Quyết định 2286/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2286/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 15/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2286/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Can Lộc; Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 03/8/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2080/TTr-STMMT ngày 05/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016
ĐTV: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào lại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Mở rộng giáo xứ Tân Sơn |
1,17 |
|
1,17 |
|
|
|
1,17 |
Thị trấn Nghèn |
|
2 |
Mở rộng diện tích đất ở, đồng Nhà tre |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
xã Đồng Lộc |
|
3 |
Cho thuê đất nuôi trồng thủy sản |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Xã Tiến Lộc |
|
4 |
Cho thuê đất xây dựng nhà hàng kinh doanh tổng hợp |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Xã Tiến Lộc |
|
5 |
Cho thuê đất trang trại kinh tế tổng hợp |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Yên Lộc |
|
6 |
Cho thuê đất trang trại kinh tế tổng hợp |
1,70 |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Xã Trường Lộc |
|
7 |
Đất ở, xóm Trung Thành |
0,79 |
|
0,79 |
0,79 |
|
|
|
xã Đồng Lộc |
|
|
Tổng |
7,11 |
0,00 |
7,11 |
3,29 |
0,00 |
0,00 |
3,82 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
30.212,51 |
30.212,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.288,43 |
21.287,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.789,21 |
9.784,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.305,83 |
9.303,24 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
483,38 |
481,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.066,11 |
1.066,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.113,14 |
4.113,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.945,30 |
2.945,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.755,30 |
2.755,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
385,01 |
385,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
234,36 |
236,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,257,18 |
7.260,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
419,53 |
419,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,84 |
1,84 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
15,03 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
7,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,71 |
17,56 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,38 |
63,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,28 |
9,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.074,14 |
3.074,14 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,61 |
53,61 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,16 |
5,16 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,57 |
13,57 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.078,54 |
1.080,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,41 |
90,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,33 |
22,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,79 |
0,79 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,36 |
24,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
403,15 |
403,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,07 |
46,07 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,05 |
28,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,82 |
56,82 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
827,15 |
827,15 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.001,26 |
1.001,26 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.666,90 |
1.664,08 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.152,38 |
1.152,38 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập thị trấn Lộc Hà thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ người chăn nuôi có lợn bị thiệt hại do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi, lở mồm long móng, tai xanh; người tham gia công tác phòng chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực người có công được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ Quyết định 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai Quy định bảo mật trong thực hiện dự án xây dựng công trình an ninh, quốc phòng thuộc danh mục bí mật Nhà nước Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng bảo vệ cảnh quan Tân Trào đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2011 về công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vùng mía nguyên liệu tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/CP của Chính phủ Ban hành: 29/10/2007 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2006 về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch lở mồm, long móng Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kinh tế Hà Nội Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021