Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 24/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Phú Cường
Ngày ban hành: 14/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2016/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2016 - 2020) TỈNH ĐỒNG NAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 5424/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Chỉ tiêu điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

ĐVT: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch được duyệt (Nghị quyết 69/2012/NQ-CP)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

421.690

435.990

 

Trong đó

 

 

a

Đất trồng lúa

33.000

24.948

 

Đất chuyên trồng lúa nước

19.500

18.000

b

Đất trồng cây hàng năm khác

 

28.050

c

Đất trồng cây lâu năm

174.963

194.746

d

Đất rừng phòng hộ

36.507

31.800

đ

Đất rừng đặc dụng

101.257

112.460

e

Đất rừng sản xuất

32.475

25.291

g

Đất nuôi trồng thủy sản

7.000

7.131

2

Đất phi nông nghiệp

168.789

153.785

 

Trong đó:

 

 

a

Đất quốc phòng

14.600

14.110

b

Đất an ninh

1.424

1.459

c

Đất khu công nghiệp

12.018

11.992

d

Đất cụm công nghiệp

1.799

1.600

đ

Đất thương mại, dịch vụ

 

2.650

e

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

3.733

g

Đất cho hoạt động khoáng sản

3.566

2.828

 

- Đất khai thác khoáng sản

104

25

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp

3.462

2.803

h

Đất phát triển hạ tầng

36.567

32.190

 

- Đất cơ sở văn hóa

1.334

1.160

 

- Đất cơ sở y tế

353

270

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2.302

2.130

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1.155

820

i

Đất có di tích, danh thắng

192

222

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

122

 

- Đất danh lam thắng cảnh

 

100

k

Đất bãi thải, xử lý chất thải

512

564

l

Đất ở tại nông thôn

 

21.949

m

Đất ở tại đô thị

6.329

5.250

n

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

522

356

o

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

93

p

Đất cơ sở tôn giáo

769

971

q

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.737

1.798

3

Đất chưa sử dụng

245

-

4

Đất đô thị

31.576

27.831

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

225.893

2

Khu lâm nghiệp

 

172.606

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

151.400

4

Khu phát triển công nghiệp

 

13.592

5

Khu đô thị

 

47.392

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

8.675

7

Khu dân cư nông thôn

 

58.436

2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020)

a) Đất nông nghiệp: Năm 2016 là 464.406 ha, năm 2017 là 457.303 ha, năm 2018 là 449.713 ha, năm 2019 là 442.834 ha và năm 2020 là 435.990 ha.

b) Đất phi nông nghiệp: Năm 2016 là 125.356 ha, năm 2017 là 132.458 ha, năm 2018 là 140.051 ha, năm 2019 là 146.934 ha và năm 2020 là 153.785 ha.

c) Đất chưa sử dụng: Năm 2016 là 13 ha, năm 2017 là 13 ha, năm 2018 là 10 ha, năm 2019 là 6 ha và năm 2020 là 0 ha.

d) Đất đô thị: Năm 2016 là 22.433 ha, năm 2017 là 27.831 ha, năm 2018 là 27.831 ha, năm 2019 là 27.831 ha và năm 2020 là 27.831 ha.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020)

a) Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 34.420 ha, trong đó: Năm 2016 là 5.614 ha, năm 2017 là 7.132 ha, năm 2018 là 7.595 ha, năm 2019 là 7.164 ha và năm 2020 là 6.915 ha.

b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 8.615 ha, trong đó: Năm 2016 là 1.530 ha, năm 2017 là 1.594 ha, năm 2018 là 1.566 ha, năm 2019 là 2.120 ha và năm 2020 là 1.805 ha.

c) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 943 ha, trong đó: Năm 2016 là 257 ha, năm 2017 là 155 ha, năm 2018 là 142 ha, năm 2019 là 128 ha và năm 2020 là 261 ha.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13 ha, trong đó: Năm 2018 là 3 ha, năm 2019 là 4 ha và năm 2020 là 6 ha.

(Chi tiết các chỉ tiêu, diện tích sử dụng đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh lập thủ tục trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) của tỉnh theo quy định.

Trường hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, Chính phủ phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất có thay đổi so với nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp nội dung thay đổi, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Sau khi quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh được Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện và định kỳ hàng năm có đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Naicác tổ chức thành viên trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình tham gia giám sát và tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện tốt Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU, DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch được duyệt (Nghị quyết 69/2012/ NQ-CP)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích quy hoạch

So với năm 2015

So với QH được duyệt

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

469.995

421.690

435.990

-34.005

14.300

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a)

Đất trồng lúa

31.421

33.000

24.948

-6.473

-8.052

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.776

19.500

18.000

-3.776

-1.500

b)

Đất trồng cây hàng năm khác

35.097

 

28.050

-7.047

 

c)

Đất trồng cây lâu năm

211.338

174.963

194.746

-16.592

19.783

d)

Đất rừng phòng hộ

34.667

36.507

31.800

-2.867

-4.707

đ)

Đất rừng đặc dụng

102.539

101.257

112.460

9.921

11.203

e)

Đất rừng sản xuất

44.720

32.475

25.291

-19.429

-7.184

g)

Đất nuôi trồng thủy sản

7.638

7.000

7.131

-507

131

2

Đất phi nông nghiệp

119.767

168.789

153.785

34.018

-15.004

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a)

Đất quốc phòng

12.681

14.600

14.110

1.429

-490

b)

Đất an ninh

1.239

1.424

1.459

220

35

c)

Đất khu công nghiệp

8.239

12.018

11.992

3.753

-26

d)

