Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: 19/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 18/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2020/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 18 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI VÀ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 16/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 5. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong một thửa đất đối đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, như sau:

1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:

a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.

b) Vị trí 2: Được tính từ trên 20 m đến 30 m.

c) Vị trí 3: Được tính từ trên 30 m đến 40 m.

d) Vị trí 4: Được tính từ trên 40 m.

2. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:

a) Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.

b) Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị trí 1.

c) Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị trí 1.

d) Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị trí 1."

2. Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất tỉnh Lào Cai: Chi tiết tại phụ lục Ia ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Điều chỉnh các tuyến đường, mốc xác định các đoạn đường, ngõ, phố trong bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục IIa ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Điều chỉnh các tuyến đường, ngõ, phố, giá đất nông nghiệp trong bảng giá đất do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã, huyện: Chi tiết tại phụ lục IIIa ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Bổ sung 30 tuyến đường, ngõ, phố vào Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; giá đất nông nghiệp: Chi tiết tại phụ lục IVa ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Bãi bỏ quy định giá đất của 04 tuyến đường, ngõ phố trên địa bàn tỉnh ra khỏi bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục Va ban hành kèm theo Nghị quyết này.

6. Bãi bỏ quy định giá đất nông nghiệp do sắp xếp lại đơn vị hành chính gồm tại 13 xã, phường: Chi tiết tại phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 22/6/2020 thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai để xác định giá đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.

Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải - Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Kinh tế ngân sách - HĐND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lào Cai, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH2,3, QLĐT4, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC Ia

ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đồng/m2

 

Số thứ tự các phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập

Ghi chú

Tên tuyến đường, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đt TM-DV

Giá đt SXKDPNN

Tên tuyến đường, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất

Giá đất TM-DV

Giá đt SXKDPNN

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Cc Lếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 217, mục II.1, phụ lục II

Phố Soi Tiền

Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

31.500.000

25.200.000

18.900.000

217

Phố Soi Tn

Từ đường Hng Hà đến phố Đinh Lễ

31.500.000

25.200.000

18.900.000

Thuộc P. Cốc Lếu

217a

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

31.500.000

25.200.000

18.900.000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

2

Số thứ tự 106, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26.000.000

20.800.000

15.600.000

177

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26.000.000

20.800.000

15.600.000

Sáp nhập về phường Cốc Lếu

3

Số thứ tự 177, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)

Đưng Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26.000.000

20.800.000

15.600.000

4

Số thứ tự 107, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

17.000.000

13.600.000

10.200.000

180

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17.000.000

13.600.000

10.200.000

5

Số thứ tự 180, mục II.1. phụ lục II (Cốc Lếu)

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17.000.000

13.600.000

10.200.000

6

Số thứ tự 108, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

12.000.000

9.600.000

7.200.000

181

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12.000.000

9.600.000

7.200.000

7

Số thứ tự 181, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12.000.000

9.600.000

7.200.000

8

Số thứ tự 109, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)

Từ phố Lương Khánh Thiệu đến phố Ngô Tất Tố

6.600.000

5.280.000

3.960.000

182

Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn)

6.600.000

5.280.000

3.960.000

Nhập về phường Cốc Lếu

9

Số thứ tự 182, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)

Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Trân Đăng Ninh

6.600.000

5.280.000

3.960.000

10

Số thứ tự 110, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)

Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn

8.300.000

6.640.000

4.980.000

183

Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn

8.300.000

6.640.000

4.980.000

11

Số thứ tự 183, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

8.300.000

6.640.000

4.980.000

12

Số thứ tự 179, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)

Đường Hoàng Liên

Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Lê Quý Đôn

24.000.000

19.200.000

14.400.000

179

Đường Hoàng Liên

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

24.000.000

19.200.000

14.400.000

Thuộc P. Cốc Lếu

179a

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

24.000.000

19.200.000

14.400.000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

13

Số thứ tự 185, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)

 

 

 

 

 

 

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

42.000.000

33.600.000

25.200.000

185

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến Phố Đinh Lễ

42.000.000

33.600.000

25.200.000

Thuộc P. Cốc Lếu

185a

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

42.000.000

33.600.000

25.200.000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

2

Phường Duyên Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 136, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)

PhDuyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

18.000.000

14.400.000

10.800.000

136

PhDuyên Hải

Từ đầu đường Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

18.000.000

14.400.000

10.800.000

Thuộc Duyên Hải

136a

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh

18.000.000

14.400.000

10.800.000

Chuyn về Cốc Lếu

3

Phường Pom Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 528, mục II.1. phụ lục II (Pom Hán)

