Quyết định 150/2007/QĐ-UBND về việc giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: 150/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Hoàng Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 28/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------

Số: 150/2007/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2008

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ một điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 11) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2008: Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố tại văn bản số 261/HĐND-KTNS ngày 28/12/2007.
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính – Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất, Cục thuế Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố tại Tờ trình số 5230/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB ngày 20/12/2007 và Báo cáo thẩm định số 1577/STP-VBPQ ngày 26/12/2007 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008 thay thế Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 và Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 28/03/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố
- Bộ: TC; XD; TN&MT; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Các Đ/c PCT UBND Thành phố;
- CPVP, tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Trung tâm công báo (để đăng công báo)
- Lưu KT (3b), VT (150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất và thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.

3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai 2003.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục giao đường giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.

a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính của các xã ngoại thành nằm xen kẽ, cài răng lược với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính của thị trấn, quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính các xã, bên kia là địa giới hành chính của thị trấn, quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất. Nguyên tắc phân loại vị trí, xác định giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại điểm b, c, d, đ, e, g dưới đây và Điều 5 Chương 2 của quy định này.

b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;

+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính  từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: quyết định đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2m.

c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.

Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng điểm d trên đây, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.

đ) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m tính, bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:

- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;

- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.

g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình        ) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.

Chương 2.

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du), quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và Phụ lục phân loại các xã.

2. Các trường hợp đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư, giá đất được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2.

Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (các quận và các thị trấn)

Được xác định cụ thể cho từng đường,phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 (đối với các thị trấn).

Điều 5. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn).

1. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 6 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:

a) Các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm: được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn.

b) Các xã giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì, Gia Lâm:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất nông nghiệp trong các quận, thị trấn.

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.

2. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7. Cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất nông nghiệp trong các quận, thị trấn và giá đất khoản thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

3. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.

Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác, (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định bằng giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

2. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động phục vụ thi công công trình xây dựng; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

3. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ có quy định cho từng trường hợp phát sinh cụ thể.

4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 7. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này; các trường hợp mới phát sinh so xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.

Điều 9. Trường hợp trong năm Nhà nước thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất đã công bố theo nguyên tắc nêu trên còn chưa phù hợp với giá thị trường trong điều kiện bình thường, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định hoặc báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố cho ý kiến trước khi quyết định theo thẩm quyền theo nguyên tắc sau:

- Mọi trường hợp điều chỉnh giá đất nông nghiệp phải trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.

- Đối với các loại đất phi nông nghiệp, căn cứ giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, UBND Thành phố quyết định điều chỉnh giá trong giới hạn cho phép cao hơn hoặc thấp hơn không quá 20% so với mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố. Các trường hợp điều chỉnh cao hơn hoặc thấp hơn 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố phải lập phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân để quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình Ủy ban nhân dân Thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm; Tổng hợp tình hình và kết quả điều chỉnh giá đất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 10. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.

Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng bằng

Trung du

1

Địa bàn huyện Từ Liêm (trừ phần giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông Sông Nhuệ); các xã giáp ranh của huyện Thanh Trì, Gia Lâm

162.000

 

2

Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm và toàn bộ huyện Đông Anh

135.000

 

3

Địa bàn huyện Sóc Sơn

108.000

84.000

BẢNG 2: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng bằng

Trung du

A

Các khu vực đất nông nghiệp vận dụng theo giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

 

 

1

Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận

252.000

 

2

Đất nông nghiệp tại huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông Sông Nhuệ

201.600

 

B

Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

 

 

3

Địa bàn còn lại của huyện Từ Liêm; các xã giáp ranh của huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm

189.600

 

4

Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm và toàn bộ huyện Đông Anh

158.000

 

5

Địa bàn huyện Sóc Sơn

126.000

78.000

BẢNG 3: GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên khu vực

Mức giá

1

Trung du

38.000

 


BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH

Đơn vị tính: đ/m2

 TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

 50 000 000

 22 500 000

 17 500 000

 15 000 000

 21 750 000

 9 788 000

 7 613 000

 6 525 000

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

 56 000 000

 25 200 000

 19 600 000

 16 800 000

 24 360 000

 10 962 000

 8 526 000

 7 308 000

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

 45 000 000

 20 500 000

 16 900 000

 13 950 000

 19 575 000

 8 918 000

 7 352 000

 6 068 000

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

6

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

7

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

 50 000 000

 22 500 000

 17 500 000

 15 000 000

 21 750 000

 9 788 000

 7 613 000

 6 525 000

8

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

 56 000 000

 25 200 000

 19 600 000

 16 800 000

 24 360 000

 10 962 000

 8 526 000

 7 308 000

9

Cửa Bắc

Phan Đình Phùng

Phạm Hồng Thái

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

Phạm Hồng Thái

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

10

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

 38 000 000

 19 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 16 530 000

 8 265 000

 6 830 000

 5 612 000

11

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

12

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

13

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

14

Đội  Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

Liễu Giai

Đường Bưởi

 29 000 000

 16 100 000

 13 200 000

 11 700 000

 12 615 000

 7 004 000

 5 742 000

 5 090 000

15

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

 18 000 000

 11 200 000

 9 400 000

 8 500 000

 7 830 000

 4 872 000

 4 089 000

 3 698 000

16

Đường Độc lập

Đầu đường

Cuối đường

 62 000 000

 27 900 000

 21 700 000

 18 600 000

 26 970 000

 12 137 000

 9 440 000

 8 091 000

17

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

 24 000 000

 13 800 000

 11 450 000

 10 200 000

 10 440 000

 6 003 000

 4 981 000

 4 437 000

18

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

 57 000 000

 25 650 000

 19 950 000

 17 100 000

 24 795 000

 11 158 000

 8 678 000

 7 439 000

19

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

 43 000 000

 20 200 000

 16 550 000

 13 750 000

 18 705 000

 8 787 000

 7 199 000

 5 981 000

20

Giang Văn Minh

Đội Cấn

Kim Mã

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

Giảng Võ

Kim Mã

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

21

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

22

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

23

Hồng Hà

Địa phận quận Ba Đình

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

24

Hồng Phúc

Địa phận quận Ba Đình

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

25

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

 56 000 000

 25 200 000

 19 600 000

 16 800 000

 24 360 000

 10 962 000

 8 526 000

 7 308 000

26

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

 56 000 000

 25 200 000

 19 600 000

 16 800 000

 24 360 000

 10 962 000

 8 526 000

 7 308 000

27

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vơng

Tam Đa

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

Tam Đa

Đường Bưởi

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

28

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

 43 000 000

 20 200 000

 16 550 000

 13 750 000

 18 705 000

 8 787 000

 7 199 000

 5 981 000

29

Hoè Nhai

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

30

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

31

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

 42 000 000

 20 000 000

 16 400 000

 13 650 000

 18 270 000

 8 700 000

 7 134 000

 5 938 000

Liễu Giai

Cuối đường

 37 000 000

 18 800 000

 15 400 000

 12 800 000

 16 095 000

 8 178 000

 6 699 000

 5 568 000

32

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

33

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

 41 000 000

 19 700 000

 16 200 000

 13 550 000

 17 835 000

 8 570 000

 7 047 000

 5 894 000

34

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

35

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

 46 000 000

 20 900 000

 17 020 000

 14 300 000

 20 010 000

 9 092 000

 7 404 000

 6 221 000

36

Lê Hồng Phong

Điện Biên Phủ

Hùng Vương

 50 000 000

 22 500 000

 17 500 000

 15 000 000

 21 750 000

 9 788 000

 7 613 000

 6 525 000

Hùng Vương

Đội Cấn

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

37

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

38

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

39

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

40

Liễu Giai

Đầu đường

Cuèi ®­êng

 45 000 000

 20 500 000

 16 900 000

 13 950 000

 19 575 000

 8 918 000

 7 352 000

 6 068 000

41

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

42

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

43

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Ba Đình

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

44

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

45

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

46

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ NN và PTNN

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

Qua Bộ NN và PTNN

Hoàng Hoa Thám

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

47

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

 37 000 000

 18 800 000

 15 400 000

 12 800 000

 16 095 000

 8 178 000

 6 699 000

 5 568 000

48

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

 17 000 000

 10 700 000

 9 100 000

 8 200 000

 7 395 000

 4 655 000

 3 959 000

 3 567 000

49

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

50

Nguyên Hồng

Địa phận quận Ba Đình

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

51

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

52

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

53

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

 50 000 000

 22 500 000

 17 500 000

 15 000 000

 21 750 000

 9 788 000

 7 613 000

 6 525 000

54

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Ba Đình

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

55

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

56

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

57

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

 18 000 000

 11 200 000

 9 400 000

 8 500 000

 7 830 000

 4 872 000

 4 089 000

 3 698 000

58

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

 52 000 000

 23 400 000

 18 200 000

 15 600 000

 22 620 000

 10 179 000

 7 917 000

 6 786 000

59

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

60

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

61

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

62

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

63

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

64

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

65

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

66

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

67

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

 32 000 000

 17 200 000

 13 900 000

 12 150 000

 13 920 000

 7 482 000

 6 047 000

 5 285 000

68

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

 56 000 000

 25 200 000

 19 600 000

 16 800 000

 24 360 000

 10 962 000

 8 526 000

 7 308 000

69

Phan Huy Ích

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

70

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

71

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

 17 000 000

 10 700 000

 9 100 000

 8 200 000

 7 395 000

 4 655 000

 3 959 000

 3 567 000

72

Quan Thánh

Đầu đường

Cuối đường

 48 000 000

 21 850 000

 17 300 000

 14 800 000

 20 880 000

 9 505 000

 7 526 000

 6 438 000

73

Ông Ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

74

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

 32 000 000

 17 200 000

 13 900 000

 12 150 000

 13 920 000

 7 482 000

 6 047 000

 5 285 000

75

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

76

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

 32 000 000

 17 200 000

 13 900 000

 12 150 000

 13 920 000

 7 482 000

 6 047 000

 5 285 000

77

Tân Ấp

Đầu đường

Cuối đường

 18 000 000

 11 200 000

 9 400 000

 8 500 000

 7 830 000

 4 872 000

 4 089 000

 3 698 000

78

Thành Công

La Thành

Hồ Thành Công

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

Vi la Thành Công

Láng Hạ

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

79

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

 20 000 000

 12 000 000

 10 100 000

 9 100 000

 8 700 000

 5 220 000

 4 394 000

 3 959 000

80

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

 45 000 000

 20 500 000

 16 900 000

 13 950 000

 19 575 000

 8 918 000

 7 352 000

 6 068 000

81

Trần Huy Liệu

Từ Giảng Võ

Đến hồ Giảng Võ

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

82

Trần Phú

Phùng Hưng

Điện Biên Phủ

 51 000 000

 22 950 000

 17 850 000

 15 300 000

 22 185 000

 9 983 000

 7 765 000

 6 656 000

Điện Biên Phủ

Cuối đường

 57 000 000

 25 650 000

 19 950 000

 17 100 000

 24 795 000

 11 158 000

 8 678 000

 7 439 000

83

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

84

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

 37 000 000

 18 800 000

 15 400 000

 12 800 000

 16 095 000

 8 178 000

 6 699 000

 5 568 000

Chợ Châu Long

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

85

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

86

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

 29 000 000

 16 100 000

 13 200 000

 11 700 000

 12 615 000

 7 004 000

 5 742 000

 5 090 000

87

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

 29 000 000

 16 100 000

 13 200 000

 11 700 000

 12 615 000

 7 004 000

 5 742 000

 5 090 000

88

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

 43 000 000

 20 200 000

 16 550 000

 13 750 000

 18 705 000

 8 787 000

 7 199 000

 5 981 000

89

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

 20 000 000

 12 000 000

 10 100 000

 9 100 000

 8 700 000

 5 220 000

 4 394 000

 3 959 000

90

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

91

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

92

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

 24 000 000

 13 800 000

 11 450 000

 10 200 000

 10 440 000

 6 003 000

 4 981 000

 4 437 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận Cầu Giấy

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

4

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

5

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

6

Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên

Chùa Hà

Nguyễn Văn Huyên

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

7

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

8

Đường ven sông Tô Lịch

UBND quận Cầu Giấy

Cầu Dịch Vọng

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

Cầu Dịch Vọng

Hoàng Quốc Việt

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

9

Hồ Tùng Mậu (trước mở đường)

