Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 ban hành
Số hiệu: | 13/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trần Anh Linh |
Ngày ban hành: | 16/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008 |
VỀ MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh lệ phí cấp chứng minh nhân dân đã được Hội đồng nhân dân ban hành tại Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban hành mới mức thu đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể: (có phụ lục kèm theo).
1. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
3. Lệ phí đăng ký cư trú;
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng;
5. Mức thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã làm căn cứ thanh toán bảo hiểm y tế;
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức thu phí và lệ phí theo từng thời gian phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương (không vượt khung); Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND, ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khoá IX, kỳ họp thứ 11).
Số TT |
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
TỶ LỆ (%) để lại đơn vị thu |
TỶ LỆ (%) nộp ngân sách |
|
I |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN |
|
|
|||
1 |
Đối với chất thải rắn thông thường |
đồng/tháng |
Tối đa bằng 10% mức thu phí vệ sinh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007) |
30 |
70 |
|
|
+ Riêng các Trung tâm thương mại, chợ |
đồng/tháng |
Tối đa bằng 10% số thu phí vệ sinh đối với trung tâm thương mại, chợ |
30 |
70 |
|
|
Khi mức thu phí vệ sinh điều chỉnh thì mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn được điều chỉnh theo tỷ lệ qui định trên. |
|||||
2 |
Đối với chất thải rắn nguy hại |
đồng /tấn |
Tối đa 6.000.000 đồng |
5 |
95 |
|
0 |
100 |
|||||
1 |
Đá: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
m3 |
50.000 đồng |
|
|
|
1.2 |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...) |
Tấn |
50.000 đồng |
|
|
|
1.3 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
1.000 đồng |
|
|
|
1.4 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
m3 |
2.000 đồng |
|
|
|
2 |
Fenspat |
m3 |
20.000 đồng |
|
|
|
3 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
4.000 đồng |
|
|
|
4 |
Cát: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Cát vàng (cát xây tô) |
m3 |
3.000 đồng |
|
|
|
4.2 |
Cát thuỷ tinh |
m3 |
5.000 đồng |
|
|
|
4.3 |
Các loại cát khác |
|
2.000 đồng |
|
|
|
5 |
Đất: |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đất sét, làm gạch, ngói |
m3 |
1.500 đồng |
|
|
|
5.2 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 đồng |
|
|
|
5.3 |
Đất làm cao lanh |
m3 |
5.000 đồng |
|
|
|
5.4 |
Các loại đất khác |
m3 |
1.000 đồng |
|
|
|
6 |
Than: |
|
|
|
|
|
6.1 |
Than đá |
Tấn |
6.000 đồng |
|
|
|
6.2 |
Than bùn |
Tấn |
2.000 đồng |
|
|
|
6.3 |
Các loại than khác |
Tấn |
4.000 đồng |
|
|
|
7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.000 đồng |
|
|
|
8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
Tấn |
50.000 đồng |
|
|
|
9 |
Quặng apatít |
Tấn |
3.000 đồng |
|
|
|
10 |
Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
|
|
10.1 |
Quặng mangan |
Tấn |
30.000 đồng |
|
|
|
10.2 |
Quặng sắt |
Tấn |
40.000 đồng |
|
|
|
10.3 |
Quặng chì |
Tấn |
180.000 đồng |
|
|
|
10.4 |
Quặng kẽm |
Tấn |
180.000 đồng |
|
|
|
10.5 |
Quặng đồng |
Tấn |
35.000 đồng |
|
|
|
10.6 |
Quặng bô xít |
Tấn |
30.000 đồng |
|
|
|
10.7 |
Quặng thiếc |
Tấn |
180.000 đồng |
|
|
|
10.8 |
Quặng cromit |
Tấn |
40.000 đồng |
|
|
|
10.9 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
10.000 đồng |
|
|
|
III |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ |
80 |
20 |
|||
1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Lần đăng ký |
5.000 đồng |
|
|
|
2 |
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Lần cấp |
7.500 đồng |
|
|
|
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Lần cấp |
4.000 đồng |
|
|
|
4 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Lần đính chính |
2.500 đồng |
|
|
|
IV |
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN |
80 |
20 |
|||
1 |
Cấp mới |
Lần cấp |
2.500 đồng |
|
|
|
2 |
Đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong CMND, thay đổi nơi thường trú …) |
Lần cấp |
3.000 đồng |
|
|
|
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
|
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
|
10 |
90 |
|
1.1 |
Đối với cá nhân khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. |
đồng/giấy |
100.000 đồng |
|
|
|
1.2 |
Đối với tổ chức khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. |
đồng/giấy |
500.000 đồng |
|
|
|
1.3 |
Đối với các trường hợp khác (áp dụng chung cho tổ chức và cá nhân): |
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, nay chủ sở hữu đề nghị cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đã được cấp; |
đồng/giấy |
50.000 đồng |
|
|
|
|
- Nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai mà trong nội dung dã có ghi nhận về nhà ở, nay chủ sở hữu có nhu cầu cấp đổi, cấp lại. |
