Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 118/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 13/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;

Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu, chi NSĐP năm 2019 tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 776/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:

I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn:

26.642.000 triệu đồng

1. Thu nội địa:

15.542.000 triệu đồng

1.1. Thu tiền sử dụng đất:

4.000.000 triệu đồng

1.2. Thu từ XSKT:

12.000 triệu đồng

1.3. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế:

10.000 triệu đồng

1.4. Thu nội địa còn lại:

11.520.000 triệu đồng

2. Thu thuế xuất nhập khẩu:

11.100.000 triệu đồng

II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

30.277.901 triệu đồng

1. Thu ni đa điều tiết NSĐP:

10.974.089 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

19.303.812 triệu đồng

2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách:

14.587.651 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ổn định từ năm 2017:

14.301.651 triệu đồng

- Bổ sung tăng thêm năm 2019:

286.000 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương:

767.383 triệu đồng

2.3. Thu bổ sung có mục tiêu:

3.948.778 triệu đồng

a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT:

1.020.003 triệu đồng

b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT:

1.332.634 triệu đồng

c) Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG:

1.596.141 triệu đồng

(Có biểu chi tiết s 01, 02 kèm theo)

III. Tổng chi ngân sách địa phương:

30.277.901 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

7.997.339 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:

5.461.760 triệu đồng

a) Vốn XDCB tập trung trong nước:

1.449.760 triệu đồng

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

4.000.000 triệu đồng

- Điều tiết ngân sách tỉnh:

500.000 triệu đồng

- Điều tiết ngân sách huyện, xã:

3.500.000 triệu đồng

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

12.000 triệu đồng

1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung:

2.535.579 triệu đồng

a) Vốn trong nước:

2.067.325 triệu đồng

- Các Chương trình MTQG:

1.202.945 triệu đồng

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT:

673.180 triệu đồng

- Vốn Trái phiếu Chính phủ:

191.200 triệu đồng

b) Vốn nước ngoài (ODA):

468.254 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

20.862.142 triệu đồng

3. Chi thực hiện các chế đ, chính sách và mt số CTMT:

233.407 triệu đồng

4. Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương:

286.000 triệu đồng

5. Chương trình mục tiêu quốc gia vn sự nghiệp:

393.196 triệu đồng

6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

7. Dự phòng ngân sách các cấp:

502.587 triệu đồng

(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)

IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:

1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu:

6.684.845 triệu đồng

2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

17.053.083 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

5.839.433 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

11.213.650 triệu đồng

3. Tổng dự toán chi ngân sách cấp huyện, xã:

17.232.603 triệu đồng

3.1. Tiết kiệm chi thường xuyên cải cách tiền lương để lại ngân sách cấp tỉnh:

179.520 triệu đng

3.2. Dự toán chi giao ngân sách cấp huyện, xã:

17.053.083 triệu đồng

a. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

3.500.000 triệu đồng

b. Chi thường xuyên:

13.344.315 triệu đồng

c. Chi dự phòng ngân sách:

208.768 triệu đồng

(Chi tiết theo biu số 04,05,06 và 07 kèm theo)

V. TNG SỐ VAY TRONG NĂM:

180.300 triệu đng

(Chi tiết theo biểu số 08 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019. Đra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2019 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.

2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: T
nh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

Biểu số 01: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

B

1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

30.277.901

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

10.974.089

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.981.989

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.992.100

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.303.812

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

14.587.651

-

Bổ sung cân đối ổn định từ năm 2017

14.301.651

-

Bổ sung tăng thêm năm 2019

286.000

2

Thu bổ sung thực hiện CCTL

767.383

3

Thu bổ sung có mục tiêu

3.948.778

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

1.020.003

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT

1.332.634

-

Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG

1.596.141

B

TNG CHI NSĐP

30.277.901

1

Chi đầu tư phát triển

7.997.339

2

Chi thường xuyên

20.862.142

3

TW bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

233.407

4

Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương

286.000

5

Các Chương trình MTQG vốn sự nghiệp

393.196

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

7

Dự phòng ngân sách

502.587

 

