Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 35/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 27/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2018/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 14 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2663/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
“a) Loại bỏ diện tích quy hoạch cát xây dựng tại điểm quy hoạch số 90 (khu vực suối La La, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam) với diện tích 20,4ha; Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch vật liệu san lấp tại điểm quy hoạch số 92 với diện tích 16,471ha tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
Thông số về diện tích, trữ lượng của các loại vật liệu sau khi điều chỉnh quy hoạch được thể hiện như sau:
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 71,0ha; trữ lượng dự báo 47.302.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 164,5ha; trữ lượng dự báo 68.110.000m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 382,8ha; trữ lượng dự báo 191.002.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 17,00ha; trữ lượng dự báo 5.171.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 326,2ha; trữ lượng dự báo 144.316.134m3.
- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 203,2ha; trữ lượng dự báo 2.994.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 56,6ha; trữ lượng dự báo 856.504m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 29,0ha; trữ lượng dự báo 319.326m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 348,0ha; trữ lượng dự báo 7.177.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 87,3ha; trữ lượng dự báo 1.746.000m3.
- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1.003,7ha; tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 24,0ha; trữ lượng dự báo 250.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 435,7ha; trữ lượng dự báo 4.662.383m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 73,0ha; trữ lượng dự báo 738.000m3;
+ Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: Tổng diện tích 262,1 ha; trữ lượng dự báo 4.451.845m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 10,7ha; trữ lượng dự báo 126.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 198,20ha; trữ lượng dự báo 2.084.100m3.
- Đá chẻ xây dựng: Tổng diện tích 713,4ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 43,0ha; trữ lượng dự báo 1.290.00m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 82,0 ha; trữ lượng dự báo 2.220.532m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 185,4ha; trữ lượng dự báo 7.145.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 100,0 ha; trữ lượng dự báo 2.965.455m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 255,3ha; trữ lượng dự báo 7.373.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 47,7ha; trữ lượng dự báo 1.410.640m3.
- Vật liệu san lấp: tổng diện tích 1.493ha; tổng trữ lượng dự báo 83.531.059m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 336,0ha; trữ lượng dự báo 16.950.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 361,9ha; trữ lượng dự báo 24.474.000m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 233,7ha; trữ lượng dự báo 9.290.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 169,0ha; trữ lượng dự báo 10.300.000m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 142,6ha; trữ lượng dự báo 7.189.050m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 250,10ha; trữ lượng dự báo 15.328.009m3.”
(Chi tiết tại Phụ lục II)
1. Giao Sở Xây dựng:
a) Hoàn thiện hệ thống bản đồ và các tài liệu cần thiết để cung cấp cho Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên, khoáng sản;