Phố Hoàng Sào

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh

5.500.000

4.400.000

3.300.000

528

Ph Hoàng Sào

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến địa lộ Trần Hưng Đạo

5.500.000

4.400.000

3.300.000

Nhập tuyến có số thứ tự 583 vào tuyến có số thứ tự 528, do điều chỉnh một số TDP P. Bình Minh vào P. Pom Hán

2

Số thứ tự 583, mục II.1, phụ lục II (Bình Minh)

Phố Hoàng Sào

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

5.500.000

4.400.000

3.300.000

4

Phường Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 571, mục II.1, phụ lục II

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (núi giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán

11.000.000

8.800.000

6.600.000

571

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh

11.000.000

8.800.000

6.600.000

Thuộc phường Bình Minh

Đại lộ Trần Hưng Đạo

571a

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán

11.000.000

8.800.000

6.600.000

Chuyn về Pom Hán

2

Số thứ tự 574, mục II.1, phụ lục II

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

574

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

Chuyn Xuân Tăng

574a

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

Chuyn về Pom Hán

3

Số thứ tự 575, mục II.1, phụ lục II

Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3.000.000

2.400.000

1.800.000

575

Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Chuyn Xuân Tăng

575a

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến QL4E

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Chuyển v Pom Hán

5

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 264, mục II.1, phụ lục II

Đường An Dương Vương

Từ Phố Tráng A Pao đến đường Ngô Quyn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

264

Đường An Dương Vương

Tờ Tráng A Pao đến phố Doãn Khuê

17.000.000

13.600.000

10.200.000

 

264a

Tờ phố Doãn Khuê đến đường Ngô Quyền

12.000.000

9.600.000

7.200.000

Điều chỉnh giá đất cho phù hợp với thực tế

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 45, mục IV.1, phụ lục IV

Quốc lộ 279

Từ cầu Ràng (nhà sổ 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo

5.200.000

4.160.000

3.120.000

45

Quc lộ 279

Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo

5.200.000

4.160.000

3.120.000

Tách do giá trị sinh lời có chênh lệch

45a

Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2

Xã Bo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 27, mục IV.2, phụ lục IV

 

Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn

250.000

200.000

150.000

27

 

Từ sau đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh đến hết (bản Lúc) đến đường rẽ xuống nhà ông Thuận bản Tắp 2

250.000

200.000

150.000

Tách do tuyến đường dài, có giá trị sinh lời khác nhau

27a

 

Từ đường rẽ xuống nhà ông Thuận (bản Tắp 2) đến hết đất ở nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1)

250.000

200.000

150.000

27b

 

Từ sau đất nhà ông Lự Hồng Phong (bàn Tắp 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà

250.000

200.000

150.000

3

Xã Phúc Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 73, IV.2, phụ lục IV

 

Các vị trí đất còn lại

160.000

128.000

96.000

73

 

Các vị trí đất còn lại

160.000

128.000

96.000

Do sáp nhập 02 xã Long Khánh, Long Phúc thành xã

2

Số thứ tự 91, IV.2, phụ lục IV

 

Các vị trí đất còn lại

160.000

128.000

96.000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã A Lù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 01, mục V.2, phụ lục V (A Lù)

 

Toàn xã

149.000

119.000

89.000

01

 

Toàn xã

149.000

119.000

89.000

Sáp nhập xã Ngải Thầu vào xã A Lù

2

Số thứ tự 79, mục V.2, phụ lục V (ngải Thầu)

 

Toàn xã

149.000

119.000

89.000

 

VI

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 84, mục VI.2, mục VI (Tà Củ Tỷ)

 

Các vị trí đất còn lại

150.000

120.000

90.000

84

 

Các vị trí đất còn lại

150.000

120.000

90.000

Sáp nhập xã Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ

2

Số thứ tự 05, mục VI.2, mục VI (Bản Già)

 

Các vị trí đất còn lại

150.000

120.000

90.000

 

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quan H Thần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 14, mục IX.2, phụ lục IX (Cán Hồ)

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

14

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

Sáp nhập 03 xã Cán Hồ, Màn Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Qua Hồ Thần

2

Số thứ tự 25, mục IX.2, phụ lục IX (màn Thẩn)

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

3

Số thứ tự 38, mục IX.2, phụ lục IX (Quan Thần Sán)

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

2

Xã Lùng Thn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 17, mục 4, phụ lục số IX.2 (Lùng Sui)

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

17

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

Sáp nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thần thành xã Lử Thần

2

Số thứ tự 20, mục 4. phụ lục số IX.2 (Lử Thần)

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 105, mục X.2, phụ lục số X (Võ Lao)

 

Các vị trí đất còn lại

135.000

108.000

81.000

105

 

Các vị trí đất còn lại

135.000

108.000

81.000

Sáp nhập 02 xã Văn Sơn vào xã Võ Lao

2

Số thứ tự 108, mục X.2, phụ lục số X (Văn Sơn)

 

Các vị trí đất còn lại

135.000

108.000

81.000

 

 

PHỤ LỤC IIA

ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Số thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại

Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh

Tên tuyến đường (đường phố, ngõ phố)

Mốc xác định (Từ..đến..)

