Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 21/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 19/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bảo hiểm, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2016/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Thực hiện Công văn số 580/HĐND-KTXH ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình liên tịch số 1463/TTr-LSYT-TC ngày 27 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá thu các dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm các nội dung sau:

1. Phụ lục I: Gồm 6 danh mục giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.

2. Phụ lục II: Gồm 261 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.

3. Phụ lục III: Gồm 645 danh mục phẫu thuật, thủ thuật tại mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.

4. Phụ lục IV: Gồm 315 danh mục phẫu thuật, thủ thuật theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5. Phụ lục V: Gồm 107 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa phân loại.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai giá thu một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đối với các dịch vụ không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế theo Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ y tế để tổ chức kiểm tra thực tế việc thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

3. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh: Triển khai niêm yết công khai danh mục giá thu các dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh theo Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định

1. Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Đối với người bệnh không có bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh mà thời điểm nhập viện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì thực hiện thanh toán theo mức giá dịch vụ tại thời điểm nhập viện điều trị nội trú.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

QUY ĐỊNH

GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)

PHỤ LỤC I

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá kỳ này

Chú thích

A

B

C

4

5

1

Phần A: khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe, khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa

 

 

 

1.1

Bệnh viện hạng II

Lần

15.000

 

1.2

Bệnh viện hạng III

Lần

10.000

 

1.3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

Lần

7.000

 

1.4

Trạm Y tế xã

Lần

5.000

 

1.5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó

Lần

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

1.6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

Lần

100.000

Không kể XN-XQ

1.7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ

Lần

100.000

Không kể XN-XQ

1.8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

Lần

300.000

Không kể XN-XQ

2

Phần B: khung giá một ngày giường bệnh

 

 

 

2.1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

 

 

-

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

335.000

 

2.2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu)

 

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

-

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

100.000

-

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

70.000

2.3

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

Loại 1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, thần kinh, huyết học, ung thư, tiêu hóa, nhi, thận học, nội tiết

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

65.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

40.000

 

Loại 2: các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

50.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

35.000

 

Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

35.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

25.000

2.4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

120.000

 

Loại 2: sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

80.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

60.000

 

Loại 3: sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

75.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

50.000

 

Loại 4: sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/người

50.000

 

Bệnh viện hạng III

Ngày/người

35.000

2.5

Các phòng khám đa khoa khu vực

Ngày/người

20.000

2.6

Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã

Ngày/người

12.000

 

PHỤ LỤC II

261 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

Stt

STT DV

Tên dịch vụ y tế

Loại kỹ thuật

Giá kỳ này

Ghi chú

A

B

C

D

4

6

 

 

Siêu âm

 

 

 

1

 

Siêu âm chuẩn đoán

 

35.000

 

2

26

Siêu âm Doppler tim, van tim Siêu âm 3D/4D

TT loại 3

190.000

 

3

27

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

TT loại 2

400.000

 

 

 

Chiếu, chụp X-Quang

 

 

 

 

 

Chiếu, chụp X-Quang các chi

 

 

 

4

33

Chụp Xquang xương bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

36.000

 

5

35

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

Chụp Xquang khớp vai thẳng

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

 

36.000

 

6

36

Chụp bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

 

42.000

 

7

34

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

 

36.000

 

8

33

Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

 

42.000

 

9

 

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

 

42.000

 

10

43

Chụp Xquang khung chậu thẳng

 

42.000

 

 

 

Chụp X-Quang vùng đầu

 

 

 

11

61

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

 

36.000

 

12

58

Chụp Xquang mỏm trâm

 

36.000

 

13

59

Chụp xương đá (một tư thế)

 

36.000

 

14

46

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

 

36.000

 

15

831

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) Chụp Xquang răng cận cảnh

 

36.000

 

 

 

Chụp X-Quang cột sống

 

 

 

16

 

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng/nghiêng

Chụp Xquang cột sống cổ chếch một bên

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 1 tư thế

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C3

 

36.000

 

17

64

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

 

42.000

 

18

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

 

42.000

 

19

67

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

 

42.000

 

20

65

Chụp 2 đoạn liên tục

 

42.000

 

 

 

Chụp X-Quang vùng ngực

 

 

 

21

 

Chụp Xquang ngực thẳng

 

42.000

 

22

76

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

 

42.000

 

23

78

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

 

42.000

 

 

 

Chụp X-Quang hệ tiết niệu đường

 

 

 

 

 

Tiêu hóa và đường mật

 

 

 

24

 

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

TT loại 3

380.000

 

25

87

Chụp Xquang niệu quản - bể thận ngược dòng

TT loại 1

343.000

 

26

 

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

 

42.000

 

27

88

Chụp Xquang thực quản dạ dày

 

75.000

 

28

82

Chụp Xquang ruột non

 

102.000

 

29

86

Chụp Xquang đại tràng

 

142.000

 

 

 

Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác

 

 

 

30

1111

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

 

42.000

 

31

1112

Chụp Xquang Schuller

 

42.000

 

32

 

Chụp CLVT chẩn đoán từ 1 đến 32 dãy

 

500.000

 

33

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy

TT loại 2

870.000

Bao gồm thuốc cản quang

34

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

 

1.000.000

Chưa có thuốc cản quang

35

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

 

1.462.000

Có thuốc cản quang

36

1129

Chụp X quang kỹ thuật số

 

58.000

 

37

1384

Chụp X-quang số hóa 2 phim

 

70.000

 

38

1403

Chụp X-quang số hóa 3 phim

 

90.000

 

39

 

Chụp Xquang tử cung - vòi trứng

TT loại 2

210.000

 

40

1439

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

TT loại 3

465.000

 

41

1442

Chụp Xquang niệu quản - bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số)

TT loại 1

420.000

 

42

1435

Chụp Xquang thực quản dạ dày (Kỹ thuật số)

 

155.000

 

43

1469

Chụp Xquang ruột non (Kỹ thuật số)

 

155.000

 

44

89

Chụp Xquang đại tràng (Kỹ thuật số)

 

150.000

 

45

90

Chụp Xquang bao rễ thần kinh (Kỹ thuật số)

TT loại 1

415.000

 

 

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

46

 

Thông bàng quang

TT loại 3

64.000

 

47

 

Thụt tháo phân

TT loại 3

40.000

 

48

 

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

TT loại 3

40.000

Chưa bao gồm XN

49

117

Chọc dịch màng bụng

Chọc dò dịch màng phổi

TT loại 1

97.000

Chưa bao gồm XN

50

 

Bơm rửa khoang màng phổi

TT loại 2

83.000

 

51

124

Chọc hút khí màng phổi

TT loại 3

86.000

 

52

225

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

TT loại 3

54.000

 

53

272

Rửa bàng quang

TT loại 3

117.000

Chưa bao gồm hóa chất

54

181

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

TT loại 2

145.000

 

55

139

Điều trị sùi mào gà bằng Plasma

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

TT loại 2

125.000

 

56

139

Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2

TT loại 1

125.000

 

57

 

Thận nhân tạo thường quy

TT loại 2

460.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần

58

188

Sinh thiết da

TT loại 3

80.000

 

59

1513

Sinh thiết màng phổi mù

TT loại 2

335.000

 

60

172

Nội soi ổ bụng

TT loại 1

575.000

 

61

172

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

PT loại 2

575.000

 

62

173

Nội soi ổ bụng có sinh thiết Nội soi ổ bụng - sinh thiết

TT đặc biệt

675.000

 

63

177

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

TT loại 2

148.000

 

64

176

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

TT loại 1

220.000

 

65

168

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

TT loại 1

185.000

 

66

 

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

TT loại 1

265.000

 

67

 

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

TT loại 3

120.000

 

68

 

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

TT loại 2

195.000

 

69

162

Nội soi bàng quang chẩn đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết)

TT loại 1

330.000

 

70

161

Nội soi bàng quang sinh thiết

TT loại 1

410.000

 

71

164

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

TT loại 2

680.000

 

72

174

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê

TT loại 1

518.000

 

73

129

Dẫn lưu màng phổi liên tục < 8 giờ

TT loại 1

500.000

 

74

153

Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/gây mê)

TT loại 1

565.000

 

75

92

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

TT loại 1

465.000

 

76

95

Nội soi bàng quang

Nội soi niệu quản chẩn đoán

TT loại 1

730.000

Chưa bao gồm sonde JJ

77

98

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

TT loại 1

840.000

 

78

227

Thông khí nhân tạo (thở máy 01 ngày điều trị)

 

420.000

 

79

99

Đặt ống nội khí quản

TT loại 1

415.000

 

80

111

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

TT đặc biệt

290.000

 

81

190

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

TT loại 2

950.000

 

82

127

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dướng hướng dẫn của siêu âm

TT loại 2

104.000

 

83

102

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

TT loại 1

900.000

 

84

104

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê

TT đặc biệt

2.238.000

 

85

 

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

TT đặc biệt

720.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire

86

 

Mở thông bàng quang trên xương mu

PT loại 2

220.000

 

87

223

Thận nhân tạo cấp cứu

TT loại 1

1.330.000

 

 

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

 

88

 

Cấy chỉ

TT loại 1

94.000

 

89

 

Mai hoa châm

Hào châm

TT loại 3

47.000

 

90

 

Mãng châm

TT loại 1

47.000

 

91

 

Nhĩ châm

Ôn châm

Laser châm

Từ châm

TT loại 2

47.000

 

92

118

Điện châm

TT loại 2

50.000

 

93

119

Thủy châm

TT loại 2

24.000

Chưa bao gồm thuốc

94

121

Xoa bóp bấm huyệt….

TT loại 2

28.000

 

95

243

Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thần/từng phần

TT loại 2

23.000

 

96

240

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

TT loại 3

24.000

 

97

 

Điều trị bằng Sóng ngắn

TT loại 3

25.000

 

98

246

Laser châm/Laser nội mạch

TT loại 2

52.000

 

99

 

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

 

25.000

 

100

 

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn phần

TT loại 3

25.000

 

101

 

Điều trị da bằng tia tử ngoại toàn phần

Điều trị da bằng tia tử ngoại từng phần

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ

TT loại 2

25.000

 

102

241

Điều trị bằng các dòng điện xung

TT loại 3

25.000

 

103

255

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân/Tập vận động toàn thân 30 phút

TT loại 3

21.000

 

104

256

Kỹ thuật xoa bóp vùng/Tập vận động đoạn chi 30 phút

TT loại 3

21.000

 

105

 

Điều trị bằng siêu âm

TT loại 3

40.000

 

106

 

Điều trị bằng từ trường

TT loại 3

25.000

 

107

 

Điều trị bằng Parafin

TT loại 3

49.000

 

108

 

Cứu

TT loại 3

18.000

 

109

245

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

TT loại 3

26.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại

 

 

 

110

 

Chích ápxe tuyến vú

PT loại 3

120.000

 

111

296

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

Thay băng, cắt chỉ

TT loại 2

45.000

 

112

296

Thay băng, cắt chỉ vết mổ (nhi)

Thay băng, cắt chỉ (nhi)

TT loại 3

45.000

 

113

806

Thay băng cho các vết thương nhiễm trùng < 10cm

TT loại 3

60.000

 

114

 

Thay băng, cắt chỉ (chiều dài vết thương >10cm)

TT loại 2

80.000

 

115

811

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

TT loại 3

98.000

 

116

807

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

TT loại 2

115.000

 

117

810

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

TT loại 2

128.000

 

118

809

Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng

TT loại 2

183.000

 

119

786

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

 

45.000

 

120

785

Tháo bột khác

 

38.000

 

121

821

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (nông)

PT loại 3

155.000

 

122

822

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (Nông)

PT loại 2

200.000

 

123

823

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (sâu)

PT loại 3

210.000

 

124

824

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (sâu)

PT loại 2

230.000

 

125

293

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

PT loại 3

180.000

 

126

399

Chích rạch ápxe nhỏ

TT loại 3

105.000

 

127

795

Tháo lồng ruột non (bằng bơm hơi)

TT loại 2

80.000

 

128

347

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

PT loại 3

180.000

 

129

797

Thắt trĩ độ I, II

PT loại 2

220.000

 

130

 

