Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1316/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Quy trình |
Ghi chú |
||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Hẹn ngày |
||||
I. LĨNH VỰC: VĂN HÓA |
|||||||
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
|
|
05 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
3 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
|
04 ngày |
|
|
4 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà văn hóa; Trung tâm Văn hóa, Thể thao; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình tại địa phương |
x |
|
|
05 ngày |
|
|
5 |
Cấp giấy phép cho: Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà Văn hóa; Trung tâm Văn hóa, thể thao; Nhà hát, đoàn nghệ thuật thuộc lực lượng vũ trang; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình; chủ địa điểm, hộ kinh doanh tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
|
05 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 |
Cấp giấy phép cho: Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà Văn hóa; Trung tâm Văn hóa, Thể thao; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
|
05 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
7 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
x |
|
|
05 ngày |
|
|
8 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
x |
|
|
05 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
|
10 ngày |
|
|
10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
11 |
Tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh. |
x |
|
|
07 ngày |
|
|
12 |
Sao chép tác phẩm mỹ thuật |
x |
|
|
07 ngày |
|
|
13 |
Cấp giấy phép triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức |
x |
|
|
07 ngày |
|
|
14 |
Cấp phép triển lãm, thi; liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
07 ngày |
|
|
15 |
Cấp phép hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm, thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện |
x |
|
|
07 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
II. LĨNH VỰC: DI SẢN |
|||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
x |
|
|
30 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
3 |
Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
4 |
Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
x |
|
|
30 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
6 |
Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội |
x |
|
|
20 ngày |
|
|
7 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
|
03 ngày |
|
|
8 |
Thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
9 |
Thành lập bảo tàng tư nhân |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
10 |
Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
11 |
Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
12 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
x |
|
|
30 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
x |
|
|
05 ngày |
|
|
15 |
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
x |
|
|
20 ngày |
|
|
III. LĨNH VỰC: THỂ DỤC, THỂ THAO |
|||||||
1 |
Ban hành Quyết định thành lập và phê duyệt Điều lệ hội, câu lạc bộ TDTT cấp tỉnh |
|
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
|
60 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Hồ sơ cấp phép tổ chức mở các lớp võ thuật trong tỉnh |
|
Công an tỉnh |
|
07 ngày |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động TDTT |
|
Sở Tài chính, Sở KH-ĐT |
|
07 ngày |
|
|
4 |
Hồ sơ cấp phép đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh |
|
UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 |
Thủ tục quyết định công nhận ban vận động thành lập hội (câu lạc bộ, liên đoàn) TDTT cấp tỉnh |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
6 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động TDTT bơi, lặn |
|
Sở Tài chính; Sở Y tế; Sở KH-CN |
|
07 ngày |
|
|
7 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao; thể dục thẩm mỹ; quần vợt; bóng bàn; bóng đá; Taekwondo; võ cổ truyền và Vovinam; Billards snooker; Karatedo; Patin |
x |
|
|
07 ngày |
|
|
IV. LĨNH VỰC: DU LỊCH |
|||||||
1 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch: biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
30 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Thủ tục xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
3 |
Thủ tục cấp biển hiệu lại đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
4 |
Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
|
15 ngày |
|
|
6 |
Thủ tục công nhận thuyết minh viên du lịch |
|
|
|
15 ngày |
|
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang nước khác. b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện đến một nước khác. c) Thay đổi nội dung |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng bị mất, bị nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
10 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
11 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
12 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
14 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
15 ngày |
|
|
15 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
16 |
Thủ tục xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
30 ngày |
|
|
|
Tổng 53 thủ tục |
48 |
05 |
|
|
|
|
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện Đề án cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2020 về vốn vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì, mở rộng việc làm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 Ban hành: 12/11/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS trên địa bàn tỉnh Kiên Giang vào năm 2030 Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Kế hoạch 150/KH-UBND về kiểm tra thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án “Thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020” trong năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 12/CT-TTg về tăng cường công tác phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động “tín dụng đen” Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án về chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 18/CT-TTg về nâng cao hiệu quả công tác nhân đạo và hoạt động Chữ thập đỏ trong tình hình mới Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án Xây dựng văn hóa ứng xử trong trường học giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 17/CT-TTg về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 490/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 triển khai Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2017 triển khai Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2017 tổ chức sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2016 thu hút khách du lịch quốc tế đến Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2016 tổ chức Lễ tôn vinh doanh nhân và sản phẩm tiêu biểu nhân kỷ niệm Ngày Doanh nhân Việt Nam 13/10/2016 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân; tuyển sinh quân sự; đăng ký, quản lý, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng động viên - sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2014 Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND cải thiện môi trường văn hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 08/11/2014
Chỉ thị 19/2013/CT-UBND bảo đảm an toàn, an ninh hệ thống hạ tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Kế hoạch 150/KH-UBND kiểm tra công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 23/09/2014
Kế hoạch 150/KH-UBND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Kế hoạch 150/KH-UBND hoạt động của Ban chỉ đạo di dời cơ sở sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp với quy hoạch ra khỏi khu vực đô thị và khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007