Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 207/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 27/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 268/TTr-SNV ngày 19 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đối với 542 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (đợt 3), cụ thể như sau:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tổng số xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
Ghi chú |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||||
1 |
Thành phố Cao Bằng |
08 |
0 |
1 |
07 |
Phụ lục 1 |
2 |
Huyện Bảo Lâm |
112 |
16 |
21 |
75 |
Phụ lục 2 |
3 |
Huyện Bảo Lạc |
67 |
0 |
7 |
60 |
Phụ lục 3 |
4 |
Huyện Hà Quảng |
33 |
1 |
1 |
31 |
Phụ lục 4 |
5 |
Huyện Trà Lĩnh |
30 |
1 |
4 |
25 |
Phụ lục 5 |
6 |
Huyện Nguyên Bình |
45 |
0 |
3 |
42 |
Phụ lục 6 |
7 |
Huyện Trùng Khánh |
55 |
0 |
6 |
49 |
Phụ lục 7 |
8 |
Huyện Hạ Lang |
52 |
1 |
3 |
48 |
Phụ lục 8 |
9 |
Huyện Quảng Uyên |
23 |
0 |
4 |
19 |
Phụ lục 9 |
10 |
Huyện Phục Hòa |
18 |
0 |
3 |
15 |
Phụ lục 10 |
11 |
Huyện Hòa An |
58 |
0 |
2 |
56 |
Phụ lục 11 |
12 |
Huyện Thạch An |
41 |
0 |
2 |
39 |
Phụ lục 12 |
Tổng cộng: |
542 |
19 |
57 |
466 |
|
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân loại xóm tại Điều 1 Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Điều chỉnh phân loại xóm đối với huyện Bảo Lâm, huyện Hạ Lang
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tổng số xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
Ghi chú |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||||
1 |
Huyện Bảo Lâm |
41 |
4 |
13 |
24 |
Phụ lục 2 |
2 |
Huyện Hạ Lang |
45 |
|
12 |
33 |
Phụ lục 9 |
2. Điều chỉnh phân loại xóm tại phụ lục 02, phụ lục 09
STT |
Tên xóm, tổ dân phố |
Số hộ gia đình/Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm quy mô số hộ |
Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
A |
HUYỆN BẢO LÂM (Phụ lục 2) |
||||||||
VII |
Xã Lý Bôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Mạt |
98 |
49,0 |
10 |
|
59,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Phiêng Pẻn |
97 |
48,5 |
10 |
|
58,5 |
|
x |
|
B |
HUYỆN HẠ LANG (Phụ lục 9) |
||||||||
XII |
Xã Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Thôm Quỷnh |
89 |
44,5 |
10 |
5 |
59,5 |
|
x |
|
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
I |
P. NGỌC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố 08 |
139 |
69.5 |
|
|
69.5 |
|
|
x |
II |
P. TÂN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố 01 |
101 |
50.5 |
|
|
50.5 |
|
|
x |
2 |
Tổ dân phố 02 |
156 |
78.0 |
|
|
78.0 |
|
x |
|
3 |
Tổ dân phố 03 |
125 |
62.5 |
|
|
62.5 |
|
|
x |
4 |
Tổ dân phố 04 |
100 |
50.0 |
|
|
50.0 |
|
|
x |
5 |
Tổ dân phố 05 |
110 |
55.0 |
|
|
55.0 |
|
|
x |
6 |
Tổ dân phố 06 |
110 |
55.0 |
|
|
55.0 |
|
|
x |
7 |
Tổ dân phố 07 |
127 |
63.5 |
|
|
63.5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
1 |
7 |
Danh sách ấn định: 08 tổ dân phố (01 tổ dân phố loại 1, 07 tổ dân phố loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ ĐỨC HẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cà Đổng |
118 |
59,0 |
10 |
5 |
74,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Cà Mèng |
66 |
33,0 |
10 |
5 |
48,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cà Pẻn A |
53 |
26,5 |
10 |
5 |
41,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Cà Pẻn B |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Chẻ Lỳ A |
47 |
23,5 |
10 |
5 |
38,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Chẻ Lỳ B |
120 |
60,0 |
10 |
5 |
75,0 |
x |
|
|
7 |
Xóm Cốc Phung |
111 |
55,5 |
10 |
5 |
70,5 |
|
x |
|
8 |
Xóm Dình Phà |
41 |
20,5 |
10 |
5 |
35,5 |
|
|
x |
9 |
Xóm Hát Han |
49 |
24,5 |
10 |
5 |
39,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Khuổi Sang |
82 |
41,0 |
10 |
5 |
56,0 |
|
x |
|
11 |
Xóm Lũng Mần |
95 |
47,5 |
10 |
5 |
62,5 |
|
x |
|
12 |
Xóm Nà Hu |
74 |
37,0 |
10 |
5 |
52,0 |
|
|
x |
13 |
Xóm Nà Sa |
61 |
30,5 |
10 |
5 |
45,5 |
|
|
x |
14 |
Xóm Nà Và |
40 |
20,0 |
10 |
5 |
35,0 |
|
|
x |
II |
XÃ LÝ BÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Báng |
90 |
45,0 |
10 |
|
55,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Khuổi Bon |
34 |
17,0 |
10 |
|
27,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khuổi Vin |
86 |
43,0 |
|
|
43,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Mấư |
42 |
21,0 |
10 |
|
31,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Mý |
88 |
44,0 |
|
|
44,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Pồng |
102 |
51,0 |
|
|
51,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Tồng |
52 |
26,0 |
|
|
26,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Pác Pha |
58 |
29,0 |
|
|
29,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Pác Rà |
140 |
70,0 |
|
|
70,0 |
|
x |
|
10 |
Xóm Pác Ruộc |
54 |
27,0 |
|
|
27,0 |
|
|
x |
11 |
Xóm Phiêng Đăm |
73 |
36,5 |
|
|
36,5 |
|
|
x |
12 |
Xóm Phiêng Lùng |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
III |
XÃ MÔNG ÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đon Sài |
85 |
42,5 |
10 |
|
52,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khau Trù |
68 |
34,0 |
10 |
|
44,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Mấư |
110 |
55,0 |
10 |
|
65,0 |
|
x |
|
4 |
Xóm Nà Pồng |
71 |
35,5 |
10 |
|
45,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phiêng Mẹng |
134 |
67,0 |
10 |
|
77,0 |
x |
|
|
IV |
XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Bung |
40 |
20,0 |
10 |
|
30,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Cao |
72 |
36,0 |
10 |
|
46,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khẩu Cắm |
68 |
34,0 |
10 |
|
44,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Mon |
156 |
78,0 |
10 |
|
88,0 |
x |
|
|
5 |
Xóm Nà Nhuồm |
33 |
16,5 |
10 |
|
26,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nặm Đang |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Phia Cò |
185 |
92,5 |
10 |
|
102,5 |
x |
|
|
8 |
Xóm Phia Cọ |
108 |
54,0 |
10 |
|
64,0 |
|
x |
|
9 |
Xóm Phia Liềng |
43 |
21,5 |
10 |
|
31,5 |
|
|
x |
V |
XÃ NAM QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Rình |
84 |
42,0 |
10 |
|
52,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Pác Ròm |
74 |
37,0 |
10 |
|
47,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Tổng Phườn |
94 |
47,0 |
10 |
|
57,0 |
|
x |
|
VIII |
XÃ QUẢNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Nà |
154 |
77,0 |
10 |
|
87,0 |
x |
|
|
2 |
Xóm Cốc Lùng |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Đon |
115 |
57,5 |
10 |
|
67,5 |
|
x |
|
4 |
Xóm Nà Kiềng |
127 |
63,5 |
10 |
|
73,5 |
|
x |
|
5 |
