Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND Tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Phú Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 441/TTr-UBND ngày 23/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp trên phân bổ |
Cấp thị trấn xác định |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.789,32 |
100,00 |
1.789,32 |
- |
1.789,32 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
982,02 |
54,88 |
822,55 |
-26,33 |
796,22 |
44,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
344,11 |
19,23 |
336,86 |
-104,54 |
232,33 |
12,98 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83,58 |
4,67 |
79,93 |
-43,87 |
36,06 |
2,02 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
513,36 |
28,69 |
279,97 |
159,43 |
439,40 |
24,56 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,42 |
0,14 |
7,55 |
-5,13 |
2,42 |
0,14 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
38,55 |
2,15 |
118,24 |
-32,23 |
86,01 |
4,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,59 |
37,48 |
843,39 |
69,04 |
912,43 |
50,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
10,94 |
0,61 |
21,43 |
-12,30 |
9,13 |
0,51 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,48 |
0,14 |
12,77 |
66,05 |
78,82 |
4,41 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
0,01 |
3,35 |
-0,87 |
2,48 |
0,14 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
12,00 |
-12,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
10,00 |
10,00 |
0,56 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,75 |
0,21 |
23,59 |
-7,57 |
16,02 |
0,90 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
4,54 |
0,25 |
4,54 |
-3,62 |
0,92 |
0,05 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
14,00 |
0,78 |
20,44 |
-7,11 |
13,33 |
0,74 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
117,82 |
6,58 |
227,19 |
-26,75 |
200,44 |
11,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
2,38 |
6,06 |
8,44 |
0,47 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,20 |
0,18 |
6,33 |
0,18 |
6,51 |
0,36 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,59 |
0,14 |
8,32 |
0,09 |
8,41 |
0,47 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
- |
- |
3,92 |
- |
3,92 |
0,22 |
|
Đất hạ tầng còn lại |
|
112,03 |
6,26 |
206,24 |
-33,08 |
173,16 |
9,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41,83 |
2,34 |
60,00 |
-17,99 |
42,01 |
2,35 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
|
475,03 |
26,55 |
458,08 |
81,20 |
539,28 |
30,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
136,71 |
7,64 |
123,38 |
-42,71 |
80,67 |
4,51 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch (chỉ tiêu quan sát) |
DDL |
- |
- |
- |
12,50 |
12,50 |
0,70 |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
1.789,32 |
100,00 |
1.789,32 |
- |
1.789,32 |
100,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
203,68 |
108,78 |
94,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
111,79 |
41,43 |
70,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
9,00 |
- |
9,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,94 |
7,86 |
1,08 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
73,96 |
59,49 |
14,47 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,04 |
35,70 |
19,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,01 |
0,01 |
- |
1.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,68 |
20,68 |
- |
1.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
34,17 |
14,85 |
19,32 |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,18 |
0,16 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,16 |
0,16 |
1,00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
- |
0,02 |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa xác lập ngày 23 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Thống kê 2011 |
Thống kê 2012 |
Thống kê 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
982,02 |
980,89 |
980,38 |
987,76 |
978,88 |
891,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
344,11 |
342,98 |
342,47 |
342,47 |
335,67 |
302,68 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
38,55 |
38,55 |
38,55 |
95,01 |
95,01 |
95,01 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83,58 |
83,58 |
83,58 |
41,70 |
41,62 |
37,14 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
513,36 |
513,36 |
513,36 |
506,16 |
504,16 |
453,87 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,42 |
2,42 |
2,42 |
2,42 |
2,42 |
2,42 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,59 |
671,73 |
672,40 |
665,02 |
688,75 |
797,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
10,94 |
7,06 |
7,06 |
7,06 |
8,18 |
9,13 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,48 |
1,62 |
1,62 |
8,82 |
8,82 |
78,82 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
2,48 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,92 |
8,28 |
8,28 |
8,28 |
10,62 |
10,82 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
16,85 |
16,85 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
7,37 |
7,37 |
16,02 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
4,54 |
4,54 |
4,54 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
13,39 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
472,11 |
472,03 |
472,03 |
475,33 |
475,33 |
475,33 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
117,82 |
117,56 |
118,23 |
118,23 |
121,64 |
134,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
75,50 |
75,27 |
75,94 |
75,71 |
75,71 |
83,51 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
35,37 |
35,34 |
35,34 |
35,34 |
35,34 |
35,34 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
1,55 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,50 |
3,50 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,59 |
2,59 |
2,59 |
2,72 |
5,35 |
8,41 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,36 |
0,36 |
1,23 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41,83 |
41,83 |
41,83 |
23,95 |
23,96 |
38,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
136,71 |
136,70 |
136,54 |
136,54 |
121,69 |
101,02 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
1.789,32 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
108,78 |
1,13 |
0,51 |
10,50 |
8,88 |
87,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
41,43 |
1,13 |
0,51 |
- |
6,80 |
32,99 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,86 |
- |
- |
3,30 |
0,08 |
4,48 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,49 |
- |
- |
7,20 |
2,00 |
50,29 |
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,70 |
0,01 |
0,16 |
- |
14,85 |
20,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,68 |
- |
- |
- |
- |
20,68 |
1.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
14,85 |
- |
- |
- |
14,85 |
- |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,16 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,16 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Phú Hòa thực hiện các nội dung sau:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Hòa báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2019 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 648/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư khung pháp lý Cơ chế một cửa ASEAN Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bạc Liêu Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Khu nhà ở Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 31/08/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012