Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2011 về công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 732/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 11/02/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2011 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2011 |
A |
B |
C |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
115.466.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
101.666.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
3.200.000 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
10.600.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
43.614.320 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
40.349.320 |
|
- Từ các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
17.061.200 |
|
- Từ các khoản thu phân chia giữa NSĐP với NSTW hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
23.288.120 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
275.000 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung thực hiện CTMT QG và nhiệm vụ khác |
275.000 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
270.000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
1.000.000 |
4 |
Thu nguồn thực hiện CCTL |
1.990.000 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
43.614.320 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
18.248.740 |
|
Trong đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
270.000 |
2 |
Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu) từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
560.000 |
3 |
Chi thoái trả tiền nhà và đất |
82.000 |
4 |
Chi thường xuyên |
21.431.310 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (2) |
650.000 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
1.087.810 |
7 |
Chi Chương trình mục tiêu địa phương và chương trình mục tiêu quốc gia |
1.544.000 |
|
+ Vốn đầu tư |
742.000 |
|
+ Vốn sự nghiệp |
802.000 |
8 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
D |
Cân đối |
0 |
(1) Đã bao gồm thu, chi các dự án BT từ nguồn tiền sử dụng đất 3.000 tỷ đồng
(2) Bố trí tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên 442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện 273.803 triệu đồng).
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2011 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Thu ngân sách Thành phố |
36.112.610 |
1 |
Thu sau điều tiết |
32.847.610 |
|
- Trong đó: Tiền sử dụng đất |
9.720.900 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
275.000 |
2.1 |
Bổ sung cân đối |
0 |
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu |
275.000 |
|
- Vốn XDCB ngoài nước |
270.000 |
|
- Chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác |
5.000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
1.000.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước sang (Trung ương giao) |
1.990.000 |
II |
Chi ngân sách Thành phố (1) |
36.112.610 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13.745.400 |
1.1 |
Các XDCB (1) |
13.225.400 |
a |
Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
12.955.400 |
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
480.000 |
b |
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước |
270.000 |
1.2 |
Chi bổ sung vốn các quỹ |
460.000 |
1.3 |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp (bao gồm hỗ trợ lãi suất các dự án XHH, các DA giết mổ gia súc gia cầm, điện nông thôn) |
60.000 |
2 |
Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu từ nguồn sử dụng đất) |
560.000 |
3 |
Chi thoái trả tiền nhà và đất |
82.000 |
4 |
Chi thường xuyên |
11.380.220 |
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
493.702 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1.903.475 |
|
- Chi lĩnh vực vận chuyển hành khách công cộng |
650.000 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
684.464 |
6 |
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (2) |
650.000 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
839.010 |
8 |
Chi CTMT Quốc gia và Thành phố |
1.544.000 |
|
+ Vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
742.000 |
|
+ Vốn sự nghiệp |
802.000 |
9 |
Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp quận huyện |
7.301.520 |
10 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN |
|
I |
Thu ngân sách quận, huyện |
15.776.932 |
1 |
Thu sau điều tiết |
7.501.710 |
|
- Trong đó: Tiền sử dụng đất |
1.929.100 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Thành phố |
8.275.222 |
2.1 |
Bổ sung cân đối |
7.301.520 |
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác |
973.702 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện |
15.776.932 |
Ghi chú: (1) Chi ngân sách Thành phố đã bao gồm số bổ sung cho ngân sách cấp quận, huyện
(2) Bố trí tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên 442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện 273.803 triệu đồng).
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ.TOÁN.NĂM.2011 |
1 |
2 |
3 |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
115.466.000 |
I |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
10.600.000 |
1 |
Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
2.401.000 |
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
8.199.000 |
II |
Thu nội địa |
101.666.000 |
|
Trong đó: Thu nội địa (trừ sử dụng đất) |
90.016.000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
47.605.000 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
1.545.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
12.186.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
12.750.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
3.500.000 |
6 |
Thuế nhà đất |
160.000 |
7 |
Thuế Thu nhập cá nhân |
6.200.000 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
1.500.000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
3.320.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
2.970.000 |
|
- Phí và lệ phí địa phương |
350.000 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
11.650.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- Ghi thu ghi chi dự án BT |
3.000.000 |
11 |
Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
300.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
560.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
290.000 |
|
- Trung ương |
140.000 |
|
- Địa phương |
150.000 |
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã |
100.000 |
III |
Thu từ dầu thô |
3.200.000 |
B |
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
1.784.321 |
|
Thu từ nguồn XSKT |
135.000 |
|
Thu từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp để lại |
1.649.321 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
A |
Thu ngân sách địa phương |
43.614.320 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
40.349.320 |
|
- Từ các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
17.061.200 |
|
- Từ các khoản thu phân chia giữa NSĐP với NSTW hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
23.288.120 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
275.000 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung thực hiện CTMT QG và nhiệm vụ khác |
275.000 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
270.000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
1.000.000 |
4 |
Tăng thu, thưởng vượt thu |
|
4 |
Thu nguồn thực hiện CCTL |
1.990.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.784.321 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ.TOÁN.NĂM.2011 |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
43.614.320 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
18.248.740 |
|
Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.439.050 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
607.000 |
II |
Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu) từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
560.000 |
|
Trả lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu |
550.000 |
|
Hoàn trả vốn tạm ứng NSTƯ |
10.000 |
III |
Chi thoái trả tiền nhà và đất |
82.000 |
IV |
Chi thường xuyên |
21.431.310 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
6.228.200 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
222.000 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
650.000 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
1.087.810 |
VII |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia và mục tiêu thành phố, dự án 5 triệu ha rừng và bổ sung thực hiện chính sách khác |
1.544.000 |
1 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
1.539.000 |
2 |
Từ nguồn NSTW bổ sung |
5.000 |
|
- Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
3.000 |
|
+ Vốn đầu tư XDCB |
3.000 |
|
+ Vốn sự nghiệp |
|
|
- Thực hiện chính sách khác |
2.000 |
VIII |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
10.460 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.784.321 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2011 |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng chi ngân sách Thành phố (1) |
36.112.610 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13.745.400 |
1.1 |
Chi XDCB (1) |
13.225.400 |
1.2 |
Chi bổ sung vốn các quỹ |
460.000 |
1.3 |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp (bao gồm hỗ trợ lãi suất các dự án XHH, các DA giết mổ gia súc gia cầm, điện nông thôn) |
60.000 |
2 |
Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu từ nguồn sử dụng đất) |
560.000 |
3 |
Chi thoái trả tiền nhà và đất |
82.000 |
4 |
Chi thường xuyên |
11.380.220 |
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
493.702 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1.903.475 |
|
- Chi lĩnh vực vận chuyển hành khách công cộng |
650.000 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
684.464 |
6 |
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (2) |
650.000 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
839.010 |
8 |
Chi CTMT Quốc gia và Thành phố |
1.544.000 |
|
+ Vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
742.000 |
|
+ Vốn sự nghiệp |
802.000 |
9 |
Chi bổ sung cân đối ngân sách các quận huyện |
7.301.520 |
10 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
Ghi chú: (1) Chi ngân sách Thành phố đã bao gồm số bổ sung cho ngân sách cấp quận, huyện
(2) Bố trí tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên 442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện 273.803 triệu đồng).
