Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 648/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Anh Nhịn |
Ngày ban hành: | 22/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN AN BIÊN, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 791/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Biên) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong kế hoạch năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Biên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện An Biên:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện An Biên gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Biên; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN AN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 648/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Thứ Ba |
Đông Yên |
Đông Thái |
Nam Yên |
Hưng Yên |
Tây Yên |
Tây Yên A |
Nam Thái |
Nam Thái A |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
40.028,97 |
1.538,24 |
5.562,45 |
5.935,90 |
5.310,71 |
4.726,92 |
4.577,88 |
2.860,91 |
5.241,85 |
4.274,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.943,03 |
1.278,38 |
5.076,99 |
5.361,38 |
4.944,84 |
4.090,44 |
3.910,86 |
2.484,68 |
4.833,69 |
3.961,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
28.436,56 |
1.109,02 |
4.580,01 |
4.893,81 |
4.265,13 |
3.263,26 |
2.846,61 |
1.949,72 |
3.664,59 |
1.864,42 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.794,37 |
727,26 |
2.552,17 |
1.703,40 |
161,60 |
1.292,79 |
|
81,25 |
275,90 |
|
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
88,64 |
|
24,43 |
|
|
64,21 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.598,13 |
169,36 |
472,55 |
467,22 |
146,17 |
762,97 |
812,78 |
534,96 |
151,20 |
80,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.719,34 |
|
|
|
344,94 |
|
251,47 |
|
396,13 |
726,79 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.100,00 |
|
|
|
188,59 |
|
|
|
621,77 |
1.289,64 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.085,94 |
259,86 |
485,46 |
574,52 |
365,88 |
636,48 |
667,02 |
376,23 |
408,16 |
312,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,65 |
|
|
|
1,52 |
3,55 |
0,35 |
0,17 |
0,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,63 |
1,05 |
9,42 |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,10 |
0,03 |
|
0,25 |
|
0,82 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
1,25 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
9,59 |
1,68 |
|
5,94 |
1,47 |
0,42 |
|
0,07 |
0,01 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.283,60 |
87,60 |
135,15 |
156,05 |
237,61 |
111,97 |
191,43 |
112,38 |
109,04 |
142,36 |
2.6 |
Đất có DTLS - văn hóa |
DDT |
0,76 |
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,48 |
|
|
2,48 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
946,30 |
|
150,81 |
202,22 |
118,19 |
100,10 |
102,02 |
77,88 |
107,97 |
87,12 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,97 |
100,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng TSCQ |
TSC |
12,14 |
4,37 |
0,52 |
3,11 |
0,55 |
0,42 |
0,54 |
0,91 |
0,95 |
0,76 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,28 |
2,41 |
|
|
|
0,64 |
1,59 |
1,04 |
1,61 |
|
2.12 |
Đất làm NT, nghĩa địa |
NTD |
2,99 |
0,32 |
0,20 |
2,10 |
|
|
|
0,36 |
|
|
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,77 |
0,04 |
|
0,05 |
0,62 |
|
0,01 |
|
|
0,05 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,53 |
|
|
0,11 |
0,11 |
0,07 |
0,68 |
0,43 |
1,12 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.686,23 |
61,39 |
181,61 |
198,22 |
5,76 |
418,49 |
370,14 |
182,68 |
187,14 |
80,80 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,94 |
|
7,00 |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.538,24 |
1.538,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN AN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số: 648/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Thứ Ba |
Đông Yên |
Đông Thái |
Nam Yên |
Hưng Yên |
Tây Yên |
Tây Yên A |
Nam Thái |
Nam Thái A |
|||
(1) |
(2) |
(4)= (5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
98,54 |
21,13 |
24,76 |
11,76 |
1,00 |
28,37 |
3,12 |
8,11 |
0,29 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
44,97 |
13,64 |
1,48 |
9,90 |
|
16,31 |
1,81 |
1,59 |
0,24 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
10,97 |
0,64 |
1,48 |
2,9 |
|
2,31 |
1,81 |
1,59 |
0,24 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
53,04 |
7,49 |
23,28 |
1,86 |
1,00 |
12,06 |
1,08 |
6,22 |
0,05 |
|
1.3 |
Đất NTTS |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,30 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19,30 |
0,00 |
2,15 |
4,85 |
|
11,95 |
|
0,35 |
|
|
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN AN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 648/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Thứ Ba |
Đông Yên |
Đông Thái |
Nam Yên |
Hưng Yên |
Tây Yên |
Tây Yên A |
Nam Thái |
Nam Thái A |
|||
(1) |
(2) |
(4)= (5)..+(6)+. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
125,71 |
23,24 |
26,60 |
14,28 |
2,39 |
41,50 |
4,17 |
9,16 |
2,10 |
2,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
44,97 |
13,64 |
1,48 |
9,90 |
|
16,31 |
1,81 |
1,59 |
0,24 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10,97 |
0,64 |
1,48 |
2,90 |
|
2,31 |
1,81 |
1,59 |
0,24 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
80,21 |
9,60 |
25,12 |
4,38 |
2,39 |
25,19 |
2,13 |
7,27 |
1,86 |
2,27 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,30 |
|
|
2 |
Chuyển nội bộ PNN |
19,30 |
0,00 |
2,15 |
4,85 |
|
11,95 |
|
0,35 |
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014