Xóm Nà Luông |
168 |
84,0 |
10 |
|
94,0 |
x |
|
|
6 |
Xóm Nặm Mioòng |
79 |
39,5 |
10 |
|
49,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Phiêng Mường |
78 |
39,0 |
10 |
|
49,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Phiêng Phát |
129 |
64,5 |
10 |
|
74,5 |
|
x |
|
9 |
Xóm Tổng Chảo |
91 |
45,5 |
10 |
|
55,5 |
|
x |
|
10 |
Xóm Tổng Ngoảng |
144 |
72,0 |
10 |
|
82,0 |
x |
|
|
VIII |
XÃ TÂN VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khuổi Hẩu |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Qua |
51 |
25,5 |
10 |
|
35,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Đấng |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Pù |
106 |
53,0 |
10 |
|
63,0 |
|
x |
|
VIII |
XÃ THẠCH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Luầy |
110 |
55,0 |
10 |
|
65,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Cốc Páp |
50 |
25,0 |
10 |
|
35,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khau Noong |
96 |
48,0 |
10 |
|
58,0 |
|
x |
|
4 |
Xóm Khau Ràng |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Rịa |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Hôm |
77 |
38,5 |
10 |
|
48,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Thằn |
155 |
77,5 |
10 |
|
87,5 |
x |
|
|
8 |
Xóm Nặm Tàu |
93 |
46,5 |
10 |
|
56,5 |
|
x |
|
9 |
Xóm Phiêng Roỏng |
88 |
44,0 |
10 |
|
54,0 |
|
|
x |
10 |
Xóm Sác Ngà |
166 |
83,0 |
10 |
|
93,0 |
x |
|
|
11 |
Xóm Tổng Dùn |
142 |
71,0 |
10 |
|
81,0 |
x |
|
|
IX |
XÃ THÁI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Bó |
138 |
69,0 |
10 |
|
79,0 |
x |
|
|
2 |
Xóm Bản Ràn |
114 |
57,0 |
10 |
|
67,0 |
|
x |
|
3 |
Xóm Cốc Kạch |
42 |
21,0 |
10 |
|
31,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Khuổi Ngầu |
18 |
9,0 |
10 |
|
19,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Khuổi Ngọa |
52 |
26,0 |
10 |
|
36,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Sam Quanh |
39 |
19,5 |
10 |
|
29,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Vàng Vạt |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
X |
XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Là |
81 |
40,5 |
10 |
|
50,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Lìn |
63 |
31,5 |
10 |
|
41,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khau Dề |
83 |
41,5 |
10 |
|
51,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lũng Chang |
56 |
28,0 |
10 |
|
38,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Vài |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Bó |
60 |
30,0 |
10 |
|
40,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Lốm |
50 |
25,0 |
10 |
|
35,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Sáng Xoáy |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
XI |
TT PÁC MIẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Chè Pẻn |
108 |
54,0 |
|
|
54,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khu 1 |
186 |
93,0 |
|
|
93,0 |
x |
|
|
3 |
Xóm Khu 2 |
320 |
160,0 |
|
|
160,0 |
x |
|
|
4 |
Xóm Khu 3 |
267 |
133,5 |
|
|
133,5 |
x |
|
|
5 |
Xóm Khu 4 |
215 |
107,5 |
|
|
107,5 |
x |
|
|
6 |
Xóm Mạy Rại |
110 |
55,0 |
10 |
|
65,0 |
|
x |
|
7 |
Xóm Nà Ca |
143 |
71,5 |
10 |
|
81,5 |
x |
|
|
8 |
Xóm Phiêng Phay |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
XII |
XÃ VĨNH PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Én Cổ |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Én Ngoại |
75 |
37,5 |
10 |
|
47,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Én Nội |
56 |
28,0 |
10 |
|
38,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nặm Luống |
25 |
12,5 |
10 |
|
22,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phiêng Vai |
55 |
27,5 |
10 |
|
37,5 |
|
|
x |
XIII |
XÃ VĨNH QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Miều |
81 |
40,5 |
10 |
|
50,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Rò |
35 |
17,5 |
10 |
|
27,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Ngà |
85 |
42,5 |
10 |
|
52,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Phiáo |
101 |
50,5 |
10 |
|
60,5 |
|
x |
|
5 |
Xóm Nà Tốm |
74 |
37,0 |
10 |
|
47,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nặm Lạn |
74 |
37,0 |
10 |
|
47,0 |
|
|
x |
XIV |
XÃ YÊN THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Búng |
77 |
38,5 |
10 |
|
48,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Chang II |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Vàng |
60 |
30,0 |
10 |
|
40,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Khên Lền |
11 |
5,5 |
10 |
|
15,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Khuổi Chuồng |
79 |
39,5 |
10 |
|
49,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Khuổi Sáp |
41 |
20,5 |
10 |
|
30,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Lũng Cuổi |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
8 |
Xóm Lũng Liềm |
116 |
58,0 |
10 |
|
68,0 |
|
x |
|
9 |
Xóm Nà Kéo |
21 |
10,5 |
10 |
|
20,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Ngàm Vầy |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
16 |
21 |
75 |
Danh sách ấn định: 112 xóm (16 xóm loại 1, 21 xóm loại 2, 75 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Riền |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cốc Cai |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khau Pa |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Ngàm Vàng |
23 |
11,5 |
10 |
|
21,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phiêng Nà |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Riền Thượng |
83 |
41,5 |
10 |
|
51,5 |
|
|
x |
II |
XÃ HƯNG THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Cuốn |
61 |
30,5 |
10 |
|
40,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khau Sú |
79 |
39,5 |
10 |
|
49,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Phiêng Buống |
86 |
43,0 |
10 |
|
53,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Phiêng Pán |
82 |
41,0 |
10 |
|
51,0 |
|
|
x |
III |
XÃ HUY GIÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cốc Sỳ |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Pèng |
38 |
19,0 |
10 |
|
29,0 |
|
|
x |
IV |
XÃ SƠN LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Thôm Ngàn |
31 |
15,5 |
10 |
|
25,5 |
|
|
x |
V |
XÃ SƠN LỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Riềng |
115 |
57,5 |
10 |
|
67,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Bản Tuồng |
71 |
35,5 |
10 |
|
45,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khưa Lốm |
31 |
15,5 |
10 |
|
25,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Khuổi |
71 |
35,5 |
10 |
|
45,5 |
|
|
x |
VI |
XÃ HỒNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Khuông |