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

Hồ Tùng Mậu (sau khi mở đường)

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

10

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

11

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Cầu Giấy

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

12

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

13

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

14

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

15

Khuất Duy Tiến (sau khi mở đường)

Địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

16

Lạc Long Quân (trước mở đường)

Đoạn địa phận quận Cầu Giấy

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

Lạc Long Quân (sau khi mở đường)

Đoạn địa phận quận Cầu Giấy

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

17

Lê Đức Thọ

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

18

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

19

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

20

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

21

Nguyễn Khang

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

22

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

23

Nguyễn Ngọc Vũ

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

24

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thuỷ

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

25

Nguyễn Phong Sắc kéo dài

Xuân Thuỷ

Phạm Hùng

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

26

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

27

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

28

Phạm Văn Đồng

Cầu Vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

29

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

30

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

31

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

32

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

33

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

34

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

35

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

36

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

37

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

38

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

39

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

40

Trung Hoà

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

41

Trung Kính

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

42

Xuân Thuỷ

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

43

Yên Hoà

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

44

Hoàng Ngân

Địa phận quận Cầu Giấy

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

45

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Cầu Giấy

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

46

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Cầu Giấy

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA

Đơn vị tính: đ/m2

 

 TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

2

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

3

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

4

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

6

Đại La

Địa phận quận Đống Đa

 24 000 000

 13 800 000

 11 450 000

 10 200 000

 10 440 000

 6 003 000

 4 981 000

 4 437 000

7

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

 20 000 000

 12 000 000

 10 100 000

 9 100 000

 8 700 000

 5 220 000

 4 394 000

 3 959 000

8

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

 20 000 000

 12 000 000

 10 100 000

 9 100 000

 8 700 000

 5 220 000

 4 394 000

 3 959 000

9

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

10

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

11

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

12

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

13

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

14

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

15

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

 43 000 000

 20 200 000

 16 550 000

 13 750 000

 18 705 000

 8 787 000

 7 199 000

 5 981 000

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

16

Hàng Cháo

Đầu đường

Cuối đường

 31 000 000

 16 900 000

 13 750 000

 12 000 000

 13 485 000

 7 352 000

 5 981 000

 5 220 000

17

 Hào Nam (sau khi mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

 Hào Nam (trước mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

 19 000 000

 11 600 000

 9 700 000

 8 800 000

 8 265 000

 5 046 000

 4 220 000

 3 828 000

18

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

19

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

20

Hoàng Cầu (sau khi mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

Hoàng Cầu (trước mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

 17 000 000

 10 700 000

 9 100 000

 8 200 000

 7 395 000

 4 655 000

 3 959 000

 3 567 000

21

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

22

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

23

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

24

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

25

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

 19 000 000

 11 600 000

 9 700 000

 8 800 000

 8 265 000

 5 046 000

 4 220 000

 3 828 000

26

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

 20 000 000

 12 000 000

 10 100 000

 9 100 000

 8 700 000

 5 220 000

 4 394 000

 3 959 000

27

Kim Liên - Ô Chợ Dừa (đường mới mở)

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

28

Láng

Đầu đường

Cuối đường

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

29

Láng Hạ

Đê La Thành

Ngõ 81

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

Ngõ 81

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

30

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

31

Lê Duẩn (không có đường tàu)

 

 

Địa phận quận Đống Đa

Nguyễn Khuyến

TT Nhà dầu

TT nhà dầu

Đại Cồ Việt

 46 000 000

 43 000 000

 38 000 000

 20 900 000

 20 200 000

 19 000 000

 17 020 000

 16 550 000

 15 700 000

 14 300 000

 13 750 000

 12 900 000

 20 010 000

 18 705 000

 16 530 000

 9 092 000

 8 787 000

 8 265 000

 7 404 000

 7 199 000

 6 830 000

 6 221 000

 5 981 000

 5 612 000

Lê Duẩn (đi qua đường tầu)

Địa phận quận Đống Đa

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

32

La Thành

Kim Hoa

 Ô Chợ Dừa

 17 000 000

 10 700 000

 9 100 000

 8 200 000

 7 395 000

 4 655 000

 3 959 000

 3 567 000

Ô Chợ Dừa

Hết địa phận quận Đống Đa

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

33

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

34

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

35

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

36

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

37

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

38

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

39

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

 40 000 000

 19 600 000

 16 000 000

 13 400 000

 17 400 000

 8 526 000

 6 960 000

 5 829 000

40

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

41

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

42

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

 27 000 000

 15 300 000

 12 600 000

 11 200 000

 11 745 000

 6 656 000

 5 481 000

 4 872 000

43

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

 17 000 000

 10 700 000

 9 100 000

 8 200 000

 7 395 000

 4 655 000

 3 959 000

 3 567 000

44

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

45

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

46

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

47

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

 33 000 000

 17 500 000

 14 200 000

 12 300 000

 14 355 000

 7 613 000

 6 177 000

 5 351 000

48

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

49

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

50

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

51

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

 35 000 000

 18 200 000

 14 800 000

 12 550 000

 15 225 000

 7 917 000

 6 438 000

 5 459 000

52

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

 42 000 000

 20 000 000

 16 400 000

 13 650 000

 18 270 000

 8 700 000

 7 134 000

 5 938 000

53

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

 24 000 000

 13 800 000

 11 450 000

 10 200 000

 10 440 000

 6 003 000

 4 981 000

 4 437 000

54

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

Ngã Tư Sở

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

Thái Thịnh

Ngã Tư Sở

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

55

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

Mương Hào Nam

Láng Hạ

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

56

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

57

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

58

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

 30 000 000

 16 500 000

 13 500 000

 11 850 000

 13 050 000

 7 178 000

 5 873 000

 5 155 000

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

59

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

60

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

 28 000 000

 15 700 000

 12 900 000

 11 500 000

 12 180 000

 6 830 000

 5 612 000

 5 003 000

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Đại La

 26 000 000

 14 800 000

 12 200 000

 10 850 000

 11 310 000

 6 438 000

 5 307 000

 4 720 000

61

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

 37 000 000

 18 800 000

 15 400 000

 12 800 000

 16 095 000

 8 178 000

 6 699 000

 5 568 000

62

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

63

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

 36 000 000

 18 500 000

 15 100 000

 12 650 000

 15 660 000

 8 048 000

 6 569 000

 5 503 000

64

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

 24 000 000

 13 800 000

 11 450 000

 10 200 000

 10 440 000

 6 003 000

 4 981 000

 4 437 000

65

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

 22 000 000

 12 900 000

 10 800 000

 9 700 000

 9 570 000

 5 612 000

 4 698 000

 4 220 000

66

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

67

Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh

Nguyên Hồng

Nguyễn Chí Thanh

 25 000 000

 14 300 000

 11 800 000

 10 500 000

 10 875 000

 6 221 000

 5 133 000

 4 568 000

68

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

69

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

 21 000 000

 12 500 000

 10 500 000

 9 400 000

 9 135 000

 5 438 000

 4 568 000

 4 089 000

70

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

71

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

 23 000 000

 13 300 000

 11 200 000

 10 000 000

 10 005 000

 5 786 000

 4 872 000

 4 350 000

 

BẢNG SỐ 4

(kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG

Đơn vị tính đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

47 000 000

21 400 000

17 150 000

14 600 000

20 445 000

9 309 000

7 460 000

6 351 000

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

2

Bạch Đằng

Vạn Kiếp

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705 000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

7

Cảm Hội (334)

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

9

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

10

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

11

Đồng nhân

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

14

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

15

Đống Mác (335)

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

17

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

18

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

Phố Vọng

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

19

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

21

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

23

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

24

Hòa Mã

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

26

Hoàng Mai

Địa phận quận Hai Bà Trưng

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

27

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

53

Nguyễn Khoái

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

54

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

55

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

41 000 000

19 700 000

16 200 000

13 550 000

17 835 000

8 570 000

7 047 000

5 894 000

56

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

57

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

58

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

59

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

47 000 000

21 400 000

17 150 000

14 600 000

20 445 000

9 309 000

7 460 000

6 351 000

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

60

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

18 500 000

15 100 000

12 650 000

15 660 000

8 048 000

6 569 000

5 503 000

61

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705 000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

62

Quang Trung

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

63

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

64

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

65

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

66

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

67

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

68

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

69

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

70

Thọ Lão

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

71

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

72

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

73

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

74

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

75

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

76

Tương Mai

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

77

Trần Hưng Đạo

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

46 000 000

20 900 000

17 020 000

14 300 000

20 010 000

9 092 000

7 404 000

6 221 000

78

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705  000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

79

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

80

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

81

Trấn Khát Chân

Phố Huế

Lò Đúc

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

Lò Đúc

Nguyễn Khoái

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

82

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

83

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

84

Trần Đại Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

85

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

86

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705 000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

87

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705 000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

88

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

41 000 000

19 700 000

16 200 000

13 550 000

17 835 000

8 570 000

7 047 000

5 894 000

89

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

90

Vân Hồ 1, 2, 3

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

91

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

92

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

93

Vọng

Đại học KTQD

Đường G.Phóng

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

94

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 00

7 352 000

5 981 000

5 220 000

95

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

96

Y éc xanh

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

97

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

98

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

99

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

100

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

43 000 000

20 200 000

16 550 000

13 750 000

18 705 000

8 787 000

7 199 000

5 981 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM

Đơn vị tính đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

T

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

1

 

Ấu Triệu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

2

 