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

Nắn, cố định trật khớp xương đòn

Nắn, cố định trật khớp hàm

TT loại 2

235.000

 

131

561

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

Nắn, bó bột trật khớp gối

TT loại 2

165.000

 

132

559

Nắn, bó bột trật khớp háng

TT loại 2

700.000

 

133

1566

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

Nắn, bó gãy lồi cầu xương đùi

TT loại 1

550.000

 

134

548

Nắn, bó bột gãy xương chậu

Nắn, bó bột cột sống

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi

TT loại 2

550.000

 

135

576

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

TT loại 1

165.000

 

136

576

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

TT loại 2

165.000

 

137

576

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên, 1/3 giữa

TT loại 1

165.000

 

138

576

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

TT loại 2

165.000

 

139

550

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

TT loại 1

165.000

 

140

545

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

TT loại 2

140.000

 

141

573

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

TT loại 2

595.000

 

142

555

Bó bột bàn chân khoèo

TT loại 3

495.000

 

 

 

Sản phụ khoa

 

 

 

143

856

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

TT loại 2

105.000

 

144

873

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

TT loại 2

245.000

 

145

850

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

TT loại 1

580.000

 

146

 

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

TT loại 2

515.000

 

147

851

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

TT loại 1

640.000

 

148

854

Forceps Giác hút

TT loại 1

530.000

 

149

908

Soi cổ tử cung

 

50.000

 

150

918

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

TT loại 1

207.000

 

151

 

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

PT loại 2

1.500.000

 

152

 

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

PT loại 1

1.600.000

 

153

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

 

155.000

 

154

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần

 

430.000

 

155

853

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh …

TT loại 2

60.000

 

156

 

Lọc rửa tinh trùng

 

420.000

 

157

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

TT loại 2

420.000

 

 

 

Mắt

 

 

 

158

937

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

 

16.000

 

159

937

Đo khúc xạ giác mạc Javal

TT loại 3

15.000

 

160

1005

Thử kính

 

11.000

 

161

999

Soi đáy mắt trực tiếp

TT loại 2

22.000

 

162

1008

Tiêm hậu nhãn cầu

TT loại 2

18.000

Chưa tính thuốc tiêm

163

1007

Tiêm dưới kết mạc

TT loại 2

18.000

Chưa tính thuốc tiêm

164

1004

Bơm thông lệ đạo

TT loại 1

32.000

 

165

1003

Thông lệ đạo hai mắt

TT loại 1

55.000

 

166

931

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích ápxe mi, kết mạc

TT loại 2

44.000

 

167

956

Lấy dị vật kết mạc

TT loại 2

26.000

 

168

 

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

 

26.000

 

169

954

Lấy dị vật giác mạc sâu (tê)

TT loại 1

194.000

 

170

967

Phẫu thuật quặm

PT loại 2

350.000

 

171

969

Mổ quặm 2 mi - gây tê

PT loại 2

505.000

 

172

971

Mổ quặm 3 mi - gây tê

PT loại 2

675.000

 

173

973

Mổ quặm 4 mi - gây tê

PT loại 2

767.000

 

174

987

Phẫu thuật mộng đơn thuần

PT loại 2

615.000

 

175

946

Khâu kết mạc

PT loại 3

472.000

 

176

953

Lấy dị vật giác mạc sâu (mê)

TT loại 1

700.000

 

 

 

Tai- Mũi- Họng

 

 

 

177

1107

Chích ápxe quanh Amidan(gây tê)

TT loại 1

130.000

 

178

1109

Chích ápxe thành sau họng gây tê

TT loại 1

130.000

 

179

1017

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê

PT loại 2

155.000

 

180

1064

Chọc rửa xoang hàm (dưới nội soi)

TT loại 2

161.000

 

181

1061

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

TT loại 1

181.000

 

182

1039

Lấy dị vật tai gây tê

TT loại 2

75.000

 

183

1039

Lấy dị vật tai gây mê

TT loại 1

75.000

 

184

1038

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

TT loại 2

155.000

 

185

1045

Lấy dị vật mũi gây tê

TT loại 2

125.000

 

186

1045

Lấy dị vật mũi gây mê

TT loại 1

125.000

 

187

1044

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

TT loại 1

440.000

 

188

1067

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê

TT đặc biệt

130.000

 

189

1068

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê

TT đặc biệt

175.000

 

190

1063

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây tê)

TT loại 1

230.000

 

191

1060

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi gây tê

PT loại 2

205.000

 

192

1051

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

PT loại 2

370.000

 

193

1054

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

PT loại 2

485.000

 

194

1065

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê

PT loại 2

461.000

 

195

1066

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê

PT loại 2

490.000

 

196

1059

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi gây mê

PT loại 2

395.000

 

197

1106

Chích ápxe quanh Amidan (gây mê)

TT loại 1

525.000

 

198

1108

Chích ápxe thành sau họng gây mê

PT loại 2

564.000

 

199

1501

Phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator

PT loại 2

1.900.000

 

200

 

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

PT loại 2

660.000

 

201

1037

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

TT loại 2

475.000

 

202

1062

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây mê)

TT loại 1

525.000

 

203

1050

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

PT loại 2

720.000

 

204

1069

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

PT loại 2

1.193.000

 

 

 

Răng-hàm- mặt

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

205

 

Nhổ răng sữa

Nhổ chân răng sữa

TT loại 1

21.000

 

206

1136

Nhổ răng vĩnh viễn

PT loại 3

105.000

 

207

1137

Nhổ răng khôn có biến chứng khít hàm

PT loại 2

190.000

 

208

1122

Lấy cao răng

TT loại 1

50.000

 

209

1123

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

TT loại 3

80.000

 

210

1148

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

PT loại 3

30.000

 

211

1191

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều dài vết thương)

TT loại 1

145.000

 

212

1190

Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm

TT loại 1

193.000

 

213

1192

Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm

TT loại 1

190.000

 

214

1193

Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm

TT loại 1

243.000

 

 

 

Xét nghiệm, xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

 

215

1279

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser)

 

48.000

 

216

1310

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

 

32.000

 

217

1297

Thể tích khối hồng cầu (hematorit) bằng máy ly tâm

 

15.000

 

218

1284

Máu lắng (bằng PP thủ công)

 

20.000

 

219

1319

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)

 

30.000

 

220

 

Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm); Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá)

 

27.000

 

221

1242

Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)

 

13.000

 

222

1251

Định lượng Fibrinogen (Định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động Định lượng Fibrinogen (Định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy bán tự động

 

90.000

 

223

1301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) phương pháp thủ công

 

48.000

 

224

 

Điện giải đồ (Na+, Ka+, Cl+)

 

38.000

 

225

 

Định lượng calci ion hóa

 

12.000

 

226

1248

Định lượng Albumin

Định lượng Creatinin

Định lượng Glucose

Định lượng Globulin

Định lượng Phospho; Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase

 

26.000

 

227

1258

Định lượng sắt huyết thanh

Định lượng Mg

 

42.000

 

228

1248

Định lượng Bilirubin trực tiếp

Định lượng Bilirubin gián tiếp

Định lượng Bilirubin toàn phần

Đo hoạt độ AST (GOT)

Đo hoạt độ ALT (GPT)

 

25.000

 

229

1264

Định lượng Triglycerid

Định lượng Phospho

Định lượng Cholesterol toàn phần

Định lượng HDL-C…

Định lượng LDL-C…

 

29.000

 

230

1313

Định lượng sắt

 

24.000

 

231

1305

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

 

32.000

 

232

1309

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

 

92.000

 

233

1287

Nghiệm pháp coombs trực tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

 

70.000

 

234

1567

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

TT loại 3

11.000

 

235

1252

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

 

26.000

 

 

 

Một số xét nghiệm khác

 

 

 

236

1289

Định lượng Pro-calcitonin

 

270.000

 

237

1292

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

 

165.000

 

238

1298

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

TT loại 3

23.000

 

239

 

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

 

20.000

 

240

 

Phản ứng Pandy

 

6.000

 

 

 

Xét nghiệm sinh hóa

 

 

 

241

 

Định lượng HbA 1c

 

94.000

 

 

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

242

1399

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

 

59.000

 

243

 

Định lượng Protein/Định lượng Glucose (nước tiểu)

 

4.000

 

244

 

Định lượng Ure/định lượng axit

Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu)

 

8.000

 

245

 

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

 

4.500

 

 

 

Xét nghiệm phân

 

 

 

246

1409

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

 

32.000

 

 

 

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) vi khuẩn - ký sinh trùng

 

 

 

247

1432

Đơn bào đường ruột soi tươi

 

35.000

 

248

1409

Vi khuẩn nhuộm soi

 

36.000

 

249

1424

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

 

200.000

 

250

1433

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

 

45.000

 

251

1391

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

 

165.000

 

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

 

252

 

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

Tế bào học dịch màng khớp

 

59.000

 

 

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

 

 

253

1443

Định lượng protein (dịch chọc dò)

 

13.000

 

254

1468

Định lượng glucose (dịch chọc dò)

 

17.000

 

255

1444

Phản ứng Rivalta

 

8.000

 

 

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

 

256

1569

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

TT loại 3

75.000

 

257

1436

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

 

72.000

 

258

 

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết(xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ FNA)

TT loại 3

119.000

 

 

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

259

 

Điện tim thường

 

35.000

 

260

1471

Ghi điện não đồ thông thường

 

60.000

 

261

1470

Đo hô hấp ký

TT loại 2

100.000

 

 

PHỤ LỤC III

645 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04/2012/TTL-BYT-BTC
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Số tt

STT DV

Tên dịch vụ y tế

Loại PT

Giá kỳ này

I

 

Một số kỹ thuật chụp X - quang khác

 

 

1

103

Chụp XQ niệu đạo - bàng quang ngược dòng (có chuẩn bị)

TT loại 2

640.000

II

 

Hồi sức chống độc - Thận nhân tạo

 

 

2

 

Phẫu thuật tạo thông động mạch - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

PT loại 1

710.000

3

 

Đặt ống thông Blackemore vào thực quản cầm máu

TT loại 1

640.000

III

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

4

592

Nội soi thực quản - dạ dày lấy dị vật gây mê

TT loại 1

1.400.000

5

 

Khí dung cấp cứu, nội khoa (chưa bao gồm thuốc)

TT loại 3

7.000

6

 

Rửa dạ dày cấp cứu

TT loại 2

340.000

7

 

Bọc lộ tĩnh mạch ngoại vi

TT loại 2

160.000

8

 

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

TT loại 3

45.000

9

 

Đo áp lực động mạch liên tục

TT loại 2

490.000

10

 

Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi ống mềm (chưa bao gồm bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng 1 lần)

TT loại 1

230.000

11

 

Thở Oxy qua mặt nạ có túi hít lại/thở oxy qua mặt nạ có túi (1 giờ thở) (chưa bao gồm mask)

TT loại 2

41.000

IV

 

Ngoại tổng quát

 

 

12

 

Đặt sonde hậu môn

TT loại 3

63.000

13

 

Lấy dị vật trực tràng

PT loại 2

1.500.000

14

 

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm (gây tê)

PT loại 2

750.000

15

 

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm có gây mê

PT loại 2

1.200.000

16

 

Tiêm xơ chữa trĩ

TT loại 1

457.000

17

 

Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (<5 % diện tích cơ thể)

TT loại 2

180.000

18

 

Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (5 -10% diện tích cơ thể)

TT loại 2

340.000

19

 

Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (>10 % diện tích cơ thể)

TT loại 2

520.000

20

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa (phẫu thuật khâu xuất huyết buồng trứng)

PT loại 2

1.700.000

21

 

Khâu lỗ thủng hay khâu vết thương ruột non

PT loại 2

2.000.000

22

 

Khâu lỗ thủng đại tràng

PT loại 2

2.000.000

23

70

Khâu lách do chấn thương

PT loại 1

2.924.000

24

 

Cắt túi mật

PT loại 1

3.200.000

25

 

Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên

PT đặc biệt

2.000.000

26

76

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi

PT loại 1

2.782.000

27

591

Nội soi gắp sỏi bàng quang

PT loại 2

1.550.000

28

 

