Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Số hiệu: 09/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành: 22/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 22 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC; CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TÍNH VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;

Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày 14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của Thường trực HĐND tỉnh;

Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số 282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các mức như sau:

1. Chi phí chi trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:

ĐVT: đồng/ngày/giường bệnh

STT

Hạng bệnh viện

Mức chi phí

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

19.000

2

Bệnh viện hạng II

14.000

3

Bệnh viện hạng III

10.000

4

Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế xã)

9.000

2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào giá các dịch vụ y tế.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
TT TU, TT HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Các Bộ: Tài chính, Y tế, Tư pháp;
-
Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
-
Website Chính phủ;
-
Công báo tỉnh;
-
CV: NCTH;
-
Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

DANH MỤC

CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Các loại phẫu thuật, thủ thuật

Mức chi phí
(đồng)

Ghi chú

I

Vi phẫu (02 kíp)

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.880.000

 

2

Phẫu thuật loại I

1.320.000

 

II

Phẫu thuật nội soi

 

3

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.520.000

 

4

Phẫu thuật loại I

660.000

 

5

Phẫu thuật loại II

340.000

 

6

Phẫu thuật loại III

190.000

 

III

Chuyên khoa: Ngoại khoa

 

A

Phẫu thuật

 

 

7

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.520.000

 

8

Phẫu thuật loại I

660.000

 

9

Phẫu thuật loại II

340.000

 

10

Phẫu thuật loại III

190.000

 

B

Thủ thuật

 

 

11

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

12

Thủ thuật loại 1

144.000

 

13

Thủ thuật loại 2

54.000

 

14

Thủ thuật loại 3

28.000

 

IV

Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao)

 

A

Phẫu thuật

 

 

15

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

16

Phẫu thuật loại I

590.000

 

17

Phẫu thuật loại II

260.000

 

18

Phẫu thuật loại III

145.000

 

B

Thủ thuật

 

 

19

Thủ thuật loại 1

102.000

 

V

Chuyên khoa: Bỏng

 

 

A

Phẫu thuật

 

 

20

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.520.000

 

21

Phẫu thuật loại I

660.000

 

22

Phẫu thuật loại II

340.000

 

23

Phẫu thuật loại III

190.000

 

B

Thủ thuật

 

 

24

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

25

Thủ thuật loại 1

144.000

 

26

Thủ thuật loại 2

63.000

 

27

Thủ thuật loại 3

28.000

 

VI

Chuyên khoa Phụ Sản

 

A

Phẫu thuật

 

 

28

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

29

Phẫu thuật loại I

590.000

 

30

Phẫu thuật loại II

260.000

 

31

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

32

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

33

Thủ thuật loại 1

91.000

 

34

Thủ thuật loại 2

49.000

 

35

Thủ thuật loại 3

28.000

 

VII

Chuyên khoa: Nhi khoa

 

A

Phẫu thuật

 

 

36

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

37

Phẫu thuật loại I

590.000

 

38

Phẫu thuật loại II

310.000

 

39

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

40

Thủ thuật loại đặc biệt

240.000

 

41

Thủ thuật loại 1

91.000

 

42

Thủ thuật loại 2

49.000

 

43

Thủ thuật loại 3

24.000

 

VIII

Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ

 

A

Phẫu thuật

 

 

44

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

45

Phẫu thuật loại I

590.000

 

46

Phẫu thuật loại II

260.000

 

47

Phẫu thuật loại III

145.000

 

B

Thủ thuật

 

 

48

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

49

Thủ thuật loại 1

123.000

 

50

Thủ thuật loại 2

63.000

 

51

Thủ thuật loại 3

28.000

 

IX

Chuyên khoa: ung bướu

 

A

Phẫu thuật

 

 

52

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

53

Phẫu thuật loại I

590.000

 

54

Phẫu thuật loại II

260.000

 

55

Phẫu thuật loại III

145.000

 

B

Thủ thuật

 

 

56

Thủ thuật loại đặc biệt

228.000

 

57

Thủ thuật loại 1

64.000

 

58

Thủ thuật loại 2

34.000

 

59

Thủ thuật loại 3

24.000

 

X

Chuyên khoa Mắt

 

A

Phẫu thuật

 

 

60

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.280.000

 

61

Phẫu thuật loại I

500.000

 

62

Phẫu thuật loại II

260.000

 

63

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

64

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

65

Thủ thuật loại 1

144.000

 

66

Thủ thuật loại 2

63.000

 

67

Thủ thuật loại 3

28.000

 

XI

Chuyên khoa Răng Hàm Mặt

 

A

Phẫu thuật

 

 

68

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

69

Phẫu thuật loại I

590.000

 