Bát Đàn

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

3

 

Bát Sứ

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

4

 

Bông L

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

 

5

 

 

Bà Triệu

 

Hàng Khay

Trần Hưng

Đạo

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

Trần Hưng

Đạo

 

Nguyễn Du

 

52 000 000

 

23 400 000

 

18 200 000

 

15 600 000

 

22 620 000

 

10 179 000

 

7 917 000

 

6 786 000

 

6    

 

Bảo Khánh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

52 000 000

 

23 400 000

 

18 200 000

 

15 600 000

 

22 620 000

 

10 179 000

 

7 917 000

 

6 786 000

 

7    

 

Bảo Linh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

 

8    

 

Bạch Đằng

 

Hàm Tử Quan

 

Vạn Kiếp

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

 

9    

 

Cổ Tân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

10

 

Cổng Đục

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

31 000 000

 

16 900 000

 

13 750 000

 

12 000 000

 

13 485 000

 

7 352 000

 

5 981 000

 

5 220 000

 

11

 

Cao Thắng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

12

 

Cầu Đông

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

13

 

Cầu Đất

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

 

14

 

Cầu Gỗ               

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

15

 

Cấm Chỉ             

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

16

 

Chân Cầm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

17

 

Chương Dương Độ

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

 

18

 

Chả Cá

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

52 000 000

 

23 400 000

 

18 200 000

 

15 600 000

 

22 620 000

 

10 179 000

 

7 917 000

 

6 786 000

 

19

 

Chợ Gạo

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

20

 

Cửa Đông

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

21

 

Cửa Nam

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

52 000 000

 

23 400 000

 

18 200 000

 

15 600 000

 

22 620 000

 

10 179 000

 

7 917 000

 

6 786 000

 

22

 

Tượng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

23

 

Đình Ngang

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

24

 

Đào Duy Từ        

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

25

 

Đạo Tin Lành

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

35 000 000

 

18 200 000

 

14 800 000

 

12 550 000

 

15 225 000

 

7 917 000

 

6 438 000

 

5 459 000

 

26

 

Đặng Thái Thân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

27

 

Đông Thái

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

28 000 000

 

15 700 000

 

12 900 000

 

11 500 000

 

12 180 000

 

6 830 000

 

5 612 000

 

5 003 000

 

28

 

Đồng Xuân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

29

 

Đường Thành

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

48 000 000

 

21 850 000

 

17 300 000

 

14 800 000

 

20 880 000

 

9 505 000

 

7 526 000

 

6 438 000

 

30

 

Đinh Công Tráng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

31 000 000

 

16 900 000

 

13 750 000

 

12 000 000

 

13 485 000

 

7 352 000

 

5 981 000

 

5 220 000

 

31

 

Đinh Lễ               

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

32

 

Đinh Tiên Hoàng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

65 000 000

 

29 250 000

 

22 750 000

 

19 500 000

 

28 275 000

 

12 724 000

 

9 896 000

 

8 483 000

 

33

 

Đinh Liệt

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

34

 

Gầm Cầu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

35 000 000

 

18 200 000

 

14 800 000

 

12 550 000

 

15 225 000

 

7 917 000

 

6 438 000

 

5 459 000

 

35

 

Gia Ngư             

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

36

 

Hà Trung

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

37

 

Hàm Long

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

47 000 000

 

21 400 000

 

17 150 000

 

14 600 000

 

20 445 000

 

9 309 000

 

7 460 000

 

6 351 000

 

38

 

Hàm Tử Quan

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

 

39

 

Hàng Điếu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

55 000 000

 

24 750 000

 

19 250 000

 

16 500 000

 

23 925 000

 

10 766 000

 

8 374 000

 

7 178 000

 

40

 

Hàng Bồ             

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

41

 

Hàng Đào

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

67 000 000

 

30 150 000

 

23 450 000

 

20 100 000

 

29 145 000

 

13 115 000

 

10 201 000

 

8 744 000

 

42

 

Hàng Đồng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

43

 

Hàng Đường

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

65 000 000

 

29 250 000

 

22 750 000

 

19 500 000

 

28 275 000

 

12 724 000

 

9 896 000

 

8 483 000

 

44

 

Hàng Đậu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

47 000 000

 

21 400 000

 

17 150 000

 

14 600 000

 

20 445 000

 

9 309 000

 

7 460 000

 

6 351 000

 

45

 

Hàng Bông

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

62 000 000

 

27 900 000

 

21 700 000

 

18 600 000

 

26 970 000

 

12 137 000

 

9 440 000

 

8 091 000

 

46

 

Hàng Bài

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

47

 

Hàng Bạc

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

48

 

Hàng Bè

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

49

 

Hàng Bút

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

50

 

Hàng Buồm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

55 000 000

 

24 750 000

 

19 250 000

 

16 500 000

 

23 925 000

 

10 766 000

 

8 374 000

 

7 178 000

 

51

 

Hàng Cá

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

47 000 000

 

21 400 000

 

17 150 000

 

14 600 000

 

20 445 000

 

9 309 000

 

7 460 000

 

6 351 000

 

52

 

Hàng Cân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

55 000 000

 

24 750 000

 

19 250 000

 

16 500 000

 

23 925 000

 

10 766 000

 

8 374 000

 

7 178 000

 

53

 

Hàng Cót

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

48 000 000

 

21 850 000

 

17 300 000

 

14 800 000

 

20 880 000

 

9 505 000

 

7 526 000

 

6 438 000

 

54

 

Hàng Chai

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

30 000 000

 

16 500 000

 

13 500 000

 

11 850 000

 

13 050 000

 

7 178 000

 

5 873 000

 

5 155 000

 

 

55

 

 

Hàng Chiếu

 

Hàng đường

 

Đào Duy T

 

55 000 000

 

24 750 000

 

19 250 000

 

16 500 000

 

23 925 000

 

10 766 000

 

8 374 000

 

7 178 000

 

Đào Duy T

Trần Nhật

Duật

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

56

 

Hàng Chỉ            

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

57

 

Hàng Chĩnh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

58

 

Hàng Da

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

53 000 000

 

23 850 000

 

18 500 000

 

15 900 000

 

23 055 000

 

10 375 000

 

8 048 000

 

6 917 000

 

59

 

Hàng Dầu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

55 000 000

 

24 750 000

 

19 250 000

 

16 500 000

 

23 925 000

 

10 766 000

 

8 374 000

 

7 178 000

 

60

 

Hàng Gà

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

48 000 000

 

21 850 000

 

17 300 000

 

14 800 000

 

20 880 000

 

9 505 000

 

7 526 000

 

6 438 000

 

61

 

Hàng Gai

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

65 000 000

 

29 250 000

 

22 750 000

 

19 500 000

 

28 275 000

 

12 724 000

 

9 896 000

 

8 483 000

 

62

 

Hàng Giấy

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

63

 

Hàng Giầy

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

64

 

Hàng Hòm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

65

 

Hàng Khay

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

62 000 000

 

27 900 000

 

21 700 000

 

18 600 000

 

26 970 000

 

12 137 000

 

9 440 000

 

8 091 000

 

66

 

Hàng Khoai

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

67

 

Hàng Lược

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

52 000 000

 

23 400 000

 

18 200 000

 

15 600 000

 

22 620 000

 

10 179 000

 

7 917 000

 

6 786 000

 

68

 

Hàng Mành

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

 

69

 

 

Hàng Mã

 

Phùng Hưng

 

Hàng Lược

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

Hàng Lược

 

Đồng Xuân

 

62 000 000

 

27 900 000

 

21 700 000

 

18 600 000

 

26 970 000

 

12 137 000

 

9 440 000

 

8 091 000

 

70

 

Hàng Mắm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

71

 

Hàng Muối

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

72

 

Hàng Nón

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

73

 

Hàng Ngang

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

67 000 000

 

30 150 000

 

23 450 000

 

20 100 000

 

29 145 000

 

13 115 000

 

10 201 000

 

8 744 000

 

74

 

Hàng Phèn

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

75

 

Hàng Quạt

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

76

 

Hàng Rươi

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

77

 

Hàng Thiếc

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

78

 

Hàng Thùng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

79

 

Hàng Tre

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

80

 

Hàng Trống

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

81

 

Hàng Vôi

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

82

 

Hàng Vải

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

83

 

Hồ Hoàn Kiếm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

62 000 000

 

27 900 000

 

21 700 000

 

18 600 000

 

26 970 000

 

12 137 000

 

9 440 000

 

8 091 000

 

 

84

 

 

Hai Bà Trưng

Lê Thánh

Tông

 

Quán S

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

Quán S

 

Lê Duẩn

 

54 000 000

 

24 300 000

 

18 900 000

 

16 200 000

 

23 490 000

 

10 571 000

 

8 222 000

 

7 047 000

 

85

 

Hồng Hà

 

Địa phận quận Hoàn Kiếm

 

16 000 000

 

10 200 000

 

8 800 000

 

7 800 000

 

6 960 000

 

4 437 000

 

3 828 000

 

3 393 000

 

86

 

Hoả Lò

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

87

 

Lãn Ông

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

58 000 000

 

26 100 000

 

20 300 000

 

17 400 000

 

25 230 000

 

11 354 000

 

8 831 000

 

7 569 000

 

88

 

Lương Ngọc Quyến

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

89

 

Lương Văn Can

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

90

 

Lê Duẩn

 

Địa phận quận Hoàn Kiếm

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

91

 

Lê Lai

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

92

 

Lê Phụng Hiểu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

93

 

Lê Thái Tổ           

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

67 000 000

 

30 150 000

 

23 450 000

 

20 100 000

 

29 145 000

 

13 115 000

 

10 201 000

 

8 744 000

 

94

 

Lê Thánh Tông

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

95

 

Lê Thạch

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

96

 

Lê Văn Linh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

97

 

Liên Trì

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

98

 

Lò Rèn

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

47 000 000

 

21 400 000

 

17 150 000

 

14 600 000

 

20 445 000

 

9 309 000

 

7 460 000

 

6 351 000

 

99

 

Sũ                 

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

100

 

Đạo Thành

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

101

 

Lý Nam Đế

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

102

 

Lý Quốc Sư        

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

103

 

Lý Thái Tổ           

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

104

 

Lý Thường Kiệt

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

105

 

Mã Mây

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

106

 

Nam Ngư            

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

41 000 000

 

19 700 000

 

16 200 000

 

13 550 000

 

17 835 000

 

8 570 000

 

7 047 000

 

5 894 000

 

 

107

 

 

Ngô Quyền

 

Hàng Vôi

Lý Thường

Kiệt

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

Lý Thường

Kiệt

 

Hàm Long

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

108

 

Ngô Thì Nhậm

 

Địa phận quận Hoàn Kiếm

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

109

 

Ngô Văn Sở       

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

41 000 000

 

19 700 000

 

16 200 000

 

13 550 000

 

17 835 000

 

8 570 000

 

7 047 000

 

5 894 000

 

110

 