Đất cụm công nghiệp

516

1.799

1.600

1.084

-199

đ)

Đất thương mại, dịch vụ

1.112

 

2.650

1.538

 

e)

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.316

 

3.733

1.417

 

g)

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.502

3.566

2.828

1.326

-738

 

- Đất khai thác khoáng sản

12

104

25

13

-79

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp

1.490

3.462

2.803

1.313

-659

h)

Đất phát triển hạ tầng

19.834

36.567

32.190

12.356

-4.377

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

853

1.334

1.160

307

-174

 

- Đất cơ sở y tế

149

353

270

121

-83

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1.084

2.302

2.130

1.046

-172

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

439

1.155

820

381

-335

i)

Đất có di tích, danh thắng

100

192

222

122

30

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

54

 

122

68

 

 

- Đất danh lam thắng cảnh

46

 

100

54

 

k)

Đất bãi thải, xử lý chất thải

410

512

564

154

52

l)

Đất ở tại nông thôn

13.757

 

21.949

8.192

 

m)

Đất ở tại đô thị

3.970

6.329

5.250

1.280

-1.079

n)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

187

522

356

169

-73

o)

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

61

93

32

p)

Đất cơ sở tôn giáo

744

769

971

227

202

q)

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.139

1.737

1.798

659

61

3

Đất chưa sử dụng

13

245

-

-13

-245

4

Đất đô thị

22.433

31.576

27.831

5.398

-3.745

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

225.893

 

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

172.606

 

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

151.400

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

13.592

 

 

5

Khu đô thị

 

 

47.392

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

8.675

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

58.436

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

469.995

464.406

457.303

449.713

442.834

435.990

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a)

Đất trồng lúa

31.421

30.164

28.869

27.373

26.142

24.948

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.776

20.943

20.142

19.309

18.625

18.000

b)

Đất trồng cây hàng năm khác

35.097

34.129

32.604

31.279

29.683

28.050

c)

Đất trồng cây lâu năm

211.338

209.369

206.365

202.325

199.880

194.746

d)

Đất rừng phòng hộ

34.667

34.564

32.225

32.076

31.949

31.800

đ)

Đất rừng đặc dụng

102.539

102.511

112.461

112.460

112.460

112.460

e)

Đất rừng sản xuất

44.720

42.507

32.085

30.029

27.422

25.291

g)

Đất nuôi trồng thủy sản

7.638

7.515

7.383

7.343

7.244

7.131

2

Đất phi nông nghiệp

119.767

125.356

132.458

140.051

146.934

153.785

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a)

Đất quốc phòng

12.681

13.053

13.322

13.593

13.971

14.110

b)

Đất an ninh

1.239

1.253

1.294

1.335

1.396

1.459

c)

Đất khu công nghiệp

8.239

9.360

10.045

10.630

11.262

11.992

d)

Đất cụm công nghiệp

516

785

1.035

1.312

1.469

1.600

đ)

Đất thương mại, dịch vụ

1.112

1.259

1.642

1.949

2.352

2.650

e)

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.316

2.362

2.606

2.911

3.319

3.733

g)

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.502

1.630

2.077

2.590

2.747

2.828

 

- Đất khai thác khoáng sản

12

12

25

25

25

25

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp

1.490

1.618

2.052

2.565

2.722

2.803

h)

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

19.834

21.322

24.124

26.967

29.501

32.190

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

853

902

968

1.026

1.080

1.160

 

- Đất cơ sở y tế

149

155

180

200

230

270

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1.084

1.197

1.447

1.694

1.928

2.130

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

439

454

538

616

714

820

i)

Đất có di tích, danh thắng

100

105

158

200

203

222

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

54

59

102

104

107

122

 

- Đất danh lam thắng cảnh

46

46

56

96

96

100

k)

Đất bãi thải, xử lý chất thải

410

443

472

504

528

564

l)

Đất ở tại nông thôn

13.757

15.401

16.674

18.447

20.155

21.949

m)

Đất ở tại đô thị

3.970

4.170

4.669

4.897

5.070

5.250

n)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

187

212

251

290

311

356

o)

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

61

63

73

81

81

93

p)

Đất cơ sở tôn giáo

744

751

815

893

935

971

q)

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.139

1.281

1.400

1.579

1.678

1.798

3

Đất chưa sử dụng

13

13

13

10

6

-

4

Đất đô thị*

22.433

22.433

27.831

27.831

27.831

27.831

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Giai đoạn 2016 - 2020

Chia ra các năm

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

34.420

5.614

7.132

7.595

7.164

6.915

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a)

Đất trồng lúa

5.094

1.018

1.012

1.095

997

972

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.458

697

745

805

626

585

b)

Đất trồng cây hàng năm khác

4.249

776

812

964

912

785

c)

Đất trồng cây lâu năm

19.688

2.710

3.787

4.629

4.391

4.171

d)

Đất rừng phòng hộ

662

60

316

94

89

103

đ

Đất rừng đặc dụng

29

28

-

1

-

-

e)

Đất rừng sản xuất

3.842

818

992

657

641

734

g)

Đất nuôi trồng thủy sản

699

196

169

102

112

120

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.615

1.530

1.594

1.566

2.120

1.805

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a)

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

292

57

50

65

55

65

b)

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

27

3

4

5

5

10

c)

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

68

6

16

16

15

15

d)

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

108

22

17

21

25

23

đ

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

259

44

50

55

50

60

e)

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

g)

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

7.861

1.398

1.457

1.404

1.970

1.632

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

943

257

155

142

128

261

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng

Chia ra các năm

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Đất nông nghiệp

13

-

-

3

4

6

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

13

-

-

3

4

6