Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1331/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 28/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1331/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-STNMT ngày 21/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 65 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
2. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 65 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
3. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ có chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
7. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Thời gian trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
8. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
9. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
10. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
11. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 09 ngày làm việc, không cắt giảm.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
12. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 11 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 09 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 06 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 05 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
13. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 09 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 08 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 04 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt "Đề án số hóa tài liệu tại kho Lưu trữ lịch sử thành phố giai đoạn 2019-2022" do thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2018 ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018) Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Đak Mi 3 năm 2017 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên thủy sản tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật vào Trung tâm Công tác xã hội Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà trên cơ sở sáp nhập Trung tâm dạy nghề huyện Sơn Hà và Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hướng nghiệp huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống, kiểm soát và cai nghiện ma túy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Đồng Giao" của tỉnh Ninh Bình dùng cho sản phẩm Dứa của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 2222/QĐ-UBND về mua Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số đợt 13 năm 2013 Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án thi tuyển chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức bộ máy, xác định vị trí việc làm, xác định cơ chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Bắc Ninh với các hội thành viên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Khoản 3 vào Điều 1 và điều chỉnh Điều 2 Quyết định 26/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Trung tâm hỗ trợ đầu tư và đấu thầu Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhu cầu sử dụng đất dự án, công trình cấp bách (đợt I) trong thời gian quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) các cấp chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021