Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 128/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Bùi Đức Lợi |
Ngày ban hành: | 15/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
CẤP KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc; Thông tư số 54/2011/TT-BTC ngày 28/4/2011 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo quy định tại Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
Căn cứ Nghị định số 57/2011/NĐ-CP ngày 07/7/2011 của Chính phủ về ban hành chế độ phụ cấp công vụ; Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW ngày 01/7/2011 của Ban Tổ chức Trung ương, về việc thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức thuộc cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và tiền lương của Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
Căn cứ Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012 của Bộ Tài chính, về việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2011; Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí để nâng học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 199/TC-QLNS ngày 6/02/2012 về việc phân bổ kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định 22, 23/CP năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP , Nghị định số 23/2011/NĐ-CP , Nghị định số 57/2011/NĐ-CP của Chính phủ và Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung ương năm 2011, số tiền 70.666.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ, sáu trăm sáu mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
- Các đơn vị dự toán khối tỉnh: 26.719.000.000 đồng.
- Các huyện, thành phố: 43.947.000.000 đồng.
(chi tiết tại biểu số 1,2 kèm theo)
Nguồn Kinh phí:
- Nguồn Trung ương bổ sung tại Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011: 2.170 triệu đồng và Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012: 1.943 triệu đồng;
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chuyển nguồn sang 2011 theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 10.845 triệu đồng;
- Nguồn 50% tăng thu ngân sách tỉnh năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương chuyển nguồn theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 55.708 triệu đồng;
Giao Sở Tài chính lập thủ tục cấp kinh phí cho các đơn vị, các huyện, thành phố; Đồng thời khấu trừ số tiền đã tạm cấp tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị được cấp kinh phí tại Điều 1 của quyết định này có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHU CẦU, NGUỒN CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Thành phố Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Kon Rầy |
Huyện Kon Plong |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Tu Mơ Rồng |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2011 |
69.361 |
21.552 |
47.810 |
6.410 |
3.737 |
14.911 |
6.180 |
3.185 |
1.591 |
1.897 |
4.957 |
4.942 |
1 |
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2010 so dự toán UBND tỉnh giao năm 2010: |
15.892 |
|
15.892 |
622 |
- |
11.945 |
468 |
1.061 |
- |
372 |
453 |
971 |
2 |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011 |
33.959 |
16.709 |
17.250 |
3.430 |
2.364 |
1.503 |
1.554 |
1.803 |
1.219 |
1.290 |
2.161 |
1.926 |
|
Trđó: 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác |
7.229 |
7.229 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số thu được để lại đơn vị năm 2011 để làm lương |
11.447 |
4.843 |
6.604 |
1.760 |
1.373 |
638 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
a |
- Nguồn thu 40% học phí được trích để làm lương |
8.526 |
1.943 |
6.583 |
1.760 |
1.373 |
617 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
|
+ Số thu học phí năm 2011 |
907 |
597 |
310 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% kinh phí cấp bù học phí theo NĐ 49/NĐ-CP trích lại để CCTL (theo QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh; QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 07/12/2011) |
7.619 |
1.346 |
6.273 |
1.450 |
1.373 |
617 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
b |
- Nguồn thu 35% viện phí được trích để lương |
1.959 |
1.959 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
- Nguồn thu 40% sự nghiệp khác năm 2011 để làm lương |
962 |
941 |
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chưa sử dụng hết chuyển sang 2011 |
8.063 |
- |
8.063 |
598 |
|
825 |
2.888 |
|
|
|
1.984 |
1.768 |
B |
TỔNG NHU CẦU NĂM 2011 |
133.443 |
48.270 |
85.173 |
16.593 |
11.229 |
8.328 |
8.272 |
8.517 |
6.135 |
7.516 |
8.961 |
9.623 |
I |
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 22, 23/2011/NĐ-CP ; số 57/2011/NĐ-CP và Hướng dẫn 05-HD/BTCTW |