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng nội dung được phê duyệt tại Quyết định này;
c) Thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát, quản lý theo dõi việc triển khai Quyết định này.
2. Giao các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Trên cơ sở nội dung Quyết định được phê duyệt và chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng quy định hiện hành.
3. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 9 năm 2020
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH |
VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ |
XÃ, PHƯỜNG |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° |
GHI CHÚ |
||
DIỆN TÍCH |
TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3) |
X(m) |
Y(m) |
||||||
III |
CÁT XÂY DỰNG |
||||||||
37 |
90 |
Suối La La |
Xã Phước Dinh |
Thuận Nam |
20.4 |
203.900 |
1.263.230.00 |
573.427.00 |
Loại bỏ |
1.262.977.00 |
577.426.00 |
||||||||
V |
VẬT LIỆU SAN LẤP |
||||||||
25 |
92 |
Tây Bắc núi Mavieck |
Xã Phước Dinh |
Thuận Nam |
11,11 |
827.991 |
1.267.584.14 |
580.167.69 |
Điều chỉnh giảm |
1.267.627.63 |
579.943.69 |
||||||||
1.267.673.60 |
579.945.08 |
||||||||
1.267.767.77 |
579.499.99 |
||||||||
1.267.830.16 |
579.452.01 |
||||||||
1.267.937.16 |
579.478.34 |
||||||||
1.267.894.16 |
579.940.95 |
||||||||
1.267.802.51 |
579.939.96 |
||||||||
1.267.804.62 |
579.988.68 |
||||||||
1.267.686.72 |
579.992.80 |
||||||||
1.267.646.72 |
579.163.03 |
||||||||
5,361 |
1.268.423.43 |
579.768.80 |
|||||||
1.268.347.41 |
579.755.20 |
||||||||
1.268.310.69 |
579.831.67 |
||||||||
1.268.249.49 |
579.857.16 |
||||||||
1.268.106.16 |
579.853.38 |
||||||||
1.268.167.42 |
579.657.90 |
||||||||
1.268.222.99 |
579.628.70 |
||||||||
1.268.400.67 |
579.606.51 |
||||||||
1.268.418.83 |
579.626.31 |
||||||||
1.268.371.34 |
579.659.04 |
||||||||
1.268.423.28 |
579.699.80 |
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH |
VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ |
XÃ, PHƯỜNG |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC |
|
DIỆN TÍCH (ha) |
TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3) |
|||||
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
961,5 |
455.901.134 |
|||
1 |
01 |
Núi Tà Liên |
Phước Đại |
Bác ái |
26 |
5.200.000 |
2 |
02 |
Núi Ma Tú |
Phước Thành |
45 |
42.101.800 |
|
Tổng cộng |
71 |
47.302.000 |
||||
3 |
30 |
Núi Hòn Gió |
Mỹ Sơn |
Ninh Sơn |
48,5 |
34.381.756 |
4 |
23 |
Núi Đỏ |
14 |
9.100.000 |
||
5 |
37 |
Đồi Câm Liên |
5 |
3.509.124 |
||
6 |
40A |
Núi Tiêng |
19,4 |
4.653.161 |
||
7 |
40B |
Núi Giài |
Nhơn Sơn |
25,6 |
4.963.735 |
|
8 |
40C |
Hòn Giài |
35,9 |
7.180.000 |
||
9 |
05 |
Núi Ngỗng |
9,1 |
1.183.000 |
||
10 |
10 |
Thôn Do |
Ma Nới |
2 |
1.140.000 |
|
11 |
38 |
Núi Chột |
Hòa Sơn |
5 |
2.000.000 |
|
Tổng cộng |
164,5 |
68.110.000 |
||||
12 |
08 |
Núi Giác Lan |
Công Hải |
Thuận Bắc |
13 |
5.870.214 |
13 |
9A |
Núi Cô Lô |
144 |
58.153.581 |
||
14 |
9B |
Núi Bầu - Pháo Kích |
49,8 |
34.292.518 |
||
15 |
41 |
Núi Đá Dài |
Bắc Sơn |
13 |
3.035.087 |
|
16 |
49 |
Đông Nam núi Ông Ngài |
Lợi Hải |
163 |
89.650.000 |
|
Tổng cộng |
382,8 |
191.002.000 |
||||
17 |
64 |
Núi Ông Câu |
Thanh Hải |
Ninh Hải |
7 |
171.000 |
18 |
74 |
Núi Quýt 1 |
Tri Hải |
10 |
5.000.000 |
|
Tổng cộng |
17 |
5.171.000 |
||||
19 |
78 |
Phước Diêm - Lạc Tiến |
Cà Ná |
Thuận Nam |
94,3 |
34.424.197 |
20 |
71 |
Đông Bắc núi Chà Bang |
Phước Nam |
156,7 |
75.505.358 |
|
21 |
80 |
Đồi Mộng Liêm |
5,7 |
670.066 |
||
22 |
81 |
Bắc núi Mavieck |
Phước Dinh |
4 |
921.961 |
|
23 |
82 |
Nam núi Mavieck |
65,6 |
32.795.000 |
||
Tổng cộng |
326,2 |
144.316.134 |
||||
II |
SÉT GẠCH NGÓI |
724,1 |
13.092.830 |
|||
1 |
06 |
Phước Tiến |
|
Bác Ái |
203,2 |
2.994.000 |
2 |
35 |
Mỹ Sơn |
Mỹ Sơn |
Ninh Sơn |