Phẫu thuật nội soi u mạc treo

PT loại 1

2.300.000

29

165

Dẫn lưu apxe bìu hoặc tinh hoàn

PT loại 2

1.520.000

30

 

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

PT loại 2

1.100.000

31

167

Phẫu thuật apxe cổ hoặc apxe tuyến giáp

PT loại 3

1.524.000

32

 

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

PT loại 2

1.400.000

33

 

Phẫu thuật điều trị giản tĩnh mạch thừng tinh

PT loại 1

1.600.000

34

 

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo - phẫu thuật nội soi

PT loại 2

1.800.000

35

 

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo - Nhi

PT loại 1

1.800.000

36

177

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ hở)

PT loại 1

2.843.000

37

178

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ nội soi)

PT loại 1

3.213.000

38

 

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi - Nhi

PT loại 1

3.100.000

39

 

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi - HSCC

PT đặc biệt

3.100.000

40

 

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan (tuyến TW)

PT loại 1

2.800.000

41

 

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao da quy đầu gây tê

PT loại 2

150.000

42

411

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

PT loại 1

2.853.000

43

 

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên (tuyến TW)

PT loại 1

2.460.000

44

290

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

PT loại 1

2.790.000

45

297

Cắt chỏm nang gan

PT loại 1

3.550.000

46

300

Cắt đoạn dạ dày (1/3, 2/3, toàn bộ)

PT loại 1

3.600.000

47

302

Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hoặc dây chằng

PT loại 1

3.390.000

48

309

Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái nối ngay

PT loại 1

3.570.000

49

307

Cắt đoạn đại tràng đưa 2 đầu ra ngoài

PT loại 1

3.350.000

50

308

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông - cắt đoạn ruột non, đưa 2 đầu ruột ra ngoài

PT loại 1

3.600.000

51

 

Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

PT loại 1

2.240.000

52

 

Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

PT loại 1

2.300.000

53

314

Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn

PT loại 1

3.600.000

54

320

Cắt lách bệnh lý, ung thư, ápxe, xơ lách

PT loại 1

3.500.000

55

321

Cắt lách do chấn thương

PT loại 1

3.500.000

56

336

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

PT loại 1

3.600.000

57

337

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

PT loại 1

3.100.000

58

342

Cắt nối niệu đạo sau - trước

PT loại 1

3.400.000

59

343

Cắt nối niệu quản

PT loại 1

3.200.000

60

344

Cắt thùy gan trái

PT loại 1

3.600.000

61

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

PT loại 2

2.000.000

62

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

PT loại 2

2.000.000

63

 

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

PT loại 1

3.300.000

64

 

Phẫu thuật nội soi điều trị apxe ruột thừa trong ổ bụng

PT loại 1

3.300.000

65

 

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

PT loại 1

3.300.000

66

355

Cắt thận đơn thuần

PT loại 1

3.500.000

67

356

Cắt thân và đuôi tụy

PT loại 1

3.500.000

68

357

Cắt túi thừa niệu đạo

PT loại 1

3.200.000

69

360

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

PT loại 1

3.400.000

70

 

Cắt toàn bộ thận và niệu quản - Ngoại

PT đặc biệt

2.200.000

71

 

Cắt toàn bộ thận và niệu quản - Nhi, ung bướu

PT loại 1

2.200.000

72

 

Cắt nang niệu quản

PT loại 1

2.320.000

73

 

Cắt u bàng quang đường trên

PT loại 1

2.220.000

74

377

Cắt u mạc treo có cắt ruột

PT loại 1

3.500.000

75

386

Cắt u thận lành

PT loại 1

3.400.000

76

 

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartman

PT loại 1

2.260.000

77

 

Dẫn lưu ápxe khoang Retzius

PT loại 2

2.000.000

78

 

Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

PT loại 1

2.220.000

79

455

Đóng hậu môn nhân tạo

PT loại 1

3.600.000

80

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

PT loại 1

3.300.000

81

 

Cầm máu nhu mô gan

PT loại 1

2.410.000

82

506

Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang

PT loại 1

3.100.000

83

508

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

PT loại 1

3.100.000

84

509

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

PT loại 1

3.200.000

85

513

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

PT loại 1

3.300.000

86

514

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

PT loại 1

3.100.000

87

515

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

PT loại 1

3.200.000

88

516

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi

PT loại 1

3.600.000

89

517

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

PT loại 1

3.500.000

90

518

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

PT loại 1

3.600.000

91

519

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng

PT loại 1

3.600.000

92

520

Lấy sỏi san hô thận

PT loại 1

3.600.000

93

521

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

PT loại 1

3.600.000

94

 

Mở đường mật, dẫn lưu đường mật

PT loại 1

2.100.000

95

526

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng

PT loại 1

3.500.000

96

588

Nối nang tụy với hỗng tràng

PT loại 1

3.500.000

97

589

Nối nang tụy với dạ dày

PT loại 1

3.500.000

98

590

Nối mật ruột bên-bên

PT loại 1

3.500.000

99

594

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

PT loại 1

3.450.000

100

595

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

PT loại 1

3.550.000

101

 

Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

PT loại 1

2.040.000

102

 

Phẫu thuật ápxe tuyến tiền liệt

PT loại 1

2.090.000

103

 

Tạo hình môn vị

PT loại 2

2.000.000

104

 

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

PT loại 2

2.000.000

105

 

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính

PT loại 2

2.000.000

106

 

Làm hậu môn nhân tạo

PT loại 2

2.000.000

107

644

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

PT loại 1

3.490.000

108

652

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ

PT loại 1

3.250.000

109

663

Gỡ dính sau mổ lại

PT loại 1

3.200.000

110

 

Tháo lồng ruột non

PT loại 2

2.000.000

111

702

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

PT loại 1

3.250.000

112

730

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em

PT loại 1

3.000.000

113

731

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột

PT loại 1

3.600.000

114

 

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột

PT loại 2

2.000.000

115

 

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

PT loại 1

2.310.000

116

 

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

PT loại 3

1.600.000

117

 

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày

PT loại 1

2.310.000

118

 

Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản

PT loại 1

2.340.000

119

 

Phẫu thuật tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận

PT loại 1

2.360.000

120

 

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

PT loại 3

1.600.000

121

 

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

PT loại 1

1.250.000

122

 

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

PT loại 1

1.300.000

123

 

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

PT loại 1

1.210.000

124

 

Lấy sỏi niệu quản đơn thuần

PT loại 2

2.000.000

125

198

Nội soi bàng quang tán sỏi

PT loại 2

2.000.000

126

198

Nội soi bàng quang cắt u

PT loại 1

2.000.000

127

295

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

PT loại 1

2.500.000

128

348

Cắt u lành tính hậu môn (u cơ, polyp….)

PT loại 2

2.000.000

129

363

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

PT loại 3

1.600.000

130

384

Lấy u sau phúc mạc

PT loại 1

3.000.000

131

390

Cắt u vú lành tính

PT loại 2

2.000.000

132

 

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

PT loại 1

1.400.000

133

 

Dẫn lưu ápxe ruột thừa

PT loại 2

1.340.000

134

482

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

PT loại 2

2.000.000

135

489

Phẫu thuật cắt lọc, xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

PT loại 1

3.250.000

136

495

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

PT loại 2

2.000.000

137

538

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel

PT loại 1

2.800.000

138

 

Mở thông dạ dày

PT loại 3

1.370.000

139

598

Nối vị tràng

PT loại 3

1.600.000

140

608

Phẫu thuật ápxe hậu môn có mở lổ rò

PT loại 3

1.600.000

141

685

Các phẫu thuật hậu môn khác

PT loại 2

1.950.000

142

686

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

PT loại 1

3.250.000

143

688

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

PT loại 2

2.000.000

144

700

Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên

PT loại 1

2.800.000

145

701

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường - Ngoại

PT loại 2

2.000.000

146

701

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường - Nhi

PT loại 2

2.000.000

147

704

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

PT loại 1

2.800.000

148

706

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

PT loại 2

2.000.000

149

 

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (tuyến TW)

PT loại 1

1.390.000

150

729

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

PT loại 1

2.000.000

151

 

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - Ngoại

PT loại 2

1.280.000

152

 

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - Nhi

PT loại 1

1.280.000

153

801

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

PT loại 2

2.000.000

154

527

Mở bụng thăm dò

PT loại 3

1.600.000

155

313

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật

PT loại 2

2.000.000

156

354

Cắt ruột thừa đơn thuần

PT loại 2

2.000.000

157

269

Cắt các u lành tuyến giáp

PT loại 2

2.000.000

158

417

Dẫn lưu ápxe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

PT loại 2

2.000.000

159

420

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

PT loại 2

2.000.000

160

 

Dẫn lưu đài bể thận qua da

TT đặc biệt

1.290.000

161

421

Dẫn lưu ápxe gan

PT loại 1

1.700.000

162

422

Dẫn lưu ápxe hậu môn đơn giản

PT loại 3

1.600.000

163

 

Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie)

PT loại 1

980.000

164

437

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, ápxe thận

PT loại 1

1.850.000

165

301

Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn

PT loại 2

1.400.000

166

 

Cắt u sùi đầu miệng sáo

PT loại 3

1.120.000

167

418

Dẫn lưu thận

PT loại 2

1.500.000

168

419

Phẫu thuật dẫn lưu ápxe cơ đáy chậu

PT loại 3

1.600.000

169

427

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca - Ngoại

TT đặc biệt

1.600.000

170

 

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca - Nhi

PT loại 2

1.000.000

171

480

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

PT loại 1

3.000.000

172

511

Lấy sỏi niệu đạo

PT loại 1

1.800.000

173

539

Mở thông bàng quang

PT loại 2

1.800.000

174

591

Nội soi bàng quang lấy dị vật

TT loại 1

1.400.000

175

665

Cắt nang thừng tinh

PT loại 2

1.750.000

176

724

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

PT loại 3

1.600.000

177

747

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

PT loại 2

1.580.000

178

 

Thắt trĩ bằng dây cao su

PT loại 3

1.000.000

179

373

Cắt u dương vật lành

PT loại 2

1.700.000

180

602

Nong hậu môn có gây mê

TT loại 1

1.400.000

181

 

Soi bàng quang chẩn đoán

PT loại 1

560.000

182

762

Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống)

PT loại 1

1.300.000

183

603

Nong niệu đạo - Nhi

PT loại 3

1.550.000

184

603

Nong niệu đạo - Ngoại

TT loại 1

1.400.000

185

812

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang - Nhi

PT loại 2

300.000

186

812

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang - Ngoại

TT loại 1

300.000

187

844

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

TT loại 1

280.000

188

 

Nội soi nong niệu quản hẹp

PT loại 1

3.200.000

189

 

Chọc hút nang tuyến giáp

PT loại 2

2.000.000

190

 

Phẫu thuật khâu phúc mạc sau

PT loại 2

2.000.000

191

447

Đẩy khối sa trực tràng có gây mê

PT loại 2

1.800.000

192

449

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê

PT loại 2

1.200.000

193

 

Nội soi niệu quản để đặt thông JJ (chưa bao gồm sonde JJ)

TT đặc biệt

1.000.000

194

 

Nội soi niệu quản để rút thông JJ

TT loại 1

1.000.000

195

273

Bơm rửa đường mật qua Kehr

TT loại 1

120.000

196

398

Các phẫu thuật thành bụng khác

PT loại 2

310.000

197

 

Chọc ápxe gan qua siêu âm

TT loại 1

310.000

198

 

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ ápxe gan

TT loại 1

315.000

199

438

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

TT loại 2

190.000

200

 

Nong hậu môn

TT loại 2

230.000

201

 

Thay băng điều trị vết bỏng trên 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

TT loại 2

160.000

202

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

TT loại 3

130.000

203

 

Thay băng điều trị vết bỏng trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

TT loại 2

160.000

204

1571

Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

PT loại 2

2.000.000

205

1572

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

PT loại 1

3.300.000

206

1573

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ

PT loại 2

2.000.000

207

1574

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng (chưa bao gồm lưới)

PT loại 1

3.300.000

 

 

Ngoại thần kinh - lồng ngực

 

 

208

 

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ

PT đặc biệt

3.270.000

209

 