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Kinh phí CBĐT |
Lũy kế TT đến hết năm 2010 |
Kế hoạch 2011 |
|
Tổng số |
Riêng năm 2010 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
114.069.734 |
24.580.834 |
8.224.410 |
13.225.400 |
A |
KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
411.758 |
47.064 |
34.535 |
99.800 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
291.701 |
47.064 |
34.535 |
58.450 |
|
Dự án mới |
|
|
120.058 |
|
|
41.350 |
|
KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
83.013 |
20.306 |
14.595 |
30.280 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
58.617 |
20.306 |
14.595 |
23.280 |
|
Dự án mới |
|
|
24.396 |
|
|
7.000 |
I |
GIAO THÔNG ĐÔ THỊ |
|
|
66.198 |
15.456 |
10.645 |
23.450 |
1.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
47.448 |
15.456 |
10.645 |
17.650 |
1 |
Dự án XD cải tạo nút giao thông Ô Chợ Dừa |
Hà Nội |
Cầu vượt dài 510m rộng 17m, hầm cho người đi bộ |
1.874 |
400 |
200 |
500 |
2 |
Đầu tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển |
Hà Nội |
Cầu vượt dài 500m; đường dẫn 218m; rộng 42m |
2.527 |
460 |
260 |
500 |
3 |
Xây dựng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch |
Hoàng Mai |
3,6km: 1,6km x 22,5m; 2,0km x 40m |
1.164 |
900 |
100 |
200 |
4 |
Xây dựng 1/2 Cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 đoạn phía bắc khu công nghiệp |
Hoàng Mai |
Xây dựng 1/2 cầu; L = 50m; B = 11,25m; L = 580m; B = 40m |
621 |
100 |
|
100 |
5 |
Cầu qua sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn |
Từ Liêm |
Cầu qua sông + 850m |
909 |
283 |
50 |
450 |
6 |
Đường Cầu Giấy - Hùng Vương (đoạn Kim Mã - Trần Phú) |
Ba Đình |
450mx33m |
300 |
176 |
50 |
100 |
7 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thụy đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên |
Long Biên |
2880m |
620 |
300 |
300 |
100 |
8 |
Hoàn thiện tuyến đường Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh |
Ba Đình |
100m (GPMB 07 hộ) |
56 |
|
|
50 |
9 |
Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ Thị Sáu kéo dài) |
Hai Bà Trưng |
|
330 |
50 |
50 |
200 |
10 |
Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại học Ngoại ngữ |
Từ Liêm |
441,75m x 17,5m |
145 |
100 |
100 |
40 |
11 |
Bến xe Sơn Tây |
Sơn Tây |
3,5 ha |
735 |
300 |
180 |
180 |
12 |
Xây dựng đường Đặng Thai Mai |
Tây Hồ |
|
456 |
300 |
50 |
150 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu |
Tây Hồ |
1,1km x 17m |
783 |
480 |
30 |
300 |
14 |
Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh |
Hoàng Mai |
4km: Đ1; 1,5km x 55m; D2 |
1.125 |
700 |
200 |
400 |
15 |
Xây dựng đường Nguyễn Hoàng Tôn (đoạn từ quận ủy Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) |
Tây Hồ, Từ Liêm |
2,5kmx40 64m |
1.580 |
400 |
200 |
800 |
16 |
Cầu Hoàng Thanh |
|
|
774 |
300 |
300 |
400 |
17 |
Xây dựng tuyến đường Tô Ngọc Vân theo quy hoạch |
Tây Hồ |
650m x20,5m |
185 |
100 |
100 |
80 |
18 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn Sông Hồng (đoạn 2, đường 40m) |
Long Biên |
|
2.470 |
700 |
200 |
600 |
19 |
Xây dựng đường gom dọc 2 bên đường Pháp Vân - Cầu Giẽ |
Phú Yên |
C3 |
1.850 |
1.050 |
500 |
800 |
20 |
Xây dựng tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến nút giao đường dẫn lên cầu Vĩnh Tuy (đường 30m) |
Long Biên |
|
520 |
200 |
200 |
200 |
21 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn) |
Long Biên |
|
470 |
200 |
200 |
200 |
22 |
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy |
Long Biên |
|
930 |
300 |
200 |
200 |
23 |
Xây dựng đoạn tuyến đường từ Nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc) |
Đống Đa |
600mx25m |
535 |
50 |
50 |
200 |
24 |
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Ngọc Hồi - cầu Giẽ (Km189 - Km213+234), huyện Thường Tín và Phú Xuyên |
Thường Tín, Phú Xuyên |
Km189-Km213+234 |
4.460 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
25 |
Đường Tôn Thất Tùng kéo dài (đoạn từ đường vành đai 2,5 đến đường Vành đai 3) |
Thanh Xuân |
1714m x 30m |
940 |
600 |
600 |
300 |
26 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn nút giao cầu Chui - cầu Vĩnh) |
Long Biên |
1,7km x 60m |
818 |
300 |
300 |
300 |
27 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn nút giao cầu Vĩnh Tuy - nút giao cầu Thanh Trì) |
Long Biên |
2,8km x 60m |
1.296 |
600 |
600 |
600 |
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 qua địa bàn huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
|
130 |
100 |
100 |
30 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến Km11+ 552), huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
|
1.089 |
200 |
200 |
200 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường 419 từ Km0+600 (ngã ba giao với quốc lộ 32) đến Km4+482 |
Thạch Thất |
|
877 |
200 |
200 |
200 |
31 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống |
Long Biên |
|
916 |
600 |
300 |
300 |
32 |
Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt) |
Phú Xuyên |
7km x 12m |
1.728 |
300 |
300 |
1.000 |
33 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0÷00 (nối với Quốc lộ 21A) đến Km5+550 huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
5,55km |
885 |
300 |
300 |
500 |
34 |
Đường vào Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh - Bộ Tư lệnh Thủ đô |
Quốc Oai |
2,5km x 9m |
251 |
100 |
100 |
100 |
35 |
Hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới |
Đống Đa |
200m |
39 |
15 |
15 |
20 |
36 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến tránh thị xã Sơn Tây đoạn từ nút giao Viện quân y 105 đến nút giao Quốc lộ 32 (Km 0+00 đến Km 4+980), thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
5 km x 35m |
1.200 |
300 |
300 |
200 |
37 |
Xây dựng đường trên tuyến đê Tả Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài |
Long Biên |
|
1.917 |
300 |