85 |
42,5 |
10 |
|
52,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khau Pầu |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Van |
70 |
35,0 |
10 |
|
45,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ HỒNG AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Mỹ Lủng |
39 |
19,5 |
10 |
|
29,5 |
|
|
x |
VIII |
XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Buống |
85 |
42,5 |
10 |
|
52,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Mioỏng |
84 |
42,0 |
10 |
|
52,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Phiêng Chầu 2 |
70 |
35,0 |
10 |
|
45,0 |
|
|
x |
IX |
XÃ BẢO TOÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Po Pán |
74 |
37,0 |
10 |
|
47,0 |
|
|
x |
X |
TT. BẢO LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Chùa |
123 |
61,5 |
|
|
61,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Nà Dường |
30 |
15,0 |
10 |
|
25,0 |
|
|
x |
XI |
XÃ CỐC PÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cốc Sâu |
61 |
30,5 |
10 |
5 |
45,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Sá |
49 |
24,5 |
10 |
5 |
39,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Luông |
69 |
34,5 |
10 |
5 |
49,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Nhùng |
78 |
39,0 |
10 |
5 |
54,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Rại |
89 |
44,5 |
10 |
5 |
59,5 |
|
x |
|
XII |
XÃ KHÁNH XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Phuồng |
54 |
27,0 |
10 |
5 |
42,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cà Lò |
31 |
15,5 |
10 |
5 |
30,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cốc Pục |
58 |
29,0 |
10 |
5 |
44,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Hò Lù |
31 |
15,5 |
10 |
5 |
30,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Chàm |
35 |
17,5 |
10 |
5 |
32,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Lũng Quẩy |
24 |
12,0 |
10 |
5 |
27,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Mác Nẻng |
19 |
9,5 |
10 |
5 |
24,5 |
|
|
x |
8 |
Kóm Pác Kéo |
21 |
10,5 |
10 |
5 |
25,5 |
|
|
x |
XIII |
THƯỢNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Chang |
65 |
32,5 |
10 |
5 |
47,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bó Vài |
55 |
27,5 |
10 |
5 |
42,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khuổi Chủ |
76 |
38,0 |
10 |
5 |
53,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lũng Nà |
87 |
43,5 |
10 |
5 |
58,5 |
|
x |
|
5 |
Xóm Nà Ngàm A |
51 |
25,5 |
10 |
5 |
40,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Quằng |
58 |
29,0 |
10 |
5 |
44,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Rạ |
50 |
25,0 |
10 |
5 |
40,0 |
|
|
x |
XIV |
XÃ XUÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Pèo |
27 |
13,5 |
10 |
5 |
28,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Rạc |
54 |
27,0 |
10 |
5 |
42,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Mù Chảng |
57 |
28,5 |
10 |
5 |
43,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Phia Phoong |
29 |
14,5 |
10 |
5 |
29,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phìn Sảng |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Tả Xáy |
42 |
21,0 |
10 |
5 |
36,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Thẳm Tôm |
49 |
24,5 |
10 |
5 |
39,5 |
|
|
x |
8 |
Xóm Thiêng Lầu |
65 |
32,5 |
10 |
5 |
47,5 |
|
|
x |
9 |
Xóm Thua Tổng |
75 |
37,5 |
10 |
5 |
52,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Xà Phìn |
63 |
31,5 |
10 |
5 |
46,5 |
|
|
x |
XV |
XÃ CÔ BA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khuổi Giào |
88 |
44,0 |
10 |
5 |
59,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Lũng Vầy |
104 |
52,0 |
10 |
5 |
67,0 |
|
x |
|
3 |
Xóm Nà Bốp |
63 |
31,5 |
10 |
5 |
46,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Đôm |
83 |
41,5 |
10 |
5 |
56,5 |
|
x |
|
5 |
Xóm Nà Lùng |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Tao |
72 |
36,0 |
10 |
5 |
51,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Ngàm Lồm |
64 |
32,0 |
10 |
5 |
47,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Phiêng Mòn |
78 |
39,0 |
10 |
5 |
54,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Phiêng Sáng |
61 |
30,5 |
10 |
5 |
45,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Nà Rào |
49 |
24,5 |
10 |
5 |
39,5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
7 |
60 |
Danh sách ấn định: 67 xóm (07 xóm loại 2, 60 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Dự kiến Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ PHÙ NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Luống Nọi |
83 |
41,5 |
|
|
41,5 |
|
|
x |
II |
XÃ ĐÀO NGẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Hà |
128 |
64,0 |
|
|
64,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Kéo Chang |
83 |
41,5 |
|
|
41,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Kể Hiệt |
87 |
43,5 |
|
|
43,5 |
|
|
x |
III |
TT. XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Xuân Đại |
137 |
68,5 |
|
|
68,5 |
|
|
x |
IV |
XÃ NÀ SÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Loỏng |
33 |
16,5 |
10 |
5 |
31,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Mã Lịp |
38 |
19,0 |
10 |
5 |
34,0 |
|
|
x |
V |
XÃ SÓC HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Sác |
52 |
26,0 |
|
5 |
31,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ TRƯỜNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặm Lìn |
17 |
8,5 |
10 |
5 |
23,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Lẹng |
12 |
6,0 |
10 |
5 |
21,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Pác Bó |
93 |
46,5 |
|
5 |
51,5 |
|
|
x |
IX |
XÃ LŨNG NẶM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Chẩn |
16 |
8,0 |
10 |
5 |
23,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng In |
25 |
12,5 |
10 |
5 |
27,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cả Giểng |
22 |
11,0 |
10 |
5 |
26,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Cả Giỏng |
21 |
10,5 |
10 |
5 |
25,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Tổng Pỏ |
37 |
18,5 |
10 |
5 |
33,5 |
|
|
x |
XI |
XÃ CẢI VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Chông Mạ |
66 |
33,0 |
10 |
5 |
48,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Pán |
58 |
29,0 |
10 |
5 |
44,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Tả Piẩu |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nặm Niệc |
21 |
10,5 |
10 |
5 |
25,5 |
|
|
x |
XII |
XÃ THƯỢNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Táy Dưới |
40 |
20,0 |
10 |
|
30,0 |
|
|
x |
XIII |
XÃ NỘI THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cả Tiểng |
43 |
21,5 |
10 |
5 |