Ngõ Bảo Khánh

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

111

 

Ngõ Tạm Thương

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

30 000 000

 

16 500 000

 

13 500 000

 

11 850 000

 

13 050 000

 

7 178 000

 

5 873 000

 

5 155 000

 

112

 

Ngõ Trung Yên

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

 

113

 

Ngõ Huyện

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

35 000 000

 

18 200 000

 

14 800 000

 

12 550 000

 

15 225 000

 

7 917 000

 

6 438 000

 

5 459 000

 

114

 

Ngõ ThXương

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

32 000 000

 

17 200 000

 

13 900 000

 

12 150 000

 

13 920 000

 

7 482 000

 

6 047 000

 

5 285 000

 

115

 

Ngõ Gạch

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

42 000 000

 

20 000 000

 

16 400 000

 

13 650 000

 

18 270 000

 

8 700 000

 

7 134 000

 

5 938 000

 

116

 

Ngõ Hàng Hương

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

117

 

Ngõ Hàng Hành

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

118

 

Ngõ Hội Vũ           

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

119

Ngõ     Phan           Chu

Trinh

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

120

 

Ngõ Trạm

 

Đầu ngõ

 

Cuối ngõ

 

31 000 000

 

16 900 000

 

13 750 000

 

12 000 000

 

13 485 000

 

7 352 000

 

5 981 000

 

5 220 000

 

121

 

Nguyễn Chế Nghĩa

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

31 000 000

 

16 900 000

 

13 750 000

 

12 000 000

 

13 485 000

 

7 352 000

 

5 981 000

 

5 220 000

 

122

 

Nguyễn Gia Thiều

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

123

 

Nguyễn Hữu Huân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

124

 

Nguyễn Khắc Cần

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

125

 

Nguyễn Khiết

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

17 000 000

 

10 700 000

 

9 100 000

 

8 200 000

 

7 395 000

 

4 655 000

 

3 959 000

 

3 567 000

 

126

 

Nguyễn Quang Bích

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

127

 

Nguyễn Siêu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

128

Nguyễn                      Thiện

Thuật

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

 

129

 

 

Nguyễn Thiếp

 

Hàng Đậu         

 

Gầm Cầu

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

Gầm cầu

Nguyễn Thiện

Thuật

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

130

 

Nguyễn Văn Tố   

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

131

 

Nguyễn Xí

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

132

 

Nhà Chung

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

133

Nhà Hoả             

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

 

134

 

Nhà Thờ             

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

60 000 000

 

27 000 000

 

21 000 000

 

18 000 000

 

26 100 000

 

11 745 000

 

9 135 000

 

7 830 000

 

135

 

Ô Quan Chưởng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

136

 

Phạm Ngũ Lão

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

137

 

Phạm Sư Mạnh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

138

 

Phan Bội Châu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

 

139

 

Phan Chu Trinh

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

140

 

Phan Đình Phùng

 

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

141

 

Phan Huy Chú

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

142

 

Phố Huế

 

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

143

 

Phùng Hưng

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

45 000 000

 

20 500 000

 

16 900 000

 

13 950 000

 

19 575 000

 

8 918 000

 

7 352 000

 

6 068 000

 

144

 

Phủ Doãn

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

145

 

Phúc Tân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

20 000 000

 

12 000 000

 

10 100 000

 

9 100 000

 

8 700 000

 

5 220 000

 

4 394 000

 

3 959 000

 

146

 

Quán Sứ             

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

147

 

Quang Trung

 

Đầu đường

 

Nguyễn Du

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

148

 

Tịch

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

149

 

Tông Đản

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

48 000 000

 

21 850 000

 

17 300 000

 

14 800 000

 

20 880 000

 

9 505 000

 

7 526 000

 

6 438 000

 

150

 

Tống Duy Tân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

151

 

Tạ Hiền

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

50 000 000

 

22 500 000

 

17 500 000

 

15 000 000

 

21 750 000

 

9 788 000

 

7 613 000

 

6 525 000

 

152

 

Thanh Hà

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

153

 

Thanh Yên

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

 

154

 

Thợ Nhuộm

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

48 000 000

 

21 850 000

 

17 300 000

 

14 800 000

 

20 880 000

 

9 505 000

 

7 526 000

 

6 438 000

 

155

 

Thuốc Bắc

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

57 000 000

 

25 650 000

 

19 950 000

 

17 100 000

 

24 795 000

 

11 158 000

 

8 678 000

 

7 439 000

 

156

 

Trương Hán Siêu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

157

 

Tràng Thi

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

58 000 000

 

26 100 000

 

20 300 000

 

17 400 000

 

25 230 000

 

11 354 000

 

8 831 000

 

7 569 000

 

158

 

Tràng Tiền

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

62 000 000

 

27 900 000

 

21 700 000

 

18 600 000

 

26 970 000

 

12 137 000

 

9 440 000

 

8 091 000

 

159

 

Trần Bình Trọng

 

Đầu đường

 

Nguyễn Du

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

 

160

 

 

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh

Trần Thánh

Tông

 

46 000 000

 

20 900 000

 

17 020 000

 

14 300 000

 

20 010 000

 

9 092 000

 

7 404 000

 

6 221 000

Trần Thánh

Tông

 

Lê Duẩn

 

56 000 000

 

25 200 000

 

19 600 000

 

16 800 000

 

24 360 000

 

10 962 000

 

8 526 000

 

7 308 000

 

161

 

Trần Khánh Dư

Trần Quang

Khải

Trần Hưng

Đạo

 

31 000 000

 

16 900 000

 

13 750 000

 

12 000 000

 

13 485 000

 

7 352 000

 

5 981 000

 

5 220 000

 

162

 

Trần Nguyên Hãn

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

163

 

Trần Nhật Duật

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

164

 

Trần Quang Khải

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

36 000 000

 

18 500 000

 

15 100 000

 

12 650 000

 

15 660 000

 

8 048 000

 

6 569 000

 

5 503 000

 

165

 

Trần Quốc Toản

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

166

 

Triệu Quốc Đạt

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

40 000 000

 

19 600 000

 

16 000 000

 

13 400 000

 

17 400 000

 

8 526 000

 

6 960 000

 

5 829 000

 

167

 

Vạn Kiếp

 

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

6 525 000

 

4 241 000

 

3 654 000

 

3 263 000

 

168

 

Vọng Đức

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

169

 

Vọng Hà

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

17 000 000

 

10 700 000

 

9 100 000

 

8 200 000

 

7 395 000

 

4 655 000

 

3 959 000

 

3 567 000

 

170

 

Xóm Hạ Hồi

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

 

171

 

Yết Kiêu

Trần Hưng

Đạo

 

Nguyễn Du

 

43 000 000

 

20 200 000

 

16 550 000

 

13 750 000

 

18 705 000

 

8 787 000

 

7 199 000

 

5 981 000

 

172

 

Yên Thái

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

35 000 000

 

18 200 000

 

14 800 000

 

12 550 000

 

15 225 000

 

7 917 000

 

6 438 000

 

5 459 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

2

Đường Bằng B - Thanh Liệt

Thôn Bằng B - (P. Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

3

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

Hết địa phận P. Đại Kim

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

4

Đường đê Sông Hồng

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

5

Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)

Đường vào P. Định Công

Lê Trọng Tấn

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

6

Đường Giáp Nhất

Trương Định

UBND phường Thịnh Liệt

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

7

Đường Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

8

Đường Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

9

Đường Lĩnh Nam

Nguyễn Tam Trinh

Đê sông Hồng

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

10

Đường từ cuối phố Thanh Đàm - phố Nam Dư - Đê Sông Hồng

Cuối phố Thanh Đàm

Đê sông Hồng

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

11

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tàu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tàu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

12

Đường nối QL1A - Trương Định

Giải Phóng (QL1A)

Trương Định

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

6 656 000

4 189 000

3 563 000

3 210 000

13

Đường Pháp Vân

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

14

Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III)

Đường Pháp Vân

Đê sông Hồng

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

15

Đường QL1A - Đồng Tầu

Giải Phóng (QL1A)

Đồng Tầu

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

16

Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

17

Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (QL1A)

Nhà máy ôtô số 1

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

18

Đường QL1B

Đường Pháp Vân (đường Vành đai III)

Hết địa phận quận Hoàng Mai

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

19

Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND phường Thanh Trì

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

20

Đường Yên Sở - Trần Phú

Thôn Yên Duyên (P. Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

21

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

6 656 000

4 189 000

3 563 000

3 210 000

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

9 396 000

5 403 000

4 483 000

3 993 000

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

8 222 000

4 894 000

4 111 000

3 680 000

22

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

23

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

24

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

8 222 000

4 894 000

4 111 000

3 680 000

25

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

26

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

27

Nguyễn An Ninh

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

7 830 000

4 698 000

3 954 000

3 563 000

28

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

29

Nguyễn Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

7 830 000

4 698 000

3 954 000

3 563 000

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

30

Phố Đại Từ

Giải Phóng (QL1A)

Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

31

Phố Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

32

Phố Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

33

Phố Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

34

Phố Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

35

Phố Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

36

Phố Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

37

Phố Thúy Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

38

Phố Vĩnh Hưng

Đường Lĩnh Nam

Dốc đoàn kết

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

39

Phố Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

40

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

41

Tương Mai

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

42

Trần Điền

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

43

Trương Định

Địa giới hành chính quận Hoàng Mai

Cầu Sét

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

8 222 000

4 894 000

4 111 000

3 680 000

Cầu Sét

Đuôi Cá

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố )

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN

Đơn vị tính: đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ                   

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

1

 

Đê Sông Đuống

ường gom chân đê)

Cầu Đông Trù

( giao đường 5

kéo dài )

 

Cầu Phù Đổng

 

5 000 000

 

3 850 000

 

3 500 000

 

3 050 000

 

1 958 000

 

1 507 000

 

1 370 000

 

1 194 000

 

 

2

 

Đê Sông Hồng

ường gom chân đê)

Bắc cầu Long

Biên

 

Phố Tư Đình

 

8 000 000

 

5 900 000

 

5 360 000

 

4 640 000

 

3 132 000

 

2 310 000

 

2 098 000

 

1 817 000

 

Phố Tư Đình

Hết địa phận

Long Biên

 

6 000 000

 

4 550 000

 

4 140 000

 

3 600 000

 

2 349 000

 

1 781 000

 

1 621 000

 

1 409 000

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Đức Giang

 

Ngô Gia T

Nhà máy hoá chất Đức Giang

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

5 873 000

 

3 817 000

 

3 289 000

 

2 936 000

 

Nhà máy hoá chất Đức Giang

 

Đê sông

Đuống

 

 

11 000 000

 

 

7 800 000

 

 

7 040 000

 

 

6 050 000

 

 

4 307 000

 

 

3 054 000

 

 

2 756 000

 

 

2 369 000

 

4

 

Phú Viên

Đầu dốc Đền

Ghềnh

Công ty Phú

Hải

 

6 000 000

 

4 550 000

 

4 140 000

 