56,6 |
856.504 |
3 |
11 |
Công Hải 2 |
Công Hải |
Thuận Bắc |
29 |
319.326 |
4 |
46 |
Phước Vinh |
Phước Vinh |
Ninh Phước |
348 |
7.177.000 |
5 |
66 |
Hiếu Thiện |
|
Thuận Nam |
87,3 |
1.746.000 |
III |
CÁT XÂY DỰNG |
1.003,7 |
12.311.483 |
|||
1 |
03 |
Sông Sắt |
|
Bác Ái |
17 |
125.000 |
2 |
18 |
Phước Tiến |
2 |
50.000 |
||
3 |
13 |
Suối Sara |
Phước Trung |
5 |
75.000 |
|
Tổng cộng |
24 |
250.000 |
||||
4 |
15 |
Suối Mây |
Lương Sơn |
Ninh Sơn |
0,6 |
6.000 |
5 |
19 |
Quảng Sơn |
Quảng Sơn |
0,4 |
2.000 |
|
6 |
21 |
Hòa Sơn |
Hòa Sơn |
1 |
5.000 |
|
7 |
34 |
Mỹ Sơn |
Mỹ Sơn |
150,6 |
914.333 |
|
8 |
16 |
Phú Thủy |
4,9255 |
73.883 |
||
9 |
54 |
Nhơn Sơn |
Nhơn Sơn |
135,7 |
1.153.983 |
|
10 |
55 |
Sông Cái 1 |
Quảng Sơn |
50 |
1.000.000 |
|
11 |
55A |
Sông Cái |
|
8 |
120.000 |
|
12 |
56 |
Sông Ông |
Lương Sơn |
41 |
765.000 |
|
13 |
17 |
Sông Dầu |
Hòa Sơn |
39,5 |
592.500 |
|
14 |
58 |
Sông Tầm Ngân |
Lâm Sơn |
1,2 |
18.000 |
|
15 |
59 |
Suối Cát |
0,8 |
12.000 |
||
Tổng cộng |
435,7 |
4.662.383 |
||||
16 |
12 |
Suối Giếng |
Công hải |
Thuận Bắc |
4,9 |
63.000 |
17 |
32 |
Suối Kiền Kiền |
1,2 |
6.000 |
||
18 |
42 |
Suối Đồng Nha 1 |
Bắc Sơn |
15 |
150.000 |
|
19 |
47 |
Suối Đồng Nha 2 |
19 |
190.000 |
||
20 |
95 |
Bà Râu 1 |
Lợi Hải |
17,9 |
179.000 |
|
21 |
96 |
Bà Râu 2 |
15 |
150.000 |
||
Tổng cộng |
73 |
738.000 |
||||
22 |
60 |
Phước Thuận - Phước Mỹ (Sông Dinh) |
Phước Thuận - Phước Mỹ |
Thanh phố Phan Rang - Tháp Chàm |
42,2 |
1.003.445 |
23 |
61 |
Đông Hải (Sông Dinh) |
Đông Hải |
50 |
500.000 |
|
24 |
69 |
Sông Dinh 2 |
Tấn Tài - Đạo Long |
125 |
2.500.000 |
|
25 |
73 |
Sông Dinh 3 |
Đô Vinh - Bảo An |
44,8 |
448.400 |
|
Tổng cộng |
262,1 |
4.451.845 |
||||
26 |
62 |
Phú Quý (Sông Dinh) |
Phú Quý |
Ninh Phước |
2 |
20.000 |
27 |
76 |
Phước Thiện (Sông Dinh) |
Phước Thiện |
8,7 |
106.500 |
|
Tổng cộng |
10,7 |
126.000 |
||||
28 |
65 |
Sông Gia |
|
Thuận Nam |
21 |
175.200 |
29 |
67 |
Nhị Hà |
Nhị Hà |
1 |
10.000 |
|
30 |
84 |
Sông Lu |
Nhị Hà - Phước Hà |
115 |
1.149.500 |
|
31 |
85 |
Sông Trăng |
Nhị Hà |
22 |
220.300 |
|
32 |
86 |
Phía Nam Sông Lu |
|
9,9 |
99.100 |
|
33 |
87 |
Suối Nha Min |
Phước Minh |
8 |
80.000 |
|
34 |
20 |
Suối Cạn |
1,2 |
18.000 |
||
35 |
88 |
Suối Tam Lang |
Phước Nam |
8,6 |
220.300 |
|
36 |
89 |
Sông Biêu |
Phước Hà |
11,3 |
112.500 |
|
Tổng cộng |
198,2 |
2.084.100 |
||||
IV |
ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG |
713,4 |
22.404.627 |
|||
1 |
44 |
Núi Rai |
Phước Trung |
Bác Ái |
43 |
1.290.000 |
Tổng cộng |
43 |
1.290.000 |
||||
2 |
31 |
Mỹ Sơn |
Mỹ Sơn |
Ninh Sơn |
74 |
1.973.271 |
3 |
26 |
Hòn Khô |
1 |
15.000 |
||
Tổng cộng |
82 |
2.220.532 |
||||
4 |
25 |
Núi Bà Râu |
Lợi Hải |
Thuận Bắc |
87,7 |
4.385.000 |
5 |
28 |
Đông Núi Ông Ngài |
92 |
2.760.000 |
||
6 |
43 |
Núi Một |
Công Hải |
5,7 |
825 |
|
Tổng cộng |
185,4 |
7.145.000 |
||||
7 |
51 |
Hòn Giồ |
Nhơn Hải |
Ninh Hải |
82 |
2.460.000 |
8 |
57 |
Núi Lăng Cốc 1 |
Thanh Hải |
18 |
598.500 |
|
Tổng cộng |
100 |
2.965.455 |
||||
9 |
27 |
Xã Phước Vinh |
Phước Vinh |
Ninh Phước |
19 |
285.000 |
10 |
53 |
Bãi Dốc |
|
236,3 |
7.088.100 |
|
Tổng cộng |
255,3 |
7.373.000 |
||||
11 |
70 |
Núi Chà Bang |
Phước Nam |
Thuận Nam |
20,8 |
624.000 |
12 |
75 |
Quán Thẻ |
Phước Minh |
18,9 |
567.000 |
|
13 |
77 |
Đông Bắc núi Gió |
Phước Nam |
8 |
250.000 |
|
Tổng cộng |
47,7 |
1.410.640 |
||||
V |
VẬT LIỆU SAN LẤP |
1.493 |
83.531.059 |
|||
1 |
04 |
Phước Tiến |
Phước Tiến |
Bác Ái |
241 |
12.050.000 |
2 |
39 |
Sô Ngang |
Phước Trung |
35 |
2.100.000 |
|
3 |
22 |
Phước Chính |
Phước Chính |
60 |
2.800.000 |
|
Tổng cộng |
336 |
16.950.000 |
||||
4 |
07 |
Tân Bình |
Lâm Sơn |
Ninh Sơn |
27,2 |
7.678.666 |
5 |
14 |
Lâm Sơn (thôn Lập Lá) |