Tên tuyến đưng

Mốc xác định (Từ..đến..)

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

1

Phường Lào Cai

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 32, mục II.1, phụ lục II

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây

1.2

Số thứ tự 55, mục II.1, Phụ lục II

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Minh Khai

Phố Dã Tượng

Từ phố Tôn Thất Thuyết đến phố Minh Khai

1.3

Số thứ tự 105, mục II.1, Phụ II

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây

2

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 19, mục II.2, Phụ lục II (Xã Đồng Tuyển)

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3

2.2

Số thứ tự 20, mục II.2, Phụ lục II Đồng Tuyển).

Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi)

3

Phường Kim Tân

 

 

 

 

3.1

Số thứ t179, mục II.1, Phụ lục II

Đường Hoàng Liên

Từ Phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

Đường Hoàng Liên

Từ phố Đinh Lễ đến Lê Quý Đôn

3.2

Số thứ tự 185, mục II.1, Phụ lục II

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

Đường An Dương Vương

Từ phố Đinh Lễ đến đường bê tông (ranh giới phường Kim Tân cũ)

3.3

Số thứ tự 271, mục II.1, Phụ lục II

Phố Soi Tiền

Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du

Phố Soi Tiền

Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ đến phố Nguyễn Du

4

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

4.1

Số thứ tự 188, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ Ngô Quyn

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ

5

Phường Pom Hán

 

 

 

 

5.1

Số thứ tự 556, mục II. 1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

5.2

Số thứ tư 557, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34 A cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 15 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

5.3

Số thứ tự 558, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư sổ 9 đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ)

Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường

5.4

Số thứ tự 559, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ)

Từ Phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết

5.5

Số thứ tự 560, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ Phố Hà Đặc đến hết đường

Ngõ xóm 4 tổ 11 (tổ 27 cũ)

Từ Phố Hà Đặc đến hết đường

5.6

Số thứ tự 561, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

5.7

Số thứ tự 562, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

5.8

Số thứ tự 563, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ phố 23/9 đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ)

Từ Phố 23/9 đến hết đường

5.9

Số thứ tự 564, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ)

Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

5.10

Số thứ tự 565, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

5.11

Số thứ tự 566, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết

Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết

5.12

Số thứ tự 567, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ Phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

Ngõ xóm 3 tổ 11 (tổ 26 cũ)

Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

5.13

Số thứ tự 568, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

Ngõ xóm 2 tổ 11 (tổ 27 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

5.14

Số thứ tự 569, mục II.1, Phụ lục II

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

Ngõ xóm 2 tổ 13 (tổ 30 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

5.15

Số thứ tự 621, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ)

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

5.16

Số thứ tự 622, mục II.1, Phụ lục III

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

6

Phường Bình Minh

 

 

 

 

6.1

Số thứ tự 623, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 17

Toàn tổ

Tổ 17 cũ

Toàn tổ

6.2

Số thứ tự 572, mục II.1, Phụ lục II

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

6.3

Số thứ tự 573, mục II.1, Phụ lục II

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)

6.4

Số thứ tự 576, mục II.1, Phụ lục II

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

Đường 4E cũ (D3)

Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám

6.5

Số thứ tự 577, mục II.1, Phụ lục II

Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

6.6

Số thứ tự 578, mục II.1, Phụ lục II

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

6.7

Số thứ tự 618, mục II.1, Phụ lục II

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Bình Minh cũ)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

6.8

Số thứ tự 619, mục II.1, Phụ lục II

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

6.9

Số thứ tự 620, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 10

Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

Tổ 13 (Tổ 10 Bình Minh cũ)

Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

6.10

Số thứ tự 624, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 18

Toàn tổ

Tổ 12 (Tổ 18 Bình Minh cũ)

Toàn tổ

6.11

Số thứ tự 625, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

Tổ 14 (Tổ 18a Bình Minh cũ (Ná Méo 2 cũ))

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20

6.12

Số thứ tự 628, mục II.1, Phụ lục II

Tổ 24

Các ngõ tổ 24

Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh cũ)

Các ngõ tổ 9

7

Phường Xuân Tăng

 

 

 

 

7.1

Số thứ tự 638, mục II.1, Phụ lục II

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

7.2

Số thứ tự 642, mục II.1, Phụ lục II

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất.