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

PT loại 2

2.000.000

210

712

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

PT đặc biệt

5.000.000

211

379

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

PT đặc biệt

5.000.000

212

703

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

PT loại 1

3.600.000

213

 

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

PT đặc biệt

2.050.000

214

 

(Tuyến TW) hoặc phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

PT loại 1

2.070.000

215

 

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

PT đặc biệt

2.050.000

216

 

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

PT loại 1

2.140.000

217

 

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

PT đặc biệt

2.500.000

218

 

Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý

PT đặc biệt

2.190.000

219

 

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

PT loại 1

2.270.000

220

346

Cắt phổi và cắt màng phổi

PT loại 1

3.600.000

221

 

Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

PT đặc biệt

2.010.000

222

 

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại

PT loại 1

1.920.000

223

466

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

PT loại 1

3.600.000

224

 

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

PT loại 1

2.040.000

225

 

(Tuyến TW) Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau

PT đặc biệt

2.070.000

226

 

Phẫu thuật điều trị vết thương tim

PT đặc biệt

1.940.000

227

 

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

PT đặc biệt

3.600.000

228

 

Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt)

PT loại 1

2.500.000

229

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não vòm sọ

PT loại 1

2.500.000

230

 

Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)

PT loại 2

2.000.000

231

740

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

PT đặc biệt

4.750.000

232

 

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

PT loại 1

1.930.000

233

 

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

PT đặc biệt

1.930.000

234

 

Phẫu thuật ápxe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

PT đặc biệt

2.100.000

235

 

Phẫu thuật vỡ lún sọ hở và PT vỡ lún sọ không có vết thương

PT loại 2

2.000.000

236

 

Phẫu thuật cát mảng thành ngực

PT loại 1

2.200.000

237

391

Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

PT loại 1

3.450.000

238

464

Ghép khuyết xương sọ

PT loại 1

3.150.000

239

488

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

PT loại 1

3.600.000

240

493

Khoan sọ thăm dò

PT loại 1

2.450.000

241

532

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi

PT loại 1

3.400.000

242

533

Mở lồng ngực thăm dò - ung bướu

PT loại 2

2.000.000

243

533

Mở lồng ngực thăm dò - Nhi

PT loại 3

1.600.000

244

 

Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi

PT loại 1

2.000.000

245

535

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

PT loại 1

3.600.000

246

536

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

PT loại 1

3.000.000

247

720

Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

PT loại 2

2.000.000

248

738

Phẫu thuật viêm xương sọ

PT loại 2

2.000.000

249

479

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

PT loại 1

2.050.000

250

481

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

PT loại 2

2.000.000

251

371

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk 5cm - 10cm

PT loại 1

2.800.000

252

372

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk dưới 5cm

PT loại 2

2.000.000

253

531

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

PT loại 1

1.700.000

254

746

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

PT loại 3

1.600.000

255

409

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

TT loại 2

500.000

256

 

Chọc dò dịch não thất

TT loại 1

240.000

257

 

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm u dưới da (gây tê)

PT loại 2

500.000

258

 

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm (gây mê)

PT loại 2

1.400.000

259

372

Cắt u da đầu lành đường kính <5cm gây mê (PT cắt u da đầu dạng hỗn hợp gây mê)

PT loại 2

2.000.000

260

 

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

PT loại 2

1.400.000

261

1588

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán

PT loại 1

3.300.000

262

 

Phẫu thuật cắt một phổi do ung thư/PT nội soi cắt 1 phổi (tuyến TW)

PT loại 1

2.800.000

263

 

Phẫu thuật bóc tách cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn/vùng nách/vùng cổ

PT loại 1

2.000.000

264

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

PT đặc biệt

3.500.000

265

 

Cắt u xương, sụn

PT loại 2

1.400.000

266

 

Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

TT loại 1

1.400.000

267

 

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

PT loại 1

3.500.000

268

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ ápxe

TT loại 1

140.000

269

1575

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

PT loại 1

3.300.000

270

1576

Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực

PT loại 1

3.300.000

271

1577

Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi

PT loại 1

3.300.000

272

1578

Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

PT loại 1

3.300.000

273

1579

Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực

PT loại 1

3.300.000

274

1580

Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi

PT loại 1

3.300.000

275

1581

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

PT loại 1

3.300.000

276

1582

Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

PT đặc biệt

4.250.000

277

1583

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

PT loại 1

3.300.000

278

1584

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

PT loại 1

3.300.000

279

1585

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi

PT loại 1

3.300.000

280

1586

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5cm)

PT loại 1

3.300.000

281

1587

Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất

PT loại 1

3.300.000

282

1589

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

PT đặc biệt

4.250.000

 

 

Ngoại chấn thương

 

 

283

 

Tháo đốt bàn tay, đốt ngón tay, bàn chân, đốt ngón chân (gây tê)

PT loại 2

270.000

284

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng tay (bằng nẹp gỗ)

TT loại 3

240.000

285

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cánh tay (bằng nẹp gỗ)

TT loại 3

270.000

286

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng chân (bằng nẹp gỗ)

TT loại 3

270.000

287

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương đùi (bằng nẹp gỗ)

TT loại 3

360.000

288

 

Nắn bó bột trật khớp vai (bó bột Desault)

TT loại 2

260.000

289

 

Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay (bó bột Desault)

TT loại 2

260.000

290

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay (bó bột Desault trong gãy mấu động lớn xương cánh tay)

TT loại 1

260.000

291

 

Nắn bó bột trật khớp háng (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.300.000

292

 

Nắn bó bột trật khớp vai (bột liền, gây mê)

TT loại 2

900.000

293

 

Nắn bó bột trật khớp gối (bột liền, gây mê)

TT loại 2

900.000

294

 

Nắn bó bột trật khớp khuỷu/trật khớp cùng đòn (bột liền, gây mê)

TT loại 2

900.000

295

 

Nắn bó bột trật khớp cổ chân (bột liền, gây mê)

TT loại 2

900.000

296

 

Nắn bó bột gãy 1/3 trên xương đùi/1/3 giữa/cổ (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.300.000

297

 

Nắn bó bột gãy 1/2 trên 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.100.000

298

 

Nắn bó bột gãy 1/3 giữa 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.100.000

299

 

Nắn bó bột gãy1/3 dưới 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê)

TT loại 2

900.000

300

 

Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cánh tay (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.000.000

301

 

Nắn bó bột gãy 1/3 trên/1/3 giữa/dưới 2 xương cẳng tay/nắn bó bột gãy 1 xương cẳng t (bột liền, gây mê)

TT loại 1

1.000.000

302

 

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền) - Nhi

TT loại 3

400.000

303

 

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền) - Ngoại

TT loại 2

900.000

304

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân khớp khuỷu)

TT loại 3

70.000

305

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân cổ tay/khớp gối/cổ chân )

TT loại 3

70.000

306

 

Nắn cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật (gây mê)

TT loại 1

900.000

307

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong khớp cung đòn)

TT loại 3

70.000

308

 

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi, cẳng chân (cố định trên khung)

PT loại 1

240.000

309

 

Cắt lọc vết thương (gây tê)

PT loại 3

300.000

310

 

Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu

PT loại 1

2.000.000

311

 

Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn

PT loại 3

400.000

312

 

Sửa mỏm cụt

PT loại 2

900.000

313

 

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu

PT loại 2

830.000

314

 

Rút đinh các loại (gây tê)

PT loại 3

250.000

315

 

Phẫu thuật ghép gân có sử dụng vi phẫu

PT đặc biệt

3.200.000

316

 

Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi trên cắt rời

PT đặc biệt

4.900.000

317

 

Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi dưới cắt rời

PT đặc biệt

5.000.000

318

 

Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu

PT đặc biệt

5.000.000

319

 

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

PT loại 3

1.450.000

320

 

Trích apxe phần mềm lớn gây mê

TT loại 2

900.000

321

148

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

PT loại 1

2.950.000

322

405

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

PT loại 1

2.950.000

323

151

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

PT loại 1

2.900.000

324

407

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi xuôi dòng

PT loại 1

3.150.000

325

150

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

PT loại 1

3.150.000

326

406

Đóng đinh xương chày mở

PT loại 1

3.150.000

327

157

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

PT loại 1

2.850.000

328

153

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp

PT loại 1

3.100.000

329

 

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay

PT loại 2

2.000.000

330

156

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

PT loại 1

2.950.000

331

158

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài hoặc trong xương đùi

PT loại 1

3.250.000

332

 

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

PT loại 1

2.000.000

333

96

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

PT loại 1

2.240.000

334

225

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

PT loại 2

1.770.000

335

 

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

PT loại 2

1.350.000

336

 

Phẫu thuật cắt cụt chi (cắt cụt dưới mấu chuyển)

PT loại 2

1.960.000

337

 

Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động (chưa bao gồm nẹp vít)

PT loại 1

2.050.000

338

 

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương cẳng tay (bằng nẹp vít)

PT loại 1

3.000.000

339

 

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay

(bằng nẹp vít)

PT loại 1

3.000.000

340

441

Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên/chi dưới

PT loại 1

3.300.000

341

458

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong/ngoài

PT loại 1

3.300.000

342

475

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần

PT loại 1

3.270.000

343

 

Khâu nối gân trong chấn thương

PT loại 2

2.000.000

344

 

Khâu nối thần kinh

PT loại 1

3.000.000

345

485

Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ

PT đặc biệt

5.000.000

346

487

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

PT loại 1

3.450.000

347

530

Mổ hở tái tạo dây chằng

PT loại 1

3.100.000

348

582

Nối dây chằng chéo

PT loại 1

3.300.000

349

583

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi (TW)

PT đặc biệt

5.000.000

350

584

Nối đứt dây chằn bên

PT loại 1

2.900.000

351

586

Nối gân gấp - Nhi

PT loại 1

3.600.000

352

 

Nối gân gấp - tạo hình thẩm mỹ

PT loại 2

2.000.000

353

 

Nối gân duỗi - Nhi

PT loại 2

2.000.000

354

 

Nối gân duỗi - tạo hình thẩm mỹ

PT loại 1

2.020.000

355

 

Phẫu thuật nối động mạch trong và ngoài hộp sọ (TW)

PT đặc biệt

2.090.000

356

613

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

PT loại 1

3.150.000

357

 

Phẫu thuật sơ cứng đơn giản

PT loại 2

1.970.000

358

629

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay

PT loại 1

3.150.000

359

 

Phẫu thuật nối/kéo dài gân gấp/duỗi

PT loại 2

2.000.000

360

631

Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (bằng vít xốp)

PT loại 1

2.950.000

361

647

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

PT loại 2

2.000.000

362

648

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài cánh tay

PT loại 2

2.000.000

363

649

Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay - Trẻ em

PT loại 1

2.940.000

364

649

Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

PT loại 2

2.000.000

365

650

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn

PT loại 2

2.000.000

366

 

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm

PT loại 2

1.920.000

367

 

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm

PT loại 2

1.900.000

368

717

Cắt u náu/u bạch mạch lan tỏa, đường kính > 10 cm

PT loại 1

3.300.000

369

772

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

PT loại 1

3.100.000

370

 

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta , nhị đầu,tam đầu

PT loại 1

480.000

371

 

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê)

PT loại 2

960.000

372

 

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê)

PT loại 2

1.080.000

373

 

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê)

PT loại 2

1.320.000

374

298

Cắt cụt cẳng tay

PT loại 2

2.000.000

375

 

Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón

PT loại 1

1.190.000

376

460

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

PT loại 2

2.000.000

377

462

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể

PT loại 2

1.700.000

378

 

Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

PT loại 1

1.300.000

379

 

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

PT loại 2

1.270.000

380

604

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

PT loại 1

2.600.000

381

658

Phẫu thuật kết xương néo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè

PT loại 2

2.000.000

382

156

Phẫu thuật KHX gãy món khuỷu

PT loại 1

2.950.000

383

156

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

PT loại 1

2.950.000

384

687

Phẫu thuật sinh thiết nội quan

PT loại 2

2.000.000

385

722

Phẫu thuật vết thương khớp

PT loại 2

2.000.000

386

 

