|
|
47 |
Báo Bình Thuận |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi |
381 |
381 |
|
381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
|
|
|
|
49 |
Hội Tin học |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Cao Đẳng nghề |
8.625 |
8.625 |
|
8.625 |
|
8.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Tiêu chuẩn bảo vệ người tiêu dùng |
20 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
53 |
Ban An toàn giao thông |
2.902 |
2.902 |
|
2.902 |
2.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Truyền thống Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN |
29 |
29 |
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
55 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
6.500 |
6.500 |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi một số công việc, nhiệm vụ khác |
1.348.367 |
93.264 |
|
93.264 |
|
|
|
|
|
|
93.264 |
|
|
|
153.024 |
765.430 |
489.673 |
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
|
IV |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
V |
Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu tư |
99.943 |
99.943 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.943 |
0 |
|
VI |
Kinh phí thực hiện cải cách lương |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
VII |
90 |
736.948 |
736.948 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
736.948 |
0 |
|
VIII |
Dự phòng ngân sách |
18.269 |
18.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.269 |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
4.028.225 |
2.773.122 |
546.008 |
1.217.930 |
217.238 |
346.829 |
227.034 |
9.587 |
42.712 |
15.611 |
114.780 |
17.343 |
169.622 |
57.174 |
1.009.184 |
765.430 |
489.673 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Dự toán năm 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
Bao gồm |
So Sánh QT/DT (%) |
||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Chi an ninh, quốc phòng |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Khoa học công nghệ |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Quản lý hành chính |
Chi khác |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20= 2/1 |
|
Tổng số |
3.097.891 |
3.927.342 |
546.702 |
546.702 |
0 |
3.090.856 |
88.377 |
1.651.421 |
274.130 |
1.613 |
18.454 |
10.423 |
5.148 |
173.983 |
98.640 |
70.044 |
656.098 |
42.525 |
289.784 |
126,77 |
1 |
Phan Thiết |
448.287 |
592.195 |
70.236 |
70.236 |
|
464.188 |
15.494 |
215.464 |
30.705 |
155 |
1.758 |
1.124 |
2.276 |
24.222 |
41.236 |
44.649 |
81.917 |
5.188 |
57.771 |
132,10 |
2 |
Tuy Phong |
333.861 |
404.263 |
50.980 |
50.980 |
|
315.031 |
5.323 |
171.395 |
30.462 |
185 |
1.573 |
1.139 |
293 |
22.272 |
6.625 |
4.064 |
67.101 |
4.599 |
38.252 |
121,09 |
3 |
Bắc Bình |
311.573 |
398.827 |
43.619 |
43.619 |
|
331.165 |
10.383 |
198.787 |
16.333 |
0 |
2.754 |
967 |
179 |
14.235 |
5.737 |
1.013 |
78.924 |
1.853 |
24.043 |
128,00 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
395.462 |
521.800 |
65.506 |
65.506 |
|
428.421 |
11.891 |
240.136 |
42.726 |
175 |
1.891 |
969 |
205 |
20.284 |
9.349 |
320 |
84.097 |
16.378 |
27.873 |
131,95 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
283.929 |
358.863 |
55.121 |
55.121 |
|
270.810 |
10.012 |
138.712 |
27.988 |
213 |
2.029 |
710 |
678 |
12.210 |
8.979 |
4.588 |
62.806 |
1.885 |
32.932 |
126,39 |
6 |
La Gi |
292.274 |
299.655 |
44.088 |
44.088 |
|
254.599 |
8.412 |
127.745 |
31.052 |
234 |
1.546 |
1.114 |
606 |
16.925 |
7.716 |
6.420 |
51.328 |
1.501 |
968 |
227,53 |
7 |
Hàm Tân |
230.065 |
365.366 |
62.582 |
62.582 |
|
218.832 |
6.778 |
107.012 |
24.273 |
197 |
1.816 |
1.224 |
200 |
10.223 |
5.511 |
275 |
59.592 |
1.731 |
83.952 |
320,42 |
8 |
Đức Linh |
308.597 |
371.807 |
49.129 |
49.129 |
|
313.453 |
8.797 |
190.983 |
14.781 |
200 |
2.059 |
876 |
290 |
18.644 |
6.138 |
3.488 |
66.554 |
643 |
9.225 |
120,48 |
9 |
Tánh Linh |
345.949 |
423.834 |
65.039 |
65.039 |
|
347.314 |
9.053 |
187.849 |
36.708 |
185 |
1.388 |
1.140 |
298 |
31.245 |
5.129 |
1.041 |
65.905 |
7.373 |
11.481 |
122,51 |
10 |
Phú Quý |
147.894 |
190.732 |
40.402 |
40.402 |
|
147.043 |
2.234 |
73.338 |
19.102 |
69 |
1.640 |
1.160 |
123 |
3.723 |
2.220 |
4.186 |
37.874 |
1.374 |
3.287 |
128,97 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số (thu nội địa) |
204.541.4 |
392.734.2 |
220.613.4 |
162.978.1 |
576.353 |
1 |
Phan Thiết |
674.643 |
592.195 |
80.733 |
9.880 |
70.853 |
2 |
Tuy Phong |
221.817 |
404.263 |
249.060 |
179.488 |
69.572 |
3 |
Bắc Bình |
111.682 |
398.827 |
311.562 |
246.745 |
64.817 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
191.888 |
521.800 |
361.443 |
276.811 |
84.632 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
146.645 |
358.863 |
190.137 |
147.041 |
43.096 |
6 |
La Gi |
159.778 |
299.655 |
180.123 |
145.872 |
34.251 |
7 |
Hàm Tân |
217.621 |
365.366 |
118.748 |
65.219 |
53529 |
8 |
Đức Linh |
176.375 |
371.807 |
265.407 |
208.477 |
56.930 |
9 |
Tánh Linh |
118.758 |
423.834 |
300.802 |
229.409 |
71.393 |
10 |
Phú Quý |
26.207 |
190.732 |
148.119 |
120.839 |
27.280 |
Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Học viện Chính trị Công an nhân dân Ban hành: 01/03/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo tổ chức Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc lần thứ VII năm 2014 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2011 về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 – 2013 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 08/03/2011
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2008 về các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Xây dựng Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012