36,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Chuống |
68 |
34,0 |
10 |
5 |
49,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Mảo |
28 |
14,0 |
10 |
5 |
29,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lũng Rỳ |
65 |
32,5 |
10 |
5 |
47,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Rại |
46 |
23,0 |
10 |
5 |
38,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nhỉ Tảo |
20 |
10,0 |
10 |
5 |
25,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Làng Lỷ |
35 |
17,5 |
10 |
5 |
32,5 |
|
|
x |
8 |
Xóm Ngườm Vài |
32 |
16,0 |
10 |
5 |
31,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Rủ Rả |
15 |
7,5 |
10 |
5 |
22,5 |
|
|
x |
XIV |
XÃ TỔNG CỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cọt Phố |
139 |
69,5 |
10 |
5 |
84,5 |
x |
|
|
2 |
Xóm Ngườm Luông |
58 |
29,0 |
10 |
5 |
44,0 |
|
|
x |
XIX |
XÃ VẦN DÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Gà |
45 |
22,5 |
10 |
|
32,5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
1 |
1 |
31 |
Danh sách ấn định: 33 xóm, tổ dân phố (01 xóm loại 1, 01 xóm loại 2, 31 xóm, TDP loại 3)
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ CAO CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Thang Sặp |
51 |
25,5 |
10 |
|
35,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Đoỏng Giài |
91 |
45,5 |
10 |
|
55,5 |
|
x |
|
II |
XÃ CÔ MƯỜI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Táo |
28 |
14,0 |
10 |
5 |
29,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cô Tó A |
71 |
35,5 |
10 |
5 |
50,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Tám |
61 |
30,5 |
10 |
5 |
45,5 |
|
|
x |
III |
TT. HÙNG QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
197 |
98,5 |
|
5 |
103,5 |
x |
|
|
2 |
Tổ dân phố 2 |
85 |
42,5 |
|
5 |
47,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cốc Cáng |
46 |
23,0 |
10 |
5 |
38,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Thấu |
101 |
50,5 |
|
5 |
55,5 |
|
x |
|
5 |
Xóm Nà Khoang |
118 |
59,0 |
|
5 |
64,0 |
|
x |
|
6 |
Xóm Bản Khun |
62 |
31,0 |
10 |
5 |
46,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Tổng Moòng |
51 |
25,5 |
|
5 |
30,5 |
|
|
x |
8 |
Xóm Bản Lang |
53 |
26,5 |
|
5 |
31,5 |
|
|
x |
9 |
Xóm Pò Rẫy |
53 |
26,5 |
|
5 |
31,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Bản Hía |
65 |
32,5 |
|
5 |
37,5 |
|
|
x |
IV |
XÃ QUANG HÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pò Mán |
55 |
27,5 |
10 |
5 |
42,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Pò |
48 |
24,0 |
10 |
5 |
39,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Thin Phoong |
30 |
15,0 |
10 |
5 |
30,0 |
|
|
x |
V |
XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Chang |
41 |
20,5 |
10 |
|
30,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Lạn |
42 |
21,0 |
10 |
|
31,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Pác Rình - Kéo Háo |
37 |
18,5 |
10 |
|
28,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Ngắn |
92 |
46,0 |
10 |
|
56,0 |
|
x |
|
VI |
XÃ QUỐC TOẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cao Xuyên |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ TRI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Giốc |
98 |
49,0 |
|
5 |
54,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bình Chỉnh Dưới |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ XUÂN NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Tung |
49 |
24,5 |
10 |
5 |
39,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Làn Hoài |
68 |
34,0 |
10 |
5 |
49,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Mười |
15 |
7,5 |
10 |
5 |
22,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Mán Đâư |
37 |
18,5 |
10 |
5 |
33,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Bản Khuổi |
23 |
11,5 |
10 |
5 |
26,5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
1 |
4 |
25 |
Danh sách ấn định: 30 xóm, tổ dân phố (01 TDP loại 1, 04 xóm loại 2; 25 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ LANG MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Bao |
73 |
36,5 |
|
|
36,5 |
|
|
x |
II |
XÃ THỂ DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặm Bjoóc |
51 |
25,5 |
|
|
25,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Tổng Ngà |
49 |
24,5 |
10 |
|
34,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Nọi |
43 |
21,5 |
10 |
|
31,5 |
|
|
x |
III |
XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Khoang |
56 |
28,0 |
|
|
28,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Vũ Ngược |
63 |
31,5 |
|
|
31,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Tà Sa |
68 |
34,0 |
|
|
34,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Roỏng |
69 |
34,5 |
10 |
|
44,5 |
|
|
x |
IV |
TT. NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
119 |
59,5 |
|
|
59,5 |
|
|
x |
2 |
Tổ dân phố 2 |
117 |
58,5 |
|
|
58,5 |
|
|
x |
V |
TT. TĨNH TÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặm Slâư |
23 |
11,5 |
10 |
|
21,5 |
|
|
x |
VI |
XÃ THỊNH VƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Sẻ Pản |
70 |
35,0 |
10 |
|
45,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Thin |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ THÀNH CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Chang |
49 |
24,5 |
10 |
|
34,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Phia Đén |
49 |
24,5 |
10 |
|
34,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Pù Vài |
83 |
41,5 |
10 |
|
51,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Bản |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Tát Shâm |
62 |
31,0 |
10 |
|
41,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Vài |
46 |
23,0 |
10 |
|
33,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ YÊN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Ót |
41 |
20,5 |
10 |
|
30,5 |
|
|
x |
IX |
XÃ CA THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Lỳ |
55 |
27,5 |
10 |
|
37,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cao Lù |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khuổi Ngọa |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nộc Soa |
79 |
39,5 |
10 |
|
49,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Xà Pèng |
61 |
30,5 |
10 |
|
40,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Đoong |
50 |
25,0 |
10 |
|
35,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nặm Kim |
73 |
36,5 |
10 |
|
46,5 |
|
|
x |
X |
XÃ MAI LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khuổi Hẩu |
82 |
41,0 |
10 |
|
51,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Ngù |
52 |
26,0 |
10 |
|
36,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Chang |
92 |
46,0 |