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

PT loại 2

1.210.000

387

332

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

PT loại 1

3.300.000

388

737

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

PT loại 1

3.300.000

389

739

Phẫu thuật viêm xương

PT loại 2

2.000.000

390

783

Tháo 1/2 bàn chân trước

PT loại 2

2.000.000

391

790

Tháo khớp cổ tay

PT loại 2

2.000.000

392

791

Tháo khớp gối

PT loại 2

2.000.000

393

792

Tháo khớp khuỷu

PT loại 3

1.600.000

394

 

Tháo khớp kiểu Pirogoff

PT loại 2

1.330.000

395

 

Tháo khớp vai

PT loại 1

1.340.000

396

818

Ghép da dày toàn bộ, diện tích >10 cm2

PT loại 1

2.300.000

397

819

Ghép da dày toàn bộ, diện tích <10 cm2

PT loại 2

2.000.000

398

 

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa - Nhi

PT loại 3

1.030.000

399

 

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa - Tạo hình thẩm mỹ

PT loại 2

1.030.000

400

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu < 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

PT loại 2

970.000

401

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu >5% diện tích cơ thể ở người lớn

PT loại 1

1.060.000

402

 

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

PT loại 2

1.050.000

403

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

PT loại 2

990.000

404

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

PT loại 2

1.050.000

405

325

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 3% diện tích cơ thể ở người lớn

PT loại 2

1.700.000

406

326

Cắt lọc da, cơ, cân từ > 3% diện tích cơ thể

PT loại 2

1.600.000

407

327

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

PT loại 2

1.800.000

408

329

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

PT loại 3

1.600.000

409

375

Cắt u lành phần mềm đường kính < 10cm

PT loại 2

1.400.000

410

376

Cắt u lành phần mềm đường kính > 10cm

PT loại 1

1.800.000

411

 

Cắt lọc hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

PT loại 3

1.040.000

412

611

Thương tích bàn tay phức tạp

PT loại 1

1.800.000

413

614

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

PT loại 2

1.600.000

414

 

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

PT loại 1

990.000

415

 

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt < 3cm

PT loại 3

1.010.000

416

 

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay. Tháo bỏ các ngón chân

PT loại 2

980.000

417

788

Phẫu thuật tháo khớp chi

PT loại 2

1.800.000

418

 

Thắt các động mạch ngoại vi

PT loại 1

1.000.000

419

483

Nắn bó bột trật khớp vai - Nhi

TT loại 1

290.000

420

483

Nắn bó bột trật khớp vai - Ngoại

TT loại 2

290.000

421

 

Bơm rửa ổ ápxe khớp (háng, gối…)

PT loại 3

250.000

422

 

Tiêm khớp

TT loại 3

190.000

423

 

Phẫu thuật đóng đinh rush xương cánh tay

PT loại 1

3.200.000

424

 

Phẫu thuật thay đinh cố định ngoài

PT loại 1

3.200.000

425

 

Phẫu thuật đục sửa trục + cọc ép

PT loại 1

3.200.000

426

 

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đốt bàn, ngón chân

PT loại 2

2.000.000

427

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

PT loại 2

2.000.000

428

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai cột sống cổ)

TT loại 3

150.000

429

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai cột sống thắt lưng)

TT loại 3

120.000

430

 

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

TT loại 3

400.000

431

 

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

TT loại 3

400.000

432

 

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

TT loại 2

300.000

433

 

Nẹp bột các loại, không nắn

TT loại 2

250.000

434

 

Chích rạch ápxe lớn, dẫn l­ưu

PT loại 3

180.000

435

 

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

TT loại 2

150.000

436

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp Zimer)

TT loại 3

175.000

437

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai Desault)

TT loại 3

130.000

438

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp vải cẳng tay)

TT loại 3

90.000

439

 

Nẹp bột các loại, không nắn mang nẹp (chống xoay)

TT loại 3

200.000

440

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp thắt lưng)

TT loại 3

120.000

441

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp cổ cứng)

TT loại 3

160.000

442

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai số 8)

TT loại 3

60.000

 

 

Cấp cứu

 

 

443

 

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

TT loại 1

340.000

444

445

Đặt ống thông dạ dày

TT loại 3

70.000

445

 

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

TT loại 2

130.000

446

 

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

TT loại 2

60.000

447

 

Hút đờm hầu họng

TT loại 3

35.000

448

 

Nâng thân nhiệt chủ động giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy)

TT loại 1

70.000

449

 

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

TT loại 1

200.000

450

226

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

TT loại 2

55.000

 

 

Nhi

 

 

451

 

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

TT loại 1

64.000

452

1.590

Bơm surfactant thay trong điều trị suy hô hấp sơ sinh (chưa bao gồm thuốc)

TT đặc biệt

570.000

 

 

Sản phụ khoa

 

 

453

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở TSM, thành bụng

PT loại 2

1.750.000

454

 

Phá thai từ tuần thứ 6 cho đến hết 12 tuần ,bằng phương pháp hút chân không

TT loại 2

280.000

455

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung âm đạo

TT loại 1

200.000

456

 

Lấy máu tụ âm đạo/tầng sinh môn

PT loại 2

420.000

457

 

Chọc dò túi cùng Douglas

TT loại 2

220.000

458

 

Thủ thuật xử trí băng huyết sau đẻ, sảy, nạo (đặt bóng chèn)

TT loại 1

400.000

459

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

PT loại 1

3.200.000

460

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm trùng…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

PT loại 3

1.000.000

461

 

Cắt u tiểu khung thuộc TC, BT to dính cắm sâu trong tiểu khung

PT đặc biệt

3.260.000

462

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch TC, khâu mũi B-Lynch..)

PT loại 1

3.240.000

463

 

Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ TC

PT loại 1

3.110.000

464

835

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

PT loại 1

3.600.000

465

837

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

PT đặc biệt

3.600.000

466

836

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

PT loại 1

3.450.000

467

865

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang (GEU)

PT loại 1

3.450.000

468

886

Phẫu thuật cắt TC bán phần

PT loại 1

3.550.000

469

887

Phẫu thuật cắt TC hoàn toàn

PT loại 1

3.200.000

470

891

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

PT loại 1

3.550.000

471

895

Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt tử cung

PT loại 1

3.590.000

472

900

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

PT loại 1

3.550.000

473

833

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

PT loại 2

2.000.000

474

862

Khâu tử cung do nạo thủng

PT loại 2

2.000.000

475

897

Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản

PT loại 2

1.900.000

476

898

Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang

PT loại 2

1.900.000

477

903

Phẫu thuật treo tử cung

PT loại 2

2.000.000

478

905

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

PT loại 1

3.000.000

479

834

Bóc nhân xơ cơ hội

PT loại 2

1.850.000

480

840

Cắt u nang buồng trứng xoắn

PT loại 2

2.000.000

481

 

Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê)

PT loại 3

1.250.000

482

863

Làm lại thành âm đạo

PT loại 2

2.000.000

483

899

Phẫu thuật mổ song thai

PT loại 2

2.000.000

484

861

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

PT loại 2

2.000.000

485

387

Cắt u thành âm đạo

PT loại 3

1.600.000

486

 

Hủy thai: Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai

TT đặc biệt

900.000

487

 

Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa

TT loại 2

190.000

488

 

Lấy vòng lâu năm (mất dây)

TT loại 2

620.000

489

 

Tháo vòng khó

TT loại 2

130.000

490

 

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

TT loại 2

350.000

491

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

TT loại 2

220.000

492

 

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

TT loại 2

220.000

493

 

Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê

TT loại 1

910.000

494

 

Cấy tháo thuốc tránh thai loại nhiều nang, (chưa bao gồm que cấy tránh thai)

TT loại 2

114.000

495

 

Cấy tháo thuốc tránh thai loại 1 nang (chưa bao gồm que cấy tránh thai)

TT loại 3

114.000

496

 

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

TT loại 3

180.000

497

 

Cắt và khâu tầng sinh môn

PT loại 3

380.000

498

 

Chích ápxe tầng sinh môn

TT loại 2

790.000

499

 

Vận động trị liệu bàng quang

TT loại 3

100.000

500

1558

Khâu vòng cổ tử cung

TT loại 1

1.180.000

501

 

Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ

PT loại 2

300.000

502

 

Khởi phát chuyển dạ bằng đặt túi nước

TT loại 1

600.000

 

 

Mắt

 

 

503

 

Thay băng vô khuẩn

TT loại 2

55.000

504

 

Khâu da mi (tê)

PT loại 3

200.000

505

 

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

PT loại 2

1.000.000

506

 

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi trên dưới hai mi

PT loại 2

1.500.000

507

 

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

PT loại 1

1.000.000

508

 

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

PT loại 1

700.000

509

 

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

PT đặc biệt

900.000

510

922

Cắt bỏ chắp có bọc

TT loại 1

400.000

511

965

Phẫu thuật mộng kép một mắt

PT loại 2

1.160.000

512

 

Gọt giác mạc đơn thuần

PT loại 2

550.000

513

 

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

TT loại 2

100.000

514

 

Soi góc tiền phòng

TT loại 2

140.000

515

 

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

TT đặc biệt

11.000

516

 

Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi)

TT loại 3

42.000

517

 

Thay băng, cắt chỉ vết mổ vùng mắt

TT loại 3

37.000

 

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

518

 

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydal, nạo VA)

TT loại 2

50.000

519

 

Chích apxe nhỏ vùng đầu cổ

TT loại 3

400.000

520

 

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây mê)

PT loại 3

900.000

521

 

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây tê)

PT loại 3

400.000

522

 

Khâu rách vành tai sau chấn thương (gây mê )

TT loại 3

400.000

523

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi

PT loại 2

2.000.000

524

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

PT loại 2

2.000.000

525

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA

PT loại 2

2.000.000

526

 

Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi

PT loại 2

2.000.000

527

1083

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê NKQ

PT loại 1

3.100.000

528

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

PT loại 1

2.100.000

529

 

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/hạt xơ/u hạt dây thanh (mê/tê)

PT loại 2

1.630.000

530

 

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê NKQ

PT loại 2

1.010.000

531

 

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ

PT loại 2

1.500.000

532

1018

Cắt Amydal mê NKQ bằng phương pháp Pipoler

PT loại 2

1.790.000

533

1022

Cắt polyp mũi

PT loại 2

1.510.000

534

 

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi

PT loại 2

850.000

535

1052

Phẫu thuật mở khí quản thể khó (sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, k giáp…)

PT loại 1

1.600.000

536

1073

Phẫu thuật dò luân nhĩ mê NKQ

PT loại 3

1.600.000

537

1085

Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần

PT loại 2

1.900.000

538

1086

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi

PT loại 2

1.900.000

539

 

Khâu vành tai rách sau chấn thương(gây tê)

TT loại 3

360.000

540

 

Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương

PT loại 1

1.600.000

541

 

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê

TT đặc biệt

350.000

542

 

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

TT loại 1

950.000

543

 

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê phức tạp

PT loại 2

780.000

544

1093

Soi gắp dị vật thực quản - tiền mê gây tê

TT loại 1

700.000

545

1094

Soi gắp dị vật thực quản - mê NKQ

TT loại 1

1.400.000

546

1046

Lấy dị vật tai ngoài phức tạp

TT loại 2

250.000

547

1090

Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng

TT loại 3

280.000

548

1090

Soi gắp dị vật đơn giản hạ họng

TT loại 2

280.000

549

1023

Chích nhọt ống tai ngoài

TT loại 2

210.000

550

 

Chọc rửa xoang hàm một lần

TT loại 2

90.000

551

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

PT loại 3

380.000

 

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

552

 

Tháo cầu răng giả

TT loại 1

400.000

553

 

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cầm máu sau nhổ răng)

TT loại 3

290.000

554

 

Lấy cao răng (bằng sóng siêu âm)

TT loại 1

230.000

555

1153

Phẫu thuật cắt cuống răng từ trên 4 răng

PT loại 2

1.100.000

556

1154

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên/dưới

PT loại 1

1.100.000

557

1166

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm > 2cm

PT loại 1

1.100.000

558

1173

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính < 5cm

PT loại 1

670.000

559

1176

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

PT loại 3

950.000

560

 

Điều trị gãy xương gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)

PT loại 1

550.000

561

 