300 |
200 |
38 |
Xây dựng tuyến đường số 5 vào Trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
Từ Liêm |
1247m x 40m |
310 |
193 |
60 |
100 |
39 |
Xây dựng đường Bảo tàng dân tộc học đến đường 32 |
Cầu Giấy |
500m x 50m |
168 |
49 |
|
100 |
40 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn còn lại của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (từ nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh) |
Mê Linh |
900m x 12m |
320 |
50 |
50 |
250 |
41 |
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 |
Hai Bà Trưng, Long Biên |
3,5km x 19,25 m |
5.942 |
1.000 |
1.000 |
3.000 |
42 |
Đầu tư xây dựng Đường từ Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
Mê Linh |
1,5km |
586 |
200 |
200 |
300 |
43 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 422 đoạn từ cầu Sơn Đồng - Cái Quế, Hoài Đức |
Hoài Đức |
3,2 km |
1.344 |
600 |
600 |
600 |
44 |
Cải tạo, nâng cấp Đường từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi Đền Sài, huyện Đông Anh |
Đông Anh |
3,5 km |
1.272 |
600 |
600 |
600 |
1.2 |
Dự án mới |
|
|
18.751 |
|
|
5.800 |
1 |
Xây dựng tuyến đường Thạch Bản từ đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên |
Long Biên |
2800m; B = 13,5 - 40m |
700 |
|
|
200 |
2 |
Chỉnh trang, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn qua trung tâm huyện Thạch Thất (Km 5 + 550-km7 + 428) |
Thạch Thất |
1,878 km |
720 |
|
|
500 |
3 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Chương Dương đến cầu Thanh Trì |
Long Biên |
3500m |
1.885 |
|
|
600 |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 419 đoạn Km 1+685 đến Km 8+342 (Từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín) |
Huyện Mỹ Đức |
Bn= 18.5m, Bm = 17m; L = 6.66 Km |
900 |
|
|
300 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt) |
Quận Hai Bà Trưng |
Bn= 23m, Bm = 13,5m; L = 580m |
736 |
|
|
200 |
6 |
Cầu Từ Châu |
Thanh Oai |
3x24m, rộng 7m |
200 |
|
|
50 |
7 |
Cầu Hồng Phú |
Thanh Oai |
3x24m, rộng 7m |
200 |
|
|
50 |
8 |
Xây dựng tuyến đường từ sông Gạo đến đê sông Hồng |
Hoàng Mai |
L = 1.800m; B = 30m |
1.056 |
|
|
300 |
9 |
Xây dựng tuyến đường từ hồ Đền Lừ đến đường Tây Kim Ngưu |
Hoàng Mai |
L = 1.300m; B = 30m |
637 |
|
|
200 |
10 |
Xây dựng tuyến phố Đội Nhân, quận Ba Đình |
Ba Đình |
630m x 17,5m |
678 |
|
|
100 |
11 |
Xây dựng tuyến đường B = 17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân đến phía Đông cầu Thăng Long |
Tây Hồ |
3km x 17,5m |
815 |
|
|
100 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ Km4 + 469,12 đến Km12 + 733,55 |
Sóc Sơn |
8,2km |
3.584 |
|
|
1.000 |
13 |
Xây dựng đường vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục |
Đống Đa, Ba Đình |
2,2km x 50m |
2.400 |
|
|
1.500 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Mỹ Hóa (cầu Bột Xuyên), vượt sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
Mỹ Đức, Ứng Hòa |
HL93; L = 231m |
1.500 |
|
|
100 |
15 |
Dự án cải tạo hè đường Quốc lộ 32, Km 40+850 đến Km 48+180, qua địa bàn thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
C3 |
450 |
|
|
100 |
16 |
Dự án xây dựng tuyến đường nối đường tỉnh 416 với đường tỉnh 414, thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
C3, 3 Km |
800 |
|
|
100 |
17 |
Dự án xây dựng hai cầu đi bộ trong Công viên Thủ Lệ |
Ba Đình |
C3 |
783 |
|
|
100 |
18 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến đường tỉnh 419 đoạn từ km11+552 đến km14+450, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
|
284 |
|
|
100 |
19 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến đường quốc lộ 21A đoạn từ km12+300 đến km17+200, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
|
424 |
|
|
200 |
II |
CẤP THOÁT NƯỚC |
|
|
5.788 |
2.700 |
2.400 |
2.500 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
5.788 |
2.700 |
2.400 |
2.500 |
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước xã Liên Mạc, huyện Từ Liêm |
Từ Liêm |
Xây dựng hệ thống cấp nước |
931 |
500 |
500 |
400 |
2 |
Xây dựng mạng lưới cấp nước xã Hải Bối và các khu còn lại xã Kim Chung, Võng La, Đại Mạch, huyện Đông Anh |
Đông Anh |
Xây dựng hệ thống cấp nước |
1.717 |
1.000 |
1.000 |
500 |
3 |
Cải tạo và phát triển mạng lưới cấp nước huyện Thanh Trì (khu vực quy hoạch phát triển phía Đông Quốc lộ 1A |
Thanh Trì |
Khu vực phía Đông QL1A |
986 |
600 |
600 |
300 |
4 |
Xây dựng tuyến mương Gia Thụy - Cầu Bây trên địa bàn quận Long Biên |
Long Biên |
|
1.315 |
300 |
100 |
800 |
5 |
Xây dựng tuyến mương dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên |
Long Biên |
|
839 |
300 |
200 |
500 |
III |
CÔNG CỘNG (MÔI TRƯỜNG, HỒ, CÔNG VIÊN …) |
|
|
10.827 |
2.000 |
1.400 |
4.280 |
1 |
Mở rộng Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn (giai đoạn 2) |
Sóc Sơn |
106ha |
4.600 |
1.500 |
1.000 |
3.000 |
2 |
Cải tạo nâng cấp trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi giai đoạn 2008 - 2010 (giai đoạn I) |
Hà Nội |
Toàn địa bàn thành phố |
582 |
500 |
400 |
80 |
III.2 |
Dự án mới |
|
|
5.645 |
|
|
1.200 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cảnh quan cây xanh Công viên Hữu |
Từ Liêm |
16 ha |
5.000 |
|
|
1.000 |
2 |
Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hồ Thủ Lệ thuộc Vườn thú Hà Nội |
Cầu Giấy |
2152m |
645 |
|
|
200 |
IV |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
200 |
150 |
150 |
50 |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
200 |
150 |
150 |
50 |
1 |
Xây dựng trụ sở đội Thanh tra GTVT huyện: Thanh Oai, Quốc Oai; Đội Thanh tra GTVT cơ động và trạm thông tin vô tuyến trực thuộc thanh tra Sở GTVT Hà Nội |
Hà Đông |
|
200 |
150 |
150 |
50 |
|
KHỐI ODA |
|
|
20.003 |
2.985 |
2.500 |
1.500 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
9.770 |
2.985 |
2.500 |
750 |
1 |
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình |
Hà Nội |
5,7km |
9.320 |
2.985 |
2.500 |
500 |
2 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm - Hợp phần TP Hà Nội |
Hà Nội |
|
450 |
|
|
250 |
II |
Dự án mới |
|
|
10.233 |
|
|
750 |
1 |
Thu gom và xử lý nước thải đô thị tại khu vực quận Hà Đông và thị xã Sơn Tây - Hà Nội |
Hà Nội |
1.550ha |
8.180 |
|
|
250 |
2 |
Cải thiện vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội |
Hà Nội |
|
146 |
|
|
100 |
3 |
Xây dựng và mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mã GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh |
Mê Linh |
|
507 |
|
|
100 |
4 |
Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội |
Hà Nội |
|
1.400 |
|
|
300 |
|
KHỐI VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
218.376 |
12.433 |
9.300 |
42.570 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
186.125 |
12.433 |
9.300 |
27.420 |
|
Dự án mới |
|
|
32.253 |
|
|
15.150 |
I |
VĂN HÓA - TDTT-DL |
|
|
173.399 |
7.206 |
5.950 |
24.060 |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
172.734 |
7.206 |
5.950 |
23.570 |
1 |
Nhà hát Thăng Long |
Tây Hồ |
4-5 ha |
162.170 |
3.269 |
3.000 |
20.000 |
2 |
Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
Thanh Trì |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng tượng đài, nhà tưởng niệm, nhà khách, tiểu cảnh, phù điêu và các công trình kiến trúc khác thuộc Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
Thanh Trì |
|
2.787 |
100 |
100 |
500 |
2.2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
Thanh Trì |
|
1.874 |
1.200 |
500 |
600 |
3
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền Ngọc Sơn |
Hoàn Kiếm |
|
235 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Đầu tư xây dựng khu thể thao khuyết tật - Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội |
Mỹ Đình - Từ Liêm |
|
1.590 |
500 |
500 |
500 |
5 |
Xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội |
Hai Bà Trưng |
|
2.357 |
1.187 |
1.000 |
1.000 |
6 |
Xây dựng Cung Thiếu nhi Hà Nội |
Cầu Giấy |
5 ha |
1.400 |
700 |
600 |
700 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi |
Hoàn Kiếm |
|
250 |
100 |
100 |
150 |
8 |
Xây dựng kiốt phát hành báo Tuổi trẻ Thủ đô |
Tây Hồ |
|
71 |
50 |
50 |
20 |
1.2. |
Dự án mới |
|
|
665 |
|
|
490 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại phường Vạn Phúc - Q. Hà Đông |
Hà Đông |
|
343 |
|
|
300 |
2 |
Tu bổ di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
|
322 |
|
|
190 |
II |
Y TẾ |
|
|
10.839 |
2.127 |
900 |
2.580 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
5.319 |
2.127 |
900 |
1.300 |
1 |
Đầu tư nâng cấp bệnh viện Đức Giang |
Long Biên |
500 giường |
1.164 |
900 |
400 |
200 |
2 |
Xây dựng Khoa Nhi Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn |
Ba Đình |
150 giường |
638 |
100 |
|
200 |
3 |
Nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn giai đoạn 2 |
Hai Bà Trưng |
500 giường |
817 |
427 |
|
200 |
4 |
Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản - giai đoạn 2 |
Đống Đa |
300 giường |
700 |
200 |
|
200 |
5 |
Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng II |
Ba Vì |
400 giường |
2.000 |
500 |
500 |
500 |
II.2 |
Dự án mới |
|
|
5.520 |
|
|
1.280 |
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi huyện Ba Vì |
Ba Vì |
100 giường |
450 |
|
|
200 |
2 |
Nâng cấp BV đa khoa huyện Thường Tín |
Thường Tín |
180 giường |
1.400 |
|
|
200 |
3 |
Nâng cấp Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Đống Đa |
50 giường |
1200 |
|
|
200 |
4 |
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện Mắt Hà Nội |
Hai Bà Trưng |
Thiết bị |
80 |
|
|
80 |
5 |
Xây dựng Bệnh viện Thận Hà Nội |
Đống Đa |
100 giường |
1200 |
|
|
200 |
6 |
Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà Nội |
Long Biên |
400 giường |
600 |
|
|
200 |
7 |
Khoa Hồi sức tích cực và chống độc Bệnh viện Bắc Thăng Long |
Đông Anh |
30 - 40 giường |
590 |
|
|
200 |
III |
LAO ĐỘNG - TBXH |
|
|
8.845 |
1.050 |
950 |
4.780 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
4.208 |
1.050 |
950 |
1.300 |
1 |
Trung tâm Lưu trú Lộc Hà thuộc Công an thành phố Hà Nội (giai đoạn I) |
Đông Anh |
200 đối tượng, 60 cán bộ |
471 |
150 |
50 |
200 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm vụ của Nghĩa trang Văn Điển từ năm 2010 |
Thanh Trì |
18 ha |
2.143 |
500 |
500 |
500 |
3 |
Cơ sở hỏa táng Đông Anh |
Đông Anh |
15 ha |
790 |
100 |
100 |
400 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính |
Từ Liêm |
|
804 |
300 |
300 |
200 |
III.2 |
Dự án mới |
|
|
4.637 |
|
|
3.480 |
1 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang Thanh |
Mê Linh |
1,19 ha |
240 |
|
|
200 |
2 |
Xây dựng nhà tang lễ thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
5000 m2 |
480 |
|
|
400 |
3 |
Xây dựng nhà tang lễ khu vực quận Hà Đông |
Hà Đông |
3358 m2 đất |
700 |
|
|
400 |
4 |
Nhà điều hành Ban phục vụ lễ tang Hà Nội |
Cầu Giấy |
1.980 m2 sàn XD |
322 |
|
|
300 |
5 |
Xây dựng nhà ở cho đối tượng nữ nghiện ma túy Trung tâm giáo dục lao động xã hội số II |
Xã Yên Bái, Ba Vì |
300-330 học viên |
451 |
|
|
400 |
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động xã hội số V |
Xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm |
650 học viên |
359 |
|
|
300 |
7 |
Tăng cường cơ sở vật chất Khu điều dưỡng tâm thần |
Xã Thụy An, huyện Ba Vì |
Bổ sung 150 - 200 |
491 |
|
|
400 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội số III |
Xã Tây Mỗ, Từ Liêm |
200 đối tượng |
416 |
|
|
300 |
9 |
Cải tạo nâng cấp điểm đỗ ôtô Phú Doãn |
P. Hàng Trống, Hoàn Kiếm |
524 m2 sàn |
285 |
|
|
200 |
10 |
Mở rộng cải tạo cảnh quan nghĩa trang Vân Điển |
Thanh Trì |
1,7ha |
90 |
|
|
80 |
11 |
Cải tạo nâng cấp Trung tâm giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên Hà Nội |
Đông Anh |
|
803 |
|
|
500 |
IV |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