88.417 |
28.566 |
59.852 |
11.832 |
8.145 |
5.973 |
5.849 |
5.946 |
3.923 |
5.081 |
6.314 |
6.788 |
1 |
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp |
78.306 |
27.937 |
50.370 |
10.087 |
7.227 |
5.107 |
4.964 |
4.960 |
3.130 |
4.148 |
5.043 |
5.705 |
2 |
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã |
5.224 |
|
5.224 |
969 |
467 |
501 |
441 |
584 |
481 |
528 |
645 |
609 |
3 |
Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp. |
626 |
|
626 |
116 |
70 |
65 |
61 |
63 |
48 |
61 |
81 |
59 |
4 |
Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ 23/2011/NĐ-CP |
177 |
|
177 |
2 |
7 |
1 |
61 |
6 |
2 |
7 |
67 |
24 |
5 |
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với giáo viên mầm non trong định biên theo Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
- |
6 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố |
2.948 |
|
2.948 |
570 |
321 |
250 |
266 |
283 |
216 |
298 |
401 |
342 |
7 |
Kinh phí tăng thêm đối với nhân viên thú y cấp xã |
121 |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008 |
583 |
118 |
465 |
82 |
47 |
42 |
49 |
50 |
41 |
32 |
72 |
50 |
9 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp y tế thông bản |
293 |
293 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp cấp huyện theo Quy định 3115-QĐ/VPTW |
140 |
97 |
43 |
6 |
7 |
7 |
6 |
- |
5 |
6 |
5 |
- |
II |
Nhu cầu thực hiện BHTN, BHYT cho một số đối tượng và một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định. |
45.026 |
19.705 |
25.321 |
4.761 |
3.083 |
2.355 |
2.423 |
2.571 |
2.212 |
2.435 |
2.647 |
2.834 |
1 |
Kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh DTTS thuộc diện học ở trường nội trú và bán trú mà theo học ở các trường công lập (theo VB số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính) |
2.234 |
1.711 |
523 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
73 |
75 |
75 |
2 |
Kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp công vụ theo NĐ 57/CP |
10.191 |
3.852 |
6.339 |
1.099 |
712 |
580 |
595 |
651 |
646 |
702 |
666 |
689 |
3 |
Kinh phí thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và Hội cựu chiến binh VN theo hướng dẫn 05-HD/BTCTW |
8.839 |
2.994 |
5.845 |
732 |
692 |
638 |
595 |
600 |
628 |
650 |
627 |
683 |
4 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ. Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ |
7.211 |
320 |
6.891 |
1.503 |
723 |
545 |
744 |
768 |
482 |
620 |
784 |
722 |
5 |
Kinh phí thực hiện chế độ BHTN 1% năm 2009, 2010 và 2011 |
15.510 |
10.684 |
4.826 |
1.218 |
798 |
474 |
377 |
421 |
348 |
335 |
394 |
463 |
|
Trong đó: -Kinh phí BHTN 1% năm 2009, 2010 |
7.666 |
5.420 |
2.246 |
546 |
394 |
236 |
156 |
190 |
161 |
168 |
180 |
216 |
|
- Kinh phí BHTN 1% năm 2011 |
7.844 |
5.264 |
2.580 |
672 |
404 |
238 |
221 |
231 |
188 |
167 |
214 |
247 |
6 |
Kinh phí chi trả chế độ thù lao theo Quyết định 30/2011/QĐ-TTg |
888 |
125 |
763 |
159 |
108 |
69 |
63 |
82 |
57 |
56 |
101 |
69 |
7 |
Kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong |
19 |
19 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường hỗ trợ theo Nghị quyết 30a (TTLT 10/2009 ngày 30/10/2009) |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
C |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 22, 23/2011/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phần thiếu nguồn ngân sách tỉnh cấp bù (1) |
70.666 |
26.719 |
43.947 |
10.183 |
7.492 |
|
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.681 |
2 |
Tiết kiệm 10% khối tỉnh thừa điều tiết cho ngành y tế (2) |
7.229 |
7.229 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng kinh phí phải cấp cho đơn vị thực hiện (3) = (1) + (2) |
77.894 |
33.947 |
43.947 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.681 |
4 |
Kinh phí đã tạm cấp cho các đơn vị thực hiện (4) |
77.759 |
33.947 |
43.812 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4,544 |
5.619 |
4.004 |
4.546 |
|
- Kinh phí đã cấp theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh |
70.531 |
26.719 |
43.812 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.546 |
|
- 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác |
7.229 |
7.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí cấp bổ sung kỳ này (5) = (3) - (4) |
135 |
0 |
135 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135 |
6 |
Nguồn CCTL thừa chuyển năm sau |
6.584 |
|
6.584 |
|
|
6.584 |
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: - (1): phần thiếu ngân sách tỉnh cấp bù các đơn vị khối tỉnh chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo.
KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Số ngân sách cấp bù năm 2011 |
Kinh phí đã tạm cấp theo QĐ số 1034 ngày 30-9- 2010; số 1393/QĐ-UBND ngày 28-12-2011 |
Kinh phí cấp kỳ này |
A |
B |
1 |
2 |
3=1-2 |
|
Tổng số |
26.719 |
26.719 |
- |
1 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
8.501 |
8.501 |
- |
1.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.972 |
6.972 |
|
1.2 |
SN Đào tạo |
1.529 |
1.529 |
- |
|
* TT dạy nghề Kon Đào - Sở LĐTBXH |
86 |
86 |
|
|
* TT dạy nghề Măng Đen - Sở LĐTBXH |
91 |
91 |
|
|
* Sở Y tế |
207 |
207 |
|
|
* Trường Chính trị |
117 |
117 |
|
|
* Trường Trung cấp nghề |
257 |
257 |
|
|
* Trường cao đẳng kinh tế KTTH |
246 |
246 |
|
|
* Trường Cao đẳng sư phạm |
524 |
524 |
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
851 |
851 |
- |
|
* Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc |
851 |
851 |
|
|
* Ban bảo vệ chăm sóc SKCB |
1 |
1 |
|
3 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
12 |
12 |
- |
|
* Trung tâm ứng dụng KH & CGCN |
12 |
12 |
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
|
5 |
Đài Phát thanh truyền hình |
80 |
80 |
|
6 |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
0 |
0 |
|
7 |
Đảm bảo xã hội |
138 |
138 |
|
7.1 |
Sở Lao động TBXH |
139 |
139 |
|
|
*TT bảo trợ xã hội |
139 |
139 |
|
7.2 |
Sở Tư Pháp |
- |
- |
|
|
* Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
* Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
822 |
822 |
|
8.1 |
Sự nghiệp nông nghiệp - Sở Nông nghiệp |
1 |
1 |
|
8.2 |
Sự nghiệp giao thông - Sở Giao thông |
51 |
51 |
|
8.3 |
Sự nghiệp công nghiệp |
0 |
0 |
|
|
- Trung Tâm khuyến công &TVPTCN |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm XTĐT TM và DL |
- |
- |
|
8.4 |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm quan trắc MT-Sở Tài nguyên |
0 |
0 |
|
8.5 |
Sự nghiệp khác |
1 |
1 |
|
|
* Sở Tài nguyên và Môi trường |
0 |
0 |
|
|
* Sở Thông tin và truyền thông |
1 |
1 |
|
|
SN Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
1 |
|
8.6 |
Các Ban quản lý bảo vệ rừng |
688 |
688 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkHà |
56 |
56 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Đăk Nhoong |
78 |
78 |
|
|
BQL Dự án Cao su Nhân dân |
19 |
19 |
|
|
BQL KBTTN Ngọc Linh |
55 |
55 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkLong |
64 |
64 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Kon Rrẫy |
26 |
26 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkAng |
31 |
31 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Thạch Nham |
84 |
84 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkBlô |
81 |
81 |
|
|
BQL Vườn Quốc gia Chư Mom Ray |
194 |
194 |
|
8.7 |
Sự nghiệp khác |
81 |
81 |
|
|
Hội chữ thập đỏ |
44 |
44 |
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
18 |
18 |
|
|
Hội Nhà báo |
20 |
20 |
|
9 |
QLNN, Đảng, Đoàn thể |
8.765 |
8.765 |
- |
9.1 |
Quản lý nhà nước |
4.291 |
4.291 |
- |
|
Sở Lao động TBXH |
257 |
257 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
76 |
76 |
|
|
Thanh tra Giao thông vận tải |
36 |
36 |
|
|
Sở Xây dựng |
133 |
133 |
|
|
Sở Công thương |
78 |
78 |
|
|
Chi Cục quản lý thị trường |
173 |
173 |
|
|
Thanh tra tỉnh |
194 |
194 |
|
|
Sở Tài chính |
168 |
168 |
|
|
Ban quản lý khu kinh tế |
148 |
148 |
|
|
Sở Y tế |
252 |
252 |
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND |
120 |
120 |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
244 |