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

PT loại 2

620.000

562

1185

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

PT loại 3

650.000

563

1185

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch dưới

PT loại 2

650.000

564

1187

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

PT loại 2

560.000

565

 

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

PT loại 2

540.000

566

 

Phẫu thuật cắt lơi điều trị túi quanh răng

PT loại 2

310.000

567

 

Phẫu thuật nạo túi lơi (2 hàm)

PT loại 3

190.000

568

1140

Nhổ răng vĩnh viễn (khó nhiều chân)

PT loại 3

530.000

569

1149

Điều trị ápxe quanh răng

PT loại 3

370.000

570

1160

Phẫu thuật rạch dân lưu ápxe nông vùng hàm mặt

PT loại 2

350.000

571

1161

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

PT loại 1

470.000

572

 

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

PT loại 1

140.000

573

 

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

TT loại 2

340.000

574

 

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

TT loại 2

410.000

575

1171

Nhổ chân răng vĩnh viễn( khó bằng phẫu thuật)

TT loại 1

780.000

576

1172

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

PT loại 2

750.000

577

 

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

PT loại 3

450.000

578

 

Trám răng thẩm mỹ trước sau

TT loại 2

220.000

579

 

Chữa răng viêm tủy không hồi phục

PT loại 3

550.000

580

 

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

PT loại 2

140.000

581

 

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

PT loại 3

350.000

582

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

TT loại 2

200.000

583

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

TT loại 2

200.000

584

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (đắp cả mặt răng)

TT loại 2

350.000

585

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cối)

TT loại 2

300.000

586

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cửa)

TT loại 2

200.000

587

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng nanh)

TT loại 2

200.000

588

 

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

PT loại 2

1.660.000

 

 

Da liễu

 

 

589

 

Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO2 (1 cái < 0,5cm)

TT loại 2

65.000

590

 

Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO2 (1 cái > 0,5cm)

TT loại 2

75.000

591

 

Đốt mụn cóc 1 bên khóe móng bằng máy Laser CO2

TT loại 2

85.000

592

 

Đốt mụn cóc 2 bên khóe móng bằng máy Laser CO2

TT loại 2

100.000

593

 

Đốt mụn cóc lòng bàn chân bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

70.000

594

 

Đốt mụn cóc phẳng bằng máy Laser CO2 (trong khoản 20 cái)

TT loại 2

130.000

595

 

Đốt Nevus dạng mụn cóc bằng máy Laser CO2 < 2cm

TT loại 2

130.000

596

 

Đốt nốt ruồi bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

60.000

597

 

Đốt đồi mồi bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

40.000

598

 

Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO2 (1 cái > 0,5cm)

TT loại 2

110.000

599

 

Đốt tàn nhang bàng máy Laser CO2 (1 đến 5 cai

TT loại 2

60.000

600

 

Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO2 (1 cái < 0,5cm)

TT loại 2

60.000

601

 

Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO2 (1 đến 5 cái)

TT loại 2

65.000

602

 

Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO2 (5 cái trở lên)

TT loại 2

130.000

603

 

Đốt U mềm lây bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

50.000

604

 

Đốt U bã đậu bằng máy Laser CO2 (1 cái )

TT loại 2

100.000

605

 

Đốt U hạt sinh mủ bằng máy Laser CO2( 1 cái)

TT loại 2

110.000

606

 

Đốt U hạt viêm bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

65.000

607

 

Đốt sừng da nhỏ bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

50.000

608

 

Đốt ban vàng bằng máy Laser CO2 (1cái)

TT loại 2

100.000

609

 

Đốt thịt dư bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

50.000

610

 

Đốt U thượng bì bằng máy Laser CO2 (1 cái)

TT loại 2

60.000

611

 

Đốt mồng gà hậu môn, lỗ tiểu bằng máy Laser CO2 (1 mụn)

TT loại 2

120.000

612

 

Đốt móng quặp một bên khóe bằng máy Laser CO2

TT loại 2

100.000

613

 

Đốt móng quặp hai bên khóe bằng máy Laser CO2

TT loại 2

130.000

614

 

Đốt mồng gà bằng máy Laser CO2 (< 5 mụn)

TT loại 1

140.000

615

 

Đốt mồng gà bằng máy Laser CO2 (1 mụn)

TT loại 1

90.000

616

 

Điều trị sẹo lồi (từ 0,5 cm đến 3 cm)

TT loại 2

90.000

617

 

Điều trị sẹo lồi (> 3cm)

TT loại 2

140.000

618

 

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

TT loại 2

900.000

619

 

Triệt lông hai đùi bằng IPL

TT loại 2

900.000

620

 

Triệt lông hai cẳng tay, ngực bằng IPL

TT loại 2

900.000

621

 

Triệt lông bẹn, nách, cằm bằng IPL

TT loại 2

800.000

622

 

Triệt lông mép bằng IPL

TT loại 2

420.000

623

 

Triệt lông đường giữa bụng bằng IPL

TT loại 2

800.000

624

 

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi bằng IPL

TT loại 2

360.000

625

 

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1 bằng IPL

TT loại 2

900.000

626

 

Chiếu đèn LED

TT loại 3

60.000

627

 

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5cm2 trở xuống

TT loại 2

392.000

628

 

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5 - 10cm2

TT loại 2

640.000

629

 

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2

TT loại 2

900.000

630

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần 1)

TT loại 2

900.000

631

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần1)

TT loại 2

900.000

632

 

Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)

TT loại 2

900.000

633

 

Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)

TT loại 2

900.000

634

 

Xóa xăm viền mắt bằng máy Q-SWITCHED

TT loại 2

900.000

635

 

Xóa xăm chân mày bằng máy Q-SWITCHED

TT loại 2

781.000

636

 

Xóa xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <10cm2)

TT loại 2

858.000

637

 

Xóa xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 10-20cm2)

TT loại 2

900.000

638

 

Điều trị sẹo lõm bằng máy Fractional laser

TT đặc biệt

1.731.000

639

 

Điều trị trẻ hóa da bằng máy Fractional laser

TT đặc biệt

1.772.000

640

 

Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da

TT loại 3

107.000

641

 

Điều trị trẻ hóa da bằng máy Radiofrequency RF

TT loại 1

1.346.000

642

 

Điều trị trẻ hóa da bằng máy MESODERM

TT loại 2

402.000

643

 

Điều trị rám má MESODERM

TT loại 2

551.000

644

 

Điều trị mụn trứng cá bằng máy MESODERM

TT loại 2

464.000

645

 

Điều trị rụng tóc bằng máy MESODERM

TT loại 2

206.000

 

PHỤ LỤC IV

315 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Stt

Stt DV

Tên dịch vụ y tế

Loại kỹ thuật

Giá kỳ này

Ghi chú

A

B

C

D

4

6

 

 

Chụp X-Quang vùng đầu

 

 

 

1

 

Chụp Blondeau + Hirtz

 

40.000

 

2

 

Chụp hốc mắt thẳng nghiêng

 

45.000

 

3

 

Chụp lỗ thị giác

 

40.000

 

4

 

Chụp XQ răng cánh cắn, chụp XQ phim cắn

 

15.000

 

5

 

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường

 

50.000

 

 

 

Chụp X-Quang vùng ngực

 

 

 

6

 

Chụp Xquang Mammography 1 bên

 

80.000

 

7

 

Chụp tuyến vú (1bên)

 

40.000

 

 

 

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

 

8

 

Chp XQ đường dò

TT loại 2

300.000

 

9

101

Chụp XQ đường mật qua Kehr

TT loại 3

150.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

Siêu âm

 

 

 

10

 

Siêu âm mạch máu có cản âm

TT loại 3

80.000

 

 

 

Chụp, chiếu MRI

 

 

 

11

 

Chụp cộng hưởng từ MRI

 

2.000.000

 

12

 

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang

TT loại 2

2.500.000

 

 

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

13

212

Nội soi thực quản - dạ dày lấy dị vật gây tê

TT đặc biệt

250.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp

14

 

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

TT loại 2

70.000

 

15

 

Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán

TT loại 1

70.000

 

16

 

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

TT loại 2

70.000

 

17

200

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chuẩn đoán và cầm máu

TT loại 1

250.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao

18

 

Rửa dạ dày

TT loại 2

30.000

 

19

 

Thắt tĩnh mạch thực quản

TT loại 1

125.000

 

20

 

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm hóa chất ngoài da

TT loại 1

180.000

 

21

 

Đặt Catheter động mạch quay

TT loại 1

450.000

 

22

 

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

TT loại 1

600.000

 

23

 

Đo áp lực bàng quang bằng cột thức nước

TT loại 3

100.000

 

 

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

 

24

 

Tập do liệt thần kinh trung ương

TT loại 3

10.000

 

25

 

Kỹ thuật di động khớp

TT loại 3

12.000

 

26

 

Tập vận động thụ động

TT loại 3

10.000

 

27

 

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

5.000

 

28

 

Tập với xe đạp tập

 

5.000

 

29

 

Tập với hệ thống ròng rọc

 

5.000

 

30

 

Tập lăn trở khi nằm

 

10.000

 

31

 

Điều trị bằng oxy cao áp

TT đặc biệt

70.000

 

32

 

Điều trị bằng laser công suất thấp

TT loại 3

10.000

 

33

 

Xông hơi thuốc

TT loại 3

15.000

 

34

 

Thủy trị liệu có thuốc

 

50.000

 

35

 

Điều trị bằng sóng xung kích

TT loại 3

30.000

 

36

 

Luyện tập dưỡng sinh

TT loại 3

7.000

 

37

 

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN

TT loại 3

10.000

 

38

 

Tập điều hợp vận động

 

10.000

 

39

 

Bàn kéo

TT loại 3

20.000

 

40

 

Laser thẩm mỹ

 

30.000

 

41

 

Laser nội mạch

TT loại 2

30.000

 

42

 

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

 

15.000

 

43

 

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

 

15.000

 

44

 

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nữa người ra vào xe lăn

 

15.000

 

45

 

Tập vận động thô của bàn tay

 

15.000

 

46

 

Tập vận động khéo léo của bàn tay

TT loại 3

15.000

 

47

 

Tập phối hợp hai tay

 

15.000

 

48

 

Tập phối hợp tay mắt

 

15.000

 

49

 

Tập phối hợp tay miệng

 

15.000

 

50

 

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

TT loại 3

15.000

 

51

 

Tập điều hòa cảm giác

TT loại 3

15.000

 

52

 

Tập tri giác và nhận thức

TT loại 3

15.000

 

53

 

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

TT loại 3

15.000

 

54

 

Tập nuốt

TT loại 3

15.000

 

55

 

Tập nói

 

15.000

 

56

 

Tập nhai

 

15.000

 

57

 

Tập phát âm

TT loại 3

15.000

 

58

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

 

15.000

 

59

 

Tập cho người thất ngôn

TT loại 3

15.000

 

60

 

Tập luyện giọng

 

15.000

 

61

 

Tập sửa lỗi phát âm

 

15.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

 

 

Ngoại khoa

 

 

 

62

 

Nắn, bó bột gãy xương đòn

TT loại 2

50.000

 

63

 

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

TT loại 2

50.000

 

 

 

Ngoại tổng quát

 

 

 

64

 

Nắn bó gãy xương gót

TT loại3

50.000

 

65

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

TT loại 3

100.000

 

66

 

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

 

100.000

 

67

 

Tán sỏi ngoài cơ thể

TT đặc biệt

2.000.000

 

68

 

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

PT loại 2

120.000

 

69

 

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

PT loại 3

100.000

 

70

 

Cắt bỏ tinh hoàn

PT loại 3

100.000

 

71

 

Mở rộng lỗ sáo

PT loại 3

45.000

 

72

110

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

TT loại 1

290.000

 

73

 

Nội soi đặt sonde JJ

TT đặc biệt

1.500.000

Chưa bao gồm sonde JJ

74

 

Phẫu thuật Longo

PT loại 2

1.500.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động

75

 

PTNS cắt nang đường mật

PT loại 1

2.000.000

 

76

 

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột

PT loại 1

2.500.000

 

77

 

Phẫu thuật nội soi cắt lách

PT loại 1

3.000.000

 

78

 

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

PT loại 1

2.000.000

 

79

 

Phẫu thuật nội soi cắt nang gan

PT loại 1

2.500.000

 

80

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên

PT đặc biệt

2.000.000

 

81

 

Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang

PT loại 1

2.000.000

 

82

310

Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính

PT loại 1

2.000.000

 

 

 

Ngoại chấn thương

 

 

 

83

 

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

TT loại 3

35.000

 

84

 

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

PT loại 2

120.000

 

85

 

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

PT loại 3

120.000

 

86

 

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

PT loại 1

170.000

 

87

 

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng ….

