Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 31/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Đỗ Ngọc An |
Ngày ban hành: | 24/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2018/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 09 năm 2018 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Công văn số 341/HĐND-VP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 788/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII) và Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.
2. Thay thế Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X) và Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu, đã được bổ sung bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu.
(Có bảng giá các loại đất kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2018 và thay thế Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.
3. Các trường hợp kê khai nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
VIII.1 |
Huyện Than Uyên |
||||||
|
XÃ MƯỜNG CANG |
||||||
1.4 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
|
1.5 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 đến hết địa phận xã |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
1.6 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết khu dân cư |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
1.7 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
|
XÃ MƯỜNG THAN |
||||||
1.8 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường |
590 |
370 |
250 |
|
|
|
1.9 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
|
XÃ PHÚC THAN |
||||||
1.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó |
590 |
370 |
250 |
|
|
|
1.11 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới đất nhà ông Tòng Văn Thông |
590 |
370 |
250 |
|
|
|
1.12 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
1.13 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã |
370 |
250 |
130 |
|
|
|
|
XÃ MƯỜNG KIM |
||||||
1.14 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt |
460 |
300 |
230 |
|
|
|
1.15 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang |
240 |
130 |
110 |
|
|
|
1.16 |
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim |
460 |
300 |
230 |
|
|
|
1.17 |
QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
240 |
130 |
110 |
|
|
|
VIII.2 |
Huyện Tân Uyên |
||||||
2.1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
500 |
360 |
250 |
300 |
180 |
125 |
2.2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
450 |
300 |
210 |
270 |
180 |
110 |
2.5 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc |
800 |
500 |
400 |
|
|
|
2.6 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 |
700 |
450 |
350 |
|
|
|
2.7 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
VIII.3 |
Huyện Tam Đường |
||||||
3.2 |
Các xã: Sơn Bình, Hồ Thầu |
||||||
|
Xã Hồ Thầu |
188 |
85 |
60 |
95 |
65 |
70 |
|
Xã Sơn Bình |
250 |
85 |
60 |
95 |
65 |
70 |
3.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma |
||||||
|
Xã Giang Ma |
180 |
80 |
55 |
90 |
60 |
60 |
|
Xã Thèn Sìn |
240 |
80 |
55 |
90 |
60 |
60 |
3.5 |
Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài) |
2.700 |
660 |
440 |
|
|
|
3.6 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư |
300 |
150 |
120 |
|
|
|
3.7 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo |
250 |
85 |
60 |
|
|
|
3.8 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang |
350 |
120 |
100 |
|
|
|
3.9 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon |
280 |
100 |
90 |
|
|
|
3.10 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
|
3.11 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
1.000 |
700 |
500 |
|
|
|
VIII.4 |
Thành phố Lai Châu |
||||||
4.3 |
Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) |
1.300 |
750 |
450 |
|
|
|
4.4 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) |
1.400 |
800 |
450 |
|
|
|
4.5 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ tiếp giáp cổng Trường tiểu học Nậm Loỏng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (xã Nậm Loỏng) |
1.000 |
750 |
350 |
|
|
|
4.6 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng (xã Nậm Loỏng) |
900 |
600 |
350 |
|
|
|
VIII.7 |
Huyện Nậm Nhùn |
||||||
7.5 |
Xã Nậm Chà |
95 |
70 |
50 |
70 |
45 |
45 |
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
IX. 1 |
Huyện Than Uyên |
||||||
|
XÃ MƯỜNG CANG |
||||||
1.4 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 |
800 |
400 |
200 |
|
|
|
1.5 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 đến hết địa phận xã |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
1.6 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết khu dân cư |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
1.7 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
|
XÃ MƯỜNG THAN |
||||||
1.8 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường |
472 |
296 |
200 |
|
|
|
1.9 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
|
XÃ PHÚC THAN |
||||||
1.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó |
472 |
296 |
200 |
|
|
|
1.11 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn bản đến hết ranh giới đất nhà ông Tòng Văn Thông |
472 |
296 |
200 |
|
|
|
1.12 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
1.13 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã |
296 |
200 |
104 |
|
|
|
|
XÃ MƯỜNG KIM |
||||||
1.14 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt |
368 |
240 |
184 |
|
|
|
1.15 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang |
192 |
104 |
88 |
|
|
|
1.16 |
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim |
368 |
240 |
184 |
|
|
|
1.17 |
QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
192 |
104 |
88 |
|
|
|
IX.2 |
Huyện Tân Uyên |
||||||
2.1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
400 |
288 |
200 |
240 |
144 |
100 |
2.2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
360 |
240 |
168 |
216 |
144 |
88 |
2.5 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc |
640 |
400 |
320 |
|
|
|
2.6 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 |
560 |
360 |
280 |
|
|
|
2.7 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
IX.3 |
Huyện Tam Đường |
||||||
3.2 |
Các xã: Sơn Bình, Hồ Thầu |
||||||
|
Xã Hồ Thầu |
150 |
68 |
48 |
76 |
52 |
56 |
|
Xã Sơn Bình |
200 |
68 |
48 |
76 |
52 |
56 |
3.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma |
||||||
|
Xã Giang Ma |
144 |
64 |
44 |
72 |
48 |
48 |
|
Xã Thèn Sìn |
192 |
64 |
44 |
72 |
48 |
48 |
3.5 |
Đường Trường Chinh (xã Sùng Phải) |
2.160 |
528 |
352 |
|
|
|
3.6 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư |
240 |
120 |
96 |
|
|
|
3.7 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ Sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo |
200 |
68 |
48 |
|
|
|
3.8 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang |
280 |
96 |
80 |
|
|
|
3.9 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon |
224 |
80 |
72 |
|
|
|
3.10 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng |
2.400 |
1.600 |
800 |
|
|
|
3.11 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỳ Phùng |
800 |
560 |
400 |
|
|
|
IX.4 |
Thành phố Lai Châu |
||||||
4.3 |
Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) |
1.040 |
600 |
360 |
|
|
|
4.4 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) |
1.120 |
640 |
360 |
|
|
|
4.5 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ tiếp giáp cổng Trường tiểu học Nậm Loỏng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (xã Nậm Loỏng) |
800 |
600 |
280 |
|
|
|
4.6 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng (xã Nậm Loỏng) |
720 |
480 |
280 |
|
|
|
IX.7 |
Huyện Nậm Nhùn |
||||||
7.5 |
Xã Nậm Chà |
76 |
56 |
40 |
56 |
36 |
36 |
ĐVT: 1000đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
X.1 |
Huyện Than Uyên |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
2.600 |
1.300 |
800 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
1.900 |
1.000 |
600 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
1.700 |
900 |
500 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
1.500 |
740 |
440 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
1.260 |
660 |
400 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn -Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
960 |
470 |
290 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn) |
Hết cổng nghĩa trang |
490 |
270 |
170 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản Hiền |
Hết ranh giới đất nhà ông Đức Sáu |
560 |
270 |
160 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà Trường Loan) khu 5 A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
560 |
270 |
160 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
UBND thị trấn Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu Thử |
560 |
270 |
160 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà Hồng Thao khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang (Liên) |
490 |
240 |
140 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B |
490 |
240 |
140 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
490 |
240 |
140 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
490 |
240 |
140 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
490 |
240 |
140 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh |
490 |
240 |
140 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh (Nụ) khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà bà Định |
320 |
180 |
140 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (Gần nhà ông Ái -Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
320 |
180 |
140 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (Gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy |
1.330 |
680 |
390 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy |
Cổng Huyện đội (Gần nhà ông Hương-Sinh) |
650 |
340 |
200 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 |
650 |
340 |
200 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (Gần nhà ông Nghì khu 3) |
840 |
400 |
260 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (Gần nhà Ông Thịnh Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ Dung |
650 |
340 |
200 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất hon đa trường thành |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
840 |
400 |
260 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Nhà ông Thủy Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
560 |
270 |
160 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất Nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà ông Tâm-Hài |
730 |
400 |
200 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
560 |
270 |
160 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Tâm |
490 |
240 |
140 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Y tế Đập tràn) |
490 |
240 |
140 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu điện huyện |
Ranh giới đất nhà Ông Hòa - Hương |
Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm |
490 |
240 |
140 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà Dung-Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
490 |
240 |
140 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng |
Hết ranh giới đất Nhà ông Kế- Miên |
490 |
240 |
140 |
33 |
Đường nội thị, Khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng |
320 |
180 |
140 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
490 |
240 |
140 |
35 |
Đường nội thị khu 5b |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương Thủy |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu |
320 |
180 |
140 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) |
320 |
180 |
140 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm (Lý) |
320 |
180 |
140 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
320 |
180 |
140 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp QL279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
320 |
180 |
140 |
40 |
Đường QL 279 |
Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
320 |
180 |
140 |
41 |
Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô) |
Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng |
Hết ranh giới đất nhà ông Long |
320 |
180 |
140 |
42 |
Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên) |
Hết địa phận ông Vinh |
Hết ranh giới đất nhà ông Vót |
320 |
180 |
140 |
43 |
Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình Chín) |
Hết địa phận nhà bà Huệ Minh |