244 |
|
|
Văn phòng BCĐ phòng, chống TN tỉnh |
63 |
63 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
85 |
|
|
Liên Minh hợp tác xã |
- |
- |
|
|
Sở Ngoại vụ |
6 |
6 |
|
|
Ban chỉ đạo Nam Sa Thầy |
15 |
15 |
|
|
Sở Nông nghiệp PTNT |
1.373 |
1.373 |
|
|
Sở Khoa học công nghệ |
0 |
0 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
108 |
108 |
|
|
Sở Nội vụ |
89 |
89 |
|
|
Sở Tư pháp |
9 |
9 |
|
|
Sở Tài nguyên & Môi trường |
- |
- |
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
237 |
237 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
327 |
327 |
|
|
Ban Dân tộc |
99 |
99 |
|
9.2 |
Đảng |
2.579 |
2.579 |
- |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
2.579 |
2.579 |
|
9.3 |
Đoàn thể |
1.895 |
1.895 |
- |
|
Hội Nông dân |
293 |
293 |
|
|
Hội cựu chiến binh |
167 |
167 |
|
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
247 |
247 |
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ |
250 |
250 |
|
|
Tỉnh Đoàn Kontum |
785 |
785 |
|
|
Hội người cao tuổi |
28 |
28 |
|
|
Hội Bảo trợ người tàn tật |
21 |
21 |
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam |
21 |
21 |
|
|
Hội Khuyến học |
21 |
21 |
|
|
Hội luật gia |
21 |
21 |
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong |
21 |
21 |
|
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
21 |
21 |
|
10 |
Quốc phòng |
320 |
320 |
- |
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
320 |
320 |
|
11 |
10% TK tập trung (GD ĐT, SNKT) |
|
- |
|
12 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
7.227 |
7.227 |
|
|
Kinh phí BHTN 1% của năm 2010,2011 |
7.227 |
7.227 |
|
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ người dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Bộ tiêu chí xây dựng Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Nhà nước về an ninh, trật tự đối với các cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu thực hiện Đề án phát triển bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Dạ Tràng - Gốc Cậy (đợt 2) tại xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phố Đông Hạ, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh và cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh tỉnh Thái Bình đến 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 64-KH/TU thực hiện Kết luận 90 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khóa X) “xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc sở hữu nhà nước trước ngày 20/01/2011 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn I – năm 2013 Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2013 tăng mức quà tặng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Nghị định 57/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp công vụ Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 08/07/2011
Thông tư 54/2011/TT-BTC về hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo quy định tại Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung và Nghị định 23/2011/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã nghỉ việc Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị định 23/2011/NĐ-CP về điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Bảo vệ chăm sóc và phát triển trẻ em vùng dân tộc, vùng khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Tiểu dự án hạng mục bổ sung Bồi thường giải tỏa vị trí đổ đất thi công Dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông Hậu, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 29/05/2014