3 600 000

 

2 349 000

 

1 781 000

 

1 621 000

 

1 409 000

 

 

5

 

Ngọc Thuỵ (mặt đê và

đường gom chân đê)

Bắc cầu Long

Biên

Đường vào

Bắc Cầu

 

7 000 000

 

5 250 000

 

4 760 000

 

4 130 000

 

2 741 000

 

2 055 000

 

1 864 000

 

1 617 000

Qua đường vào

Bắc Cầu

 

Cầu Đông Trù

 

5 000 000

 

3 850 000

 

3 500 000

 

3 050 000

 

1 958 000

 

1 507 000

 

1 370 000

 

1 194 000

 

6

Đường giữa khu tập thể Diêm và G

Cổng khu TT Diêm và G

 

Cuối đường

 

9 000 000

 

6 550 000

 

5 940 000

 

5 130 000

 

3 524 000

 

2 564 000

 

2 326 000

 

2 008 000

 

 

 

 

7   

 

 

 

 

Thạch Bàn

 

Nguyễn Văn

Linh

UBND

phường Thạch

Bàn

 

 

10 000 000

 

 

7 200 000

 

 

6 500 000

 

 

5 600 000

 

 

3 915 000

 

 

2 819 000

 

 

2 545 000

 

 

2 192 000

Hết UBND phường Thạch Bàn

 

 

Đê sông Hồng

 

 

8 000 000

 

 

5 900 000

 

 

5 360 000

 

 

4 640 000

 

 

3 132 000

 

 

2 310 000

 

 

2 098 000

 

 

1 817 000

 

8

 

Đường vào Bắc Cầu

 

Đường Ngọc

Thu

 

Hết Bắc Cầu 2

 

5 000 000

 

3 850 000

 

3 500 000

 

3 050 000

 

1 958 000

 

1 507 000

 

1 370 000

 

1 194 000

 

 

9

 

Đường vào Ngọc Thuỵ

- Gia Quất

 

 

Đê Sông Hồng

 

 

Ngõ Hải Quan

 

 

6 000 000

 

 

4 550 000

 

 

4 140 000

 

 

3 600 000

 

 

2 349 000

 

 

1 781 000

 

 

1 621 000

 

 

1 409 000

 

10

 

Đường vào Thạch Cầu

 

Đê sông Hồng

 

Thạch Cầu

 

5 000 000

 

3 850 000

 

3 500 000

 

3 050 000

 

1 958 000

 

1 507 000

 

1 370 000

 

1 194 000

 

 

 

11

 

 

 

Đường vào Thanh Am

 

Ngô Gia Tự        

 

Đường tàu

 

12 000 000

 

8 450 000

 

7 550 000

 

6 480 000

 

4 698 000

 

3 308 000

 

2 956 000

 

2 537 000

 

Qua đường tàu

Đến đê Sông

Đuống

 

9 000 000

 

6 550 000

 

5 940 000

 

5 130 000

 

3 524 000

 

2 564 000

 

2 326 000

 

2 008 000

 

 

 

12

 

 

 

Đường vào Gia Thu

Nguyễn Văn

C

Di tích gò m

t

 

14 000 000

 

9 450 000

 

8 200 000

 

7 280 000

 

5 481 000

 

3 700 000

 

3 210 000

 

2 850 000

Qua Di tích gò mộ tổ

 

Cuối đường

 

11 000 000

 

7 800 000

 

7 040 000

 

6 050 000

 

4 307 000

 

3 054 000

 

2 756 000

 

2 369 000

 

13

 

Đường vào Tình

Quang

 

Đê sông Đuống

 

Tình Quang và lên đê

 

5 000 000

 

3 850 000

 

3 500 000

 

3 050 000

 

1 958 000

 

1 507 000

 

1 370 000

 

1 194 000

 

14

 

Đường vào Trung Hà

 

Đê sông Hồng

Hết thôn

Trung Hà

 

7 000 000

 

5 250 000

 

4 760 000

 

4 130 000

 

2 741 000

 

2 055 000

 

1 864 000

 

1 617 000

 

15

Đường vào Z 133

(ngõ 99)

 

Đức Giang

 

Z 133

 

11 000 000

 

7 800 000

 

7 040 000

 

6 050 000

 

4 307 000

 

3 054 000

 

2 756 000

 

2 369 000

 

16

 

Long Biên 1, 2

 

Cầu Long Biên

 

Ngọc Lâm

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

5 873 000

 

3 817 000

 

3 289 000

 

2 936 000

 

17

 

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn

C

 

Ngọc Lâm

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 047 000

 

4 385 000

 

3 680 000

 

3 328 000

 

18

 

Ngô Gia Tự                    

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 047 000

 

4 385 000

 

3 680 000

 

3 328 000

 

 

 

19

 

 

 

Ngọc Lâm

 

Đê sông Hồng

 

Long Biên 2

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 047 000

 

4 385 000

 

3 680 000

 

3 328 000

Hết Long Biên

2

Nguyễn Văn

C

 

20 000 000

 

12 000 000

 

10 100 000

 

9 100 000

 

7 830 000

 

4 698 000

 

3 954 000

 

3 563 000

 

20

 

Nguyễn Sơn                   

 

Ngọc Lâm

 

Sân bay Gia

Lâm

 

20 000 000

 

12 000 000

 

10 100 000

 

9 100 000

 

7 830 000

 

4 698 000

 

3 954 000

 

3 563 000

 

 

21

 

 

Nguyễn Văn Cừ

 

Cầu Chương

Dương

 

 

Cầu Chui

 

 

24 000 000

 

 

13 800 000

 

 

11 450 000

 

 

10 200 000

 

 

9 396 000

 

 

5 403 000

 

 

4 483 000

 

 

3 993 000

 

 

 

 

22

 

 

 

 

Nguyễn Văn Linh

 

Nút giao thông

Cầu Chui

 

 

Cầu Bây

 

 

15 000 000

 

 

9 750 000

 

 

8 400 000

 

 

7 500 000

 

 

5 873 000

 

 

3 817 000

 

 

3 289 000

 

 

2 936 000

 

 

Cầu Bây

 

Hết địa phận quận Long Biên

 

 

13 000 000

 

 

9 100 000

 

 

8 000 000

 

 

6 890 000

 

 

5 090 000

 

 

3 563 000

 

 

3 132 000

 

 

2 697 000

 

 

 

 

23

 

 

 

 

Bồ Đề

Nguyễn Văn

C

 

Ao di tích

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

5 873 000

 

3 817 000

 

3 289 000

 

2 936 000

 

 

Hết ao di tích

Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng

 

 

12 000 000

 

 

8 450 000

 

 

7 550 000

 

 

6 480 000

 

 

4 698 000

 

 

3 308 000

 

 

2 956 000

 

 

2 537 000

 

 

24

 

 

Hoa Lâm

 

Ngô Gia T

( ngõ 170 )

 

Khu đô th

mới Việt Hưng

 

 

13 000 000

 

 

9 100 000

 

 

8 000 000

 

 

6 890 000

 

 

5 090 000

 

 

3 563 000

 

 

3 132 000

 

 

2 697 000

 

25

 

Lệ Mật

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

13 000 000

 

9 100 000

 

8 000 000

 

6 890 000

 

5 090 000

 

3 563 000

 

3 132 000

 

2 697 000

 

26

 

Đình

 

Đê Sông Hồng

 

Đơn vị A45

 

6 000 000

 

4 550 000

 

4 140 000

 

3 600 000

 

2 349 000

 

1 781 000

 

1 621 000

 

1 409 000

 

27

 

Mai Phúc

Nguyễn Văn

Linh

 

Cuối đường

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

3 915 000

 

2 819 000

 

2 545 000

 

2 192 000

 

28

 

Ô Cách

 

Ngô Gia T

 

Cuối đường

 

13 000 000

 

9 100 000

 

8 000 000

 

6 890 000

 

5 090 000

 

3 563 000

 

3 132 000

 

2 697 000

 

29

 

Sài Đồng

Nguyễn Văn

Linh

C.ty nhựa Tú

Phương

 

12 000 000

 

8 450 000

 

7 550 000

 

6 480 000

 

4 698 000

 

3 308 000

 

2 956 000

 

2 537 000

 

30

 

Tân Thu

Nguyễn Văn

Linh

Cánh đồng

Mai Phúc

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

3 915 000

 

2 819 000

 

2 545 000

 

2 192 000

 

 

31

 

 

Thượng Thanh

 

 

Ngô Gia T

Trường mầm non Thượng Thanh

 

 

12 000 000

 

 

8 450 000

 

 

7 550 000

 

 

6 480 000

 

 

4 698 000

 

 

3 308 000

 

 

2 956 000

 

 

2 537 000

 

32

 

Trường Lâm

 

Ngô Gia T

Bệnh viện Đức

Giang

 

14 000 000

 

9 450 000

 

8 200 000

 

7 280 000

 

5 481 000

 

3 700 000

 

3 210 000

 

2 850 000

 

33

 

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn

Linh

Cống Hàm

Rồng

 

11 000 000

 

7 800 000

 

7 040 000

 

6 050 000

 

4 307 000

 

3 054 000

 

2 756 000

 

2 369 000

 

 

34

 

Vũ Xuân Thiều kéo dài

 

Qua cống Hàm

Rồng

 

Đến đê Sông

Đuống

 

 

8 000 000

 

 

5 900 000

 

 

5 360 000

 

 

4 640 000

 

 

3 132 000

 

 

2 310 000

 

 

2 098 000

 

 

1 817 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ

Đơn vị tính đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ              

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

 

 

2

An    Dương        Vương

ường gom chân đê)

Đầu đường

(trong đê)

Cuối đường

( trong đê)

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

6 525 000

 

4 241 000

 

3 654 000

 

3 263 000

An    Dương        Vương

ường gom chân đê)

Đầu đường

(ngoài đê)

Cuối đường

( ngoài đê)

 

12 000 000

 

8 450 000

 

7 550 000

 

6 480 000

 

5 220 000

 

3 676 000

 

3 284 000

 

2 819 000

 

 

3

Âu   ường  gom chân đê)

Đầu đường

( trong đê)

Cuối đường

(trong đê)

 

20 000 000

 

12 000 000

 

10 100 000

 

9 100 000

 

8 700 000

 

5 220 000

 

4 394 000

 

3 959 000

Âu   ường  gom chân đê)

Đầu đường

(ngoài đê)

Cuối đường

(ngoài đê)

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

4   

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

 

5

 

Đặng Thai Mai

 

Xuân Diệu

Biệt thự Tây

H

 

23 000 000

 

13 300 000

 

11 200 000

 

10 000 000

 

10 005 000

 

5 786 000

 

4 872 000

 

4 350 000

 

6

Đặng Thai Mai kéo dài

Biệt thự Tây

H

 

Cuối đường

 

23 000 000

 

13 300 000

 

11 200 000

 

10 000 000

 

10 005 000

 

5 786 000

 

4 872 000

 