Hết ranh giới đất nhà ông Thử |
320 |
180 |
140 |
44 |
Đường nội thị (đập tràn) |
Cầu Đập tràn (hồ) |
Đường QL 279 (cũ) |
460 |
220 |
160 |
45 |
Nhánh khu 6 (đường bờ hồ) |
Hết địa phận ông Thu Thử |
Đường QL 279 (cũ) |
560 |
270 |
160 |
46 |
Nhánh 5b |
Hết địa phận nhà ông Phương Uyên |
Tiếp giáp đường trục 3 |
490 |
270 |
170 |
47 |
Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6) |
Hết địa phận nhà ông Phương Bắc |
Đường QL 279 |
320 |
180 |
140 |
48 |
Nhánh khu 6 |
Nhà bà Dung |
Trường Mầm non số 2 |
560 |
270 |
160 |
49 |
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít) |
Tiếp giáp nhà ông Quý - Thanh |
Hết ranh giới đất nhà ông - Huấn |
490 |
240 |
140 |
50 |
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít) |
Tiếp giáp đất nhà ông Huấn |
Tiếp giáp hồ khu 9 |
280 |
180 |
140 |
51 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng |
Hết ranh giới đất nhà trọ ông Hòa |
250 |
150 |
130 |
52 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa |
250 |
150 |
130 |
53 |
Đường Nội thị (Sau trường chính trị) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh |
Hết ranh giới đất nhà bà Chung Nhớn |
300 |
180 |
150 |
54 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu |
Hết ranh giới đất nhà ông Khả Hín |
250 |
150 |
130 |
55 |
Nhánh khu 1 (sau thương nghiệp) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trung Tới |
Hết ranh giới đất nhà ông Tuyền |
250 |
150 |
130 |
56 |
Nhánh khu 1 (đối diện nhà ông Bình Tiền) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc |
Hết ranh giới đất nhà ông Trung - Huyền |
250 |
150 |
130 |
57 |
Nhánh khu 2 (Đường Công an) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Sâm |
Hết ranh giới đất nhà bà Lành |
300 |
180 |
150 |
58 |
Nhánh khu 2 (Đường đi Hua Nà) |
Địa phận trường tiểu học Hua Nà |
Hết địa phận thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà) |
300 |
180 |
150 |
59 |
Nhánh khu 5a (ông Mẫn) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tân Lưu |
Hết ranh giới đất nhà bà Thoa Lương |
250 |
150 |
130 |
60 |
Nhánh khu 2 (đường huyện ủy) |
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện ủy |
Hết ranh giới đất nhà ông Vinh |
250 |
150 |
130 |
61 |
Đường nội thị (Nhà VH khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng |
Hết ranh giới đất nhà ông Lộ - Đán |
250 |
150 |
130 |
62 |
Đường nội thị (nhà VH khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tâm |
Hết ranh giới đất nhà ông Lương |
250 |
150 |
130 |
63 |
Đường nội thị khu 7a |
Tiếp giáp ranh giới đất cây xăng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh |
300 |
180 |
150 |
64 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp QL 279 |
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy |
300 |
180 |
150 |
65 |
Nhánh khu 10 (Nhà ông Phúc Hòa) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đính |
Hết ranh giới đất nhà ông Đông |
200 |
150 |
130 |
66 |
Nhánh khu 10 (Đối diện đường đi Mường Mít) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Hiền |
Hết ranh giới đất nhà ông Chủ Mưa |
200 |
150 |
130 |
67 |
Nhánh khu 7b (nhà VH khu 7b) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tuấn |
Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Tảo |
250 |
150 |
130 |
68 |
Nhánh khu 11 (gần trạm Y tế TT) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đệ Hà |
Hết ranh giới đất nhà ông Đăng |
250 |
150 |
130 |
69 |
Nhánh khu 6 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai |
Hết ranh giới đất nhà ông Thành Lan |
300 |
180 |
150 |
70 |
Nhánh khu 6 (sau trường THPT) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy |
Hết ranh giới đất nhà bà Thìn |
250 |
150 |
130 |
71 |
Nhánh khu 2 |
Cổng Huyện đội |
Hết ranh giới đất nhà bà Loan |
300 |
180 |
150 |
72 |
Khu 11 (Tiếp giáp nhà ông Cúc Tượng) |
Từ nhà ông Khanh |
Hết ranh giới đất nhà ông Ngọc Đê |
200 |
150 |
130 |
73 |
Đường nối nhánh 1a |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc |
Hết ranh giới đất nhà Ninh Hòe |
250 |
180 |
150 |
74 |
Đường nối nhánh 1a |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lan |
Hết ranh giới đất nhà bà Na |
250 |
180 |
150 |
75 |
Nhánh khu 5a (Nhà ông Song Đào) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Song Đào |
Hết ranh giới đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ) |
250 |
180 |
150 |
76 |
Nhánh khu 6 (Nhà ông Bắc Liệu) |
Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Thanh |
200 |
150 |
130 |
77 |
Nhánh nối QL 32 (Khu 10) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh |
Hết ranh giới đất nhà ông Điển |
200 |
150 |
130 |
78 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Chài Chiên) |
Địa phận nhà bà Tứ Lãm |
Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên |
200 |
150 |
130 |
79 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Vân Hoa) |
Địa phận nhà ông Thế |
Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa |
200 |
150 |
130 |
80 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Đài) |
Địa phận nhà ông Đài |
Hết ranh giới đất nhà ông Bốc |
200 |
150 |
130 |
81 |
Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hải Nữ |
Hết ranh giới đất nhà bà Bang |
200 |
150 |
130 |
82 |
Đường nội thị mới (Khu 5B) |
Ngã ba QL 32 |
Tiếp nối đường trục 3, đường B10 |
500 |
380 |
250 |
83 |
Đường 279 cũ |
Ngã ba QL 32 |
Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ) |
300 |
180 |
150 |
84 |
Nhánh nối QL 32 (Khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Yến |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế |
300 |
180 |
150 |
85 |
Nhánh khu 10 Ga Hải Vân |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân |
300 |
180 |
150 |
86 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
150 |
||||
X.2 |
Huyện Tân Uyên |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
2.100 |
1.350 |
1.050 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
2.250 |
1.410 |
1.110 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
2.100 |
1.350 |
1.050 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
800 |
500 |
400 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
800 |
500 |
400 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
800 |
500 |
400 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang |
Tiếp giáp đường nội thị |
800 |
500 |
400 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
630 |
450 |
300 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
630 |
450 |
300 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
800 |
500 |
400 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
630 |
450 |
300 |
13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
300 |
220 |
180 |
14 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32) |
600 |
400 |
280 |
15 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32) |
600 |
400 |
280 |
16 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
500 |
350 |
250 |
17 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
800 |
500 |
400 |
18 |
Đường nhánh nội thị |
Tiếp giáp đường nội thị |
Nhà văn hóa khu cơ quan |
500 |
350 |
250 |
19 |
Đường nhánh nội thị |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
Cuối đường bêtông khu 17 |
400 |
320 |
220 |
20 |
Đường nhánh nội thị còn lại |
Tiếp giáp đường nội thị |
Cuối đường |
350 |
250 |
195 |
21 |
Đường xung quanh Chợ |
1.000 |
|
|
||
22 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
210 |
180 |
150 |
||
23 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
360 |
210 |
165 |
||
24 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
180 |
150 |
120 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
25 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện |
800 |
|
|
26 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 |
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện |
800 |
|
|
27 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện |
800 |
|
|
28 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Công an huyện |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện |
800 |
|
|
29 |
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
600 |
|
|
||
X.3 |
Huyện Tam Đường |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
1.950 |
450 |
300 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
2.100 |
525 |
300 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
1.500 |
375 |
225 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
750 |
225 |
150 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
750 |
225 |
150 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
750 |
225 |
150 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
750 |
225 |
150 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
2.250 |
525 |
300 |
9 |
Đường 36 m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
1.050 |
300 |
225 |
10 |
Đường 36 m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
1.500 |
450 |
225 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã 4 đường 36 |
2.250 |
525 |
255 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 4 đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
2.250 |
525 |
255 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
2.100 |
525 |
255 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
720 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
750 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC luyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.350 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
|
|
19 |
Đường 13.5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.050 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
990 |
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
510 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15.5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.050 |
300 |
180 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
1.320 |
330 |
180 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
480 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư |
1.050 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Đường 36m |
900 |
|
|
27 |
Đường nội thị (khu F5, F6) |
|
|
1.200 |
|
|
28 |
Đường 6A (11 m) |
Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm) |
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC |
990 |
|
|
29 |
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) |
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) |
Đường 4D cũ |
900 |
375 |
300 |
30 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.950 |
|
|
31 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.100 |
|
|
32 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.160 |
|
|
33 |
Đường số 7 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) |
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông |
780 |
240 |
150 |
34 |
Đường số 8 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT |
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) |
1.800 |
500 |
300 |
35 |
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) |
Đầu đường |
Cuối đường |
510 |
210 |
150 |
36 |
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.050 |
|
|
37 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
120 |
||||
X.4 |
Thành phố Lai Châu |
|||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
6.400 |
1.600 |
750 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
8.400 |
1.920 |
1.000 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
6.400 |
1.600 |
750 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
5.200 |
1.280 |
750 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
4.400 |
1.280 |
750 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
2.800 |
1.120 |
625 |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng |
3.200 |
1.120 |
625 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.440 |
529 |
375 |
9 |
Đường Lê Duẩn |
tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
3.000 |
1.000 |
600 |
10 |
Đường Trường Chinh |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
3.000 |
1.000 |
600 |
11 |
Đường Trường Chinh |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
2.700 |
875 |
500 |
12 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
6.000 |
1.920 |
1.000 |
13 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 |
6.000 |
|
|
14 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
tiếp giáp đường Trần Phú |
1.800 |
525 |
390 |
15 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.980 |
600 |
390 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.080 |
453 |