10 |
|
56,0 |
|
x |
|
4 |
Xóm Cốc Mìa |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
XI |
XÃ HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Coóc |
28 |
14,0 |
10 |
|
24,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Roỏng |
39 |
19,5 |
10 |
|
29,5 |
|
|
x |
XII |
XÃ TRIỆU NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặm Rằng |
43 |
21,5 |
10 |
|
31,5 |
|
|
x |
XIII |
XÃ TAM KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Dài |
93 |
46,5 |
10 |
|
56,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Phai Khắt |
72 |
36,0 |
10 |
|
46,0 |
|
|
x |
XIV |
XÃ HOA THÁM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khuổi Hoa |
80 |
40,0 |
10 |
|
50,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Phay |
28 |
14,0 |
10 |
|
24,0 |
|
|
x |
XV |
XÃ QUANG THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Lèng |
67 |
33,5 |
10 |
|
43,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Hoài Khao |
34 |
17,0 |
10 |
|
27,0 |
|
|
x |
XVI |
XÃ PHAN THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Mùng |
50 |
25,0 |
10 |
|
35,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Cam |
53 |
26,5 |
10 |
|
36,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bình Đường |
112 |
56,0 |
10 |
|
66,0 |
|
x |
|
4 |
Xóm Phúng Liáng |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
XVII |
XÃ VŨ NÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Nọi |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
3 |
42 |
Danh sách ấn định: 45 xóm, tổ dân phố (03 xóm loại 2; 42 xóm, TDP loại 3)
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên xóm, tổ dân phố |
Số hộ gia đình/ điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ CẢNH TIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cốc Lại |
63 |
31,5 |
|
|
31,5 |
|
|
x |
II |
XÃ ĐỨC HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đầu Cầu |
70 |
35,0 |
|
|
35,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Khiêu |
81 |
40,5 |
|
|
40,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Ngườm |
73 |
36,5 |
|
|
36,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lũng Nà |
44 |
22,0 |
10 |
|
32,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Thin |
68 |
34,0 |
|
|
34,0 |
|
|
x |
III |
XÃ CAO THĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Bó |
97 |
48,5 |
|
|
48,5 |
|
|
x |
IV |
XÃ TRUNG PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Cốc Phay |
26 |
13,0 |
10 |
|
23,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Keo Hin |
52 |
26,0 |
10 |
|
36,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Tân Lập |
77 |
38,5 |
10 |
|
48,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Pác Loan |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Tân Trung |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Bản Gằn |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Đồng Tâm |
60 |
30,0 |
10 |
|
40,0 |
|
|
x |
V |
XÃ ĐOÀI CÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Luông - Lũng Rỳ |
75 |
37,5 |
10 |
|
47,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Tắp Ná |
45 |
22,5 |
10 |
|
32,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Lung |
86 |
43,0 |
10 |
|
53,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ ĐÀM THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Gun - Khuổi Ky |
108 |
54,0 |
|
5 |
59,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Bản Phang |
70 |
35,0 |
|
5 |
40,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Keo Nà |
81 |
40,5 |
|
5 |
45,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Thuôn |
20 |
10,0 |
10 |
5 |
25,0 |
|
|
x |
VII |
CHÍ VIỄN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đông Môn |
93 |
46,5 |
10 |
5 |
61,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Thanh Lâm |
55 |
27,5 |
10 |
5 |
42,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Đông Long |
54 |
27,0 |
10 |
5 |
42,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Hang |
72 |
36,0 |
10 |
5 |
51,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Nội |
47 |
23,5 |
10 |
5 |
38,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Bản Ruộc |
51 |
25,5 |
10 |
5 |
40,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Phia Đeng |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Nà Tuy |
50 |
25,0 |
10 |
5 |
40,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Tân Phong |
45 |
22,5 |
10 |
|
32,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Viết |
71 |
35,5 |
|
|
35,5 |
|
|
x |
IX |
XÃ ĐÌNH PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Chang - Bản Giang |
90 |
45,0 |
|
5 |
50,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Giộc Giao |
92 |
46,0 |
|
5 |
51,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Thoang |
62 |
31,0 |
|
5 |
36,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Pác Gọn |
79 |
39,5 |
|
5 |
44,5 |
|
|
x |
X |
XÃ NGỌC CÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Miài |
115 |
57,5 |
10 |
5 |
72,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Khưa Hoi |
68 |
34,0 |
10 |
5 |
49,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Phia Mạ |
61 |
30,5 |
10 |
5 |
45,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Pác Ngà - Bo Hay |
104 |
52,0 |
10 |
5 |
67,0 |
|
x |
|
5 |
Xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản |
67 |
33,5 |
10 |
5 |
48,5 |
|
|
x |
XI |
XÃ NGỌC KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa |
76 |
38,0 |
|
5 |
43,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Ta Nay |
102 |
51,0 |
|
5 |
56,0 |
|
x |
|
3 |
Xóm Lũng Lầu |
63 |
31,5 |
10 |
5 |
46,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Giộc Sâu |
110 |
55,0 |
|
5 |
60,0 |
|
x |
|
XII |
XÃ PHONG NẶM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đà Bè |
24 |
12,0 |
10 |
5 |
27,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Hâu - Nà Chang |
44 |
22,0 |
10 |
5 |
37,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng |
53 |
26,5 |
10 |
5 |
41,5 |
|
|
x |
XIII |
XÃ KHÂM THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nậm Sum |
81 |
40,5 |
|
|
40,5 |
|
|
x |
XIV |
XÃ NGỌC CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Bó |
53 |
26,5 |
10 |
5 |
41,5 |
|
|
x |
XV |
XÃ LĂNG HIẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Hiếu Lễ |
92 |
46,0 |
|
|
46,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Đà Tiên |
71 |
35,5 |
10 |
|
45,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Muôn |
75 |
37,5 |
|
|
37,5 |
|
|
x |
XVI |
XÃ LĂNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Rằng Rang |
77 |
38,5 |
10 |
5 |
53,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Rẳng |
46 |
23,0 |