25.293 |
2.050 |
1.500 |
11.150 |
IV.1. |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3.864 |
2.050 |
1.300 |
1.250 |
1 |
Trường THPT Ứng Hòa B |
Ứng Hòa |
|
364 |
250 |
100 |
100 |
2 |
Trường THPT Mỹ Đức A |
Mỹ Đức |
45p |
500 |
400 |
200 |
100 |
3 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Ba Vì |
Ba Vì |
Nhà học 2 |
700 |
400 |
200 |
200 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng y tế Hà Nội |
Đống Đa |
|
600 |
400 |
400 |
200 |
5 |
Xây dựng Trường Trung cấp nông nghiệp Hà Nội |
Mỹ đình - Từ Liêm |
|
750 |
200 |
200 |
200 |
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Đình Xuyên |
Gia Lâm |
20P |
250 |
100 |
100 |
150 |
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
|
200 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Nhà ký túc xá sinh viên Trường cao đẳng cộng đồng Hà Tây |
Chương Mỹ |
04 tầng, 11.590 m2 |
500 |
200 |
200 |
200 |
IV.2 |
Dự án mới |
|
|
21.429 |
|
|
9.900 |
1 |
Trường THPT Sơn Tây |
Sơn Tây |
45p |
1.400 |
|
|
900 |
2 |
Trường THPT Phúc Lợi, Long Biên |
Long Biên |
36p |
413 |
|
|
200 |
3 |
Trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì |
Thanh Trì |
45p |
550 |
|
|
200 |
4 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
45p |
700 |
|
|
300 |
5 |
Trường THPT Phan Huy Chú, Quốc Oai |
Quốc Oai |
3ha |
1.300 |
|
|
700 |
6 |
Trường THPT Yên Lãng, Mê Linh |
Mê Linh |
|
200 |
|
|
200 |
7 |
Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
35p |
470 |
|
|
200 |
8 |
Trường THPT Chương Mỹ A |
Chương Mỹ |
45p |
720 |
|
|
300 |
9 |
Trường THPT Vạn Xuân, Hoài Đức |
Hoài Đức |
20p |
800 |
|
|
400 |
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hà Đông |
Hà Đông |
25p |
288 |
|
|
200 |
11 |
Trường THPT Trần Đăng Ninh, Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
45p |
359 |
|
|
200 |
12 |
Trường THPT Kim Liên, Đống Đa |
Đống Đa |
45p |
1.100 |
|
|
500 |
13 |
Trường THPT Nguyễn Du, Thanh Oai |
Thanh Oai |
43p |
550 |
|
|
300 |
14 |
Trường THPT Phú Xuyên A |
Phú Xuyên |
35p |
800 |
|
|
200 |
15 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, Thường Tín |
Thường Tín |
|
722 |
|
|
200 |
16 |
Trường THPT Quang Trung, Hà Đông |
Hà Đông |
45p |
456 |
|
|
200 |
17 |
Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Thạch Thất |
Thạch Thất |
46p |
1.442 |
|
|
700 |
18 |
Xây dựng cơ sở 2 Trường Trung cấp Nghề nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
Phường Quang Trung - thị xã Sơn Tây |
750 - 1.000 học sinh |
1.277 |
|
|
400 |
19 |
Cải tạo nâng cấp Trường trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội |
Đông Anh |
2200 học sinh |
502 |
|
|
200 |
20 |
Xây dựng Trường trung cấp dạy nghề chất lượng cao Ứng Hòa, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
2000 học sinh/năm |
1.300 |
|
|
800 |
21 |
Xây dựng mở rộng Trung tâm giáo dục thường xuyên Đan Phượng |
Đan Phượng |
|
680 |
|
|
300 |
22 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng Trường trung cấp kinh tế tài chính Hà Nội |
Hà Đông |
|
1.200 |
|
|
500 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
XD theo hướng chuẩn QG |
702 |
|
|
300 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
XD theo hướng chuẩn QG |
1.010 |
|
|
300 |
25 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên Hai Bà Trưng quận Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
XD theo hướng chuẩn QG |
126 |
|
|
100 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
XD theo hướng chuẩn QG |
417 |
|
|
100 |
27 |
Xây dựng Trường trung cấp dạy nghề chất lượng cao Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
1.500 học sinh/năm |
1.945 |
|
|
1.000 |
|
KHỐI CN - TM - DV |
|
|
1.211 |
|
|
1.200 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới |
|
|
1.211 |
|
|
1.200 |
1 |
Xây dựng đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua KCN Quang Minh I |
Mê Linh |
L = 1.200m; B = 24m |
503 |
|
|
500 |
2 |
Xây dựng tuyến đường gom Bắc Quốc lộ 6 (đoạn qua KCN Phú Nghĩa) |
Chương Mỹ |
L = 1.125m; B = 13,5m |
708 |
|
|
700 |
|
KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
82.192 |
10.340 |
7.590 |
21.500 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
31.221 |
10.340 |
7.590 |
5.200 |
|
Dự án mới |
|
|
50.970 |
|
|
16.300 |
I |
NÔNG LÂM - THỦY SẢN |
|
|
15.257 |
1.500 |
1.100 |
2.750 |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
9.110 |
1.500 |
1.100 |
850 |
1 |
Mở rộng TT cứu hộ động vật hoang dã Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
12ha |
786 |
600 |
200 |
150 |
2 |
Cắm mốc giới và xác định ranh giới rừng đất lâm nghiệp ngoài thực địa huyện Sóc Sơn giai đoạn 2009 - 2010 |
Sóc Sơn |
|
8.324 |
900 |
900 |
700 |
I.2 |
Dự án mới |
|
|
6.147 |
|
|
1.900 |
1 |
Xây dựng trụ sở liên cơ quan các Chi cục và Ban quản lý dự án thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
Mai Dịch, Cầu Giấy |
4846m2 |
1.158 |
|
|
600 |
2 |
Xây dựng khu liên cơ trạm thú y và BVTV huyện Mê Linh |
Mê Linh |
2000m |
892 |
|
|
200 |
3 |
DA XD vùng sản xuất RAT tập trung xã Minh Châu huyện Ba Vì |
Ba Vì |
34ha |
219 |
|
|
200 |
4 |
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Tráng Việt, huyện Mê Linh |
Mê Linh |
80 |
1.000 |
|
|
400 |
5 |
Xây dựng công trình quản lý và phòng cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn (giai đoạn 2) |
Sóc Sơn |
20Km |
2.878 |
|
|
500 |
II |
ĐÊ ĐIỀU |
|
|
19.249 |
3.590 |
2.240 |
5.050 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
6.478 |
3.590 |
2.240 |
1.350 |
1 |
Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống |
|
5720m đê |
1.665 |
900 |
100 |
300 |
2 |
Xây dựng đường hành lanh đê Tráng Việt - Văn Khê - H. Mê Linh |
Mê Linh |
3872m |
558 |
200 |
200 |
200 |
3 |
Chống sạt lở bờ tả, hữu sông Đuống, thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm và Đông Anh |
Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh |
|
2.326 |
1.500 |
1.500 |
450 |
4 |
Chống sạt lở bờ tả sông Hồng, thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm |
Long Biên, Gia Lâm |
|
989 |
400 |
400 |
200 |
5 |
Đường hành lang các tuyến đê sông Đuống |
Tuyến đê sông Đuống |
90 ha |
940 |
590 |
40 |
200 |
II.2 |
Dự án mới |
|
|
12.771 |
|
|
3.700 |
1 |
Xây dựng đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống đoạn từ Cầu Đuống đến Cầu Phù Đổng quận Long Biên |
Long Biên, Gia Lâm |
6312m đường HL |
2.365 |
|
|
500 |
2 |
Kè bờ sông Vân Đình kết hợp giao thông thuộc địa bàn thôn Phú Lương xã Quảng Phú Cầu huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
966,5 |
400 |
|
|
200 |
3 |
DA kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực xóm Cát xã Cao Thành huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
1.340m |
300 |
|
|
150 |
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đáy khu vực Trung tâm nuôi dưỡng người tàn tật xã Viên An huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
985m |
606 |
|
|
150 |
5 |
Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
2.500m |
700 |
|
|
150 |
6 |
DA Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy thôn Phù Lưu Thượng xã Phù Lưu huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
1.689m |
400 |
|
|
150 |
7 |
DA nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
5.620m |
778 |
|
|
150 |
8 |
DA tu sửa, kéo dài kè My Dương đê tả Đáy huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
700m |
387 |
|
|
150 |
9 |
DA tu sửa, kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
1.100m |
296 |
|
|
150 |
10 |
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Tích, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
400m |
300 |
|
|
150 |
11 |
Tu bổ, nâng cấp đê bao hữu Bùi, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
19400m |
1.500 |
|
|
300 |
12 |
Kè chống sạt lở bờ tả hạ lưu đập Đáy, huyện Đan Phượng |
Đan Phượng |
750m |
400 |
|
|
150 |
13 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy (đoạn cuối thôn Hà Xá - đầu thôn Trinh Tiết), xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
|
200 |
|
|
100 |
14 |
Cứng hóa mặt đê hữu Đáy từ Chợ Lai đến thôn Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
2.000M |
440 |
|
|
200 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên địa bàn huyện Thường Tín |
Thường Tín |
8.500m |
1.077 |
|
|
300 |
16 |
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đáy thuộc xã Văn Võ và Phú Nam An, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
1.500m |
519 |
|
|
100 |
17 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, Vạn Phúc, xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
|
400 |
|
|
100 |
18 |
Kè hộ chân chống sạt lở đoạn xung yếu đê bao vùng 700, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
|
400 |
|
|
100 |
19 |
Kè mái bờ hữu sông Đáy đoạn từ chợ thôn Bái Trượng qua cống tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
|
535 |
|
|
100 |
20 |
Xử lý sự cố kè Dương Hà, huyện Gia Lâm |
Gia Lâm |
1.240m |
350 |
|
|
200 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bối ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
4.500m |
418 |
|
|
150 |
III |
THỦY LỢI |
|
|
45.383 |
5.100 |
4.100 |
13.200 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
13.330 |
5.100 |
4.100 |
2.500 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì |
Thanh Trì |
Tiêu úng 450 ha |
629 |
200 |
200 |
200 |
2 |
Cải tạo hệ thống kênh tiêu trạm bơm Cầu Bươu huyện Thanh Trì |
Thanh Trì |
Tiêu 1000 ha |
820 |
300 |
300 |
400 |
3 |
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì |
Thanh Trì |
Tưới cho 1.700 ha |
2.852 |
1.000 |
|
200 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp và phát huy hiệu quả sông Hang, thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
Tưới cho 300 ha |
1.600 |
500 |
500 |
300 |
5 |
Trạm bơm Thạch Nham |
Thanh Oai |
Tưới 500ha, tiêu 800ha |
621 |
300 |
300 |
300 |
6 |
Xây dựng tuyến mương Thượng Thanh, hồ điều hòa và trạm bơm Gia Thượng |
Long Biên |
2250m |
1.806 |
800 |
800 |
500 |
7 |
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng- Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối |
Long Biên |
7960m |
4.602 |
1.700 |
1.700 |
500 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc |
Mỹ Đức |
|
400 |
300 |
300 |
100 |
III.2 |
Dự án mới |
|
|
32.053 |
|
|
10.700 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Đông Mỹ huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
Thanh Trì |
Tiêu úng 1995ha |
4.263 |
|
|
1.000 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu liên xã kết hợp làm đường giao thông tuyến: Tây Ninh-Ngòi Núc huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
tiêu 595 ha |
700 |
|
|
300 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân xã huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn |
Thạch Thất |
Tưới 692ha |
523 |
|
|
200 |
4 |
DA cải tạo, nâng cấp bờ kênh Bim kết hợp giao thông huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
9,6km |
500 |
|
|
150 |
5 |
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Thần Quy huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
3.300m |
400 |
|
|
100 |
6 |
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Thái Đa huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
4.500m |
400 |
|
|
100 |
7 |
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bài Xuyên huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2.500m |
250 |
|
|
100 |
8 |
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2.000m |
200 |
|
|
100 |
9 |
DA cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
13,2km |
300 |
|
|
100 |
10 |
DA XD TB Triều Đông huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
1.560ha |
800 |
|
|
300 |
11 |
