Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 11/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Phạm Văn Rạnh |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/NQ-HĐND |
Long An, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 thay thế Thông tư số 250/2016/TT-BTC và Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27/9/2017 sửa đổi bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 09/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 22/6/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017 và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 09/7/2020 và có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2020./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Nghị quyết số: 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
I |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
80% |
- Các đối tượng được giảm 50% mức thu phí bao gồm: người thuộc hộ nghèo; Người có công với cách mạng, người khuyết tật; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn. |
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội); cây đầu dòng |
đồng/01 cây |
250.000 |
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận rừng giống chuyển hóa |
đồng/01 rừng giống |
2.400.000 |
|
|
|
- Phí bình tuyển rừng giống trồng |
đồng/01 rừng giống |
2.400.000 |
|
|
|
- Phí bình tuyển vườn giống cây lâm nghiệp (vườn giống vô tính/vườn giống hữu tính) |
đồng/ 01 vườn giống |
2.400.000 |
|
|
II |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp) |
đồng/xe/lượt |
|
90% |
|
1 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
1.1 |
Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản |
|
|
|
|
1.1.1 |
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
|
80.000 |
|
|
1.1.2 |
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
|
160.000 |
|
|
1.1.3 |
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
240.000 |
|
|
1.1.4 |
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
320.000 |
|
|
1.1.5 |
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
400.000 |
|
|
1.2 |
Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ) |
|
|
|
|
1.2.1 |
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
|
100.000 |
|
|
1.2.2 |
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
|
200.000 |
|
|
1.2.3 |
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
300.000 |
|
|
1.2.4 |
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
400.000 |
|
|
1.2.5 |
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
500.000 |
|
|
1.3 |
Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ |
|
|
|
|
1.3.1 |
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 |
|
Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
|
200.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
|
400.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
600.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
800.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng containet 40fit |
|
1.000.000 |
|
|
1.3.2 |
Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
|
Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự |
|
100.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn |
|
200.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
300.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
400.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
500.000 |
|
Trong 01 năm đầu giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp đến Thành Phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp). |
2 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng |
|
|
|
|
2.1 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản |
|
|
|
|
2.1.1 |
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
|
800.000 |
|
|
2.1.2 |
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
1.200.000 |
|
|
2.1.3 |
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
1.600.000 |
|
|
2.1.4 |
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
2.000.000 |
|
|
2.2 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác |
|
|
|
|
2.2.1 |
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
|
1.000.000 |
|
|
2.2.2 |
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
1.500.000 |
|
|
2.2.3 |
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
2.000.000 |
|
|
2.2.4 |
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
2.500.000 |
|
|
2.3 |
Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 |
|
Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
|
2.000.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
3.000 000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
4.000.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
5.000.000 |
|
|
2.3.2 |
Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...) |
|
Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn |
|
1.000.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn |
|
1.500.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit |
|
2.000.000 |
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit |
|
2.500.000 |
|
|
3 |
Xe Khách |
|
|
|
|
3.1 |
Dưới 12 chỗ ngồi |
|
40.000 |
|
|
3.2 |
Từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
|
60.000 |
|
|
3.3 |
Từ 31 chỗ ngồi trở lên |
|
100.000 |
|
|
III |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép) |
Đồng/m2/ngày |
|
10% |
Đối tượng được miễn phí: Hộ gia đình sử dụng hè phố khi tổ chức đám cưới, đám tang. |
|
- Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân An |
|
2.000 |
|
|
|
- Đối với các huyện |
|
1.000 |
|
|
IV |
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
1 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng |
đồng/người/lần |
|
90% |
Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
1.1 |
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
|
1.2 |
- Đối với trẻ em |
|
Không thu |
|
|
2 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
90% |
|
2.1 |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cho tổ chức giải: giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức; giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức; đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
2.2 |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động các cơ sở thể thao và câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (bơi lặn, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo thể thao giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin, yoga, whusu, leo núi thể thao, bóng ném, bóng rổ, đua chó, đua ngựa, đấu kiếm thể thao, lặn biển thể thao giải trí, thể hình và Fitness, võ cổ truyền và vovinam, thể dục thẩm mỹ, taekwondo, karate, judo,……) cấp mới và cấp lại. |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
2.3 |
- Phí thẩm định cấp giấy đồng ý cho mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, golf, ô tô, và thi đấu đua thuyền, rowing, canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, bắn súng thể thao, câu cá giải trí... |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
3 |
Phí thư viện |
đồng/thẻ/năm |
|
90% |
Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về ""Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa""; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
3.1 |
Đối với người lớn |
|
40.000 |
|
|
3.2 |
Đối với trẻ em |
|
20.000 |
|
|
V |
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 |
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1.1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
90% |
|
a |
Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức) |
|
|
|
|
a1 |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
14.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
a2 |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
6.900.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
8.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
15.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
16.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
a3 |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
a4 |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.800.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
24.000.000 |
|
|
a5 |
Nhóm 5: Dự án giao thông |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.100.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
a6 |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.400.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
|
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
|
|
a7 |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
10.800.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
15.600.000 |
|
|
b |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) tương ứng |
|
Áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã thẩm định lần đầu nhưng hội đồng thẩm định không đồng ý thông qua và yêu cầu thẩm định lại. |
1.2 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (thẩm định lại và bổ sung) |
đồng/01 hồ sơ |
7.300.000 |
90% |
|
1.3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
90% |
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp giấy chứng nhận QSDĐ lần đầu. |
a |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a1 |
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy |
|
- Diện tích dưới 10,000m2 |
đồng/ 01 hồ sơ |
2.600.000 |
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
đồng/ 01 hồ sơ |
3.900.000 |
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
đồng/01 hồ sơ |
5.200.000 |
|
|
a2 |
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
- Diện tích dưới 10,000m2 |
đồng/01 hồ sơ |
1.100.000 |
|
|
- |
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
