Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1291/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 02/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ số 1 đến số 4 và từ số 10 đến số 16) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, đăng tải đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau đối với 06 thủ tục hành chính công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này. Đồng thời, thu hồi, xóa bỏ 11 quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 và công bố tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong các công việc này trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
||
1. |
T-CMU-286507-TT |
Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; - Quyết định số 850/QĐ- BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2. |
T-CMU-286508-TT |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
3. |
T-CMU-286509-TT |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
4. |
T-CMU-286510-TT |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương |
|
II. |
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
||
5. |
T-CMU-289733-TT |
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; - Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
6. |
T-CMU-289734-TT |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
|
7. |
T-CMU-289736-TT |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
8. |
T-CMU-289737-TT |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
9. |
T-CMU-289738-TT |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ của doanh nghiệp phải thực hiện di dời |
|
10. |
T-CMU-289739-TT |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
11. |
T-CMU-289740-TT |
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp tỉnh: Tổng số có 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tài chính tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Tài chính, địa chỉ website http://sotc.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày tiếp nhận tài sản; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan chủ trì quản lý tài sản hoặc Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội (Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017); - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân (Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ); - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh). |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287440” của Bộ Tài chính |
2 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
- Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân; - Trong thời hạn 60 ngày (cắt giảm 30/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có quyết định mức thưởng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; + Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; + Cơ quan đơn vị có trách nhiệm chi thưởng. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287457” của Bộ Tài chính |
3 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
- Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán của tổ chức, cá nhân; - Trong thời hạn 60 ngày (cắt giảm 30/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; + Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; + Cơ quan đơn vị có trách nhiệm thanh toán phần giá trị tài sản. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287458” của Bộ Tài chính |
4 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; + Cơ quan của người có thẩm quyền quy định tại điểm b và điểm c, khoản 1 Điều 23 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước (Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ). |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287459” của Bộ Tài chính |
5 |
Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
- Trong thời hạn 45 ngày (cắt giảm 15/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Người có thẩm quyền quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản quy định tại hợp đồng khoa học và công nghệ. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287460” của Bộ Tài chính |
6 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
- Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ; - Trong thời gian 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 10/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Tài chính; + Chủ tài khoản tạm giữ (Sở Tài chính hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện). |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287438” của Bộ Tài chính |
Cấp tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính mới ban hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
06 |
0 |
06 |
0 |
* |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
|
1. |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
X |
|
X |
|
2. |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
X |
|
X |
|
3. |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
X |
|
X |
|
4. |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
X |
|
X |
|
5. |
Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
X |
|
X |
|
6. |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa (nội bộ, không liên thông)
1.1. Thủ tục: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
01 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
5,5 ngày |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
01 ngày |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Ban Giám đốc |
01 ngày |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả, giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
01 ngày |
7. |
Bộ phận trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày xử lý |
Tổng số có 01 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa không liên thông được phê duyệt./.
2. Thủ tục: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
2.1. Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tài chính 05 ngày;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Tài chính
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
02 ngày |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
0,5 ngày |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Ban Giám đốc |
01 ngày |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Sở |
0,5 ngày |
7. |
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
02 ngày |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng trình ký |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
2.2. Thủ tục: Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
2.3. Thủ tục: Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
2.4. Thủ tục: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
2.5. Thủ tục: Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
a) Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tài chính 16 ngày;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Tài chính
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
01 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
11,5 ngày |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Quản lý giá và Công sản |
01 ngày |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Ban Giám đốc |
01 ngày |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Sở |
01 ngày |
7. |
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
04 ngày |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng trình ký |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
* Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 05 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được phê duyệt./.
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 2025/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2020 về Quy chế Văn hóa công sở tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2000/NQ-HĐND phê chuẩn Quy chế quản lý và hoạt động của Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phụ cấp cho đối tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh (mã dùng trao đổi văn bản điện tử trên trục liên thông văn bản) của cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về quản lý hoạt động thí điểm xuất khẩu nông sản sản xuất trong nước qua khu vực Mốc quốc giới số 93(2), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 Công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch liên tịch phối hợp trong công tác phát triển hệ thống dịch vụ thương mại và kích cầu du lịch trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực thanh tra y tế đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2016 công bố 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép tiếp tục thực hiện Quyết định 612/QĐ-UBND Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Công tác phi chính phủ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm của tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương đã ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh hoạt động học tập suốt đời trong thư viện, bảo tàng, nhà văn hóa, câu lạc bộ" đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND về Danh mục những nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 4 và Quý II năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phổ biến Pháp lệnh Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân và Nghị định 111/2013/NĐ-CP; 221/2013/NĐ-CP; 02/2014/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch thời gian năm học 2013-2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, tỉnh Nam Định Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 666/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án: Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu, xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong ngành Công an tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch chi tiết ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đợt 2 - năm 2010 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2006 về thu hồi 126.625,8m2 đất tại khu Chí Linh, phường 10, thành phố Vũng Tàu để đầu tư xây dựng: Khu Biệt thự - Du lịch Thanh Bình Ban hành: 06/04/2006 | Cập nhật: 03/04/2014