DA KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao thông nội đồng huyện Ứng Hòa) |
Ứng Hòa |
6.300m |
360 |
|
|
300 |
12 |
DA XD công trình đảm bảo giao thông vùng bãi xã Minh Châu huyện Ba Vì |
Ba Vì |
400m |
836 |
|
|
800 |
13 |
DA cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Yên Hồng 1 huyện Ba Vì |
Ba Vì |
150ha |
218 |
|
|
200 |
14 |
DA xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc xã Liệp Tuyết huyện Quốc Oai |
Quốc Oai |
600ha |
600 |
|
|
300 |
15 |
DA cải tạo, nâng cấp TB dã chiến Xuân Phù huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
900ha |
800 |
|
|
400 |
16 |
DA cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu TB tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây |
P.Thọ, T.Thất, S.Tây |
2270ha |
1.500 |
|
|
800 |
17 |
XD mới TB tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ TB tiêu Lại Thượng 1 và 2 |
Thạch Thất |
675ha |
675 |
|
|
200 |
18 |
XD mới TB và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai |
Quốc Oai |
1.450ha |
1.200 |
|
|
500 |
19 |
Xây dựng trạm bơm Thụy Phú, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
Phú Xuyên |
Tưới 4.068ha phục vụ sản xuất nông nghiệp |
1.800 |
|
|
200 |
20 |
Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
Tưới 1050ha |
1300 |
|
|
400 |
21 |
Cứng hóa kênh tưới cấp 2 kết hợp giao thông, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
14,8km |
573 |
|
|
150 |
22 |
Bổ sung một số hạng mục công trình trạm bơm tiêu Hạ Dục 2, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
Tiêu 4.246ha |
430 |
|
|
100 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu An Vọng, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
Kè 1.400m |
495 |
|
|
100 |
24 |
Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập Cửu - trạm bợ Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
9.500m |
2.719 |
|
|
500 |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường suối Yến khu du lịch văn hóa chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
|
500 |
|
|
200 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn kênh tiêu ven đô Đáy từ cổng Làng Hạ đến sông Đáy, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
|
350 |
|
|
100 |
27 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Văn Sơn, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
|
553 |
|
|
100 |
28 |
Cải tạo, chỉnh trang sông Kim Ngưu, huyện Thường Tín |
Thường Tín |
|
564 |
|
|
100 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ kênh kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Tràm, kênh tiêu N4b, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
|
300 |
|
|
100 |
30 |
Kiên cố hóa kênh chính hồ chứa nước Đồng Sương, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
|
200 |
|
|
100 |
31 |
Kiên cố hóa trạm bơm dã chiến tai xi phông 7B xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai |
Quốc Oai |
Phục vụ chống hạn vụ Xuân 2010-2011 |
480 |
|
|
100 |
32 |
Nâng cấp chỉnh trang kênh chính Đan Hoải đoạn qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
Đan Phượng |
1.100m kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn |
398 |
|
|
200 |
33 |
Xây dựng trạm bơm Vàn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh |
Mê Linh |
|
2.600 |
|
|
1.000 |
34 |
Cải tạo nâng cấp hồ Lụa huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
Tưới 365ha |
640 |
|
|
500 |
35 |
Xây dựng trạm bơm tưới Hạ Dục |
Chương Mỹ |
|
1.500 |
|
|
200 |
36 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Gia Lâm |
Gia Lâm |
|
2.126 |
|
|
500 |
IV |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
2.302 |
150 |
150 |
500 |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2.302 |
150 |
150 |
500 |
1 |
Khu bảo tồn thuộc khu IV khu du lịch văn hóa Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
|
2.302 |
150 |
150 |
500 |
IV.2 |
Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
5.248 |
500 |
50 |
1.600 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
4.738 |
500 |
50 |
1.100 |
1 |
Ứng dụng CNTT trong điều hành tác nghiệp của HĐND Thành phố |
HĐND TP |
|
1.300 |
|
|
100 |
2 |
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định |
Hòa Lạc |
|
2.400 |
|
|
500 |
3 |
Xây dựng tuyến đường từ trường Đại học Mỏ Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long |
Từ Liêm |
1000x40 |
580 |
500 |
50 |
50 |
4 |
Xây dựng đường vào KCN Đài Tư - Sài Đồng A (giai đoạn II) |
Long Biên |
1-2.294,34m; B = 40 |
458 |
|
|
450 |
|
Dự án mới |
|
|
510 |
|
|
500 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hà Nội |
Nguyễn Thái Học, Ba Đình |
|
400 |
|
|
400 |
2 |
Cải tạo trụ sở làm việc của Trung tâm công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm |
Khu Đền Lừ II - Hoàng Mai |
|
110 |
|
|
100 |
|
KHỐI AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP, NỘI CHÍNH |
|
|
1.716 |
500 |
500 |
1.150 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.230 |
500 |
500 |
700 |
1 |
Dự án Xây dựng cải tạo Khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
|
1.230 |
500 |
500 |
700 |
|
Dự án mới |
|
|
486 |
|
|
450 |
1 |
Xây dựng nhà cầu và cải tạo chống thấm Trụ sở HĐND&UBND Thành phố |
Hoàn Kiếm - Hà Nội |
|
486 |
|
|
450 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11/2/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện |
Cân đối thu, chi |
Tỷ lệ |
|
Thu NSQH hưởng sau điều tiết |
Bổ sung cân đối từ NSTP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 2-3 |
4 = 3/2 |
|
Tổng số |
26.022.800 |
14.803.230 |
7.501.710 |
7.301.520 |
50,68% |
1 |
Quận Hoàn Kiếm |
2.812.140 |
555.902 |
555.902 |
|
100,0% |
2 |
Quận Ba Đình |
2.313.900 |
381.169 |
381.169 |
|
100,0% |
3 |
Quận Đống Đa |
2.326.800 |
500.129 |
500.129 |
|
100,0% |
4 |
Quận Hai Bà Trưng |
1.962.300 |
449.302 |
449.302 |
|
100,0% |
5 |
Quận Thanh Xuân |
1.704.450 |