325 |
17 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
2.340 |
755 |
390 |
18 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
1.620 |
831 |
325 |
19 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) |
1.800 |
|
|
20 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thành phố |
1.000 |
700 |
500 |
21 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880 |
900 |
453 |
260 |
22 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cổng Nhà máy chè |
540 |
378 |
260 |
23 |
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
450 |
317 |
260 |
24 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
900 |
453 |
325 |
25 |
Phố Chiêu Tấn (kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới sân Vận động thành phố |
1.440 |
604 |
390 |
26 |
Ngõ 226, đường Trần Hưng Dạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
720 |
378 |
260 |
27 |
Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động thành phố |
900 |
453 |
325 |
28 |
Ngõ 224, đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
900 |
453 |
325 |
29 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.800 |
604 |
390 |
30 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) |
720 |
378 |
260 |
31 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.800 |
604 |
390 |
32 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
900 |
453 |
325 |
33 |
Đường Bế Văn Đàn |
Đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
900 |
378 |
260 |
34 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
720 |
378 |
260 |
35 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
630 |
378 |
260 |
36 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) |
630 |
378 |
260 |
37 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.080 |
453 |
260 |
38 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
3.200 |
1.120 |
625 |
39 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.600 |
1.120 |
750 |
40 |
Đường 19-8 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
4.400 |
1.600 |
750 |
41 |
Đường 19-8 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
4.800 |
1.600 |
750 |
42 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
5.200 |
1.600 |
750 |
43 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
6.000 |
1.600 |
750 |
44 |
Đường 30-4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện tỉnh mới |
8.000 |
|
|
45 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
5.200 |
1.600 |
750 |
46 |
Đường 30-4 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
4.000 |
1.600 |
750 |
|
KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
|
||
47 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
1.620 |
755 |
390 |
48 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.620 |
|
|
49 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.080 |
|
|
50 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.080 |
|
|
51 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.620 |
|
|
52 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.080 |
|
|
53 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.080 |
|
|
54 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
1.080 |
|
|
55 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
1.080 |
|
|
56 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.080 |
|
|
57 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
1.080 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
||
58 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.620 |
|
|
59 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.080 |
|
|
60 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.080 |
|
|
61 |
Đường A1, A3 (11 m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường A18 |
900 |
|
|
62 |
Đường A4, A5 (9m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
900 |
|
|
63 |
Đường số 7 (13m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.080 |
|
|
64 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường A4 |
900 |
|
|
65 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
900 |
|
|
66 |
Đường số 10 và số 11 (9m) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường A5 |
900 |
|
|
67 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường số 10 |
900 |
|
|
68 |
Đường A14 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
900 |
|
|
69 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
900 |
|
|
70 |
Đường A2 (Khu dân cư B1) |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
900 |
|
|
71 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp đường A4 |
900 |
|
|
72 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
1.440 |
529 |
325 |
73 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
900 |
|
|
74 |
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
900 |
|
|
75 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
900 |
|
|
76 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
900 |
|
|
77 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng |
1.440 |
|
|
78 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) |
900 |
|
|
79 |
Phố Phùng Hưng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
900 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
||
80 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
990 |
|
|
81 |
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.440 |
529 |
390 |
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
||
82 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.700 |
|
|
83 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.260 |
529 |
390 |
84 |
Đường T01, T02 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.440 |
|
|
85 |
Đường T03(13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Giáp đường An Dương Vương |
1.440 |
529 |
390 |
86 |
Đường D01(16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.620 |
|
|
87 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Vân Thọ |
1.620 |
|
|
88 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.440 |
529 |
390 |
89 |
Phố Quyết Tiến |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.800 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
||
90 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.260 |
|
|
91 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.620 |
|
|
92 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.980 |
831 |
325 |
93 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.440 |
|
|
94 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.980 |
|
|
95 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
1.440 |
|
|
96 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.440 |
|
|
97 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.980 |
|
|
98 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.260 |
|
|
99 |
Đường 2-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.260 |
|
|
100 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.260 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
||
101 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.440 |
|
|
102 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp đường 9B |
1.440 |
|
|
103 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.620 |
|
|
104 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.980 |
|
|
105 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.440 |
|
|
106 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.260 |
|
|
107 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.980 |
|
|
108 |
Đường 9B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.440 |
529 |
325 |
109 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.620 |
|
|
110 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.980 |
529 |
390 |
111 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.440 |
529 |
325 |
112 |
Đường 2B2 (31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.440 |
|
|
113 |
Đường 2B3 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
900 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
||
114 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.440 |
|
|
115 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.440 |
|
|
116 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.440 |
|
|
117 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.440 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
||
118 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.980 |
|
|
119 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.980 |
|
|
120 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.260 |
529 |
390 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
121 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường 2 - 8 |
1.800 |
|
|
111 |
Đường 2 - 8 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.800 |
|
|
123 |
Đường 28/06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
2.340 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
124 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.620 |
|
|
125 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.620 |
|
|
126 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
1.260 |
|
|
127 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.260 |
|
|
128 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
2.160 |
|
|
129 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.260 |
|
|
130 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.260 |
|
|
131 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
1.260 |
|
|
132 |
Đường T1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.440 |
|
|
133 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.260 |
|
|
134 |
Đường T3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.080 |
|
|
135 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.980 |
|
|
136 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.620 |
|
|
137 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC Số 2) |
1.440 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
||
138 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố |
1.800 |
|
|
139 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
1.440 |
529 |
325 |
140 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
1.440 |
|
|
141 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
1.440 |
529 |
325 |
142 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
1.440 |
529 |
325 |
143 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.800 |
906 |
350 |
144 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.440 |
|
|
145 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.800 |
|
|
146 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
2.160 |
|
|
147 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.800 |
|
|
148 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.980 |
906 |
|
149 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
1.440 |
|
|
150 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.440 |
|
|
151 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.980 |
|
|
152 |
Đường D5 (13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.440 |
|
|
153 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
1.440 |
|
|
154 |
Đường số 10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.620 |
|
|
155 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.440 |
|
|
156 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.260 |
|
|
157 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp đường V3 |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.260 |
|
|
158 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường số 10 |
1.440 |
|
|
159 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
1.260 |
|
|
160 |
Đường số 9 (13,5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
1.260 |
|
|
161 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường số D13A |
1.260 |
|
|
162 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.260 |
|
|
163 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường D13 |
1.440 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
||
164 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T3 |
1.080 |
|
|
165 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
1.080 |
|
|
166 |
Đường T3 |
Đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
900 |
|
|
167 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.080 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
||
168 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.980 |
|
|
169 |
Đường số 11 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.620 |
|
|
170 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.620 |
|
|