197 |
9.950.000 |
||
6 |
48 |
Hòn Ngang |
2 |
100.000 |
||
7 |
83 |
Núi Ngỗng |
Nhơn Sơn |
7,6 |
228.000 |
|
8 |
93 |
Lương Tri |
|
0,7 |
35.000 |
|
9 |
33 |
Hòa Sơn |
Hòa Sơn |
91 |
4.650.000 |
|
10 |
45 |
Hòn Giài |
Mỹ Sơn |
30 |
1.512.500 |
|
11 |
95 |
Mỹ Hiệp |
|
1,8 |
90.000 |
|
12 |
96 |
Ma Nới (thôn Do) |
Ma Nới |
0,6 |
30.000 |
|
13 |
97 |
Hạnh Trí |
Quảng Son |
2 |
100.000 |
|
14 |
98 |
Tân Lập 2 |
Lương Sơn |
2 |
100.000 |
|
Tổng cộng |
361,9 |
24.474.000 |
||||
15 |
24 |
Núi Bà Râu |
Lợi Hải |
Thuận Bắc |
183 |
7.320.000 |
16 |
29 |
Nam núi Ông Ngài |
Lợi Hải |
49 |
1.960.000 |
|
17 |
63 |
Tây núi Hòn Dung |
Bắc Sơn |
1,7 |
10.960 |
|
Tổng cộng |
233,7 |
9.290.000 |
||||
18 |
50 |
Hòn Dung |
Nhơn Hải |
Ninh Hải |
161 |
9.660.000 |
19 |
68 |
Núi Lăng Cốc |
Vĩnh Hải |
Ninh Hải |
8 |
640.000 |
Tổng cộng |
169 |
10.300.000 |
||||
20 |
72 |
Hòa Thạnh |
|
Ninh Phước |
6,5 |
211.012 |
21 |
99 |
An Hải |
|
8,9 |
445.000 |
|
22 |
100 |
Hoài Trung |
Phước Thái |
35 |
1.925.000 |
|
23 |
79 |
Phước Thái núi Chồng |
|
85 |
4.250.000 |
|
Tổng cộng |
142,6 |
7.189.050 |
||||
24 |
91 |
Nam núi Mavieck |
Phước Dinh |
Thuận Nam |
23,3 |
1.151.000 |
25 |
92 |
Tây Bắc núi Mavieck |
53,99 |
2.494.063 |
||
26 |
101 |
Phước Dinh |
|
100 |
8.000.000 |
|
27 |
94 |
Tây Núi Chà Bang |
Phước Nam |
80 |
4.000.000 |
|
Tổng cộng |
250,1 |
15.328.009 |
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2019 về danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2018 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2019 về "cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn" giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư các xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 1 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 88/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2018 về thay đổi thành viên Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân theo quy định tại Quyết định 81/2014/QĐ-TTg Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng và chế độ miễn cho học viên cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị sử dụng ngân sách địa phương Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối tượng tham gia dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (sửa đổi, bổ sung Quyết định 27/QĐ-TTg) Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ, lốc xoáy, bão số 4, 5 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về củng cố, xây dựng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010 – 2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2012 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về quy hoạch khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND kiến nghị thí điểm áp dụng biện pháp xử phạt tịch thu xe đối với hành vi vi phạm về trật tự an toàn giao thông gây tác hại nghiêm trọng cho xã hội trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng Tây Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 22/07/2010
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2010 sửa đổi Điều 1 Quyết định 246/QĐ-TTg quy định cơ chế đặc thù về thu hồi đất; giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 05/12/2008
Quyết định 121/2008/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 2 cá nhân của Quỹ Hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng chính phủ cho Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 1222/2002/QĐ-TTg thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Kim Hoa, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/12/2002 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2002 về việc chuyển Công ty sản xuất – xuất nhập khẩu lâm sản và hàng tiểu thủ công nghiệp thành Công ty cổ phần Ban hành: 10/01/2002 | Cập nhật: 04/09/2007