 

 

 

Biểu số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Tổng thu NSNN

Thu điều tiết NSĐP

A

B

1

2

 

TNG THU NSNN (A+B)

26.642.000

10.974.089

A

TNG THU NỘI ĐỊA

15.542.000

10.974.089

I

Tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

II

Thu từ hoạt động x skiến thiết

12.000

12000

III

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

IV

Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT, LNST)

11.520.000

6.952.089

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.450.000

1.450.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

673.000

673.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600.000

600.000

 

- Thuế tài nguyên

87.000

87 000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

160.000

160.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

83.900

83.900

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.000

21.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

- Thuế tài nguyên

55.000

55.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.010.000

630.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

256.000

256.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

370.000

370.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.380.000

 

 

T.đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn

3.380.000

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.950.000

1.950.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.450.000

1.450.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

273.000

273.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

12.000

 

- Thuế tài nguyên

215.000

215 000

5

Lệ phí trưc bạ

700.000

700.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

40.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

620.000

620 000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.460.000

543.100

 

- Thu thàng hóa nhập khẩu

916.900

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

543.100

543.100

9

Phí, lệ phí

300.000

237.000

 

Bao gồm:

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

63.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

237.000

237.000

 

Trong đó:

 

 

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

74.000

74.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước (Không bao gồm ghi thu, ghi chi)

260.000

260.000

11

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

12

Thu khác ngân sách

380.000

199.989

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương, bao gồm:

180.011

 

 

+ Thu phạt hành chính trong lĩnh vực ATGT

100.000

 

 

+ Thu phạt do cơ quan thuế thu

35.000

 

 

+ Thu phạt do qun lý thị trường thu

20.000

 

 

+ Thu phạt còn lại

25.011

 

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

85.000

57.000

 

Trong đó:

 

 

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

40.000

12.000

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

45.000

45.000

14

Thu cố định tại xã

105.000

105.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHU

11.100.000

 

1

Thuế xuất khẩu

250.000

 

2

Thuế nhập khẩu

1.150.000

 

3

Thuế giá trị gia tăng

9.700.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

B

1

 

TNG CHI NSĐP:

30.277.901

I

Chi đầu tư phát triển

7.997.339

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

5.461.760

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.449.760

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.000.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn TW bổ sung:

2.535.579

2.1

Vốn trong nước:

2.067.325

a

Các Chương trình MTQG vốn đầu tư

1.202.945

b

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

673.180

c

Vốn Trái phiếu Chính phủ

191.200

2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

468.254

II

Chi thường xuyên

20.862.142

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2 187.548

2

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.050.993

3

Chi sự nghiệp y tế

2.524.710

4

Chi quản lý hành chính

3 771 317

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

394.220

6

Chi đảm bảo xã hội

1.490.138

7

Chi khoa học và công nghệ

115.497

8

Chi sự nghiệp môi trường

385.497

9

Chi quốc phòng địa phương

256.762

10

Chi an ninh địa phương

83.910

11

Chi khác ngân sách

101.550

12

KP tăng cường CSVC thực hiện Đề án xây dựng chính quyền điện tử và phát triển dịch vụ tỉnh thông minh

500.000

III

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

233.407

IV

Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương

286.000

V

Các Chương trình MTQG vốn sự nghiệp

393.196

VI

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

VII

Dự phòng ngân sách

502.587

 

 

 

Ghi chú:

- Dự toán bao gồm ctiết kiệm chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.

- Chỉ tiêu biên chế đang tính theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh.