đồng/giấy |
50.000 đồng |
|
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
|
10 |
90 |
|
2.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. |
đồng/giấy |
500.000 đồng |
|
|
|
2.2 |
Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp đổi,cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. |
đồng/giấy |
50.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 11)
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Giá theo TTLT 14, 03 (đồng) |
Giá thu của Bệnh viện tỉnh, huyện (đồng) |
Giá thu đề nghị tại Trạm Y tế xã (đồng) |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
|||||
I |
Khám bệnh - Ngày giường bệnh |
|
|
|
|
|
1 |
Khám lâm sàng chung |
500 |
1.000 |
1.000 |
800 |
|
2 |
Ngày giường bệnh |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
|
II |
Các dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
A |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nội khoa - Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
1 |
Thụt tháo phân |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
2 |
Thông tiểu |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
3 |
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
6.500 |
|
4 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
17.500 |
|
5 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
27.500 |
|
6 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
|
|
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
7 |
Châm cứu |
1.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
|
8 |
Điện châm |
1.500 |
10.000 |
10.000 |
5.800 |
|
9 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
1.500 |
10.000 |
10.000 |
5.800 |
|
10 |
Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp |
6.000 |
15.000 |
15.000 |
10.500 |
|
|
Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
11 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp xương đòn |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
|
12 |
Nắn trật khớp vai |
25.000 |
50.000 |
50.000 |
37.500 |
|
13 |
Chích rạch áp xe |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
|
|
Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
14 |
Đỡ đẻ thường |
50.000 |
150.000 |
150.000 |
100.000 |
|
|
Mắt |
|
|
|
|
|
15 |
Thông rửa lệ đạo một mắt |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
7.500 |
|
16 |
Thông rửa lệ đạo hai mắt |
7.000 |
15.000 |
15.000 |
11.000 |
|
17 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
7.500 |
|
18 |
Khâu da mi đơn giản do sang chấn |
20.000 |
50.000 |
50.000 |
35.000 |
|
19 |
Chích chắp, lẹo |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
|
20 |
Đo thị lực |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
|
B |
Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
|
|
1 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
2 |
Công thức máu |
3.000 |
9.000 |
9.000 |
6.000 |
|
3 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
Xét nghiệm đông máu |
|
|
|
|
|
4 |
Thời gian máu chảy |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5 |
Thời gian máu đông |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
6 |
Co cục máu |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
Miễn dịch phát máu |
|
|
|
|
|
7 |
Định nhóm máu hệ ABO |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
|
|
8 |
Định tính Protein (test nhanh) |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
9 |
Định tính Đường (test nhanh) |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
Vi sinh - ký sinh trùng |
|
|
|
|
|
10 |
Nhuộm soi trực tiếp |
3.000 |
9.000 |
9.000 |
6.000 |
|
11 |
Soi ký sinh trùng đường ruột |
4.000 |
12.000 |
12.000 |
8.000 |
|
12 |
Nhuộm soi tìm nấm |
3.000 |
9.000 |
9.000 |
6.000 |
|
|
Các xét nghiệm khác |
|
|
|
|
|
13 |
Hình dạng hồng cầu nước tiểu |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
14 |
Sắc tố mật - nước tiểu |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
|
C |
Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
15 |
Điện tâm đồ |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
8.500 |
|
I |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
|
|
|
|
|
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
1 |
Xông hơi |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
|
2 |
Giác hơi |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
4.000 |
|
|
Tiết niệu sinh dục |
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng lỗ sáo |
12.000 |
45.000 |
29.000 |
12.000 |
|
|
Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
4 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5 |
Hút thai dưới 7 tuần |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
30.000 |
|
|
Mắt |
|
|
|
|
|
6 |
Đốt lông xiêu |
10.000 |
12.000 |
11.000 |
10.000 |
|
7 |
Đánh bờ mi |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
5.000 |
|
8 |
Nặn tuyến bờ mi |
7.000 |
10.000 |
9.000 |
7.000 |
|
9 |
Chữa bỏng mắt do tia hàn |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
5.000 |
|
10 |
Rửa cùng đồ một mắt |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
10.000 |