171 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.260 |
|
|
172 |
Đường số 6-11; 6-12; |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.080 |
|
|
173 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
540 |
|
|
174 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.800 |
|
|
175 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.620 |
529 |
390 |
176 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
900 |
378 |
260 |
177 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
720 |
362 |
260 |
178 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
720 |
362 |
260 |
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
||
179 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.440 |
|
|
180 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.440 |
|
|
181 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.620 |
|
|
182 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.620 |
|
|
183 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.440 |
|
|
184 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.260 |
|
|
185 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.260 |
|
|
186 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
1.260 |
|
|
187 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.260 |
|
|
188 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
1.260 |
|
|
189 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
1.260 |
|
|
190 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.620 |
|
|
191 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.800 |
|
|
192 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.620 |
|
|
193 |
Đường số 9 (đối diện công an tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
900 |
|
|
194 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) |
810 |
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
195 |
Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.440 |
529 |
325 |
196 |
Đường số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
900 |
|
|
197 |
Đường số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.440 |
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
|
||
198 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.620 |
|
|
199 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
2.160 |
|
|
200 |
Đường Thanh Niên |
Đường số 3 |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
1.800 |
|
|
201 |
Đường Thanh Niên |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.260 |
529 |
325 |
202 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.440 |
|
|
203 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
900 |
|
|
204 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.080 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
|
||
205 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường số 17 |
900 |
|
|
206 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
900 |
|
|
207 |
Đường số 17 |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
208 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
900 |
|
|
209 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường V1 |
900 |
|
|
210 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.440 |
|
|
211 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
212 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
213 |
Đường R6A (31 m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.440 |
|
|
214 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
900 |
|
|
215 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
216 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
217 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
900 |
|
|
218 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
219 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
900 |
|
|
220 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
900 |
|
|
221 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
222 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
900 |
|
|
223 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
224 |
Đường D1 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
||
225 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.440 |
529 |
260 |
226 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
900 |
|
|
227 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
450 |
|
|
228 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
450 |
|
|
229 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
450 |
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
||
230 |
Đường số 7 (nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
720 |
378 |
260 |
231 |
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
630 |
378 |
260 |
232 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
900 |
|
|
233 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
900 |
|
|
234 |
Đường N13 (1 1,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
900 |
|
|
235 |
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường 17 |
Tiếp giáp đường V3 |
900 |
|
|
236 |
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường TN1 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
900 |
|
|
237 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.440 |
529 |
325 |
238 |
Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
1.080 |
529 |
260 |
239 |
Đại lộ Lê Lợi kéo dài |
Tiếp giáp KDC số 2 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đất nhà ông Sùng Páo Ly |
6.000 |
|
|
240 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.400 |
|
|
241 |
Đường nhánh (tổ 7, P. Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
750 |
350 |
200 |
242 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
600 |
300 |
200 |
243 |
Đường nhánh sau sân vận động thành phố |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
900 |
500 |
350 |
244 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong |
Tiếp giáp khách sạn Đông Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
600 |
300 |
200 |
245 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
600 |
300 |
200 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
246 |
Đường quy hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương) |
Tiếp giáp đường 28/06 |
Tiếp giáp đường 5C |
1.500 |
|
|
X.5 |
Huyện Sìn Hồ |
|||||
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
750 |
550 |
300 |
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
750 |
550 |
300 |
3 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
600 |
350 |
250 |
4 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
600 |
350 |
250 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân |
600 |
350 |
250 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất trường Mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Châu |
550 |
320 |
220 |
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
550 |
320 |
220 |
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
550 |
320 |
220 |
9 |
Đường lên Huyện đội |
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
400 |
250 |
150 |
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
400 |
250 |
150 |
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
400 |
250 |
150 |
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt |
400 |
250 |
150 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 |
400 |
250 |
150 |
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
500 |
300 |
200 |
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
350 |
200 |
130 |
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
700 |
500 |
300 |
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
600 |
350 |
250 |
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
550 |
300 |
200 |
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
Tiếp giáp đường vành đai |
400 |
250 |
150 |
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân |
Tiếp giáp Trạm điện (cũ) |
400 |
250 |
150 |
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
350 |
200 |
130 |
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
300 |
180 |
120 |
23 |
Đường nội thị |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ đường đi bản Hoàng Hồ) |
250 |
150 |
110 |
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
300 |
180 |
120 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà |
Tiếp giáp đường vành đai |
250 |
150 |
110 |
26 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất bà Nga-Uân |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
250 |
150 |
110 |
27 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc huyện |
250 |
150 |
110 |
28 |
Đường vành đai |
Tiếp giáp tỉnh lộ 129 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
250 |
150 |
110 |
29 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
250 |
150 |
110 |
30 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
700 |
500 |
300 |
31 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
150 |
||||
X.6 |
Huyện Phong Thổ |
|||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m) |
Km 1+300 (Nhà hàng Duyên số) |
1.950 |
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên số) |
Km 1+600 |
1.650 |
1.125 |
|
3 |
Quốc lộ 4D |
từ Km 1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.500 |
950 |
700 |
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
400 |
330 |
200 |
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
180 |
120 |
95 |
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
300 |
170 |
110 |
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
605 |
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Từ cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
1.950 |
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Từ Km 20+200 |
Km21 (Hết Bệnh viện) |
1.650 |
1.125 |
500 |
10 |
Quốc lộ 12 |
từ Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.050 |
500 |
250 |
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
K.m25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
300 |
250 |
190 |
|
Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
||
12 |
Đường nội thị dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.450 |
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.050 |
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.450 |
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.450 |
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m) |
Cầu Pa So |
Cầu nội thị mới |
1.650 |
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.450 |
|
|
19 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
100 |
||||
X.7 |
Huyện Nậm Nhùn |
|||||
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Dòn |
220 |
165 |
132 |
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
đầu đường D3 (đấu nối đường 36m) |
266 |
210 |
154 |
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Bắc |
Hết cầu Nậm Nhùn |
250 |
190 |
140 |
4 |
Tỉnh lộ 127 (đường mới) |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
250 |
190 |
140 |
5 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
220 |
160 |
130 |
6 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
220 |
180 |
140 |
7 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng |
Hết địa phận bản Nậm Hàng |
250 |
190 |
160 |
8 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
200 |
170 |
120 |
9 |
Đường 36 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 |
Suối Nậm Bắc |
180 |
150 |
120 |
10 |
Đường 36 |
Từ suối Nậm Bắc |
Khu trung tâm hành chính huyện |
180 |
150 |
120 |
11 |
Đường Cảng nghiêng |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) |
Đường bến cảng nghiêng |
176 |
130 |
110 |
12 |
Đường Cảng nghiêng |
Đường bến cảng nghiêng |
Ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn) |
170 |
120 |
110 |
13 |
Đường D1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
650 |
520 |
390 |
14 |
Đường D2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
500 |
400 |
300 |
15 |
Đường D3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
350 |
270 |
16 |
Đường Nội thị |
Từ tỉnh lộ 127 |
Đường 36 |
650 |
520 |
390 |
17 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
110 |
||||
X.8 |
Huyện Mường Tè |
|||||
1 |
Đường nội thị (TL 127) |
Cầu Mường Tè 1 |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước) |
1.100 |
620 |
480 |
2 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất khu chung cư |
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) |
1.100 |
620 |
480 |
3 |
Đường nội thị |
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) |
Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng |
1.100 |