PT loại 2

60.000

 

88

 

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

PT loại 1

270.000

 

89

 

Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng

PT loại 2

120.000

 

90

 

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

TT loại 2

70.000

 

91

 

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

PT loại 2

80.000

 

92

 

Nội soi khớp vai, gối chẩn đoán (có sinh thiết)

TT loại 1

320.000

 

93

 

Phẫu thuật cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu

PT loại 1

6.000.000

Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi

94

 

Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)

PT đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

95

 

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

PT loại 1

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

96

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

PT đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

97

 

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

PT đặc biệt

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

98

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

PT đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

99

 

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

PT loại 1

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

100

 

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

PT đặc biệt

2.000.000

 

101

 

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

PT đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản

102

 

Tên chung của phẫu thuật kết hợp xương

PT loại 1

2.500.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít

103

 

Nội soi khớp điều trị

TT đặc biệt

2.000.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào

104

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

PT đặc biệt

2.200.000

Chưa bao gồm nẹp vít, da cắt sụn và lưỡi bào

105

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

PT đặc biệt

2.200.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo

106

 

Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

PT đặc biệt

2.200.000

 

107

 

Phẫu thuật ghép chi

PT đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo

108

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

PT loại 2

1.600.000

 

109

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

PT loại 1

1.600.000

 

110

 

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

PT loại 2

1.200.000

 

111

 

Phẫu thuật kéo dài chi

PT loại 1

3.000.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

112

 

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

PT loại 1

2.000.000

 

113

 

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

PT loại 1

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

114

 

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

PT loại 1

2.000.000

 

115

 

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

PT loại 1

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

 

 

Ngoại thần kinh - Lồng ngực

 

 

 

116

 

Cắt u màng tim

PT loại 1

5.000.000

 

117

 

Đặt máy tạo nhịp/đặt máy tạo nhịp phá rung

TT đặc biệt

1.000.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung

118

 

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

PT đặc biệt

2.000.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

 

 

Khoa khám

 

 

 

119

 

Trắc nghiệm tâm lý Raven, trắc nghiệm RAVEN

 

13.000

 

120

 

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

 

15.000

 

121

 

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

 

10.000

 

122

 

Test trắc nghiệm tâm lý

 

13.000

 

123

 

Đốt Hyd radenome

TT loại 2

39.000

 

124

 

Laser điều trị u da

TT loại 2

67.000

 

 

 

Khoa cấp cứu

 

 

 

125

 

Chọc dò dịch não tủy (chọc dò dịch tủy sống)

TT loại 2

35.000

Chưa bao gồm kim chọc dò

126

 

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

TT loại 2

110.000

 

 

 

Sản phụ khoa

 

 

 

127

 

Làm thuốc âm đạo

 

5.000

 

128

 

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

TT loại 1

100.000

 

129

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

TT loại 2

350.000

 

130

 

Nạo hút thai trứng

TT loại 1

70.000

 

131

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

TT đặc biệt

200.000

 

132

846

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

TT loại 3

127.000

 

133

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

TT loại 1

25.000

 

134

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

PT loại 3

80.000

 

135

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

TT loại 1

350.000

Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê

136

 

Chích ápxe tuyến Bartholin

TT loại 2

120.000

 

137

 

Bóc nang tuyến Bartholin

TT loại 1

180.000

 

138

875

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

PT loại 1

700.000

 

139

 

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

PT loại 1

1.200.000

 

140

 

Cắt u nang buồng trứng

PT loại 2

500.000

 

141

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

PT loại 1

1.200.000

 

142

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

PT đặc biệt

1.300.000

 

143

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

PT loại 3

500.000

 

144

 

Nội xoay thai

TT loại 1

350.000

 

145

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

PT loại 2

650.000

 

146

 

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

TT loại 3

35.000

 

147

 

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

 

70.000

 

148

 

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

PT loại 1

3.000.000

 

149

 

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

PT loại 2

150.000

 

150

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

TT loại 1

100.000

 

151

 

Đo tim thai bằng Doppler

 

35.000

 

 

 

Mắt

 

 

 

152

 

Đo khúc xạ máy

 

5.000

 

153

 

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

TT loại 2

15.000

 

154

 

Rửa cùng đồ

TT loại 2

15.000

 

155

 

Múc nội nhãn

PT loại 2

363.000

Có độn hoặc không độn

156

 

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

PT loại 2

400.000

 

157

 

Lấy calci đông dưới kết mạc

TT loại 3

10.000

 

158

 

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

TT loại 2

8.000

 

159

 

Mở bè có hoặc không cắt bè

PT loại 1

450.000

 

160

 

Cắt u mi cả bề dày không vá

PT loại 1

380.000

 

161

 

Cắt u kết mạc không vá

PT loại 1

300.000

 

162

989

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

PT loại 1

748.000

Chưa bao gồm ống Silicon

163

 

Lấy dị vật tiền phòng

PT loại 1

400.000

 

164

 

Khâu giác mạc, khâu củng mạc

PT loại 1

384.000

 

165

 

Rạch góc tiền phòng

PT đặc biệt

400.000

 

166

 

Khâu phục hồi bờ mi

PT loại 2

300.000

 

167

949

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

PT loại 3

600.000

 

168

932

Chích mủ hốc mắt

PT loại 3

200.000

 

169

924

Cắt bỏ túi lệ

PT loại 2

498.000

 

170

926

Phẫu thuật mộng đơn thuần + áp thuốc Mylomycin

PT loại 2

450.000

 

171

 

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

PT loại 1

490.000

1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon

172

941

Khâu cò mi, tháo cò

PT loại 3

190.000

 

173

 

Khâu phủ kết mạc

PT loại 2

323.000

 

174

 

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

TT đặc biệt

150.000

 

175

962

Mở bao sau đục bằng laser

TT loại 1

150.000

 

176

 

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

PT loại 1

700.000

1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

177

 

Cắt chỉ khâu giác mạc, kết mạc

TT loại 2

15.000

 

178

929

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

PT loại 1

500.000

 

179

983

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco có hoặc không đặt IOL (01 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

PT loại 1

2.000.000

01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

180

 

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

PT loại 2

250.000

 

181

 

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

PT loại 2

500.000

 

182

 

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

PT loại 2

40.000

 

183

 

U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u)

PT loại 3

80.000

 

184

 

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

TT loại 3

10.000

 

185

 

Đốt lông xiêu

TT loại 2

12.000

 

186

 

Siêu âm mắt (siêu âm thường quy)

 

20.000

 

187

 

Nghiệm pháp phát hiện Glucomma

TT loại 2

40.000

 

188

 

Chữa bỏng mắt do tia hàn

TT Loại 3

10.000

Không kể tiền thuốc

189

 

Lấy dị vật hốc mắt

PT loại 2

500.000

 

190

 

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

PT loại 2

750.000

 

191

 

Phẫu thuật lác người lớn (1 mắt)

PT loại 3

400.000

 

192

 

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

PT loại 1

400.000

 

193

 

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

PT loại 2

350.000

 

194

 

Mở bao sau bằng phẫu thuật

PT loại 2

250.000

 

195

 

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

PT loại 2

280.000

 

196

 

Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

PT đặc biệt

800.000

 

197

 

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

PT loại 1

500.000

 

 

 

Tai - Mũi - họng

 

 

 

198

 

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

TT loại 1

15.000

 

199

 

Lấy dị vật họng miệng

TT loại 3

20.000

 

200

 

Nhét bấc mũi trước

TT loại 2

20.000

 

201

 

Nhét bấc mũi sau

TT loại 2

50.000

 

202

 

Chích rạch màng nhĩ

TT loại 3

30.000

 

203

 

Thông vòi nhĩ

TT loại 3

30.000

 

204

 

Chọc hút dịch vành tai

TT loại 3

25.000

 

205

 

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

TT loại 2

25.000

 

206

 

Phương pháp Proetz

TT loại 3

20.000

 

207

 

Khí dung mũi họng

TT loại 1

8.000

 

208

 

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

TT loại 3

15.000

 

209

 

Bẻ cuốn mũi

TT loại 2

40.000

 

210

 

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

PT loại 1

180.000

 

211

 

Cắt bỏ vành tai thừa

PT loại 3

40.000

 

212

 

Đốt họng hạt bằng nhiệt, đốt nhiệt họng hạt, đốt lạnh họng hạt

TT loại 2

25.000

 

213

 

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

PT loại 2

25.000

Chưa bao gồm keo sinh học

214

 

Cắt polyp ống tai

PT loại 2

20.000

 

215

 

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

TT loại 2

25.000

Chưa bao gồm keo sinh học

216

 

Cầm máu mũi bằng Merocel

TT loại 2

150.000

 

217

 

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

TT loại 2

220.000

 

218

 

Nội soi tai

 

65.000

 

219

 

Thông vòi nhĩ nội soi

TT loại 1

60.000

 

220

 

Nội soi mũi xoang

TT loại 2

70.000

 

221

 

Thủ thuật nong vòi nhĩ

TT loại 1

60.000

 

222

 

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

PT loại 2

150.000

 

223

 

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

PT loại 2

250.000

 

224

1070

Nội soi tai mũi họng

 

180.000

 

225

 

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang

PT loại 1

3.700.000

 

226

1079

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

PT loại 1

3.680.000

 

227

 

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

PT loại 1

3.700.000

 

228

 

Cắt u nang giáp móng

PT loại 2

3.600.000

 

 

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

229

 

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

TT loại 1

80.000

 

230

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam - Nhi

PT loại 3

70.000

 

231

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam - RHM

TT loại 1

70.000

 

232

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

TT loại 1

70.000

 

233

 

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

PT loại 3

60.000

 

234

 

Phẫu thuật rạch dẫn lưu ápxe nông vùng hàm mặt (nạo apxe trong miệng)

PT loại 2

35.000

 

235

 

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

TT đặc biệt

130.000

 

236

 

Nhổ chân răng vĩnh viễn

TT loại 1

67.000

 

237

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite

TT loại 2

140.000

 

238

1133

Nhổ lấy nanh răng

 

360.000

 

239

 

Răng viêm tủy hồi phục

 

160.000

 

240

 

Phẫu thuật cắt cuống răng

PT loại 2

120.000

 

241

 

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục - Nhi

TT loại 1

300.000

 

242

 

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục - RHM

TT đặc biệt

300.000

 

243

 

Phẫu thuật nạo túi lợi (1 sex tant)

PT loại 3

30.000

 

244

 

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 4, 5

PT loại 3

370.000

Chưa bao gồm nẹp. vít

245

 

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

PT loại 3

600.000

 

246

 

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

PT loại 3

400.000

Không gây mê

247

 

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 6, 7

PT loại 3

730.000

 

248

 

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm

PT loại 1

470.000

 

249

 

Điều trị tủy lại

PT loại 3

800.000

Chưa bao gồm nẹp vít

250

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

PT loại 1

500.000

 

251

 

Phục hồi cổ răng bằng Composite

TT loại 2

250.000

Chưa bao gồm nẹp vít

252

 

Veneer Composite trực tiếp

TT loại 3

330.000

 

253

 

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

PT loại 3

200.000

 

254

 

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

PT loại 3

80.000

 

255

 

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

PT đặc biệt

1.000.000

 

256

 

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

PT loại 1

110.000

 

257

 

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi, phanh môi, phanh má

PT loại 3

128.000

Sử dụng máy đếm tự động

258

 

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

PT loại 2

180.000

 

259

 

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

PT loại 2

400.000

 

260

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tự tiêu (chưa bao gồm nẹp, vít)

PT loại 1

1.170.000

 

261

 

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

PT loại 1

150.000

 

262

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

PT loại 1

1.800.000

 

263

 