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ giáp đường XT28 đến giáp đường Quốc lộ 4E

8

Phường Thống Nhất (nay là Xã Thống Nhất)

8.1

Số thứ tự 633, mục II.1, Phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5

Quốc lộ 4E

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

8.2

Số thứ tự 634, mục II.1, Phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất

9

Xã Đồng Tuyển

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

9.1

Số thứ tự 46, mục II.2, Phụ lục II

Đường gom cao tốc thôn 9

Toàn tuyến

Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1

Toàn tuyến

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

1.1

Sthứ tự 79. mục III.1, Phụ lục III (xã Phố Lu)

 

Các vị trí đất còn lại

 

Các vị trí còn lại của xã Phố Lu trước đây

2

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 119, mục III.1, Phụ lục III

Đường thôn Mã Ngan

Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan)

Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

2.2

Số thứ tự 120, mục III.1, Phụ lục III

Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

2.3

Số thứ tự 124, mục III.1, Phụ lục III

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn

Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng)

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhã ông Chẳn

2.4

Số thứ tự 125, mục III.1, Phụ lục III

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn từ cầu sắt đi thôn Tằng Loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện

2.5

Số thứ tự 126, mục III.1, Phụ lục III

Từ TL 151 đi tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy

Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 đến đất nhà Thu Thụy

2.6

Số thứ tự 130, mục III.1, Phụ lục III

Khu tái định cư khu B

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

Khu tái định cư khu B

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5 đến khu vực phòng khám đa khoa

2.7

Số thứ tự 131, mục III.1, Phụ lục III

Đường tổ dân phố số 6

Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)

Đường tổ dân phố số 5

Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2)

2

Xã Gia Phú

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 41, mục III.2, Phụ lục III

Quốc lộ 4E

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4 E

Quốc lộ 4E

Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú

2.2

Số thứ tự 60, mục III.2, Phụ lục III

 

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hòn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

 

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân)

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 08, mục IV.2, phụ lục IV

Đường tnh lộ 161

Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

Đường tnh lộ 161

Đường BH1 (thay thế đoạn từ nhà Tân Nhung cho đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Chính do đã bị thu hồi đất, san tạo mặt bằng tạo thành tuyến đường BH1)

1.2

Số thứ tự 26, mục IV.2, phụ lục IV

 

Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m

 

Từ nhà Sơn Lan đến (bản Liên Hà 3) đến hết đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh (bàn Lúc)

IV

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 37, mục V.1, phụ lục V

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10

Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát

1.2

Số thứ tự 03, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua)

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn

1.3

Số thứ tự 08, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9)

1.4

Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua)

Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua

2

Xã Bn Qua

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn Bát Xát đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua)

3

Xã Quang Kim

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

3.1

Số thứ tự 90, mục V.2, Phụ lục V

 

Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành

 

Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành

3.2

Số thứ tự 97, mục V.2, phụ lục V

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới)

Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát.

4

Xã Bản Vưc

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

4.1

Số thứ tự 37, mục V.2, phụ lục V

Đường đi mỏ đồng

Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)

Đường đi mỏ đồng (đường tỉnh lộ 156 cũ)

Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3)

V

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

1

Xã Lùng Phình

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 35, mục VI.2, phụ lục VI (trước xã Lầu Thí Ngài)

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tùng, xã Lùng Phình

1.2

Số thứ tự 38, mục VI.2, phụ lục Vl (trước xã Lầu Thí Ngài)

 

Các vị trí đất còn lại

 

Các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây

1.3

Số thứ tự 42, mục VI.2, phụ lục VI

Đường quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già - Tả Củ Tỷ

Đường quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ

1.4

Số thứ tự 43, mục VI.2, phụ lục VII

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)

Đường DT 159

Đất hai bên đường từ giáp thôn Dín Tùng đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) Lùng Phình

VI

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

1

Thị trn Mường Khương

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 1, mục VII.1, Phụ lục VII

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

Quốc lộ 4D

Từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương

1.2

Số thứ tự 2, mục VVII.1, phụ lục VII

Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương đến ngã ba Hải quan

1.3

Số thứ tự 3, mục VII.1, phụ lục VII

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

Từ ngã ba Hải quan đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

1.4

Số thứ tự 5, mục VII.1, phụ lục VII

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

Từ giao đường Di Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

1.5

Số thứ tự 9, mục VII.1, phụ lục VII

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất số nhà 620

1.6

Số thứ tự 12, mục VII.1, phụ lục VII

Đường Giải Phóng 11-11

Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương

Đường Giải Phóng 11-11

Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên

1.7

Số thứ tự 16, mục VII.1, phụ lục VII

Từ cầu Na Bù đến đường rẽ vào trung tâm dạy nghề

Từ cầu Na Bù đến giao đường Dì Thàng

1.8

Số thứ tự 23, mục VII.1, phụ lục VII

Phố Thanh Niên

Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới

Phố Thanh Niên

Từ hết trạm vật tư cũ đến trường THPT số 1 Mường Khương

1.9

Số thứ tự 24, mục VII.1, phụ lục VII

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ hết thôn Sàng Chải đến thôn Nhân Giống