620 |
480 |
4 |
Đường nội thị |
Ngã tư thị trấn |
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) |
1.100 |
620 |
480 |
5 |
Đường nội thị |
Sau Công ty THHH MTV số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
1.100 |
620 |
480 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
1.100 |
620 |
480 |
7 |
Đường nội thị (TL 127) |
Chân Đài truyền hình (cũ) |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
750 |
550 |
450 |
8 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất Khu chung cư |
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền Chiến) |
750 |
550 |
450 |
9 |
Đường nội thị |
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) |
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) |
750 |
550 |
450 |
10 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Tân Thuận |
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện |
750 |
550 |
450 |
11 |
Đường vòng qua Đảo |
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp |
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình |
950 |
600 |
500 |
12 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) |
Trước cửa nhà ông Đại |
750 |
550 |
450 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
750 |
550 |
450 |
14 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
750 |
550 |
450 |
15 |
Đường nội thị |
Phía sau cửa hàng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) |
750 |
550 |
450 |
16 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
Chân dốc Trung tâm dạy nghề |
750 |
550 |
450 |
17 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Hải |
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 |
750 |
550 |
450 |
18 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
750 |
550 |
450 |
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong-Thúy |
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
750 |
550 |
450 |
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lưu Dung |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
750 |
550 |
450 |
21 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
600 |
|
|
22 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
600 |
|
|
23 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San |
600 |
|
|
24 |
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
1.100 |
620 |
480 |
25 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
750 |
550 |
450 |
26 |
Đường nội thị |
Đầu cầu TĐC khu phố 1 |
Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San) |
1.000 |
650 |
500 |
27 |
Đường32m |
Giáp đất nhà bà Hoa Anh |
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 |
1.350 |
|
|
28 |
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) |
1.100 |
620 |
480 |
29 |
Đường nội thị |
Ngã ba cầu Mường Tè 1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè |
750 |
550 |
450 |
30 |
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) |
Ngã ba trường mầm non khu 11 |
Ngã ba hết đất nhà ông Phiên |
1.000 |
650 |
500 |
31 |
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ |
Hết đất nhà bà Châm |
1.000 |
650 |
500 |
32 |
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã tư từ nhà ông Hà |
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo |
1.100 |
620 |
480 |
33 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm |
Hết đất Công ty THHH MTV số 15 |
750 |
550 |
450 |
34 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
120 |
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
đến |
|||||
XI.1 |
Huyện Than Uyên |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
2.080 |
1.040 |
640 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
1.520 |
800 |
480 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
1.360 |
720 |
400 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
1.200 |
592 |
352 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
1.008 |
528 |
320 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn -Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
768 |
376 |
232 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn) |
Hết cổng nghĩa trang |
392 |
216 |
136 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản Hiền |
Hết ranh giới đất nhà ông Đức Sáu |
448 |
216 |
128 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà Trường (Loan) khu 5A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
448 |
216 |
128 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
UBND thị trấn Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu Thử |
448 |
216 |
128 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà Hồng Thao khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang (Liên) |
392 |
192 |
112 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng -Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B |
392 |
192 |
112 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
392 |
192 |
112 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
392 |
192 |
112 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
392 |
192 |
112 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh |
392 |
192 |
112 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh (Nụ) khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà bà Định |
256 |
144 |
112 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (Gần nhà ông Ái -Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
256 |
144 |
112 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (Gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy |
1.064 |
544 |
312 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy |
Cổng Huyện đội (Gần nhà ông Hương-Sinh) |
520 |
272 |
160 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 |
520 |
272 |
160 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (Gần nhà ông Nghì khu 3) |
672 |
320 |
208 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (Gần nhà Ông Thịnh Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ Dung |
520 |
272 |
160 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất hon đa trường thành |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
672 |
320 |
208 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Nhà ông Thủy Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
448 |
216 |
128 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất Nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà ông Tâm-Hài |
584 |
320 |
160 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
448 |
216 |
128 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Tâm |
392 |
192 |
112 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Y tế Đập tràn) |
392 |
192 |
112 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu điện huyện |
Ranh giới đất nhà ông Hòa - Hương |
Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm |
392 |
192 |
112 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà Dung - Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
392 |
192 |
112 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng |
Hết ranh giới đất Nhà ông Kế - Miên |
392 |
192 |
112 |
33 |
Đường nội thị, Khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng |
256 |
144 |
112 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
392 |
192 |
112 |
35 |
Đường nội thị khu 5b |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương Thủy |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân -Hậu |
256 |
144 |
112 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) |
256 |
144 |
112 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm (Lý) |
256 |
144 |
112 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
256 |
144 |
112 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp QL279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
256 |
144 |
112 |
40 |
Đường QL 279 |
Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
256 |
144 |
112 |
41 |
Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô) |
Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng |
Hết ranh giới đất nhà ông Long |
256 |
144 |
112 |
42 |
Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên) |
Hết địa phận ông Vinh |
Hết ranh giới đất nhà ông Vót |
256 |
144 |
112 |
43 |
Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình Chín) |
Hết địa phận nhà bà Huệ Minh |
Hết ranh giới đất nhà ông Thử |
256 |
144 |
112 |
44 |
Đường nội thị (đập tràn) |
Cầu Đập tràn (hồ) |
Đường QL 279 (cũ) |
368 |
176 |
128 |
45 |
Nhánh khu 6 (đường bờ hồ) |
Hết địa phận ông Thu Thử |
Đường QL 279 (cũ) |
448 |
216 |
128 |
46 |
Nhánh 5b |
Hết địa phận nhà ông Phương Uyên |
Tiếp giáp đường trục 3 |
392 |
216 |
136 |
47 |
Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6) |
Hết địa phận nhà ông Phương Bắc |
Đường QL 279 |
256 |
144 |
112 |
48 |
Nhánh khu 6 |
Nhà bà Dung |
Trường Mầm non số 2 |
448 |
216 |
128 |
49 |
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít) |
Tiếp giáp nhà ông Quý -Thanh |
Hết ranh giới đất nhà ông Huấn |
392 |
192 |
112 |
50 |
Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít) |
Tiếp giáp đất nhà ông Huấn |
Tiếp giáp hồ khu 9 |
224 |
144 |
112 |
51 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng |
Hết ranh giới đất nhà trọ ông Hòa |
200 |
120 |
104 |
52 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa |
200 |
120 |
104 |
53 |
Đường Nội thị (Sau trường chính trị) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh |
Hết ranh giới đất nhà bà Chung Nhớn |
240 |
144 |
120 |
54 |
Nhánh khu 4 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu |
Hết ranh giới đất nhà ông Khả Hín |
200 |
120 |
104 |
55 |
Nhánh khu 1 (sau thương nghiệp) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trung Tới |
Hết ranh giới đất nhà ông Tuyền |
200 |
120 |
104 |
56 |
Nhánh khu 1 (đối diện nhà ông Bình Tiền) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc |
Hết ranh giới đất nhà ông Trung - Huyền |
200 |
120 |
104 |
57 |
Nhánh khu 2 (Đường Công an) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Sâm |
Hết ranh giới đất nhà bà Lành |
240 |
144 |
120 |
58 |
Nhánh khu 2 (Đường đi Hua Nà) |
Địa phận trường tiểu học Hua Nà |
Hết địa phận thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà) |
240 |
144 |
120 |
59 |
Nhánh khu 5a (ông Mẫn) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tân Lưu |
Hết ranh giới đất nhà bà Thoa Lương |
200 |
120 |
104 |
60 |
Nhánh khu 2 (đường huyện ủy) |
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy |
Hết ranh giới đất nhà ông Vinh |
200 |
120 |
104 |
61 |
Đường nội thị (Nhà VH khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng |
Hết ranh giới đất nhà ông Lộ - Đán |
200 |
120 |
104 |
62 |
Đường nội thị (nhà VH khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tâm |
Hết ranh giới đất nhà ông Lương |
200 |
120 |
104 |
63 |
Đường nội thị khu 7a |
Tiếp giáp ranh giới đất cây xăng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh |
240 |
144 |
120 |
64 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp QL 279 |
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy |
240 |
144 |
120 |
65 |
Nhánh khu 10 (Nhà ông Phúc Hòa) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đính |
Hết ranh giới đất nhà ông Đông |
160 |
120 |
104 |
66 |
Nhánh khu 10 (Đối diện đường đi Mường Mít) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Hiền |
Hết ranh giới đất nhà ông Chủ Mưa |
160 |
120 |
104 |
67 |
Nhánh khu 7b (nhà VH khu 7b) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tuấn |
Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Tảo |
200 |
120 |
104 |
68 |
Nhánh khu 11 (gần trạm Y tế TT) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đệ Hà |
Hết ranh giới đất nhà ông Đăng |
200 |
120 |
104 |
69 |
Nhánh khu 6 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai |
Hết ranh giới đất nhà ông Thành Lan |
240 |
144 |
120 |
70 |
Nhánh khu 6 (sau trường THPT) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy |
Hết ranh giới đất nhà bà Thìn |
200 |
120 |
104 |
71 |
Nhánh khu 2 |
Cổng Huyện đội |
Hết ranh giới đất nhà bà Loan |
240 |
144 |
120 |
72 |
Khu 11 (Tiếp giáp nhà ông Cúc Tượng) |
Từ nhà ông Khanh |
Hết ranh giới đất nhà ông Ngọc Đê |
160 |
120 |
104 |
73 |
Đường nối nhánh 1a |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc |
Hết ranh giới đất nhà Ninh Hòe |
200 |
144 |
120 |
74 |
Đường nối nhánh 1a |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lan |
Hết ranh giới đất nhà bà Na |
200 |
144 |
120 |
75 |
Nhánh khu 5a (Nhà ông Song Đào) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Song Đào |