10 |
5 |
38,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Kéo Toong |
52 |
26,0 |
10 |
5 |
41,0 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
6 |
49 |
Danh sách ấn định: 55 xóm, tổ dân phố (06 xóm loại 2, 49 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ AN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Sộc Áng |
73 |
36,5 |
10 |
|
46,5 |
|
|
x |
II |
XÃ CÔ NGÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Khúa |
58 |
29,0 |
10 |
5 |
44,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Làng |
25 |
12,5 |
10 |
5 |
27,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Luông |
32 |
16,0 |
10 |
5 |
31,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Nha |
69 |
34,5 |
10 |
5 |
49,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Bản Nhôn |
59 |
29,5 |
10 |
5 |
44,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Bản Nưa |
46 |
23,0 |
10 |
5 |
38,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Bản Thưn |
25 |
12,5 |
10 |
5 |
27,5 |
|
|
x |
III |
XÃ ĐỒNG LOAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Thuộc |
62 |
31,0 |
10 |
5 |
46,0 |
|
|
x |
IV |
XÃ KIM LOAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Âu Kít |
29 |
14,5 |
10 |
|
24,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Gia Lường |
36 |
18,0 |
10 |
|
28,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Mò Nhàn |
35 |
17,5 |
10 |
|
27,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Túng Kít |
37 |
18,5 |
10 |
|
28,5 |
|
|
x |
V |
XÃ LÝ QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bằng Ca |
136 |
68,0 |
10 |
5 |
83,0 |
x |
|
|
2 |
Xóm Bang Dưới |
54 |
27,0 |
10 |
5 |
42,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ MINH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Suối |
37 |
18,5 |
10 |
5 |
33,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Quản |
99 |
49,5 |
10 |
5 |
64,5 |
|
x |
|
3 |
Xóm Nà Vị |
97 |
48,5 |
10 |
5 |
63,5 |
|
x |
|
VII |
XÃ QUANG LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khẻo Mèo |
53 |
26,5 |
10 |
5 |
41,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Kiểng Phặc |
17 |
8,5 |
10 |
5 |
23,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Cuốn |
54 |
27,0 |
10 |
5 |
42,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nặm Tát |
53 |
26,5 |
10 |
5 |
41,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Xa Lê |
50 |
25,0 |
10 |
5 |
40,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ THẮNG LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Bắng |
67 |
33,5 |
10 |
|
43,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Phạn |
74 |
37,0 |
10 |
|
47,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ THÁI ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Đâư |
34 |
17,0 |
10 |
5 |
32,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Lạn - Nà Lụng |
43 |
21,5 |
10 |
5 |
36,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cốc Khọt |
23 |
11,5 |
10 |
5 |
26,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Kênh Nghiều |
42 |
21,0 |
10 |
5 |
36,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Hoạch |
34 |
17,0 |
10 |
5 |
32,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Pác Khao |
37 |
18,5 |
10 |
5 |
33,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Pác Lung |
31 |
15,5 |
10 |
5 |
30,5 |
|
|
x |
VIII |
XÃ THỊ HOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Nhảng |
32 |
16,0 |
10 |
5 |
31,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cốc Nhan |
50 |
25,0 |
10 |
5 |
40,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Đông Cầu |
57 |
28,5 |
10 |
5 |
43,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Ngườm Già |
9 |
4,5 |
10 |
5 |
19,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phia Đán |
33 |
16,5 |
|
5 |
21,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Pò Măn |
40 |
20,0 |
|
5 |
25,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Tổng Nưa |
36 |
18,0 |
|
5 |
23,0 |
|
|
x |
IX |
TT. THANH NHẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Phố Hạ Lang |
97 |
48,5 |
|
|
48,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Đông Mu |
105 |
52,5 |
|
|
52,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Đoỏng Đeng |
75 |
37,5 |
|
|
37,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Đoỏng Hoan |
53 |
26,5 |
10 |
|
36,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Đoỏng Hủ |
38 |
19,0 |
|
|
19,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Huyền Du |
86 |
43,0 |
10 |
|
53,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Kéo Sy |
45 |
22,5 |
10 |
|
32,5 |
|
|
x |
8 |
Xóm Nà Ến |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Ngườm Khang |
51 |
25,5 |
10 |
|
35,5 |
|
|
x |
10 |
Xóm Sộc Quân |
63 |
31,5 |
10 |
|
41,5 |
|
|
x |
X |
XÃ VIỆT CHU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Khau |
108 |
54,0 |
10 |
5 |
69,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Nà Đắng - Tính |
70 |
35,0 |
10 |
5 |
50,0 |
|
|
x |
XI |
XÃ VINH QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Sao |
44 |
22,0 |
10 |
|
32,0 |
|
|
x |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
48 |
Danh sách ấn định 52 xóm (01 xóm loại 1, 03 xóm loại 2, 48 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ PHỐ THUỘC HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên xóm, tổ dân phố |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
TT. QUẢNG UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Hòa Trung |
156 |
78,0 |
|
|
78,0 |
|
x |
|
2 |
Tổ dân phố Hòa Bình |
110 |
55,0 |
|
|
55,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Đồng Ất |
67 |
33,5 |
|
|
33,5 |
|
|
x |
II |
XÃ QUỐC PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Luông |
79 |
39,5 |
10 |
|
49,5 |
|
|
x |
III |
XÃ PHÚC SEN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Rằng |
65 |
32,5 |
|
|
32,5 |
|
|
x |
IV |
XÃ QUỐC DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Dìa Dưới |
77 |
38,5 |
10 |
|
48,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Dìa Trên |
63 |
31,5 |
10 |
|
41,5 |
|
|
x |
V |
XÃ HẠNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Luông |
94 |
47,0 |
10 |
|
57,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Bản Khau |
94 |
47,0 |
10 |
|
57,0 |
|
x |
|
3 |
Xóm Nà Bó |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bó Huy |
81 |
40,5 |
10 |
|
50,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Bản Hoán |
67 |
33,5 |
10 |
|
43,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Thôm Đán |
26 |
13,0 |
10 |
|
23,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ TỰ DO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Rì |
84 |