433.531 |
433.531 |
|
100,0% |
6 |
Quận Tây Hồ |
547.950 |
324.909 |
259.438 |
65.471 |
79,8% |
7 |
Quận Cầu Giấy |
2.800.100 |
644.172 |
644.172 |
|
100,0% |
8 |
Quận Hoàng Mai |
1.091.500 |
535.801 |
514.841 |
20.960 |
96,1% |
9 |
Quận Long Biên |
1.609.630 |
470.319 |
400.588 |
69.731 |
85,2% |
10 |
Thị xã Sơn Tây |
283.750 |
464.327 |
126.811 |
337.516 |
27,3% |
11 |
Quận Hà Đông |
1.322.000 |
649.446 |
450.368 |
199.078 |
69,3% |
12 |
Huyện Thanh Trì |
424.100 |
501.318 |
219.814 |
281.504 |
43,8% |
13 |
Huyện Gia Lâm |
482.000 |
560.339 |
211.359 |
348.980 |
37,7% |
14 |
Huyện Sóc Sơn |
236.750 |
604.209 |
121.488 |
482.721 |
20,1% |
15 |
Huyện Đông Anh |
518.600 |
649.715 |
244.641 |
405.074 |
37,7% |
16 |
Huyện Từ Liêm |
2.538.000 |
699.221 |
699.221 |
|
100,0% |
17 |
Huyện Mê Linh |
376.000 |
484.016 |
155.373 |
328.643 |
32,1% |
18 |
Huyện Quốc Oai |
340.900 |
468.025 |
124.765 |
343.260 |
26,7% |
19 |
Huyện Chương Mỹ |
237.550 |
574.594 |
121.228 |
453.366 |
21,1% |
20 |
Huyện Thanh Oai |
103.800 |
441.118 |
59.064 |
382.054 |
13,4% |
21 |
Huyện Ứng Hòa |
74.170 |
493.464 |
39.839 |
453.625 |
8,1% |
22 |
Huyện Mỹ Đức |
100.900 |
476.715 |
68.430 |
408.285 |
14,4% |
23 |
Huyện Thường Tín |
133.500 |
495.669 |
73.820 |
421.849 |
14,9% |
24 |
Huyện Phú Xuyên |
70.270 |
486.392 |
40.527 |
445.865 |
8,3% |
25 |
Huyện Ba Vì |
68.590 |
567.788 |
36.492 |
531.296 |
6,4% |
26 |
Huyện Phúc Thọ |
79.450 |
415.086 |
46.603 |
368.483 |
11,2% |
27 |
Huyện Thạch Thất |
331.850 |
503.716 |
121.313 |
382.403 |
24,1% |
28 |
Huyện Đan Phượng |
497.750 |
465.992 |
170.284 |
295.708 |
36,5% |
29 |
Huyện Hoài Đức |
634.100 |
506.846 |
231.198 |
275.648 |
45,6% |
Số TT |
Tên quận, huyện |
A. CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, HƯỞNG THEO TỶ LỆ CHUNG |
B. TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
C. CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG |
||||||||||||||
1. Thuế môn bài |
2. Thu khác ngoài quốc doanh |
3. Thuế tài nguyên |
4. Lệ phí trước bạ nhà đất |
5. Thuế nhà đất |
6. Thu phí và lệ phí |
7. Tiền thuê mặt đất mặt nước |
8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
10. Thu khác ngân sách |
Thu giao đất và đấu giá đất |
Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác) |
1. Thuế giá trị gia tăng (NQD) |
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD) |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD) |
4. Lệ phí trước bạ xe máy, ôtô, tàu thuyền |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
||
A |
B |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Hoàn Kiếm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
17% |
17% |
17% |
17% |
17% |
2 |
Ba Đình |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
12% |
12% |
12% |
12% |
12% |
3 |
Đống Đa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
16% |
16% |
16% |
16% |
16% |
4 |
Hai Bà Trưng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
18% |
18% |
18% |
18% |
18% |
5 |
Thanh Xuân |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
18% |
18% |
18% |
18% |
18% |
6 |
Tây Hồ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
7 |
Cầu Giấy |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
17% |
17% |
17% |
17% |
17% |
8 |
Hoàng Mai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
9 |
Long Biên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
10 |
Sơn Tây (*) |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
42% |
42% |
42% |
50% |
42% |
11 |
Hà Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
12 |
Thanh Trì |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
13 |
Gia Lâm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
14 |
Sóc Sơn |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
15 |
Đông Anh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
16 |
Từ Liêm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
28% |
28% |
28% |
28% |
28% |
17 |
Mê Linh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
18 |
Quốc Oai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
19 |
Chương Mỹ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
20 |
Thanh Oai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
21 |
Ứng Hòa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
22 |
Mỹ Đức |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
23 |
Thường Tín |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
24 |
Phú Xuyên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
25 |
Ba Vì |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
26 |
Phúc Thọ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
27 |
Thạch Thất |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
28 |
Đan Phượng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
29 |
Hoài Đức |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
42% |
42% |
42% |
42% |
42% |
(*) Lệ phí Trước bạ ôtô, xe máy, tàu thuyền tính điều tiết NS thị xã 50% đảm bảo theo quy định của Luật NSNN.
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về đầu tư, xây dựng, phát triển cơ sở vui chơi giải trí cho trẻ em trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về thông qua Đề án giải quyết việc làm giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/03/2011
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách đầu tư tập trung của tỉnh và quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn của tỉnh giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2012
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 04/04/2014
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND quy định mức chi, nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã thực hiện Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2009 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND về quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012