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện

Thu NSNN năm 2019

Tng chi NSHX

TK 10% chi TX+40% thu học phí CCTL

Bổ sung từ NS cấp trên

Tổng thu NSNN

Điều tiết NS huyện

A

B

1

2

3

4

5=3-2-4

 

Tng số:

6.684.845

5.839.433

17.232.603

179.520

11.213.650

1

TP Thanh Hóa

2.378.278

1.797.507

2.057.846

22.699

237.640

2

Sầm Sơn

376.536

287.219

506.866

4.113

215.534

3

Bỉm Sơn

206.090

171.130

233.983

4.443

58.410

4

Hà Trung

164.437

156.360

499.081

5.349

337.372

5

Nga Sơn

280.759

278.141

736.111

5.893

452.077

6

Hậu Lộc

294.682

287.455

799.043

8.174

503.414

7

Hoằng Hóa

468.154

463.811

1.090.250

10.992

615.447

8

Quảng Xương

272.124

268.921

755.913

9.178

477.814

9

Tĩnh Gia

271.166

254.023

922.040

10.356

657.661

10

Nông Cống

149.042

145.947

624.822

10.214

468.661

11

Đông Sơn

192.489

189.468

421.842

2.833

229.541

12

Triệu Sơn

194.151

189.475

767.168

9.375

568.318

13

Thọ Xuân

186.957

183.184

870.569

8.949

678.436

14

Yên Định

270.042

259.758

658.611

6.582

392.271

15

Thiệu Hóa

170.760

166.062

590.227

6.960

417.205

16

Vĩnh Lộc

155.324

152.711

461.448

4.157

304.580

17

Thạch Thành

78.264

77.319

635.073

7.200

550.554

18

Cẩm Thủy

135.614

132.7081

534.495

4.938

396.849

19

Ngọc Lặc

68.975

67.001

593.472

5.909

520.562

20

Như Thanh

111.927

90.177

511.304

3.883

417.244

21

Lang Chánh

15.597

14.912

323.615

3.237

305.466

22

Bá Thước

37.919

31.601

586.781

5.550

549.630

23

Quan Hóa

49.559

31.819

364.894

4.009

329.066

24

Thường Xuân

59.946

48.515

618.091

4.882

564.694

25

Như Xuân

77.088

76.129

420.484

4.133

340.222

26

Mường Lát

6.639

6.530

302.023

2.361

293.132

27

Quan Sơn

12.326

11.550

346.551

3.151

331.850

 

Biểu số 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 118/Q-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Tổng thu NSNN năm 2019

Trong đó

Cục thuế thu

Gồm

Huyện, TX,TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyn KTKS

Phí BV MT TKS

Phí nước thải SH

Thu từ khi DNN N

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đt

Thuế SD đt phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVM TKT KS

Thu cấp quyn KTKS

Thu tại xã

Thu khác NS

Phạt VPHC

Chậm nộp

Thu khác cấp huyện

 

Tng số

6.684.845

416.589

4.602

163.375

169.000

29.575

34.038

15.999

6.268.256

20.191

910.000

206.800

4.000.000

40.000

91.000

700.000

63.490

19.070

28.800

105.000

22.460

25.895

35.550

1

TP Thanh Hóa

2.378.278

113.255

2.331

3.130

96.775

887

633

9.499

2.265.023

3.000

328.000

83.000

1.490.000

16 223

28.000

249.000

21.000

2.000

3.000

6.800

10.000

20.000

5.000

2

TX Sầm Sơn

376.536

8.386

125

20

4.942

 

 

3.299

368.150

11.300

54.000

17.800

220.000

2.000

15.000

37.000

3.500

700

 

3.400

1.150

500

1.800

3

TX Bm Sơn

206.090

54.389

185

25.235

13.034

1.382

13.455

1.098

151.701

651

65.000

7.100

30.000

2.200

12.000

20.600

3.000

1.000

2.500

3.500

1.450

700

2.000

4

H. Hà Trung

164.437

7.527

85

3.137

2.240

1.407

658

 

156.910

2.210

16.000

3.600

100.000

1.100

3.500

15.500

1.500

2.500

2.500

6.400

300

300

1500

5

H. Nga Sơn

280.759

3.209

64

 

3.145

 

 

 

277.550

 