4 350 000

 

7

Đường    vào               Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long

Quân

 

Âu Cơ

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

 

 

8

 

 

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân

Thưởng

Dốc Tam

Đa

 

30 000 000

 

16 500 000

 

13 500 000

 

11 850 000

 

13 050 000

 

7 178 000

 

5 873 000

 

5 155 000

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

 

 

9

Lạc      Long           Quân

(trước mở đường)

 

Địa phận quận Tây hồ

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

Lạc  Long  Quân  (sau khi mđường)

 

Địa phận quận Tây hồ

 

24 000 000

 

13 800 000

 

11 450 000

 

10 200 000

 

10 440 000

 

6 003 000

 

4 981 000

 

4 437 000

 

10

 

Mai Xuân Thưởng

 

Địa phận quận Tây hồ

 

35 000 000

 

18 200 000

 

14 800 000

 

12 550 000

 

15 225 000

 

7 917 000

 

6 438 000

 

5 459 000

 

 

 

11

Nghi    Tàm           (đường gom chân đê)

Đầu đường

(trong đê)

Cuối đường

(trong đê)

 

23 000 000

 

13 300 000

 

11 200 000

 

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

Nghi    Tàm           (đường gom chân đê)

Đầu đường

(ngoài đê)

Cuối đường

(ngoài đê)

 

19 000 000

 

11 600 000

 

9 700 000

 

8 800 000

 

8 265 000

 

5 046 000

 

4 220 000

 

3 828 000

12

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa phận quận Tây hồ

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

 

13

 

Tô Ngọc Vân

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

23 000 000

 

13 300 000

 

11 200 000

 

10 000 000

 

10 005 000

 

5 786 000

 

4 872 000

 

4 350 000

14

Tây Hồ              

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

 

 

15

 

 

Thuỵ Khuê

Đầu đường

Thanh Niên

Dốc Tam

Đa

 

30 000 000

 

16 500 000

 

13 500 000

 

11 850 000

 

13 050 000

 

7 178 000

 

5 873 000

 

5 155 000

Dốc Tam Đa  

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

 

16

 

Thanh Niên

 

Địa phận quận Tây hồ

 

37 000 000

 

18 800 000

 

15 400 000

 

12 800 000

 

16 095 000

 

8 178 000

 

6 699 000

 

5 568 000

17

Võng Thị           

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

18

Phú Gia

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

 

19

 

Xuân Diệu

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

27 000 000

 

15 300 000

 

12 600 000

 

11 200 000

 

11 745 000

 

6 656 000

 

5 481 000

 

4 872 000

 

20

 

Xuân La

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

14 000 000

 

9 450 000

 

8 200 000

 

7 280 000

 

6 090 000

 

4 111 000

 

3 567 000

 

3 167 000

21

Yên Ph

Địa bàn quận Tây hồ

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng

Vườn hoa

T

Trọng

Đường Lạc

Long Quân

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

Câu Lạc Bộ đua thuyền hồ Tây

 

 

Đầm Bảy

 

 

25 000 000

 

 

14 300 000

 

 

11 800 000

 

 

10 500 000

 

 

10 875 000

 

 

6 221 000

 

 

5 133 000

 

 

4 568 000

Hồ Quảng

Nhà nổi Hồ

Tây

 

25 000 000

 

14 300 000

 

11 800 000

 

10 500 000

 

10 875 000

 

6 221 000

 

5 133 000

 

4 568 000

 

BẢNG SỐ 4

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN

Đơn vị tính đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp

Từ               

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

4    

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

5

Định Công

Địa phận quận Thanh

Xuân

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

6

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

 

 

 

7

 

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

 

Trường

Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

 

26 000 000

 

14 800 000

 

12 200 000

 

10 850 000

 

11 310 000

 

6 438 000

 

5 307 000

 

4 720 000

 

Giải Phóng ( đi qua

đường tàu)

 

Trường

Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

8    

HĐình

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

9

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

10

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Thanh

Xuân

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

11

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh

Xuân

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

12

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

 

 

13

 

 

Hoàng Ngân

Hoàng Đạo

Thuý

Lê Văn

Lương

 

16 000 000

 

10 200 000

 

8 800 000

 

7 800 000

 

6 960 000

 

4 437 000

 

3 828 000

 

3 393 000

Lê Văn

Lương

 

Quan Nhân

 

14 000 000

 

9 450 000

 

8 200 000

 

7 280 000

 

6 090 000

 

4 111 000

 

3 567 000

 

3 167 000

14

Khương H

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

15

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

16

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

 

 

17

Khuất Duy Tiến (sau khi mđường)

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

22 000 000

 

12 900 000

 

10 800 000

 

9 700 000

 

9 570 000

 

5 612 000

 

4 698 000

 

4 220 000

Khuất Duy Tiến

(trước mở đường)

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

16 000 000

 

10 200 000

 

8 800 000

 

7 800 000

 

6 960 000

 

4 437 000

 

3 828 000

 

3 393 000

18

Kim Giang

Địa phận quận Thanh

Xuân

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

19

Lê Văn Lương

Địa phận quận Thanh

Xuân

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

20

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

21

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh

Xuân

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

22

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

 

23

 

Nguỵ Như Kom Tum

 

Đầu đường

 

Cuối đường

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

6 525 000

 

4 241 000

 

3 654 000

 

3 263 000

24

Nguyễn Thị Thập

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

25

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

26

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

27

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

28

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

29

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

 

 

30

 

 

Nguyễn Trãi

 

Ngã Tư Sở

 

Cầu mới

 

28 000 000

 

15 700 000

 

12 900 000

 

11 500 000

 

12 180 000

 

6 830 000

 

5 612 000

 

5 003 000

 

Cầu mới

Hết địa phận quận TX

 

22 000 000

 

12 900 000

 

10 800 000

 

9 700 000

 

9 570 000

 

5 612 000

 

4 698 000

 

4 220 000

31

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

32

Nguyễn Thị Định

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

33

Nhân Hoà

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

34

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

35

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

36

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh

Xuân

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

 

 

37

 

 

Trường Chinh

 

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn

Thất Tùng

 

28 000 000

 

15 700 000

 

12 900 000

 

11 500 000

 

12 180 000

 

6 830 000

 

5 612 000

 

5 003 000

Ngã 3 Tôn

Thất Tùng

 

Ngã Tư Vọng

 

26 000 000

 

14 800 000

 

12 200 000

 

10 850 000

 

11 310 000

 

6 438 000

 

5 307 000

 

4 720 000

38

Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

39

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

40

Vương Thừa Vũ     

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

41

Vọng

Địa phận quận Thanh

Xuân

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

42

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

43

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

 

BẢNG SỐ 5

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Đông Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh

11 000 000

6 600 000

4 000 000

3 600 000

4 230 000

3 100 000

2 000 000

1 550 000

2

Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan)

11 000 000

6 600 000

4 000 000

3 600 000

4 230 000

3 100 000

2 000 000

1 550 000

3

Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

4

Đường Uy Nỗ

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

5

Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ôtô Cổ Loa

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

6

Đường Lâm Tiên

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

7

Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

BẢNG SỐ 5

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hà Huy Tập

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

2

Đường Phan Đăng Lưu

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

3

Đường Thiên Đức

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

4

Đường Đình Xuyên

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Đức Thuận

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

6

Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5)

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

7

Đường Kiên Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

8

Đường Ngô Xuân Quảng

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

9

Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học NN I)

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

10

Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

9 100 000

5 500 000

3 300 000

3 000 000

3 510 000

2 700 000

1 800 000

1 350 000

BẢNG SỐ 5

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28   /12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

2

Đường Đa Phúc

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

3

Đường Núi Đôi

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

4

Đường vành đai thị trấn

4 200 000

2 700 000

1 900 000

1 500 000

1 620 000

1 260 000

1 125 000

900 000

 

BẢNG SỐ 5

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính:đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

Thị trấn Văn Điển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

 

13 000 000

 

7 800 000

 

4 900 000

 

4 200 000

 

5 000 000

 

3 500 000

 

2 200 000

 

1 750 000

 

Phía đi qua đường tàu

 

10 000 000

 

6 000 000

 

3 600 000

 

3 300 000

 

3 900 000

 

2 900 000

 

1 900 000

 

1 450 000

 

2

 

Đường Phan Trọng Tuệ

 

11 000 000

 

6 600 000

 

4 000 000

 

3 600 000

 

4 230 000

 

3 100 000

 

2 000 000

 

1 550 000

 

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì

 

9 100 000

 

5 500 000

 

3 300 000

 

3 000 000

 

3 510 000

 

2 700 000

 

1 800 000

 

1 350 000

 

 

4

Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công An huyện và rẽ ra đường Ngọc Hồi – Tứ Hiệp - Đê Sông Hồng

 

 

 

11 000 000

 

 

 

6 600 000

 

 

 

4 000 000

 

 

 

3 600 000

 

 

 

4 230 000

 

 

 

3 100 000

 

 

 

2 000 000

 

 

 

1 550 000

 

5

Đường Tựu Liệt (đoạn thị trấn

Văn Điển)

 

11 000 000

 

6 600 000

 

4 000 000

 

3 600 000

 

4 230 000

 

3 100 000

 

2 000 000

 

1 550 000

 

6

 

Đường Tứ Hiệp

 

11 000 000

 

6 600 000

 

4 000 000

 

3 600 000

 

4 230 000

 

3 100 000

 

2 000 000

 

1 550 000

 

7

Đường từ Phan Trọng Tuệ đi

Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 

9 100 000

 

5 500 000

 

3 300 000

 

3 000 000

 

3 510 000

 

2 700 000

 

1 800 000

 

1 350 000

 

BẢNG SỐ 5

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND  ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

 

TT

 

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Cầu Diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ Tùng Mậu (Sau khi mở đường)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc  lộ  32  từ  Hồ  Tùng  Mậu  đến  hết  địa phận thị trấn Cầu Diễn (Trước mở đường)

 

18 000 000

 

11 200 000

 

9 400 000

 

8 500 000

 

7 830 000

 

4 872 000

 

4 089 000

 

3 698 000

 

 

2

Quốc  l 32  t H Tùng  Mậu  đến  hết  địa phận thị trấn Cầu Diễn (Sau khi mở đường)

 

13 000 000

 

9 100 000

 

8 000 000

 

6 890 000

 

5 655 000

 

3 959 000

 

3 480 000

 

2 997 000

Đường t H Tùng Mậu vào nghiệp ướp lạnh

 

16 000 000

 

10 200 000

 

8 800 000

 

7 800 000

 

6 960 000

 

4 437 000

 

3 828 000

 

3 393 000

 

3

Đường t H Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi

ường K3)

 

12 000 000

 

8 450 000

 

7 550 000

 

6 480 000

 

5 220 000

 

3 676 000

 

3 284 000

 

2 819 000

 

4

Đường  t H Tùng  Mậu  vào   nghiệp  vi  sinh

 

13 000 000

 

9 100 000

 