42,0 |
10 |
|
52,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cô Rào |
96 |
48,0 |
10 |
|
58,0 |
|
x |
|
VII |
XÃ CHÍ THẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Tắc Kha |
71 |
35,5 |
10 |
|
45,5 |
|
|
x |
VIII |
XÃ CAI BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Tẩư |
52 |
26,0 |
10 |
|
36,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Rỵ |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Hoóc |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
IX |
XÃ ĐOÀI KHÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Tàn |
51 |
25,5 |
10 |
|
35,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Vài |
26 |
13,0 |
10 |
|
23,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lạn Dưới |
70 |
35,0 |
10 |
|
45,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lạn Trên |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
Tổng số: |
|
4 |
19 |
Danh sách ấn định: 23 xóm, TDP (04 xóm, TDP loại 2; 19 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN PHỤC HÒA
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ TIÊN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Giuồng |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Mười |
62 |
31,0 |
10 |
|
41,0 |
|
|
x |
II |
XÃ TRIỆU ẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Lòa |
76 |
38,0 |
10 |
5 |
53,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Co |
99 |
49,5 |
10 |
5 |
64,5 |
|
x |
|
3 |
Xóm Nà Sao |
57 |
28,5 |
10 |
5 |
43,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Buống |
62 |
31,0 |
10 |
5 |
46,0 |
|
|
x |
III |
XÃ ĐẠI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bó Luông |
66 |
33,0 |
10 |
5 |
48,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Mới |
71 |
35,5 |
10 |
5 |
50,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Om |
30 |
15,0 |
10 |
5 |
30,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Chu |
117 |
58,5 |
10 |
5 |
73,5 |
|
x |
|
IV |
XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Cọ |
21 |
10,5 |
10 |
|
20,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Dạ |
45 |
22,5 |
|
|
22,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Chang |
32 |
16,0 |
|
|
16,0 |
|
|
x |
V |
XÃ MỸ HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Tục Mỹ |
127 |
63,5 |
10 |
5 |
78,5 |
|
x |
|
2 |
Xóm Nà Riềng |
60 |
30,0 |
10 |
5 |
45,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Chào |
78 |
39,0 |
10 |
5 |
54,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lập Phân |
16 |
8,0 |
10 |
5 |
23,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ CÁCH LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Hát Pắt |
38 |
19,0 |
10 |
5 |
34,0 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
3 |
15 |
Danh sách ấn định: 18 xóm (03 xóm loại 2, 15 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
XÃ HOÀNG TUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Hào Lịch |
134 |
67,0 |
|
|
67,0 |
|
x |
|
2 |
Xóm Bến Đò |
80 |
40,0 |
|
|
40,0 |
|
|
x |
II |
XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bó Mỵ |
62 |
31,0 |
10 |
|
41,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Vường |
43 |
21,5 |
10 |
|
31,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Hoan |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Thin Tẳng |
50 |
25,0 |
10 |
|
35,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Khuổi Rỳ |
61 |
30,5 |
10 |
|
40,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Nà Niển |
32 |
16,0 |
10 |
|
26,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Phung |
30 |
15,0 |
10 |
|
25,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Khuổi Lầy |
18 |
9,0 |
10 |
|
19,0 |
|
|
x |
III |
XÃ CÔNG TRỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Diểu |
63 |
31,5 |
10 |
|
41,5 |
|
|
x |
IV |
XÃ HÀ TRÌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặm Tàn |
37 |
18,5 |
10 |
|
28,5 |
|
|
x |
V |
XÃ NGŨ LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Mấn |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Phiấy |
38 |
19,0 |
10 |
|
29,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khuổi Hoi |
34 |
17,0 |
10 |
|
27,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Khuổi Khoán |
40 |
20,0 |
10 |
|
30,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Lũng Gà |
24 |
12,0 |
10 |
|
22,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Lũng Luông |
15 |
7,5 |
10 |
|
17,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Co Pheo |
34 |
17,0 |
10 |
|
27,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Lũng Nặm |
24 |
12,0 |
10 |
|
22,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ NGUYỄN HUỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Án Lại |
89 |
44,5 |
10 |
|
54,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Cống Án |
11 |
5,5 |
10 |
|
15,5 |
|
|
x |
VII |
XÃ ĐẠI TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Bon |
58 |
29,0 |
10 |
|
39,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Phầy |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
IX |
XÃ LÊ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Mẩn |
28 |
14,0 |
10 |
|
24,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Goòng Chang |
27 |
13,5 |
10 |
|
23,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Goòng Nưa |
32 |
16,0 |
10 |
|
26,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Khuổi Thán |
24 |
12,0 |
10 |
|
22,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Khuổi Diển-Nà Mười |
44 |
22,0 |
10 |
|
32,0 |
|
|
x |
6 |
Xóm Pác Khuổi |
45 |
22,5 |
10 |
|
32,5 |
|
|
x |
7 |
Xóm Pác Háo-Nà Pin |
48 |
24,0 |
10 |
|
34,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Nà Đin |
30 |
15,0 |
10 |
|
25,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Nà Tổng |
27 |
13,5 |
10 |
|
23,5 |
|
|
x |
X |
XÃ ĐỨC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Ca Rài |
58 |
29,0 |
10 |
|
39,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Rì |
32 |
16,0 |
10 |
|
26,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Thốc |
15 |
7,5 |
10 |
|
17,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Lũng Duốc |
16 |
8,0 |
10 |
|
18,0 |
|
|
x |
XI |
XÃ TRƯƠNG LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Mừa |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
XII |
XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Phan Thanh |
84 |
42,0 |
10 |
|
52,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Khuổi Khoang |
46 |
23,0 |
10 |
|
33,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cốc Phia |
61 |
30,5 |
10 |
|
40,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Pàn Kèng |
55 |
27,5 |
10 |
|