|
|
Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
|
11 |
Lấy dị vật họng miệng |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
|
12 |
Khí dung mũi họng |
2.000 |
8.000 |
5.000 |
2.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
|
|
1 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
6.000 |
30.000 |
18.000 |
6.000 |
|
|
Vi sinh - ký sinh trùng |
|
|
|
|
|
2 |
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen) |
10.000 |
25.000 |
18.000 |
10.000 |
|
|
Các xét nghiệm khác |
|
|
|
|
|
3 |
Benzodiazepin (test nhanh) |
20.000 |
35.000 |
28.000 |
20.000 |
|
4 |
Gross |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển ngành Dược tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 21/09/2009
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về giá cây cối, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 24/10/2007 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND huỷ bỏ Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai kèm theo Quyết định 14/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị ban hành Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 10/10/2007
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa của cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 14/06/2014
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển giao thông vận tải giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng của thành phố Hà Nội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2007 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Quy định sử dụng tạm thời một phần hè phố trên các tuyến đường trong nội ô thị trấn, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về chương trình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 11 Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 26/12/2009
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 21/07/2009
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Đề án thứ hai của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 71/2004/QĐ-UB về tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch-dịch vụ trên địa bàn huyện Phú Quốc Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã , an ninh hội, quốc phòng 6 tháng đầu năm và vụ các nhiệm chủ yếu 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu quỹ Phòng, chống lụt bão đối với công dân trên địa bàn quận 8 năm 2007 Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sơ Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND thực hiện thí điểm Đề án phân cấp tổ chức quản lý bảo dưỡng hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Quy định quản lý thực hiện Chương trình 106 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 81/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức và đối tượng không hưởng lương từ ngân sách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực và chế độ hỗ trợ nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo quyết định 28/2006/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trong đô thị đối với khu vực chưa có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 18/12/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ chi phí giáo dục định hướng đối với người lao động thuộc diện chính sách đi làm việc ở nước ngoài Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua chuyển dịch cơ cấu kinh tế và xóa đói giám nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn (2007-2010) Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND chương trình hành động thực hiện chiến lược truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số, sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện bồi thường và đơn giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Quy chế về chuyển giao, bảo quản, tổ chức bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân công quản lý các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 3 Quyết định 187/2006/QĐ-UBND về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm Y tế phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố do UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Quy định về thu phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Điều chỉnh Bảng quy định giá các loại đất năm 2007 ban hành kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND Chương trình hành động cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2005/QĐ-UB về việc đổi tên Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ nông dân thành Trung tâm Dạy nghề và dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội huyện Nhà Bè năm 2007 Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2007 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải kèm theo Quyết định 2209/1998/QĐ-TH Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về chương trình quản lý ô nhiễm công nghiệp thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 08/02/2014
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 95/2005/NĐ-CP về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng Ban hành: 15/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012