đồng/01 hồ sơ |
1.700.000 |
|
|
- |
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
đồng/ 01 hồ sơ |
2.200.000 |
|
|
b |
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10% |
b1 |
Đối với trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại dưới 10 thửa đất |
đồng/ 01 hồ sơ |
520.000 |
|
|
b2 |
Trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại trên 10 thửa đất |
đồng/ 01 hồ sơ |
670.000 |
|
|
b3 |
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
b3.1 |
Trường hợp biến động dưới hoặc bằng 10 thửa đất |
đồng/ 01 hồ sơ |
520.000 |
|
|
b3.2 |
Trường hợp biến động trên 10 thửa đất |
đồng/01 hồ sơ |
670.000 |
|
|
b3.3 |
Trường hợp biến động quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất |
đồng/01 hồ sơ |
635.000 |
|
|
b3.4 |
Trường hợp biến động quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/ 01 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
c |
Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên |
đồng/01 thửa |
96.000 |
|
|
1.4 |
Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
90% |
|
a |
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số |
đồng/1 hồ sơ |
83.000 |
|
|
b |
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy |
đồng/1 hồ sơ |
64.000 |
|
|
c |
Bản đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ) |
|
|
|
|
c1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề. |
đồng/tờ (A0) |
300.000 |
60% |
|
đồng/tờ(A1) |
150.000 |
60% |
|
||
c2 |
Bản đồ địa chính |
đồng/tờ (A1) |
120.000 |
60% |
|
d |
Bản đồ dạng số |
|
|
|
|
d1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số) |
||||
|
Bản đồ hành chính tỉnh |
đồng/01 mảnh |
2.000.000 |
60% |
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
đống/01 mảnh |
1.000.000 |
60% |
|
d2 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh) |
||||
|
Bản đồ hành chính tỉnh |
đống/01 mảnh |
1.000.000 |
60% |
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
đống/01 mảnh |
500.000 |
60% |
|
d3 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
đống/01 mảnh |
300.000 |
60% |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
đống/01 mảnh |
350.000 |
60% |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
đống/01 mảnh |
390.000 |
60% |
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
đống/01 mảnh |
390.000 |
60% |
|
1.5 |
Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước |
|
|
|
|
a |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
90% |
|
a1 |
Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất |
|
|
|
|
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
a2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
b |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
90% |
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
d |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
2 |
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
2.1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
80% |
Các đối tượng được miễn phí: - Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án. - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
30.000 |
|
|
2.2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
80% |
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
80.000 |
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm |
|
30.000 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
60.000 |
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
20.000 |
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
300.000 |
|
|
B |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
Nộp 100% vào NSNN |
|||
I |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
1. Các trường hợp miễn lệ phí bao gồm: a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật; b. Công dân dưới 16 tuổi; c. Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; d. Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. 2. Các trường hợp không phải nộp lệ phí bao gồm: điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, cấp chứng minh nhân dân. |
a |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An: |
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân. |
đồng/lần cấp |
30.000 |
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
|
- Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần |
12.000 |
|
|
|
- Gia hạn tạm trú. |
đồng/lần cấp |
6.000 |
|
|
b |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường) |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
a |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) gồm: cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
b |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường) |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
a |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
đồng/trường hợp |
|
|
|
- |
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
- |
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
- |
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài |
|
1.500.000 |
|
|
- |
Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
- |
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
1.500.000 |
|
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc |
|
28.000 |
|
|
- |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
28.000 |
|
|
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
- |
Đăng ký hộ tịch khác |
|
75.000 |
|
|
b |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn |
đồng/trường hợp |
|
|
|
- |
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
8.000 |
|
|
- |
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
8.000 |
|
|
- |
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
30.000 |
|
|
- |
Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
|
15.000 |
|
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
15.000 |
|
|
- |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
15.000 |
|
|
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
15.000 |
|
|
- |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác |
|
8.000 |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Long An |
đồng/giấy phép |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
600.000 |
|
|
|
- Cấp lại |
|
450.000 |
|
|
II |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
a1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
50.000 |
|
|
|
- Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) |
đồng/giấy |
25.000 |
|
|
a2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
28.000 |
|
|
a3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
15.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản |
b |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
b1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
80.000 |
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
40.000 |
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
20.000 |
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
20.000 |
|
|
b2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
22.000 |
|
|
b3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
12.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản |
c |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
c1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
400.000 |
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/giấy |
50.000 |
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
c2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
30.000 |
|
|
c3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản |
|
- Trường hợp trích lục bản đồ địa chính trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
320.000 |
|
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
đồng/1 giấy phép |
|
|
|
|
- Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
|
75.000 |
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
|
150.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
15.000 |
|
|
III |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp |
|
|
|
Các trường hợp được miễn thu lệ phí - Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính. - Đăng ký chấm dứt, tạm ngừng kinh doanh đối với Hộ kinh doanh. - Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã. |
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã |
đồng/1 lần |
50.000 |
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
đồng/1 lần |
50.000 |
|
|
2 |
Lệ phí đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp |
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
đồng/1 lần |
50.000 |
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
đồng/1 bản |
50.000 |
|
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá cụ thể đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo khi mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư dôi dư do sắp xếp lại tổ chức Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND về thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 25/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và hỗ trợ luân chuyển cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về sáp nhập một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND và 09/2017/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường, công trình cộng cộng trên địa bàn thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở xã hội công lập theo Nghị định 26/2016/NĐ-CP Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp kinh phí, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 và Điều 4 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 1B của Nghị quyết về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017-2018 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2) Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010