37,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Khau Súng - Khuổi Bắc |
47 |
23,5 |
10 |
|
33,5 |
|
|
x |
XIII |
XÃ ĐỨC LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Khau Gạm |
111 |
55,5 |
|
|
55,5 |
|
x |
|
XIV |
XÃ NAM TUẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Văn Thụ |
43 |
21,5 |
10 |
|
31,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Diểu |
71 |
35,5 |
|
|
35,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Cốc Lùng |
65 |
32,5 |
|
|
32,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Đán -Vò Khuốt |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Rị |
105 |
52,5 |
|
|
52,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Tàng Cải |
62 |
31,0 |
|
|
31,0 |
|
|
x |
7 |
Xóm Nà Hoài |
58 |
29,0 |
|
|
29,0 |
|
|
x |
8 |
Xóm Nà Ban-Pác Muổng |
52 |
26,0 |
|
|
26,0 |
|
|
x |
9 |
Xóm Khau Lềm |
28 |
14,0 |
10 |
|
24,0 |
|
|
x |
XV |
XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Nhừ |
84 |
42,0 |
10 |
|
52,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Danh Sỹ |
76 |
38,0 |
10 |
|
48,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Tao |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
4 |
Xóm Khuổi Bốc |
49 |
24,5 |
10 |
|
34,5 |
|
|
x |
5 |
Xóm Phiắc Cát |
33 |
16,5 |
10 |
|
26,5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
2 |
56 |
Danh sách ấn định: 58 xóm (02 xóm loại 2, 56 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HỤYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Số hộ gia đình/ Điểm |
Yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Phân loại xóm |
||||
Tổng số hộ |
Điểm |
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III |
Xóm thuộc xã biên giới |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
TT. ĐÔNG KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố 3 |
103 |
51,5 |
|
|
51,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Đoỏng Lẹng |
123 |
61,5 |
10 |
|
71,5 |
|
x |
|
3 |
Xóm Slằng Péc |
94 |
47,0 |
|
|
47,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Chang Khuyên |
100 |
50,0 |
|
|
50,0 |
|
|
x |
II |
XÃ LÊ LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Danh |
75 |
37,5 |
10 |
|
47,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Ngài |
75 |
37,5 |
10 |
|
47,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Lình |
66 |
33,0 |
10 |
|
43,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Keng |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
III |
XÃ ĐỨC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Pác Khoang |
74 |
37,0 |
|
|
37,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Nà Pá |
127 |
63,5 |
|
|
63,5 |
|
x |
|
3 |
Xóm Tục Ngã |
100 |
50,0 |
|
|
50,0 |
|
|
x |
IV |
XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Niếng |
70 |
35,0 |
10 |
|
45,0 |
|
|
x |
V |
XÃ ĐỨC LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Nghèn |
67 |
33,5 |
10 |
5 |
48,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Viện |
95 |
47,5 |
|
5 |
52,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Bản Pò |
76 |
38,0 |
|
5 |
43,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Bản Mới |
76 |
38,0 |
|
5 |
43,0 |
|
|
x |
VI |
XÃ THỤY HÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Sliển |
62 |
31,0 |
10 |
|
41,0 |
|
|
x |
VII |
XÃ VÂN TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bó Dường |
75 |
37,5 |
|
|
37,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Mằn |
32 |
16,0 |
10 |
|
26,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Lũng Xỏm |
34 |
17,0 |
10 |
|
27,0 |
|
|
x |
VIII |
XÃ THỊ NGÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Muồng |
56 |
28,0 |
10 |
|
38,0 |
|
|
x |
IX |
XÃ TRỌNG CON |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Lẹng |
57 |
28,5 |
10 |
|
38,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Bản Chang |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Pò Lài |
64 |
32,0 |
10 |
|
42,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Cạm Khàng |
58 |
29,0 |
10 |
|
39,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Pi |
62 |
31,0 |
10 |
|
41,0 |
|
|
x |
X |
XÃ THÁI CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Lũng Đâư |
54 |
27,0 |
10 |
|
37,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Lũng Noọc |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Pác Han |
20 |
10,0 |
10 |
|
20,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Phiêng Un |
16 |
8,0 |
10 |
|
18,0 |
|
|
x |
5 |
Xóm Nà Luông |
65 |
32,5 |
10 |
|
42,5 |
|
|
x |
6 |
Xóm Khuổi Kẹn |
21 |
10,5 |
10 |
|
20,5 |
|
|
x |
XI |
XÃ KIM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bản Sộc |
88 |
44,0 |
10 |
|
54,0 |
|
|
x |
XII |
XÃ ĐỨC THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Cát |
59 |
29,5 |
10 |
|
39,5 |
|
|
x |
XIII |
XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nà Đoỏng |
75 |
37,5 |
10 |
|
47,5 |
|
|
x |
2 |
Xóm Chông Cá |
55 |
27,5 |
10 |
|
37,5 |
|
|
x |
3 |
Xóm Khau Sliểm |
27 |
13,5 |
10 |
|
23,5 |
|
|
x |
XIV |
XÃ QUANG TRỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nặng Dạng |
44 |
22,0 |
10 |
|
32,0 |
|
|
x |
2 |
Xóm Pò Bẩu |
82 |
41,0 |
10 |
|
51,0 |
|
|
x |
3 |
Xóm Nà Mu |
44 |
22,0 |
10 |
|
32,0 |
|
|
x |
4 |
Xóm Nà Cọn |
51 |
25,5 |
10 |
|
35,5 |
|
|
x |
Tổng cộng: |
|
2 |
39 |
Danh sách ấn định: 41 xóm, tổ dân phố (02 xóm loại 2, 39 xóm, TDP loại 3)./.
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Mắm tôm chà Gò Công Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP và Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đấu nối vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2019 Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 05/2011/CT-UBND về tăng cường thực hiện biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 quy định về chính sách hỗ trợ, phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2021 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Nam Khương trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định tạm thời về đơn giá thuê hạ tầng tại Cụm công nghiệp Phú Thành II, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 59/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất đối với dự án đầu tư vi phạm pháp luật về đất đai trong khu công nghệ cao và dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2012/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 29/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 quy định về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện việc rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2013 phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần khảo sát Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011