Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;
Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày 14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số 282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các mức như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:
ĐVT: đồng/ngày/giường bệnh
STT |
Hạng bệnh viện |
Mức chi phí |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
19.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
14.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế xã) |
9.000 |
2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào giá các dịch vụ y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Các loại phẫu thuật, thủ thuật |
Mức chi phí |
Ghi chú |
I |
Vi phẫu (02 kíp) |
|
|
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
2.880.000 |
|
2 |
Phẫu thuật loại I |
1.320.000 |
|
II |
Phẫu thuật nội soi |
|
|
3 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.520.000 |
|
4 |
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
5 |
Phẫu thuật loại II |
340.000 |
|
6 |
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
III |
Chuyên khoa: Ngoại khoa |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
7 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.520.000 |
|
8 |
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
9 |
Phẫu thuật loại II |
340.000 |
|
10 |
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
11 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
12 |
Thủ thuật loại 1 |
144.000 |
|
13 |
Thủ thuật loại 2 |
54.000 |
|
14 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
IV |
Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao) |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
15 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
16 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
17 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
18 |
Phẫu thuật loại III |
145.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
19 |
Thủ thuật loại 1 |
102.000 |
|
V |
Chuyên khoa: Bỏng |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
20 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.520.000 |
|
21 |
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
22 |
Phẫu thuật loại II |
340.000 |
|
23 |
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
24 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
25 |
Thủ thuật loại 1 |
144.000 |
|
26 |
Thủ thuật loại 2 |
63.000 |
|
27 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
VI |
Chuyên khoa Phụ Sản |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
28 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
29 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
30 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
31 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
32 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
33 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
34 |
Thủ thuật loại 2 |
49.000 |
|
35 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
VII |
Chuyên khoa: Nhi khoa |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
36 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
37 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
38 |
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
39 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
40 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
240.000 |
|
41 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
42 |
Thủ thuật loại 2 |
49.000 |
|
43 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
VIII |
Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
44 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
45 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
46 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
47 |
Phẫu thuật loại III |
145.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
48 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
49 |
Thủ thuật loại 1 |
123.000 |
|
50 |
Thủ thuật loại 2 |
63.000 |
|
51 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
IX |
Chuyên khoa: ung bướu |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
52 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
53 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
54 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
55 |
Phẫu thuật loại III |
145.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
56 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
228.000 |
|
57 |
Thủ thuật loại 1 |
64.000 |
|
58 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
59 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
X |
Chuyên khoa Mắt |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
60 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.280.000 |
|
61 |
Phẫu thuật loại I |
500.000 |
|
62 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
63 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
64 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
65 |
Thủ thuật loại 1 |
144.000 |
|
66 |
Thủ thuật loại 2 |
63.000 |
|
67 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
XI |
Chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
68 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
69 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
70 |
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
71 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
72 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
73 |
Thủ thuật loại 1 |
144.000 |
|
74 |
Thủ thuật loại 2 |
58.000 |
|
75 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
XII |
Chuyên khoa Tai Mũi Họng |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
76 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
77 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
78 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
79 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
80 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
81 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
82 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
83 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XIII |
Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội khoa |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
84 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
85 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
86 |
Phẫu thuật loại II |
245.000 |
|
87 |
Phẫu thuật loại III |
125.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
88 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
89 |
Thủ thuật loại 1 |
123.000 |
|
90 |
Thủ thuật loại 2 |
43.000 |
|
91 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XIV |
Chuyên khoa: Da liễu |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
92 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
93 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
94 |
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
ị |
95 |
Phẫu thuật loại III |
130.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
96 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
97 |
Thủ thuật loại 1 |
123.000 |
|
98 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
99 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XV |
Chuyên khoa: Nội tiết |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
100 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.480.000 |
|
101 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
102 |
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
103 |
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
104 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
264.000 |
|
105 |
Thủ thuật loại 1 |
123.000 |
|
106 |
Thủ thuật loại 2 |
54.000 |
|
107 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XVI |
Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
108 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.080.000 |
|
109 |
Phẫu thuật loại I |
500.000 |
|
110 |
Phẫu thuật loại II |
210.000 |
|
111 |
Phẫu thuật loại III |
145.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
112 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
113 |
Thủ thuật loại 1 |
144.000 |
|
114 |
Thủ thuật loại 2 |
63.000 |
|
115 |
Thủ thuật loại 3 |
28.000 |
|
XVII |
Chuyên khoa: Điện quang |
|
|
A |
Phẫu thuật |
|
|
116 |
Phẫu thuật loại I |
590.000 |
|
B |
Thủ thuật |
|
|
117 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
|
118 |
Thủ thuật loại 1 |
123.000 |
|
119 |
Thủ thuật loại 2 |
54.000 |
|
120 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XVIII |
Chuyên khoa: Gây mê hồi sức |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
121 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
240.000 |
|
122 |
Thủ thuật loại 1 |
85.000 |
|
123 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
124 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XIX |
Chuyên khoa: Y học cổ truyền |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
125 |
Thủ thuật loại 1 |
91,000 |
|
126 |
Thủ thuật loại 2 |
49.000. |
|
127 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XX |
Chuyên khoa: Phục hồi chức năng |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
128 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
180.000 |
|
129 |
Thủ thuật loại 1 |
85.000 |
|
130 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
131 |
Thủ thuật loại 3 |
15.000 |
|
XXI |
Chuyên khoa: Y học hạt nhân |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
132 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
288.000 |
|
133 |
Thủ thuật loại 1 |
129.000 |
|
134 |
Thủ thuật loại 2 |
54.000 |
|
XXII |
Chuyên khoa: Thăm dò chức năng |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
135 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
264.000 |
|
136 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
137 |
Thủ thuật loại 2 |
49.000 |
|
138 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XIII |
Chuyên khoa: Huyết học truyền máu |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
139 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
240.000 |
|
140 |
Thủ thuật loại 1 |
112.000 |
|
141 |
Thủ thuật loại 2 |
49.000 |
|
142 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XIV |
Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
143 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
144 |
Thủ thuật loại 2 |
34.000 |
|
145 |
Thủ thuật loại 3 |
24.000 |
|
XXV |
Chuyên khoa: Tâm thần |
|
|
|
Thủ thuật |
|
|
146 |
Thủ thuật loại 1 |
91.000 |
|
147 |
Thu thuật loại 2 |
34.000 |
|
148 |
Thủ thuật loại 3 |
15.000 |
|
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định công tác quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 187/1999/QĐ-UB và 02/2003/QĐ-UB Quy chế tổ chức và quản lý chợ Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2009/QĐ-UBND và 21/2013/QĐ-UBND về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 7 Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 32/2013/QĐ/UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng và tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dạy, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý dạy, học thêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố do Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao cho về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 391/2002/QĐ-UB Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và điều kiện bảo đảm trong công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 thực hiện Quyết định 551/QĐ-TTg Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư, quyết định chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quy định hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 62/2012/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 02/01/2012