Hết ranh giới đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ) |
200 |
144 |
120 |
76 |
Nhánh khu 6 (Nhà ông Bắc Liệu) |
Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Thanh |
160 |
120 |
104 |
77 |
Nhánh nối QL 32 (Khu 10) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh |
Hết ranh giới đất nhà ông Điển |
160 |
120 |
104 |
78 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Chài Chiên) |
Địa phận nhà bà Tứ Lãm |
Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên |
160 |
120 |
104 |
79 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Vân Hoa) |
Địa phận nhà ông Thế |
Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa |
160 |
120 |
104 |
80 |
Nhánh khu 7b (Nhà ông Đài) |
Địa phận nhà ông Đài |
Hết ranh giới đất nhà ông Bốc |
160 |
120 |
104 |
81 |
Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hải Nữ |
Hết ranh giới đất nhà bà Bang |
160 |
120 |
104 |
82 |
Đường nội thị mới (Khu 5B) |
Ngã ba QL 32 |
Tiếp nối đường trục 3, đường B10 |
400 |
304 |
200 |
83 |
Đường 279 cũ |
Ngã ba QL 32 |
Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ) |
240 |
144 |
120 |
84 |
Nhánh nối QL 32 (Khu 7a) |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Yến |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế |
240 |
144 |
120 |
85 |
Nhánh khu 10 Ga Hải Vân |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân |
240 |
144 |
120 |
86 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
120 |
||||
XI.2 |
Huyện Tân Uyên |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
1.680 |
1.080 |
840 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
1.800 |
1.128 |
888 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
1.680 |
1.080 |
840 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
640 |
400 |
320 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
640 |
400 |
320 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
640 |
400 |
320 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang |
Tiếp giáp đường nội thị |
640 |
400 |
320 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
504 |
360 |
240 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
504 |
360 |
240 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
640 |
400 |
320 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
504 |
360 |
240 |
13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
240 |
176 |
144 |
14 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32) |
480 |
320 |
224 |
15 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32) |
480 |
320 |
224 |
16 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
400 |
280 |
200 |
17 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
640 |
400 |
320 |
18 |
Đường nhánh nội thị |
Tiếp giáp đường nội thị |
Nhà văn hóa khu cơ quan |
400 |
280 |
200 |
19 |
Đường nhánh nội thị |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
Cuối đường bêtông khu 17 |
320 |
256 |
176 |
20 |
Đường nhánh nội thị còn lại |
Tiếp giáp đường nội thị |
Cuối đường |
280 |
200 |
156 |
21 |
Đường xung quanh Chợ |
800 |
|
|
||
22 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
168 |
144 |
120 |
||
23 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
288 |
168 |
132 |
||
24 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
144 |
120 |
96 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
25 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện |
640 |
|
|
26 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 |
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện |
640 |
|
|
27 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện |
640 |
|
|
28 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Công an huyện |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện |
640 |
|
|
29 |
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
480 |
|
|
||
XI.3 |
Huyện Tam Đường |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
1.560 |
360 |
240 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
1.680 |
420 |
240 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
1.200 |
300 |
180 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
600 |
180 |
120 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
600 |
180 |
120 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
600 |
180 |
120 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
600 |
180 |
120 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
1.800 |
420 |
240 |
9 |
Đường 36 m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
840 |
240 |
180 |
10 |
Đường 36 m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
1.200 |
360 |
180 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã 4 đường 36 |
1.800 |
420 |
204 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 4 đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
1.800 |
420 |
204 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
1.680 |
420 |
204 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
576 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
600 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
960 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.080 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
960 |
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
792 |
|
|
21 |
Đường 11 m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
408 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
240 |
144 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
1.056 |
264 |
144 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
384 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư |
840 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Đường 36m |
720 |
|
|
27 |
Đường nội thị (khu F5, F6) |
|
|
960 |
|
|
28 |
Đường 6A (11m) |
Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm) |
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC |
792 |
|
|
29 |
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) |
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) |
Đường 4D cũ |
720 |
300 |
240 |
30 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.560 |
|
|
31 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.680 |
|
|
32 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.728 |
|
|
33 |
Đường số 7 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) |
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông |
624 |
192 |
120 |
34 |
Đường số 8 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT |
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) |
1.440 |
400 |
240 |
35 |
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) |
Đầu đường |
Cuối đường |
408 |
168 |
120 |
36 |
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
|
|
37 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
96 |
||||
XI.4 |
Thành phố Lai Châu |
|||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
5.120 |
1.280 |
600 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
6.720 |
1.536 |
800 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
5.120 |
1.280 |
600 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
4.160 |
1.024 |
600 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
3.520 |
1.024 |
600 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
2.240 |
896 |
500 |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng |
2.560 |
896 |
500 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.152 |
423 |
300 |
9 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
2.400 |
800 |
480 |
10 |
Đường Trường Chinh |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.400 |
800 |
480 |
11 |
Đường Trường Chinh |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
2.160 |
700 |
400 |
12 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.800 |
1.536 |
800 |
13 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 |
4.800 |
|
|
14 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.440 |
420 |
312 |
15 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.584 |
480 |
312 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
864 |
362 |
260 |
17 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.872 |
604 |
312 |
18 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
1.296 |
664 |
260 |
19 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) |
1.440 |
|
|
20 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thành phố |
800 |
560 |
400 |
21 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880 |
720 |
362 |
208 |
22 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cổng Nhà máy chè |
432 |
302 |
208 |
23 |
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
360 |
254 |
208 |
24 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
720 |
362 |
260 |
25 |
Phố Chiêu Tấn (kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới sân Vận động thành phố |
1.152 |
483 |
312 |
26 |
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
576 |
302 |
208 |
27 |
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động thành phố |
720 |
362 |
260 |
28 |
Ngõ 224, đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
720 |
362 |
260 |
29 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.440 |
483 |
312 |
30 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) |
576 |
302 |
208 |
31 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.440 |
483 |
312 |
32 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
720 |
362 |
260 |
33 |
Đường Bế Văn Đàn |
Đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
720 |
302 |
208 |
34 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
576 |
302 |
208 |
35 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
504 |
302 |
208 |
36 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) |
504 |
302 |
208 |
37 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
864 |
362 |
208 |
38 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
2.560 |
896 |
500 |
39 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.880 |
896 |
600 |
40 |
Đường 19-8 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.520 |
1.280 |
600 |
41 |
Đường 19-8 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
3.840 |
1.280 |
600 |
42 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
4.160 |
1.280 |
600 |
43 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.800 |
1.280 |
600 |
44 |
Đường 30-4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện tỉnh mới |
6.400 |
|
|
45 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
4.160 |
1.280 |
600 |
46 |
Đường 30-4 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
3.200 |
1.280 |
600 |
|
KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
|
||
47 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
1.296 |
604 |
312 |
48 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.296 |
|
|
49 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
864 |
|
|
50 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
864 |
|
|
51 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.296 |
|
|
52 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
864 |
|
|
53 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
864 |
|
|
54 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
864 |
|
|
55 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
864 |
|
|
56 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
864 |
|
|
57 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
864 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
||
58 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.296 |
|
|
59 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
864 |
|
|
60 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
864 |
|
|
61 |
Đường A1, A3 (11m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường A18 |
720 |
|
|
62 |
Đường A4, A5 (9m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
720 |
|
|
63 |
Đường số 7 (13m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
864 |
|
|
64 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường A4 |
720 |
|
|
65 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
720 |
|
|
66 |
Đường số 10 và số 11 (9m) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường A5 |
720 |
|
|
67 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường số 10 |
720 |
|
|
68 |
Đường A14 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
720 |
|
|
69 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
720 |
|
|
70 |
Đường A2 (Khu dân cư B1) |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
720 |
|
|
71 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp đường A4 |
720 |
|
|