8 000 000

 

6 890 000

 

5 655 000

 

3 959 000

 

3 480 000

 

2 997 000

 

5

Đường  t H Tùng  Mậu  vào  Trường  tiểu học Cầu Diễn

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

4 350 000

 

3 132 000

 

2 828 000

 

2 436 000

6

Đường từ Quốc lộ 32 vào Trại Gà

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

 

7

 

Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà nội

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

4 350 000

 

3 132 000

 

2 828 000

 

2 436 000

 

8

 

Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà nội

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

4 350 000

 

3 132 000

 

2 828 000

 

2 436 000

 

BẢNG SỐ 6

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

3 450 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

1 450 000

b

Quốc lộ 1B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Từ đường Nguyễn Văn Linh đi Lạng Sơn

12 000 000

7 200 000

4 400 000

3 900 000

3 450 000

4 600 000

3 300 000

2 100 000

1 650 000

1 450 000

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cổ Bi (dốc Hội - đường QL5)

7 000 000

4 500 000

2 700 000

2 400 000

2 250 000

3 050 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

1 200 000

4

Đường đê Sông Hồng

5 000 000

3 500 000

2 300 000

2 000 000

1 850 000

2 700 000

1 900 000

1 400 000

1 150 000

1 100 000

5

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

2 000 000

1 850 000

2 700 000

1 900 000

1 400 000

1 150 000

1 100 000

 

BẢNG SỐ 6

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính:đ/m2

 

 

 

TT

 

 

 

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến

200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

13 000 000

7 800 000

4 900 000

4 200 000

3 650 000

5 000 000

3 500 000

2 200 000

1 750 000

1 500 000

Phía đi qua đường tàu

10 000 000

6 000 000

3 600 000

3 300 000

3 050 000

3 900 000

2 900 000

1 900 000

1 450 000

1 350 000

 

 

 

 

2

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

10 000 000

6 000 000

3 600 000

3 300 000

3 050 000

3 900 000

2 900 000

1 900 000

1 450 000

1 350 000

Phía đi qua đường tàu

7 000 000

4 500 000

2 700 000

2 400 000

2 250 000

3 050 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

1 200 000

 

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

 

13 000 000

 

7 800 000

 

4 900 000

 

4 200 000

 

3 650 000

 

5 000 000

 

3 500 000

 

2 200 000

 

1 750 000

 

1 500 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân QL 1B

13 000 000

7 800 000

4 900 000

4 200 000

3 650 000

5 000 000

3 500 000

2 200 000

1 750 000

1 500 000

 

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì)

 

7 000 000

 

4 500 000

 

2 700 000

 

2 400 000

 

2 250 000

 

3 050 000

 

2 300 000

 

1 600 000

 

1 250 000

 

1 200 000

3

Đường Tựu Liệt

7 000 000

4 500 000

2 700 000

2 400 000

2 250 000

3 050 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

1 200 000

 

4

Đường từ đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì

 

7 000 000

 

4 500 000

 

2 700 000

 

2 400 000

 

2 250 000

 

3 050 000

 

2 300 000

 

1 600 000

 

1 250 000

 

1 200 000

5

Đường Tứ Hiệp

7 000 000

4 500 000

2 700 000

2 400 000

2 250 000

3 050 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

1 200 000

 

6

Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ)

 

10 000 000

 

6 000 000

 

3 600 000

 

3 300 000

 

3 050 000

 

3 900 000

 

2 900 000

 

1 900 000

 

1 450 000

 

1 350 000

 

7

Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triều

 

10 000 000

 

6 000 000

 

3 600 000

 

3 300 000

 

3 050 000

 

3 900 000

 

2 900 000

 

1 900 000

 

1 450 000

 

1 350 000

8

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua các xã giáp ranh)

 

7 000 000

 

4 500 000

 

2 700 000

 

2 400 000

 

2 250 000

 

3 050 000

 

2 300 000

 

1 600 000

 

1 250 000

 

1 200 000

 

9

Đường Cầu Bươu (đoạn qua các xã giáp ranh)

 

7 000 000

 

4 500 000

 

2 700 000

 

2 400 000

 

2 250 000

 

3 050 000

 

2 300 000

 

1 600 000

 

1 250 000

 

1 200 000

 

BẢNG SỐ 6

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND  ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

 

STT

 

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HTùng Mậu

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

2

Đường Láng - Hoà Lạc

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

6 525 000

 

4 241 000

 

3 654 000

 

3 263 000

 

2

Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn

 

17 000 000

 

10 700 000

 

9 100 000

 

8 200 000

 

7 395 000

 

4 655 000

 

3 959 000

 

3 567 000

 

3

Đường tHồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II

 

15 000 000

 

9 750 000

 

8 400 000

 

7 500 000

 

6 525 000

 

4 241 000

 

3 654 000

 

3 263 000

4

Đường Mễ Trì

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

5

Đường Xuân La-Xuân Đỉnh

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

6

Hoàng Quốc Việt

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

7

Đức Thọ

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

8

Lương Thế Vinh

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

9

Nguyễn Trãi

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

10

Phạm Hùng

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

11

Phạm Văn Đồng

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

 

12

Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng đoạn qua các xã giáp ranh)

 

8 000 000

 

5 900 000

 

5 360 000

 

4 640 000

 

3 480 000

 

2 567 000

 

2 332 000

 

2 018 000

 

 

 

 

13

- Đường 69

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất

 

 

13 000 000

 

 

9 100 000

 

 

8 000 000

 

 

6 890 000

 

 

5 655 000

 

 

3 959 000

 

 

3 480 000

 

 

2 997 000

Đoạn từ Đường Cổ Nhuế (ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất) đến hết Đông Ngạc

 

 

10 000 000

 

 

7 200 000

 

 

6 500 000

 

 

5 600 000

 

 

4 350 000

 

 

3 132 000

 

 

2 828 000

 

 

2 436 000

 

14

Đường Kinh tế Miền Tây (từ Đường Vành Khuyên đến đường 69)

 

7 000 000

 

5 250 000

 

4 760 000

 

4 130 000

 

3 045 000

 

2 284 000

 

2 071 000

 

1 797 000

 

15

Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh)

 

 

11 000 000

 

 

7 800 000

 

 

7 040 000

 

 

6 050 000

 

 

4 785 000

 

 

3 393 000

 

 

3 062 000

 

 

2 632 000

 

16

Đường vào nghiệp Vi sinh oạn qua xã MĐình)

 

7 000 000

 

5 250 000

 

4 760 000

 

4 130 000

 

3 045 000

 

2 284 000

 

2 071 000

 

1 797 000

 

17

Đường Yên Hoà đến Đại Mỗ oạn qua xã MĐình-Mễ Trì)

 

10 000 000

 

7 200 000

 

6 500 000

 

5 600 000

 

4 350 000

 

3 132 000

 

2 828 000

 

2 436 000

 

18

Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát

 

7 000 000

 

5 250 000

 

4 760 000

 

4 130 000

 

3 045 000

 

2 284 000

 

2 071 000

 

1 797 000

 

19

Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng)

 

 

14 000 000

 

 

9 450 000

 

 

8 200 000

 

 

7 280 000

 

 

6 090 000

 

 

4 111 000

 

 

3 567 000

 

 

3 167 000

 

20

 

Đường Từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân ) đến đường Vành Khuyên

 

11 000 000

 

7 800 000

 

7 040 000

 

6 050 000

 

4 785 000

 

3 393 000

 

3 062 000

 

2 632 000

 

21

Đường K3 (từ hết địa phận thị Trấn Cầu Diễn đến đường 69 đi Trường Đại Học Cảnh )

 

 

7 000 000

 

 

5 250 000

 

 

4 760 000

 

 

4 130 000

 

 

3 045 000

 

 

2 284 000

 

 

2 071 000

 

 

1 797 000

 

22

Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh (Đường Hồ Mễ Trì)

 

12 000 000

 

8 450 000

 

7 550 000

 

6 480 000

 

5 220 000

 

3 676 000

 

3 284 000

 

2 819 000

23

Đường Trung Văn

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

 

BẢNG SỐ 7

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

-

Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

-

Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

-

Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

3

Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

4

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 200 000

1 521 000

1 089 000

945 000

5

Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

7

Đường từ QLộ 3 đi công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

9

Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

10

Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

11

Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

12

Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

14

Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

15

Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

16

Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

17

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

18

Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

19

Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

20

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

21

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

22

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

23

Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy quy xã Xuân Nộn đê đê Cà Lồ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đườnn, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

6 000 000

4 050 000

2 800 000

2 150 000

2 950 000

2 070 000

1 450 000

1 170 000

-

Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thụy, Đặng Xá)

6 000 000

4 050 000

2 800 000

2 150 000

2 950 000

2 070 000

1 450 000

1 170 000

-

Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội

6 000 000

4 050 000

2 800 000

2 150 000

2 950 000

2 070 000

1 450 000

1 170 000

3

Đường Ỷ Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181

6 000 000

4 050 000

2 800 000

2 150 000

2 950 000

2 070 000

1 450 000

1 170 000

-

Qua đoạn giao 181 đến đê Sông Đuống

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

4

Đường Kiêu Kỵ từ Quốc lộ 5 đến sông Bắc Hưng Hải

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

5

Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Ninh Hiệp

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

7

Quốc lộ 1B đi Trung Màu

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

8

Đường Yên Thường

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

9

Đường Kiên Thành (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 200 000

1 521 000

1 089 000

945 000

10

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê Sông Hồng

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

11

Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

12

Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

13

Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

14

Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

15

Đường đê Sông Hồng

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

16

Đê Sông Đuống:

 

 

- Đường Bắc đê Sông Đuống:

 

 

+ Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đoạn qua xã Phù Đổng, xã Trung Màu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

- Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7

(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè
đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ  chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 200 000

1 521 000

1 089 000

945 000

-

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 200 000

1 521 000

1 089 000

945 000

2

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

3

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 200 000

1 521 000

1 089 000

945 000

-

Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

4

Đường 131

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Phù Lỗ - Đò Lo

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

6

Quốc lộ 35

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

7

Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

9

Đường 35 đi Bắc Sơn

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

10

Đường 131 đi Bắc Phú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

11

Đường 131 - Hiền Ninh

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

12

Núi Đôi - Thá

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Quốc lộ 3 - Cầu Vát

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

14

Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

15

Đường QL3 đi trường lương thực thực phẩm

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

16

Đường QL3 đi tập thể quân đội 143-418 sang Bắc Phú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

17

Đường 16 - Đức Hòa - đê tả Cà Lồ

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 620 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn v tính:đ/m2

 

 

 

TT

 

 

 

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Th trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

Phía đi qua đường tàu

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

Phía đi qua đường tàu

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

 

 

2

 

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

 

 

4 500 000

 

 

3 360 000

 

 

2 640 000

 

 

2 040 000

 

 

2 500 000

 

 

1 825 000

 

 

1 306 000

 

 

1 134 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Đường gom chân QL 1B

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì)

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

3

Đường từ đường Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng

 