70

Phẫu thuật loại II

310.000

 

71

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

72

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

73

Thủ thuật loại 1

144.000

 

74

Thủ thuật loại 2

58.000

 

75

Thủ thuật loại 3

28.000

 

XII

Chuyên khoa Tai Mũi Họng

 

A

Phẫu thuật

 

 

76

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

77

Phẫu thuật loại I

590.000

 

78

Phẫu thuật loại II

260.000

 

79

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

80

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

81

Thủ thuật loại 1

91.000

 

82

Thủ thuật loại 2

34.000

 

83

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XIII

Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội khoa

 

A

Phẫu thuật

 

 

84

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

85

Phẫu thuật loại I

590.000

 

86

Phẫu thuật loại II

245.000

 

87

Phẫu thuật loại III

125.000

 

B

Thủ thuật

 

 

88

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

89

Thủ thuật loại 1

123.000

 

90

Thủ thuật loại 2

43.000

 

91

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XIV

Chuyên khoa: Da liễu

 

A

Phẫu thuật

 

 

92

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

93

Phẫu thuật loại I

590.000

 

94

Phẫu thuật loại II

260.000

95

Phẫu thuật loại III

130.000

 

B

Thủ thuật

 

 

96

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

97

Thủ thuật loại 1

123.000

 

98

Thủ thuật loại 2

34.000

 

99

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XV

Chuyên khoa: Nội tiết

 

A

Phẫu thuật

 

 

100

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.480.000

 

101

Phẫu thuật loại I

590.000

 

102

Phẫu thuật loại II

310.000

 

103

Phẫu thuật loại III

175.000

 

B

Thủ thuật

 

 

104

Thủ thuật loại đặc biệt

264.000

 

105

Thủ thuật loại 1

123.000

 

106

Thủ thuật loại 2

54.000

 

107

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XVI

Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp

 

A

Phẫu thuật

 

 

108

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.080.000

 

109

Phẫu thuật loại I

500.000

 

110

Phẫu thuật loại II

210.000

 

111

Phẫu thuật loại III

145.000

 

B

Thủ thuật

 

 

112

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

113

Thủ thuật loại 1

144.000

 

114

Thủ thuật loại 2

63.000

 

115

Thủ thuật loại 3

28.000

 

XVII

Chuyên khoa: Điện quang

 

A

Phẫu thuật

 

 

116

Phẫu thuật loại I

590.000

 

B

Thủ thuật

 

 

117

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

 

118

Thủ thuật loại 1

123.000

 

119

Thủ thuật loại 2

54.000

 

120

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XVIII

Chuyên khoa: Gây mê hồi sức

 

 

Thủ thuật

 

 

121

Thủ thuật loại đặc biệt

240.000

 

122

Thủ thuật loại 1

85.000

 

123

Thủ thuật loại 2

34.000

 

124

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XIX

Chuyên khoa: Y học cổ truyền

 

 

 

Thủ thuật

 

 

125

Thủ thuật loại 1

91,000

 

126

Thủ thuật loại 2

49.000.

 

127

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XX

Chuyên khoa: Phục hồi chức năng

 

 

 

Thủ thuật

 

 

128

Thủ thuật loại đặc biệt

180.000

 

129

Thủ thuật loại 1

85.000

 

130

Thủ thuật loại 2

34.000

 

131

Thủ thuật loại 3

15.000

 

XXI

Chuyên khoa: Y học hạt nhân

 

 

 

Thủ thuật

 

 

132

Thủ thuật loại đặc biệt

288.000

 

133

Thủ thuật loại 1

129.000

 

134

Thủ thuật loại 2

54.000

 

XXII

Chuyên khoa: Thăm dò chức năng

 

 

 

Thủ thuật

 

 

135

Thủ thuật loại đặc biệt

264.000

 

136

Thủ thuật loại 1

91.000

 

137

Thủ thuật loại 2

49.000

 

138

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XIII

Chuyên khoa: Huyết học truyền máu

 

 

 

Thủ thuật

 

 

139

Thủ thuật loại đặc biệt

240.000

 

140

Thủ thuật loại 1

112.000

 

141

Thủ thuật loại 2

49.000

 

142

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XIV

Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học

 

 

 

Thủ thuật

 

 

143

Thủ thuật loại 1

91.000

 

144

Thủ thuật loại 2

34.000

 

145

Thủ thuật loại 3

24.000

 

XXV

Chuyên khoa: Tâm thần

 

 

 

Thủ thuật

 

 

146

Thủ thuật loại 1

91.000

 

147

Thu thuật loại 2

34.000

 

148

Thủ thuật loại 3

15.000

 

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013