19.000

5.350

220.000

800

1.100

19.800

1.650

450

700

6.500

600

400

1.200

6

H. Hu Lộc

294.682

12.162

61

340

11.451

 

310

 

282.520

300

15.700

4.900

230.000

1.300

4.000

19.000

1.840

60

 

3.500

520

400

1.000

7

H. Hong Hóa

468.154

4.154

99

103

3.347

 

20

585

464.000

 

36.500

8.600

360.000

1.900

4.000

36.800

3.000

 

300

10.000

1.100

300

1.500

8

Quảng Xương

272.124

5.194

100

27

4.725

 

 

342

266.930

 

19.500

7.400

200.000

1.900

1.100

28.000

2.400

 

 

5.000

460

170

1.000

9

H. Tĩnh Gia

271.166

25.766

471

9.773

9.626

2.965

2.692

239

245.400

2.000

57.000

9.900

110.000

2.400

4.500

37.600

3.800

2.500

5.000

6.200

1.400

600

2.500

10

H. Nông Cng

149.042

5.442

78

1.186

1.787

880

1.392

119

143.600

460

14.000

4.500

90 000

230

1.000

23.200

1.180

1.000

500

6.000

400

280

850

11

H. Đông Sơn

192.489

4.219

68

1.013

1.283

881

418

556

188.270

 

18.500

2.700

140.000

500

1.100

17.900

1.000

1.200

1.600

2 100

550

120

1.000

12

H. Triu Sơn

194.151

7.401

91

5.030

1.258

439

500

83

186.750

150

30.000

6.500

110 000

1.000

1.000

27.200

1.500

1.100

200

5.000

800

800

1.500

13

H. Thọ Xuân

186.957

4.307

105

125

3.544

533

 

 

182.650

 

31.800

8.850

90.000

2.900

3.300

29.600

2.850

200

 

10.000

600

50

2.500

14

H. Yên Đnh

270.042

11.092

89

2.425

5.432

2.198

948

 

258.950

 

42.000

9.200

150.000

3.100

6.500

22.800

4.100

2.900

5.500

9.800

900

150

2.000

15

H. Thiệu Hóa

170.760

4.590

68

30

1.233

3.259

 

 

166.170

 

18.000

2.900

110.000

1.400

1.800

18.000

1.350

1.250

3.700

6.200

650

120

800

16

H. Vĩnh Lc

155.324

3.664

53

773

1.085

1.362

391

 

151.660

 

8 300

2.600

120.000

400

1.000

12.600

1.320

180

1.300

2.000

300

160

1.500

17

Thạch Thành

78.264

1.372

63

90

504

672

 

43

76.892

 

18 500

4.300

30.000

282

500

15.700

2.000

80

150

4.200

150

30

1.000

18

H. Cẩm Thủy

135.614

5.544

62

3.756

401

921

332

72

130.070

 

17.500

3.300

90.000

120

400

12.500

850

550

300

3.000

200

50

1.300

19

H. Ngọc Lc

68.975

4.415

84

812

1.883

1.078

494

64

64.560

 

11.700

3.900

30.000

100

300

12.900

1.000

200

400

2.800

100

230

930

20

H. Như Thanh

111.927

55.097

46

34.260

478

9.820

10.493

 

56.830

120

8.000

2.000

35.000

20

300

8.000

600

750

400

1.000

100

140

400

21

Lang Chánh

15.597

1.952

30

1.038

94

144

646

 

13.645

 

8.000

1.420

 

5

 

3.300

390

 

 

 

70

10

450

22

H. Bá thước

37.919

12.689

52

11.740

158

512

227

 

25.230

 

9.100

1.500

5.000

 

 

7.600

580

200

100

300

140

50

660

73

H. Quan Hóa

49.559

35.293

42

35.201

50

 

 

 

14.266

 

8.500

700

 

8

 

3.350

360

160

100

 

80

8

1.000

24

Thường Xuân

59.946

22.356

47

22.126

160

 