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ cầu thác Sàng Chài đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên)

1.10

Số thứ tự 32, mục VII.1, phụ lục VII

Phố Tùng Lâu

Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ

Phố Tùng Lâu

Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ

1.11

Số thứ tự 33, mục VII.1, phụ lục VII

Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

Từ hết trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

1.12

Số thứ tự 51, mục VII.1, phụ lục VII

Đường nội thị

Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

Đường nội thị

Từ ngõ rẽ số nhà 409 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

1.13

Số thứ tự 52, mục VII.1, Phụ lục VII

Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

1.14

Số thứ tự 54, mục VII.1, Phụ lục VII

Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn

Đường từ trụ sở công an thị trấn đến hết trường mầm non sổ 1 thị trấn

2

Xã Bn Lầu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 01, mục VII.2, phụ lục VII

Quốc lộ 4D

Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +53m (hết đất nhà ông Kiên)

Quốc lộ 4D

Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển)

3

Xã Lùng Vai

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

3.1

Số thứ tự 102, mục VII.2, phụ lục VII

Đường liên xã

Từ đất nhà Tuyến Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thng Bình - đường từ Quc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình

Đường liên xã

Từ đất nhà Luyện Xuân đến hết đất nhà ông Trung Bến

3.2

Số thứ tự 104, mục VII.2, phụ lục VII

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Trung Bên đến hết đất nhà ông Sấn

3

Số thứ tự 112, mục VII.2, phụ lục VII

Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

Từ đất nhà ông Truyền Liên (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

4

Xã Pha Long

 

 

 

 

1

Số thứ tự 141, mục VII.2, phụ lục VII

 

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

 

Từ ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

2

Số thứ tự 144, mục VII.2, phụ lục VII

 

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nì Si

 

Phần còn lại của điểm dân cư Lao Táo (thôn Pha Long 2 cũ), Nì Si 1+4

VII

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

1

Phưng Hàm Rồng

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 26, mục VIII.1, phụ lục VIII

Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả

Từ nhà ông Giang Giàng A Chính đến hết trường mầm non thô Suối Hồ

Đường vào trụ sở Công ty Cổ phần đầu tư GX Sa Pa

Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết đường

1.2

Số thứ tự 27, mục VIII.1, phụ lục VIII

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính

VIII

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 25, mục IX.1, phụ lục IX

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ

Đường nhánh 8B

Đt hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung đến hết cây xăng Tdân phố Phố Cũ

1.2

Số thứ tự 30, mục IX.1, Phụ lục IX

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

1.3

Số thứ tự 36, mục IX.1, Phụ lục IX

Đường liên thôn

Đất hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

Các tuyến còn lại

Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai

IX

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

1

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự số 99, mục X.2, phụ lục X

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến hết đất hộ ông Mai Văn Ba

1.2

Số thứ tự số 103, mục X.2, phụ lục X

Tuyến đường T2

Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5

Tuyến đường T2

Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IIIa

ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đồng/m2

IIIa.1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

TT

Số thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

Tên tuyến đường

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất

Giá đất TM DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ phường Phố Mới, sát nhập vào Phường Lào Cai

 

 

 

 

1

Số thứ tự 33, mục II.1, phụ lục II

Đường Nguyn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái

19.500.000

15.600.000

11.700.000

Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phường Phố mới vào phường Lào Cai

2

Số thứ tự 34, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu

23.400.000

18.720.000

14.040.000

3

Số thứ tự 35, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

28.600.000

22.880.000

17.160.000

4

Số thứ tự 36, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Hợp Thành đến Phố Lương Thế Vinh

23.400.000

18.720.000

14.040.000

5

Số thứ tự 37, mục II.1, phụ lục II

Đoạn còn lại

18.200.000

14.560.000

10.920.000

6

Số thứ tự 38, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Tri Phương

Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

3.900.000

3.120.000

2.340.000

7

Số thứ tự 39. mục II.1, phụ lục II

Ngõ Nguyễn Tri Phương

Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Nguyễn Tri Phương

3.300.000

2.640.000

1.980.000

8

Số thứ tự 40, mục II.1, phụ lục II

Ngõ 02 Nguyn Tri Phương

HTX Nhật Anh

3.000.000

2.400.000

1.800.000

9

Số thứ tự 41, mục II.1, phụ lục II

PhHoàng Diu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm

5.000.000

4.000.000

3.000.000

10

Số thứ tự 42, mục II.1, phụ lục II

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

2.040.000

1.632.000

1.224.000

11

Số thứ tự 43, mục II.1, phụ lục II

Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)