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

TT loại 2

580.000

 

264

 

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm

PT loại 1

1.260.000

 

265

 

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

PT loại 1

694.000

 

266

 

Cắt nang vùng sàn miệng

PT loại 1

1.300.000

 

267

 

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

PT loại 2

929.000

 

 

 

Xét nghiệm huyết học - MD

 

 

 

268

 

Huyết đồ (bằng máy tự động hoàn toàn)

 

55.000

 

269

 

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 

25.000

 

270

 

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động., phương pháp thủ công

 

33.000

 

271

 

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động, phương pháp thủ công

 

35.000

 

272

1256

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

 

215.000

 

273

 

HCV Ab miễn dịch bán tự động, HCV Ab miễn dịch tự động

 

60.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

274

 

HIV Ab miễn dịch bán tự động, HIV Ab miễn dịch tự động

 

57.000

 

275

1273

HBsAg test nhanh

 

57.000

 

276

1235

HCV Ab test nhanh

 

60.000

 

277

1237

HIV Ab test nhanh

 

60.000

 

278

 

HBsAb miễn dịch bán tự động

 

42.000

 

279

 

HBeAb miễn dịch bán tự động

 

54.000

 

280

 

HBeAg test nhanh, HBeAg miễn dịch bán tự động, tự động

 

44.000

 

281

 

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

 

37.000

 

282

 

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

 

61.000

 

283

 

HCV PCR

 

450.000

 

284

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR, HBV đo tải lượng hệ thống tự động

 

490.000

 

285

 

Điều chế các thành phần của máu

 

309.000

 

286

 

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

 

40.000

 

 

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

 

287

 

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

 

25.000

 

288

 

Định lượng Cortisol

 

75.000

 

289

 

Điện di protein huyết thanh

 

35.000

 

290

 

Đo hoạt độ CKMB, định lư­ợng CK-MB mass

 

35.000

 

291

 

Đo hoạt độ LDH

 

25.000

 

292

 

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

 

18.000

 

293

1371

RF (Reumatoid Factor)

 

50.000

 

294

 

Xét nghiệm Khí máu

 

100.000

 

295

 

Định lượng T3/T4/FT3/FT4

 

60.000

 

296

1380

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

 

60.000

 

297

1326

AFP (Alpha Fetoproteine)

 

85.000

 

298

1369

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen), PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

 

85.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

299

 

CEA (Carcino Embryonic Antigen)

 

60.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

300

 

Troponin I

 

70.000

 

301

 

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

 

90.000

 

302

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc/lỏng (cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT)

 

90.000

 

303

 

Định lượng một chất (Proteine, đường, Clorua, phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy)

 

35.000

 

 

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

304

1394

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

 

30.000

 

305

 

Định tính Opiate (test nhanh)

 

40.000

 

306

 

Định tính Amphetamin (test nhanh)

 

40.000

 

307

 

Định tính Marijuana (test nhanh)

 

40.000

 

 

 

Vi khuẩn - ký sinh trùng

 

 

 

308

1434

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

 

25.000

 

309

 

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

 

25.000

 

310

 

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

 

481.000

 

311

 

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

 

630.000

 

312

1416

Salmonella Widal

 

77.000

 

313

 

HAV total miễn dịch bán tự động, tự động

 

83.000

 

 

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

314

1476

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

TT loại 2

97.000

 

315

 

Ghi điện cơ

TT loại 3

100.000

 

 

PHỤ LỤC V

107 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA PHÂN LOẠI
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Số tt

STT DV

Tên dịch vụ y tế

Loại kỹ thuật

Giá kỳ này

 

 

A

B

C

D

3

 

 

 

Khung giá khám bệnh

 

 

 

1

 

Khám sức khoẻ cho người kết hôn với người nước ngoài và du lịch (không kể XN)

 

200.000

 

 

 

Siêu âm

 

 

 

2

 

Siêu âm tử cung, buồng trứng qua ngã âm đạo

 

35.000

 

3

 

Siêu âm Doppler thai nhi trong 3 tháng đầu giữa cuối

 

35.000

 

4

 

Siêu âm Doppler tuyến vú 2 bên

 

35.000

 

5

 

Siêu âm tuyến giáp/siêu âm các tuyến nước bọt/siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt/siêu âm hạch vùng cổ

 

35.000

 

6

 

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

 

35.000

 

7

414

Siêu âm khớp

 

35.000

 

8

 

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

 

70.000

 

 

 

Chiếu chụp X-Quang

 

 

 

9

 

Chụp 3 đoạn liên tục

 

60.000

 

10

 

Chụp C-ARM

 

210.000

 

11

 

Chụp XQ răng toàn cảnh

 

42.000

 

12

 

Chụp XQ cột sống cổ chếch 1 bên

 

42.000

 

13

 

Chụp XQ mặt thẳng hoặc nghiêng

 

42.000

 

14

 

Đo mật độ loãng xương bằng kỹ thuật Dexa

 

90.000

 

 

 

Y học dân tộc- phục hồi chức năng

 

 

 

15

 

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân nội trú

 

10.000

 

16

 

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân ngoại trú

 

10.000

 

 

 

Ngoại tổng quát

 

 

 

17

 

Đẩy khối sa trực tràng không gây mê

 

140.000

 

18

 

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê

 

210.000

 

19

 

Chăm sóc rốn sơ sinh

 

40.000

 

20

 

Thay băng hậu môn nhân tạo

 

86.000

 

21

 

Phẫu thuật nội soi khác

 

2.900.000

 

22

 

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

 

2.800.000

 

23

 

Cắt phân thùy gan

 

2.130.000

 

24

 

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

2.470.000

 

25

 

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

2.270.000

 

26

 

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

1.200.000

 

 

 

Ngoại thần kinh - lồng ngực

 

 

 

27

 

Gửi nắp sọ (tháng)

 

400.000

 

 

 

Khoa sản

 

 

 

28

 

Tắm sơ sinh/chăm sóc rốn sơ sinh

 

20.000

 

29

 

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

 

700.000

 

 

 

Khoa mắt

 

 

 

30

 

Khám lâm sàng mắt

 

12.000

 

 

 

Da liễu

 

 

 

31

 

Điều trị bằng Ion tĩnh điện

 

220.000

 

32

 

Chăm sóc da thường

 

184.000

 

33

 

Điều trị trẻ hóa da, tái tạo bề mặt da bằng máy HIFU

 

2.090.000

 

34

 

Điều trị giảm các nếp nhăn, săn chắc da, nâng cơ giảm chảy xệ bằng máy HIFU (vùng mặt)

 

3.090.000

 

35

 

Điều trị thon gọn vóc dáng bằng máy HIFU (vùng thân)

 

5.610.000

 

36

 

Điều trị tiêu mỡ, săn chắc da vùng thân bằng máy HIFU

 

4.700.000

 

37

 

Chăm sóc da trọn gói

 

264.000

 

38

 

Điều trị rạn da vùng bụng, mông bằng máy Fractional laser CO2 (1-5cm)

 

2.374.000

 

39

 

Điều trị nọng cằm bằng máy RF

 

1.112.000

 

40

 

Điều trị săn chắc vùng cổ bằng máy RF

 

1.129.000

 

41

 

Điều trị săn chắc vùng bụng bằng máy RF

 

1.382.000

 

42

 

Điều trị tan mỡ vùng bụng bằng máy RF

 

1.381.000

 

43

 

Điều trị săn chắc vùng đùi bằng máy RF

 

1.170.000

 

44

 

Điều trị tan mỡ đùi bằng máy RF

 

1.379.000

 

45

 

Điều trị săn chắc da, nâng cơ giảm chảy xệ bằng máy AQUA MESODERM (vùng mặt)

 

711.000

 

46

 

Điều trị thâm vùng mắt bằng máy AQUA MESODERM

 

513.000

 

47

 

Điều trị vết rạn nứt (diện tích 10x10cm) nếu diện tích rộng gấp đôi, gấp ba thì sẻ tính giá tiền gấp đôi, gấp ba bằng máy AQUA MESODERM (vùng thân)

 

778.000

 

0

 

Xét nghiệm

 

0

 

48

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

 

40.000

 

49

 

Thời gian máu đông

 

6.000

 

50

 

Thời gian prothrombin

 

28.000

 

51

 

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

 

8.000

 

52

 

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

 

12.000

 

53

 

Helicobacter pylori Ab test nhanh

 

45.000

 

54

 

Dengue virus NS1Ag test nhanh

 

109.000

 

55

 

Định lượng Ethanol (cồn)

 

50.000

 

56

 

HPV PCR

 

270.000

 

57

 

Double/Tripple test

 

431.000

 

58

 

Trứng giun soi tập trung

 

13.000

 

59

 

Streptococcus pyogenes ASO

 

22.000

 

60

 

Vi khuẩn test nhanh

 

43.000

 

61

 

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

 

100.000

 

62

 

MTB TQ plus Real time kit

 

150.000

 

63

 

Denge virus PCR

 

80.000

 

64

 

Định lượng Free bHCG (Beta - HCG)

 

80.000

 

65

 

Định lượng

 

35.000

 

66

 

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động/bán tự động

 

100.000

 

67

 

HAV Ab test nhanh

 

70.000

 

68

 

HBeAb test nhanh/HBeAg test nhanh/HBcAb test nhanh

 

30.000

 

69

 

HEV Ab test nhanh

 

70.000

 

70

 

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

 

16.000

 

71

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

 

200.000

 

72

 

Rubella virus IgM/IgG miễn dịch tự động

 

40.000

 

73

 

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

 

80.000

 

74

 

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

 

40.000

 

75

 

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

 

7.000

 

76

 

Các chất dịch khác của cơ thể

 

50.000

 

77

 

Ký sinh trùng trong phân, soi tươi

 

8.000

 

78

 

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp nhuộm thường quy (Tinh dịch đồ)

 

55.000

 

79

 

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

 

35.000

 

80

 

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

 

30.000

 

81

 

Định tính Heroin (test nhanh)

 

35.000

 

82

 

Methamphetamin (test nhanh)

 

40.000

 

83

 

Treponema pallidum test nhanh

 

42.000

 

84

 

Trichomonas vaginalis soi tươi

 

16.000

 

85

 

Vi nấm soi tươi

 

16.000

 

86

415

Cholinesterase

 

70.000

 

87

 

Chlamydia test nhanh

 

46.000

 

88

 

Cysticercus cellulosae (sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

89

 

Gnathostoma (giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

90

 

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

91

 

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

92

 

Paragonimus sán lá phổi Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

93

 

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

 

102.000

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

 

 

Sổ y bạ (Giá sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình)

 

 

 

94

 

Dọn vệ sinh sau mổ tử thi

 

95.000

 

95

 

Lưu xác phòng lạnh (ngày)

 

100.000

 

96

 

Lưu xác tủ lạnh (giờ)

 

30.000

 

97

 

Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt

 

3.000

 

98

 

Tiêm TM

 

4.000

 

99

 

Truyền TM

 

10.000

 

 

 

Phần G: Khung giường dịch vụ theo yêu cầu

 

 

 

 

Giường loại 1 (có máy lạnh): 02 giường/phòng

 

 

100

 

Bệnh viện hạng II

 

250.000

 

101

 

Bệnh viện hạng III

 

200.000

 

 

 

Giường loại 1 (có máy lạnh): 03 giường/phòng

 

 

102

 

Bệnh viện hạng II

 

220.000

 

103

 

Bệnh viện hạng III

 

170.000

 

 

 

Giường loại 2 (không có máy lạnh): 02 giường/phòng

 

 

104

 

Bệnh viện hạng II

 

220.000

 

105

 

Bệnh viện hạng III

 

170.000

 

 

 

Giường loại 2 (không có máy lạnh): 03 giường/phòng

 

 

106

 

Bệnh viện hạng II

 

200.000

 

107

 

Bệnh viện hạng III

 

150.000

 

Ghi chú: Dịch vụ phòng tự chọn: Tính từ bệnh nhân vào đến lúc bệnh nhân ra,01 ngày tính đủ 24 giờ, nếu lẻ giờ thì ≤ 6 giờ tính ½ ngày, > 6 giờ tính đủ 1 ngày.

 





Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Giống Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015

Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013

Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011