23

 

37.590

 

8.500

2.000

15.000

40

300

9.700

1.050

 

200

200

100

100

400

25

H. Như Xuân

77.088

1.368

49

483

205

235

396

 

75.720

 

37.000

1.700

25.000

70

300

8.350

1.100

 

300

600

300

200

800

26

H. Mường Lát

6.639

252

21

167

64

 

 

 

6.387

 

4.000

400

 

 

 

1.500

280

30

 

 

 

17

160

27

H. Quan Sơn

12.326

1.494

33

1.355

96

 

10

 

10.832

 

5.900

680

 

2

 

2.500

290

60

50

500

40

10

800

 

Biểu số 06: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết s118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

THU NSNN HX NĂM 2019

Trong đó

Tổng thu NSNN năm 2019

Điều tiết

Cục thuế thu

Huyện, TX, TP thu

NS Trung ương

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Tng NSNN

Điều tiết

Tổng NSNN

Điều tiết

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

NSTW

NS cấp tnh

NS cấp huyện, xã

 

Tng số

6.684.845

22.460

822.952

5.839.433

416.589

161.048

255.541

6.268.256

22.460

661.904

5.583.892

1

TP Thanh Hóa

2.378.278

10.000

570.771

1.797.507

113.255

40.631

72.624

2.265.023

10.000

530.140

1.724.883

2

TX Sầm Sơn

376.536

1.150

88.167

287.219

8.386

1.987

6.399

368.150

1.150

86.180

280.820

3

TX Bm Sơn

206.090

1.450

33.510

171.130

54.389

18.379

36.010

151.701

1.450

15.131

135.120

4

H. Hà Trung

164.437

300

7.777

156.360

7.527

3.027

4.500

156.910

300

4.750

151.860

5

H. Nga Sơn

280.759

600

2.018

278.141

3.209

1.258

1.951

277.550

600

760

276.190

6

H. Hậu Lộc

294.682

520

6.707

287.455

12.162

4.751

7.411

282.520

520

1.956

280.044

7

H. Hong Hóa

468.154

1.100

3.243

463.811

4.154

1.391

2.763

464.000

1.100

1.852

461.048

8

Quảng Xương

272.124

460

2.743

268.921

5.194

1.903

3.291

266.930

460

840

265.630

9

H. Tĩnh Gia

271.166

1.400

15.743

254.023

25.766

9.903

15.863

245.400

1.400

5.840

238.160

10

H. Nông Cống

149.042

400

2.695

145.947

5.442

1.615

3.827

143.600

400

1.080

142.120

11

H. Đông Sơn

192.489

550

2.471

189.468

4.219

1.371

2.848

188.270

550

1.100

186.620

12

H. Triệu Sơn

194.151

800

3.876

189.475

7.401

3.194

4.207

186.750

800

682

185.268

13

H. Thọ Xuân

186.957

600

3.173

183.184

4.307

1.693

2.614

182.650

600

1.480

180.570

14

H. Yên Định

270.042

900

9.384

259758

11.092

4.264

6.828

258.950

900

5.120

252.930

15

H. Thiệu Hóa

170.760

650

4.048

166.062

4.590

1.812

2.778

166.170

650

2.236

163.284

16

H. Vĩnh Lộc

155.324

300

2.313

152.711

3.664

1.365

2.299

151.660

300

948

150.412

17

Thạch Thành

78.264

150

795

77.319

1.372

517

855

76.892

150

278

76.464

18

H. Cẩm Thủy

135.614

200

2.706

132.708

5.544

2.406

3.138

130.070

200

300

129.570

19

H. Ngọc Lặc

68.975

100

1.874

67.001

4.415

1.590

2.825

64.560

100

284

64.176

20

H. Như Thanh

111.927

100

21.650

90.177

55.097

21.249

33.848

56.830

100

401

56.329

21

Lang Chánh

15.597

70

615

14.912

1.952

615

1.337

13.645

70

0

13.575

22

H. Bá thước

37.919

140

6.178

31.601

12.689

6.138

6.551

25.230

140

40

25.050

23

H. Quan Hóa

49.559

80

17.660

31.819

35.293

17.620

17.673

14.266

80

40

14.146

24

Thường Xuân

59.946

100

11.331

48.515

22.356

11.127

11.229

37.590

100

204

37.286

25

H. Như Xuân

77.088

300

659

76.129

1.368

417

951

75.720

300

242

75.178

26

H. Mường Lát

6.639

0

109

6.530

252

109

143

6.387

0

0

6.387

27

H. Quan Sơn

12.326

40

736

11.550

1.494

716

778

10.832

40

20

10.772

 

Biểu số 07: TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị Quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Dự toán năm 2019

Gồm

Dự phòng

Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ)

Chi thường xuyên

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN VHTT TDTT TTTT

SN PT TH

SN Y tế

SN Giáo dục ĐT

Đảm bảo xã hội

QL hành chính

Quốc Phòng

An ninh

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số:

17.232.603

3.500.000

13.523.835

464.358

263.634

83.242

50.885

1.348.490

6.939.763

1.289.889

2.923.449

99.938

23.637

36.550

208.768

1

TP Thanh Hóa

2.057.846

1.065.500

976.871

110.368

107.059

9.784

1.202

72.016

426.502

76.284

159.831

7.876

949

5.000

15.475

2

Sm Sơn

506.866

152.000

349.041

20.681

38.178

5.440

904

27.614

161.074

31.812

58.606

2.322

610

1.800

5.825

3

Bỉm Sơn

233983

22.500

207.763

18.690

29.053

1.875

1.171

11.138

83.686

11.541

45.980

2045

584

2.000

3.720

4

Hà Trung

499.081

100.000

392.516

11.556

4.878

2.697

1.137

29.268

189.170

46.580

101.614

3.310

806

1.500

6.565

5

Nga Sơn

736.111

220.000

508.151

10.025

2.140

2.876

1.146

49.166

260.744

63.005

113.258

3.744

847

1.200

7.960

6

Hu Lc

799.043

230.000

560.603

9.684

2.060

3.703

1.141

60.923

281.126

80.285

115.632

4.092

957

1.000

8.440

7

Hoằng Hóa

1.090.250

360.000

720.395

12.993

2.935

3.913

1.360

75.520

357.553

90.283

167.104

5.861

1.373

1.500

9.855

8

Quảng Xương

755.913

200.000

547.028

10.500

2.372

3.184

1.164

47.379

278.646

72.076

125.242

4.494

971

1.000

8.885

9

Tĩnh Gia

922.040

110.000

800.390

33.753

11.474

3.755

2.178

123.123

392.685

65.754

158.118

5.625

1.425

2.500

11.650

10

Nông Cống

624.822

90.000

526.657

12.311

4.511

3.052

1.172

44.766

259 601

72.699

122.158

4.569

968

850

8.165

11

Đông Sơn

421.842

140.000

277.742

7.999

12.572

1.950

1.277

21.397

126.216

35.087

67.192

2.357

695

1.000

4.100

12

Triu Sơn

767.168

110.000

647.528

16.125

3.843

3.586

1.571

68.013

316.440

79.242

150.064

5.117

1.027

2.500

9.640

13

Thô Xuân

870.569

90.000

768.879

34.709

3.010

4.278

1.340

63.553

383.874

105.700

163.299

5.536

1.080

2.500

11.690

14

Yên Đnh

658.611

150.000

501.086

16060

6.058

3.098

1.466

48.265

236 515

71.737

111.093

3.877

917

2000

7.525

15

Thiu Hóa

590.227

110.000

473.491

15.322

3.070

3.008

1.127

46.915

224.597

65.105

108.946

3.700

901

800

6.736

16

Vĩnh Lc

461.448

120.000

335.973

7.894

1.821

3.702

1.033

26.212

171.961

39.837

78.857

2.420

736

1.500

5.475

17

Thch Thành

635.073

30.000

595.839

15.629

2.073

3.388

2071

67.360

326.352

41.655

131.376

3.950

985

1.000

9.234

18

Cm Thủy

534.495

90.000

437.511

9.728

2.364

2.378

2.229

53.393

232.645

33.289

96.200

3.096

889

1.300

6.984

19

Ngọc Lặc

593.472

30.000

554.867

15.913

2.248

2.447

2.588

81.965

300.821

33.613

109.543

3.844

955

930

8.605

20

Như Thanh

511.304

35.000

468.898

14.556

11.533

1.999

2.336

48.490

268.731

27.359

89.904

2.783

807

400

7.406

21

Lang Chánh

323.615

0

318.685

6.582

1.696

2.034

3.039

32.187

178.532

17.187

74.288

2.002

688

450

4.930

22

Bá Thước

586.781

5.000

572.961

10.126