 

6.000.000

4.800.000

3.600.000

12

Số thứ tự 44, mục II.1, phụ lục II

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4.550.000

3.640.000

2.730.000

13

Số thứ tự 45, mục II.1, phụ lục II

Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới

3.000.000

2.400.000

1.800.000

14

Số thứ tự 46, mục II.1, phụ lục II

Phố Triệu Quang Phục kéo dài

Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông – Tổ 2)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

15

Số thứ tự 47, mục II.1, phụ lục II

Phố Hà Chương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi

6.000.000

4.800.000

3.600.000

16

Số thứ tự 48. mục II.1, phụ lục II

Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương

5.000.000

4.800.000

3.600.000

17

Số thứ tự 49, mục II.1, phụ lục II

Đường ngang K30

Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương

6.000.000

4.800.000

3.600.000

18

Số thứ tự 50, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh Khai

5.600.000

4.480.000

3.360.000

19

Số thứ tự 51, mục II.1, phụ lục II

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh Khai

6.000.000

4.800.000

3.600.000

20

Số thứ tự 52, mục II.1, phụ lục II

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4.500.000

3.600.000

2.700.000

21

Số thứ tự 53, mục II.1, phụ lục II

Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới

4.000.000

3.200.000

2.400.000

22

Số thứ tự 54, mục II.1, phụ lục II

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Tôn Thất Thuyết

10.500.000

8.400.000

6.300.000

23

Số thứ tự 55, mục II.1, phụ lục II

Từ Phố Tôn Thất Thuyết đến Phố Minh Khai

7.200.000

5.760.000

4.320.000

24

Số thứ tự 56, mục II.1, phụ lục II

Phố Phm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

10.500.000

8.400.000

6.300.000

25

Số thứ tự 57, mục II.1, phụ lục II

Đoạn còn lại

7.000.000

5.600.000

4.200.000

26

Số thứ tự 58, mục II.1, phụ lục II

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

10.200.000

8.160.000

6.120.000

27

Số thứ tự 59, mục II.1, phụ lục II

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9.000.000

7.200.000

5.400.000

28

Số thứ tự 60, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7.000.000

5.600.000

4.200.000

29

Số thứ tự 61, mục II.1, phụ lục II

Phố Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

22.000.000

17.600.000

13.200.000

30

Số thứ tự 62, mục II.1, phụ lục II

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9.100.000

7.280.000

5.460.000

31

Số thứ tự 63, mục II.1, phụ lục II

Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

6.500.000

5.200.000

3.900.000

32

Số thứ tự 64, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

10.500.000

8.400.000

6.300.000

33

Số thứ tự 65, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

7.000.000

5.600.000

4.200.000

34

Số thứ tự 66, mục II.1, phụ lục II

Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Khánh Yên

5.200.000

4.160.000

3.120.000

35

Số thứ tự 67, mục II.1, phụ lục II

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Hồ Tùng Mậu

5.200.000

4.160.000

3.120.000

36

Số thứ tự 68, mục II.1, phụ lục II

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

5.900.000

4.720.000

3.540.000

37

Số thứ tự 69, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Khôi

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

5.200.000

4.160.000

3.120.000

38

Số thứ tự 70, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

5.200.000

4.160.000

3.120.000

39

Số thứ tự 71, mục II.1, phụ lục II

Ngõ Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

4.500.000

3.600.000

2.700.000

40

Số thứ tự 72, mục II.1, phụ lục II

Phố Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

5.200.000

4.160.000

3.120.000

41

Số thứ tự 73, mục II.1, phụ lục II

Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão

Ngõ vào khu dân cư Bình An

4.200.000

3.328.000

2.496.000

42

Số thứ tự 74, mục II.1, phụ lục II

Phố Cao Thng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4.900.000

3.920.000

2.940.000

43

Số thứ tự 75, mục II.1, phụ lục II

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

11.000.000

8.800.000

6.600.000

44

Số thứ tự 76, mục II.1, phụ lục II

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

9.100.000

7.280.000

5.460.000

45

Số thứ tự 77, mục II.1, phụ lục II

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4.200.000

3.360.000

2.520.000

46

Số thứ tự 78, mục II.1, phụ lục II

Phố Khánh Yên

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)

7.200.000

5.760.000

4.320.000

47

Số thứ tự 79, mục II.1, phụ lục II

Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga

28.600.000

22.880.000

17.160.000

48

Số thứ tự 80, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở

7.200.000

5.760.000

4.320.000

49

Số thứ tự 81, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Phạm Văn Khả

5.000.000

4.000.000

3.000.000

50

Số thứ tự 82, mục II.1, phụ lục II

Phố Hà Bồng

Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

5.100.000

4.080.000

3.060.000

51

Số thứ tự 83, mục II.1, phụ lục II

Phố Quảng Trường Ga

2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và Phố Khánh Yên)