72 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
1.152 |
423 |
260 |
73 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
720 |
|
|
74 |
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
720 |
|
|
75 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
720 |
|
|
76 |
Đường 1 B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
720 |
|
|
77 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng |
1.152 |
|
|
78 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) |
720 |
|
|
79 |
Phố Phùng Hưng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
720 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
||
80 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
792 |
|
|
81 |
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.152 |
423 |
312 |
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
||
82 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.160 |
|
|
83 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.008 |
423 |
312 |
84 |
Đường T01, T02 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.152 |
|
|
85 |
Đường T03(13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Giáp đường An Dương Vương |
1.152 |
423 |
312 |
86 |
Đường D01(16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.296 |
|
|
87 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.296 |
|
|
88 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.152 |
423 |
312 |
89 |
Phố Quyết Tiến |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.440 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
||
90 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.008 |
|
|
91 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.296 |
|
|
92 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.584 |
664 |
260 |
93 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.152 |
|
|
94 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.584 |
|
|
95 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
1.152 |
|
|
96 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.152 |
|
|
97 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.584 |
|
|
98 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.008 |
|
|
99 |
Đường 2-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.008 |
|
|
100 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.008 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
||
101 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.152 |
|
|
102 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp đường 9B |
1.152 |
|
|
103 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.296 |
|
|
104 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.584 |
|
|
105 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.152 |
|
|
106 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.008 |
|
|
107 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.584 |
|
|
108 |
Đường 9B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.152 |
423 |
260 |
109 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.296 |
|
|
110 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.584 |
423 |
312 |
111 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.152 |
423 |
260 |
112 |
Đường 2B2 (31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.152 |
|
|
113 |
Đường 2B3 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
720 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
||
114 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.152 |
|
|
115 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.152 |
|
|
116 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.152 |
|
|
117 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.152 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
||
118 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.584 |
|
|
119 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.584 |
|
|
120 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.008 |
423 |
312 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
121 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường 2 - 8 |
1.440 |
|
|
122 |
Đường 2-8 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.440 |
|
|
123 |
Đường 28/06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.872 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
124 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.296 |
|
|
125 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.296 |
|
|
126 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
1.008 |
|
|
127 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.008 |
|
|
128 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.728 |
|
|
129 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.008 |
|
|
130 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.008 |
|
|
131 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
1.008 |
|
|
132 |
Đường T1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.152 |
|
|
133 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.008 |
|
|
134 |
Đường T3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
864 |
|
|
135 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.584 |
|
|
136 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.296 |
|
|
137 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) |
1.152 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
||
138 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố |
1.440 |
|
|
139 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
1.152 |
423 |
260 |
140 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
1.152 |
|
|
141 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
1.152 |
423 |
260 |
142 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
1.152 |
423 |
260 |
143 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.440 |
725 |
280 |
144 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.152 |
|
|
145 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.440 |
|
|
146 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.728 |
|
|
147 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.440 |
|
|
148 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.584 |
725 |
|
149 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
1.152 |
|
|
150 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.152 |
|
|
151 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.584 |
|
|
152 |
Đường D5 (13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.152 |
|
|
153 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
1.152 |
|
|
154 |
Đường số 10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.296 |
|
|
155 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.152 |
|
|
156 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.008 |
|
|
157 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp đường V3 |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.008 |
|
|
158 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường số 10 |
1.152 |
|
|
159 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
1.008 |
|
|
160 |
Đường số 9 (13.5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
1.008 |
|
|
161 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường số D13A |
1.008 |
|
|
162 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.008 |
|
|
163 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường D13 |
1.152 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
||
164 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T 3 |
864 |
|
|
165 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
864 |
|
|
166 |
Đường T3 |
Đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
720 |
|
|
167 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
864 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
||
168 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.584 |
|
|
169 |
Đường số 11 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.296 |
|
|
170 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.296 |
|
|
171 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.008 |
|
|
172 |
Đường số 6-11; 6-12; |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
864 |
|
|
173 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
432 |
|
|
174 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.440 |
|
|
175 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.296 |
423 |
312 |
176 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
720 |
302 |
208 |
177 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
576 |
290 |
208 |
178 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
576 |
290 |
208 |
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
||
179 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.152 |
|
|
180 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.152 |
|
|
181 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.296 |
|
|
182 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.296 |
|
|
183 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.152 |
|
|
184 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.008 |
|
|
185 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.008 |
|
|
186 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
1.008 |
|
|
187 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.008 |
|
|
188 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
1.008 |
|
|
189 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
1.008 |
|
|
190 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.296 |
|
|
191 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.440 |
|
|
192 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.296 |
|
|
193 |
Đường số 9 (đối diện công an tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
720 |
|
|
194 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) |
648 |
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
195 |
Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.152 |
423 |
260 |
196 |
Đường số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
720 |
|
|
197 |
Đường số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.152 |
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
|
||
198 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.296 |
|
|
199 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.728 |
|
|
200 |
Đường Thanh Niên |
Đường số 3 |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
1.440 |
|
|
201 |
Đường Thanh Niên |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.008 |
423 |
260 |
202 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.152 |
|
|
203 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
720 |
|
|
204 |
Đường số 4 (13,5 m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
864 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
|
||
205 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường số 17 |
720 |
|
|
206 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
720 |
|
|
207 |
Đường số 17 |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
720 |
|
|
208 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
720 |
|
|
209 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường V1 |
720 |
|
|
210 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.152 |
|
|
211 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
720 |
|
|
212 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
720 |
|
|
213 |
Đường R6A (31 m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.152 |
|
|
214 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
720 |
|
|
215 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
720 |
|
|
216 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
720 |
|
|
217 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
720 |
|
|
218 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
720 |
|
|
219 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
720 |
|
|
220 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
720 |
|
|
221 |
Đường L1 , L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
720 |
|
|
222 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
720 |
|
|
|
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
720 |
|
|
224 |
Đường D1 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
720 |
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
||
225 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.152 |
423 |
208 |
226 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
720 |
|
|
227 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
360 |
|
|
228 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
360 |
|
|