1.957

2.365

2.925

68.895

321.914

33.271

126.491

3 476

881

660

8.820

23

Quan Hóa

364.894

0

359.226

8.364

1.490

1.985

3.419

32.090

189.229

16.239

102.147

2.565

698

1.000

5.668

24

Thường Xuân

618.091

15.000

593.973

9.374

1.313

1.921

3.133

54.018

379.951

36.600

103.460

2.989

814

400

9.118

25

Như Xuân

420.484

25.000

388.990

9.116

1.726

1.828

3.176

39.293

218.018

17.195

94.408

2.668

762

800

6.494

26

Mường Lát

302.023

0

297.388

6.388

1.000

1.397

2.889

27.708

175.819

10.138

68.424

2.812

653

160

4.635

27

Quan Sơn

346.551

0

341.383

9.912

1.200

1.599

2.691

27.823

197.361

16.316

80.214

2.808

659

800

5.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08: KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH THANH HÓA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Danh mục dự án, chương trình

Dư nợ đến 31/12/2018

Vay trong năm 2019

Trả nợ trong năm 2019

Dư nợ đến 31/12/2019

Tổng số

Nguồn NS tỉnh

Nguồn thu hồi các huyện, nguồn thu của DA

1

2

3

4

7

5

6

8

 

Tổng số:

583.308

180.300

173.474

97.963

75.511

502.597

A

Trả nợ gốc

583.308

84.000

164.711

94.353

70.358

502.597

I

Vay, trả nợ trong nước

115.250

-

115.250

69.750

45.500

-

1

Vay ngân hàng phát triển (Kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn)

115.250

 

115.250

69.750

45.500

-

II

Vay vốn ODA

468.058

84.000

49.461

24.603

24.858

502.597

1

Dự án cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

81.640

 

20.555

20.555

 

61.085

2

Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng (REII)

192.793

 

19.355

 

19.355

173.438

3

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tnh đồng bằng sông Hồng

163.298

9.019

5.503

 

5.503

166.814

4

DA đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn

4.048

 

4.048

4.048

 

 

5

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

4.589

23.919

 

 

 

28.508

6

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

21.690

16.310

 

 

 

38.000

7

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

 

11.170

 

 

 

11.170

8

Dự án tiêu thoát lũ sông Hoạt, huyện Hà Trung, Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa

 

3.600

 

 

 

3.600

9

Dự án nạo vét luồng tàu vào Cảng Nghi Sơn - đoạn từ bến 1 đến đê Bắc

 

19.982

 

 

 

19.982

B

Trả n lãi vay

-

-

8.763

3.610

5.153

-

I

Vay, trả nợ trong nước

-

-

-

-

-

-

II

Vay vốn ODA

-

-

8.763

3.610

5.153

 

1

Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng (REII)

 

 

2.276

321

1.955

 

2

Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập

 

 

1.242

1.242

 

 

3

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

 

 

2.047

2.047

 

 

4

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

 

 

3.198

 

3.198

 

C

Vay vn khác

 

96.300