3 750 000

 

2 800 000

 

2 200 000

 

1 700 000

 

2 200 000

 

1 521 000

 

1 089 000

 

945 000

 

4

Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng)

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

 

 

 

5

Đường Tả Thanh Oai (Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai) đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần

 

 

 

3 000 000

 

 

 

2 300 000

 

 

 

1 800 000

 

 

 

1 500 000

 

 

 

1 890 000

 

 

 

1 242 000

 

 

 

1 008 000

 

 

 

900 000

 

 

6

 

Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ

 

 

3 750 000

 

 

2 800 000

 

 

2 200 000

 

 

1 700 000

 

 

2 200 000

 

 

1 521 000

 

 

1 089 000

 

 

945 000

 

7

Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện - Lạc Thị

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

8

đường vào Vĩnh Quỳnh - Đại áng

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

 

T cuối Th trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây

 

3 750 000

 

2 800 000

 

2 200 000

 

1 700 000

 

 

2 200 000

 

1 521 000

 

1 089 000

 

945 000

 

Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

 

10

 

Đường Phan Trọng Tuệ (t cuối địa phận Th trấn Văn Điển đến Cầu Bươu)

 

 

4 500 000

 

 

3 360 000

 

 

2 640 000

 

 

2 040 000

 

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

2 500 000

 

 

1 825 000

 

 

1 306 000

 

 

1 134 000

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

11

Đường Cầu Bươu (t cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây)

 

 

4 500 000

 

 

3 360 000

 

 

2 640 000

 

 

2 040 000

 

 

2 500 000

 

 

1 825 000

 

 

1 306 000

 

 

1 134 000

 

12

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên M

 

3 000 000

 

2 300 000

 

1 800 000

 

1 500 000

 

1 890 000

 

1 242 000

 

1 008 000

 

900 000

 

13

Đường liên từ đê Sông Hồng - Duyên Hà - Vạn Phúc

 

2 600 000

 

1 900 000

 

1 500 000

 

1 250 000

 

1 620 000

 

1 062 000

 

900 000

 

855 000

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND  ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LI ÊM

Đơn vị tính: đ/m2

 

 

STT

 

 

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè

đường đến 200m

Ngoài phạm vi

200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè

đường đến 200m

Ngoài phạm vi

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường 32

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

 

 

 

 

2

+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn (trước

7 800 000

4 800 000

3 100 000

2 300 000

3 400 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn (sau khi mở đường)

 

9 300 000

 

5 400 000

 

3 300 000

 

2 400 000

 

3 700 000

 

2 400 000

 

1 700 000

 

1 300 000

+ Từ ngã tư nhổn đến hết địa phận Hà Nội (trước mở đường)

 

6 500 000

 

4 300 000

 

2 900 000

 

2 200 000

 

3 100 000

 

2 150 000

 

1 500 000

 

1 200 000

+ Từ ngã tư nhổn đến hết địa phận Hà Nội (sau mở đường)

7 800 000

4 800 000

3 100 000

2 300 000

 

3 400 000

 

2 300 000

 

1 600 000

 

1 250 000

Đường Láng - Hoà Lạc (đoạn qua xã Tây Mỗ -Đại Mỗ)

9 300 000

5 400 000

3 300 000

2 400 000

3 700 000

2 400 000

1 700 000

1 300 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Kinh tế Miền Tây (từ đường 69 đến Sông Nhuệ)

7 800 000

4 800 000

3 100 000

2 300 000

3 400 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

2

Đường Liên Mạc - Phú Diễn (từ đường Liên Mạc - Quốc lộ 32)

 

5 400 000

 

3 800 000

 

2 700 000

 

2 100 000

 

2 800 000

 

2 000 000

 

1 400 000

 

1 150 000

3

Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến Cống Chèm)

 

6 500 000

 

4 300 000

 

2 900 000

 

2 200 000

 

3 100 000

 

2 150 000

 

1 500 000

 

1 200 000

4

Đường Liên Mạc

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

5

Đường Thượng Cát

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

6

Đường 69 từ cuối địa phận xã

7 800 000

4 800 000

3 100 000

2 300 000

3 400 000

2 300 000

1 600 000

1 250 000

 

- Đường 70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

+ Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

+ Đoạn từ thôn Ngọc Trục đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt.

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

+ Đường Tây Mỗ Đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến Đường Láng Hoà Lạc

 

4 500 000

 

3 360 000

 

2 640 000

 

2 040 000

 

2 500 000

 

1 825 000

 

1 306 000

 

1 134 000

+ Đoạn từ Láng Hoà Lạc đến ngã tư Canh

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

+ Đường Xuân Phương Đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn

 

5 400 000

 

3 800 000

 

2 700 000

 

2 100 000

 

2 800 000

 

2 000 000

 

1 400 000

 

1 150 000

+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng

5 400 000

3 800 000

2 700 000

2 100 000

2 800 000

2 000 000

1 400 000

1 150 000

Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 500 000

1 825 000

1 306 000

1 134 000

9

Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)

 

5 400 000

 

3 800 000

 

2 700 000

 

2 100 000

 

2 800 000

 

2 000 000

 

1 400 000

 

1 150 000

10

Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo)

6 500 000

4 300 000

2 900 000

2 200 000

3 100 000

2 150 000

1 500 000

1 200 000

11

Đường vào xí nghiệp Vi sinh (đoạn qua xã Xuân Phương - Tây Mỗ)

 

6 500 000

 

4 300 000

 

2 900 000

 

2 200 000

 

3 100 000

 

2 150 000

 

1 500 000

 

1 200 000

12

Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ

6 500 000

4 300 000

2 900 000

2 200 000

3 100 000

2 150 000

1 500 000

1 200 000

13

Đoạn từ Đại học Cảnh sát đến đường 70

6 500 000

4 300 000

2 900 000

2 200 000

3 100 000

2 150 000

1 500 000

1 200 000

14

Đường Phương Canh từ ngã ba Sông Nhuệ đến ngã tư Canh

 

6 500 000

 

4 300 000

 

2 900 000

 

2 200 000

 

 

3 100 000

 

2 150 000

 

1 500 000

 

1 200 000

 

 


BẢNG SỐ 8

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Nguyên Khê

960 000

600 000

2

Xã Uy Nỗ

960 000

600 000

3

Xã Hải Bối

960 000

600 000

4

Xã Tiên Dương

960 000

600 000

5

Xã Cổ Loa

960 000

600 000

6

Xã Xuân Canh

960 000

600 000

7

Xã Đông Hội

960 000

600 000

8

Xã Mai Lâm

960 000

600 000

9

Xã Vĩnh Ngọc

960 000

600 000

10

Xã Kim Chung

960 000

600 000

11

Xã Nam Hồng

960 000

600 000

12

Xã Võng La

960 000

600 000

13

Xã Bắc Hồng

780 000

500 000

14

Xã Vân Nội

960 000

600 000

15

Xã Xuân Nộn

600 000

400 000

16

Xã Việt Hùng

780 000

500 000

17

Xã Kim Nỗ

960 000

600 000

18

Xã Dục Tú

600 000

400 000

19

Xã Tầm Xá

960 000

600 000

20

Xã Vân Hà

780 000

500 000

21

Xã Đại Mạch

780 000

500 000

22

Xã Liên Hà

600 000

400 000

23

Xã Thụy Lâm

600 000

400 000

 

BẢNG SỐ 8

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Yên Viên

1 200 000

750 000

2

Xã Ninh Hiệp

1 200 000

750 000

3

Xã Dương Xá

960 000

600 000

4

Xã Phú Thị

960 000

600 000

5

Xã Yên Thường

960 000

600 000

6

Xã Đình Xuyên

780 000

500 000

7

Xã Dương Hà

780 000

500 000

8

Xã Kiêu Kỵ

780 000

500 000

9

Xã Đa Tốn

780 000

500 000

10

Xã Đặng Xá

780 000

500 000

11

Xã Bát Tràng

1 200 000

750 000

12

Xã Phù Đổng

780 000

500 000

13

Xã Trung Mầu

600 000

400 000

14

Xã Dương Quang

600 000

400 000

15

Xã Kim Sơn

780 000

500 000

16

Xã Lệ Chi

600 000

400 000

17

Xã Kim Lan

780 000

500 000

18

Xã Văn Đức

600 000

400 000

 

BẢNG SỐ 8

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Phù Lỗ

650 000

450 000

2

Xã Phú Minh

650 000

450 000

3

Xã Phú Cường

550 000

350 000

4

Xã Thanh Xuân

650 000

450 000

5

Xã Mai Đình

650 000

450 000

6

Xã Quang Tiến

650 000

450 000

7

Xã Xuân Thu

200 000

100 000

8

Xã Kim Lũ

200 000

100 000

9

Xã Trung Giã

250 000

150 000

10

Xã Đức Hòa

250 000

150 000

11

Xã Tân Minh

350 000

200 000

12

Xã Bắc Phú

200 000

100 000

13

Xã Đông Xuân

500 000

300 000

14

Xã Tân Dân

500 000

300 000

15

Xã Tân Hưng

200 000

100 000

16

Xã Việt Long

200 000

100 000

17

Xã Hiền Ninh

350 000

200 000

18

Xã Xuân Giang

250 000

150 000

19

Xã Tiên Dược

650 000

450 000

20

Xã Phù Linh

650 000

450 000

21

Xã Nam Sơn

250 000

150 000

22

Xã Bắc Sơn

250 000

150 000

23

Xã Minh Trí

280 000

170 000

24

Xã Minh Phú

280 000

170 000

25

Xã Hồng Kỳ

250 000

150 000

 

BẢNG SỐ 8

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔNTHUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

 

 

STT

 

 

Tên Xã

 

Mức giá

 

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

1

 

Xã Xuân Phương

 

2 200 000

 

1 100 000

 

2

 

Xã Phú Diễn

 

2 200 000

 

1 100 000

 

3

 

Xã Minh Khai

 

2 200 000

 

1 100 000

 

4

 

Xã Thuỵ Phương

 

2 000 000

 

1 050 000

 

5

 

Xã Tây M

 

2 000 000

 

1 050 000

 

6

 

Đại Mỗ

 

2 000 000

 

1 050 000

 

7

 

Xã Tây Tựu

 

1 875 000

 

1 000 000

 

8

 

Xã Thượng Cát

 

1 875 000

 

1 000 000

 

9

 

Xã Liên Mạc

 

1 875 000

 

1 000 000

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)

PHÂN LOẠI CÁC XÃ

 

     1/- Huyện Từ Liêm:

     - Xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.

     - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

     2/- Huyện Thanh Trì:

     - Xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp.

     - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

     3/- Huyện Gia Lâm:

     - Xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư.

     - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

     4/- Huyện Đông Anh ( xã vùng đồng bằng )

     5/- Huyện Sóc Sơn:

     - Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.

     - Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.

 





Nghị quyết 09/2007/NQ-HĐND nhiệm vụ năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 22/07/2013

Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012