229 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
360 |
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
||
230 |
Đường số 7 (nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
576 |
302 |
208 |
231 |
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
504 |
302 |
208 |
232 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
720 |
|
|
233 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
720 |
|
|
234 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
720 |
|
|
235 |
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường 17 |
Tiếp giáp đường V3 |
720 |
|
|
236 |
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường TN 1 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
720 |
|
|
237 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.152 |
423 |
260 |
238. |
Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
864 |
423 |
208 |
239 |
Đại lộ Lê Lợi kéo dài |
Tiếp giáp KDC số 2 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đất nhà ông Sùng Páo Ly |
4.800 |
|
|
240 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.120 |
|
|
241 |
Đường nhánh (tổ 7, P. Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
600 |
280 |
160 |
242 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
480 |
240 |
160 |
243 |
Đường nhánh sau sân vận động thành phố |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
720 |
400 |
280 |
244 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong |
Tiếp giáp khách sạn Đông Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
480 |
240 |
160 |
245 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
480 |
240 |
160 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
246 |
Đường quy hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương) |
Tiếp giáp đường 28/06 |
Tiếp giáp đường 5C |
1.200 |
|
|
XI.5 |
Huyện Sìn Hồ |
|||||
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
600 |
440 |
240 |
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
600 |
440 |
240 |
3 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
480 |
280 |
200 |
4 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
480 |
280 |
200 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân |
480 |
280 |
200 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất trường Mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Châu |
440 |
256 |
176 |
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
440 |
256 |
176 |
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
440 |
256 |
176 |
9 |
Đường lên Huyện đội |
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
320 |
200 |
120 |
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
320 |
200 |
120 |
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
320 |
200 |
120 |
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt |
320 |
200 |
120 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 |
320 |
200 |
120 |
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
400 |
240 |
160 |
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
280 |
160 |
104 |
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
560 |
400 |
240 |
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
480 |
280 |
200 |
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
440 |
240 |
160 |
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
Tiếp giáp đường vành đai |
320 |
200 |
120 |
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân |
Tiếp giáp Trạm điện (cũ) |
320 |
200 |
120 |
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
280 |
160 |
104 |
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
240 |
144 |
96 |
23 |
Đường nội thị |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) |
200 |
120 |
88 |
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
240 |
144 |
96 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà |
Tiếp giáp đường vành đai |
200 |
120 |
88 |
26 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất bà Nga-Uân |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
200 |
120 |
88 |
27 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc huyện |
200 |
120 |
88 |
28 |
Đường vành đai |
Tiếp giáp tỉnh lộ 129 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
200 |
120 |
88 |
29 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
200 |
120 |
88 |
30 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
560 |
400 |
240 |
31 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
120 |
||||
XI.6 |
Huyện Phong Thổ |
|||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m) |
Km 1+300 (Nhà hàng Duyên số) |
1.560 |
|
|
o |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km1 +300 (Nhà hàng Duyên Số) |
Km 1+600 |
1.320 |
900 |
|
3 |
Quốc lộ 4D |
từ Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.200 |
760 |
560 |
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
320 |
264 |
160 |
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
144 |
96 |
76 |
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
240 |
136 |
88 |
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
484 |
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Từ cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
1.560 |
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Từ Km 20+200 |
Km21 (Hết Bệnh viện) |
1.320 |
900 |
400 |
10 |
Quốc lộ 12 |
từ Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
840 |
400 |
200 |
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Cm25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
240 |
200 |
152 |
|
Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
||
12 |
Đường nội thị dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.160 |
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
960 |
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.160 |
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.160 |
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m) |
Cầu Pa So |
Cầu nội thị mới |
1.320 |
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.160 |
|
|
19 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
80 |
||||
XI.7 |
Huyện Nậm Nhùn |
|||||
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Dòn |
176 |
132 |
106 |
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
đầu đường D3 (đấu nối đường 36m) |
213 |
168 |
123 |
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Bắc |
Hết cầu Nậm Nhùn |
200 |
152 |
112 |
4 |
Tỉnh lộ 127 (đường mới) |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
200 |
152 |
112 |
5 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
176 |
128 |
104 |
6 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm cầy |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
176 |
144 |
112 |
7 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng |
Hết địa phận bản Nậm Hàng |
200 |
152 |
128 |
8 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
160 |
136 |
96 |
9 |
Đường 36 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 |
Suối Nậm Bắc |
144 |
120 |
96 |
10 |
Đường 36 |
Từ suối Nậm Bắc |
Khu trung tâm hành chính huyện |
144 |
120 |
96 |
11 |
Đường Cảng nghiêng |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) |
Đường bến cảng nghiêng |
141 |
104 |
88 |
12 |
Đường Cảng nghiêng |
Đường bến cảng nghiêng |
Ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn) |
136 |
96 |
88 |
13 |
Đường D1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
520 |
416 |
312 |
14 |
Đường D2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
320 |
240 |
15 |
Đường D3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
280 |
216 |
16 |
Đường Nội thị |
Từ tỉnh lộ 127 |
Đường 36 |
520 |
416 |
312 |
17 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
88 |
||||
XI.8 |
Huyện Mường Tè |
|||||
1 |
Đường nội thị (TL 127) |
Cầu Mường Tè 1 |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước) |
880 |
496 |
384 |
2 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất khu chung cư |
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) |
880 |
496 |
384 |
3 |
Đường nội thị |
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) |
Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng |
880 |
496 |
384 |
4 |
Đường nội thị |
Ngã tư thị trấn |
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) |
880 |
496 |
384 |
5 |
Đường nội thị |
Sau Công ty THHH MTV số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
880 |
496 |
384 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
880 |
496 |
384 |
7 |
Đường nội thị (TL 127) |
Chân Đài truyền hình (cũ) |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
600 |
440 |
360 |
8 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất Khu chung cư |
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền Chiến) |
600 |
440 |
360 |
9 |
Đường nội thị |
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) |
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) |
600 |
440 |
360 |
10 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Tân Thuận |
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện |
600 |
440 |
360 |
11 |
Đường vòng qua Đảo |
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp |
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình |
760 |
480 |
400 |
12 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) |
Trước cửa nhà ông Đại |
600 |
440 |
360 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
600 |
440 |
360 |
14 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
600 |
440 |
360 |
15 |
Đường nội thị |
Phía sau cửa hàng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) |
600 |
440 |
360 |
16 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
Chân dốc Trung tâm dạy nghề |
600 |
440 |
360 |
17 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Hải |
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 |
600 |
440 |
360 |
18 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
600 |
440 |
360 |
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong-Thúy |
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
600 |
440 |
360 |
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lưu Dung |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
600 |
440 |
360 |
21 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
480 |
|
|
22 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
480 |
|
|
23 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San |
480 |
|
|
24 |
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
880 |
496 |
384 |
25 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
600 |
440 |
360 |
26 |
Đường nội thị |
Đầu cầu TĐC khu phố 1 |
Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San) |
800 |
520 |
400 |
27 |
Đường 32m |
Giáp đất nhà bà Hoa Anh |
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 |
1.080 |
|
|
28 |
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) |
880 |
496 |
384 |
29 |
Đường nội thị |
Ngã ba cầu Mường Tè 1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè |
600 |
440 |
360 |
30 |
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) |
Ngã ba trường mầm non khu 11 |
Ngã ba hết đất nhà ông Phiên |
800 |
520 |
400 |
31 |
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ |
Hết đất nhà bà Châm |
800 |
520 |
400 |
32 |
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã tư từ nhà ông Hà |
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo |
880 |
496 |
384 |
33 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm |
Hết đất Công ty THHH MTV số 15 |
600 |
440 |
360 |
34 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
96 |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với ngành nghề đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm 2016-2017 đến năm 2020-2021 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền trong lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/07/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Đoan Hùng Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về quy mô xây dựng và thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 44/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5, Điều 1 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tạm thời trong quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ cho các đền đã được xếp hạng di tích trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú và hoạt động tại tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty trách hiệm hữu hạn một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai quản lý, sử dụng Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014