28.600.000

22.880.000

17.160.000

52

Số thứ tự 84, mục II.1, phụ lục II

Phố Kim Hải

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

4.400.000

3.520.000

2.640.000

53

Số thứ tự 85, mục II.1, phụ lục II

Phố Hồ Xuân Hương

Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

4.400.000

3.520.000

2.640.000

54

Số thứ tự 86, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)

Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Đinh Bộ Lĩnh

4.200.000

3.360.000

2.520.000

55

Số thứ tự 87, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4.200.000

3.360.000

2.520.000

56

Số thứ tự 88, mục II.1, phụ lục II

Phố Phan Đình Giót (K3)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo

12.500.000

10.000.000

7.500.000

57

Số thứ tự 89, mục II.1, phụ lục II

Phố Mai Văn Ty

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3.000.000

2.400.000

1.800.000

58

Số thứ tự 90, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngọc Uyển

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm Văn Khả

3.000.000

2.400.000

1.800.000

59

Số thứ tự 91, mục II.1, phụ lục II

Phố Phạm Văn Xảo

(D1): Từ Phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương

15.400.000

12.320.000

9.240.000

60

Số thứ tự 92, mục II.1, phụ lục II

Từ Phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới

7.000.000

5.600.000

4.200.000

61

Số thứ tự 93, mục II.1, phụ lục II

Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

62

Số thứ tự 94, mục II.1, phụ lục II

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

4.500.000

3.600.000

2.700.000

63

Số thứ tự 95, mục II.1, phụ lục II

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới

8.000.000

6.400.000

4.800.000

64

Số thứ tự 96, mục II.1, phụ lục II

Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

6.300.000

5.040.000

3.780.000

65

Số thứ tự 97, mục II.1, phụ lục II

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4.200.000

3.360.000

2.520.000

66

Số thứ tự 98, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

67

Số thứ tự 99, mục II.1, phụ lục II

Phố Cô Tiên (đường M21)

Từ Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm Văn Khả

3.200.000

2.560.000

1.920.000

68

Số thứ tự 100, mục II.1, phụ lục II

Đường M18

Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5.200.000

4.160.000

3.120.000

69

Số thứ tự 101, mục II.1, phụ lục II

Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến Phố K3

3.200.000

2.560.000

1.920.000

70

Số thứ tự 102, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngũ Ch Sơn

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

2.700.000

2.160.000

1.620.000

71

Số thứ tự 103, mục II.1, phụ lục II

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

1.500.000

1.200.000

900.000

72

Số thứ tự 104, mục II.1, phụ lục II

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

2.000.000

1.600.000

1.200.000

73

Số thứ tự 105, mục II.1, phụ lục II

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trôn địa bàn phường Phố Mới trước đây

1.200.000

960.000

720.000

2

Điều chỉnh từ xã Đồng tuyển về phường Duyên Hải

 

 

 

 

1

Số thứ tự 19, mục II.2, phụ lục II

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 nay điều chỉnh thành Từ cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang

2

Số thứ tự 20, mục II.2, phụ lục II

Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển nay điều chỉnh thành Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi)

2.250.000

1.800.000

1.350.000

3

Số thứ tự 21, mục II.2, phụ lục II

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2.000.000

1.600.000

1.200.000

4

Số thứ tự 25, mục II.2, phụ lục II

Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1)

Từ Phố Lê Quảng Ba đến Phố Đàm Quang Trung

4.000.000

3.200.000

2.400.000

5

Số thứ tự 26, mục II.2, phụ lục II

Phố Trần Quý Khoáng (đường D2)

Từ phố Đàm Quang Trung đến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ

4.000.000

3.200.000

2.400.000

6

Số thứ tự 27, mục II.2, phụ lục II

Phố Lê Quảng Ba (đường D1)

Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung

4.000.000

3.200.000

2.400.000

7

Số thứ tự 28, mục II.2, phụ lục II

Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đến)

Từ cổng chào Làng Đến (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ

3.200.000

2.560.000

1.920.000

8

Số thứ tự 29, mục II.2, phụ lục II

Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba

2.000.000

1.600.000

1.200.000

9

Số thứ tự 30, mục II.2, phụ lục II

Từ Lô Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng

3.000.000

2.400.000

1.800.000

10

Số thứ tự 31, mục II.2, phụ lục II

Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc)

Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng

3.500.000

2.800.000

2.100.000

11

Số thứ tự 32, mục II.2, phụ lục II

Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc

2.500.000

2.000.000

1.500.000

12

Số thứ tự 33, mục II.2, phụ lục II

Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9)

Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

13

Số thứ tự 34, mục II.2, phụ lục II

Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

14

Số thứ tự 35, mục II.2, phụ lục II

Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

15

Số thứ tự 36, mục II.2, phụ lục II

Phố Lưu Quý An (đường D3)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

16

Số thứ tự 37, mục II.2, phụ lục II

Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

17

Số thứ tự 45, mục II.2, phụ lục II

Đường nông thôn mới thôn 8

Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9

800.000

640.000

480.000

3

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu

 

 

 

 

1

Số thứ tự 111, mục II.1, phụ lục II

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)

8.000.000

6.400.000

4.800.000

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang

2

Số thứ tự 112, mục II.1, phụ lục II

Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển

6.400.000

5.120.000

3.840.000

3

Số thứ tự 113, mục II.1, phụ lục II

Từ đường đi xa Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

5.000.000

4.000.000

3.000.000

4

Số thứ tự 115, mục II.1, phụ lục II

Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B

T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9

3.500.000

2.800.000

2.100.000

5

Số thứ tự 116, mục II.1, phụ lục II

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

1.400.000

1.120.000

840.000

6

Số thứ tự 117, mục II.1, phụ lục II

Đường ngõ xóm tổ 26A

Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên

1.200.000

960.000

720.000

7

Số thứ tự 118, mục II.1, phụ lục II

Đường vào xã Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

1.800.000

1.440.000

1.080.000

8

Số thứ tự 119, mục II.1, phụ lục II

Phố Thanh Niên

Từ Phố Hoàng Liên đến Phố Đăng Châu

15.000.000

12.000.000

9.000.000

9

Số thứ tự 120, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

12.000.000

9.600.000

7.200.000

10

Số thứ tự 121, mục II.1, phụ lục II

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Đăng Châu

8.500.000

6.800.000

5.100.000

11

Số thứ tự 122, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải

7.000.000

5.600.000

4.200.000

12

Số thứ tự 123, mục II.1, phụ lục II

Phố Đăng Châu

Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà

7.000.000

5.600.000

4.200.000

13

Số thứ tự 124, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

6.000.000

4.800.000

3.600.000

14

Số thứ tự 125, mục II.1, phụ lục II

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến Phố Thủy Hoa

6.500.000

5.200.000

3.900.000

15

Số thứ tự 126, mục II.1, phụ lục II

Phố Hưng Hóa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà

7.000.000

5.600.000

4.200.000

16

Số thứ tự 127, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

7.000.000

5.600.000

4.200.000

17

Số thứ tự 128, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

7.500.000

6.000.000

4.500.000

18

Số thứ tự 129, mục II.1, phụ lục II

Phố Ba Chùa

Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà

6.500.000

5.200.000

3.900.000

19

Số thứ tự 130, mục II.1, phụ lục II

Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

1.400.000

1.120.000

840.000

20

Số thứ tự 131, mục II.1, phụ lục II

Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong

1.800.000

1.440.000

1.080.000

21

Số thứ tự 132, mục II.1, phụ lục II

Phố Thủy Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

24.000.000

19.200.000

14.400.000

22

Số thứ tự 133, mục II.1, phụ lục II

Ngõ Thủy Hoa

Giáp số nhà 082 Phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)

5.500.000

4.400.000

3.300.000

23

Số thứ tự 134, mục II.1, phụ lục II

Phố Thủy Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

4.000.000

3.200.000

2.400.000

24

Số thứ tự 135, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Chân

Từ Phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa

4.000.000

3.200.000

2.400.000

25

Số thứ tự 136a, mục II.1, phụ lục II

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh

18.000.000

14.400.000

10.800.000

26

Số thứ tự 140, mục II.1, phụ lục II

Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh

Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

5.000.000

4.000.000

3.000.000

27

Số thứ tự 141, mục II.1, phụ lục II

Các đường còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

28

Số thứ tự 142, mục II.1, phụ lục II

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

7.000.000

5.600.000

4.200.000

29

Số thứ tự 144, mục II.1, phụ lục II

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

4.900.000

3.920.000

2.940.000

30

Số thứ tự 145, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4.900.000

3.920.000

2.940.000

31

Số thứ tự 146, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4.900.000

3.920.000

2.940.000

32

Số thứ tự 147, mục II.1, phụ lục II

Phố Phùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Siêu đến Phố Nguyễn Biểu

4.900.000

3.920.000

2.940.000

33

Số thứ tự 149, mục II.1, phụ lục II

Phố Trn Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên

5.500.000

4.400.000

3.300.000

34

Số thứ tự 150, mục II.1, phụ lục II

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa

5.500.000

4.400.000

3.300.000

35

Số thứ tự 151, mục II.1, phụ lục II

Ngõ Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033

3.200.000

2.560.000

1.920.000

36

Số thứ tự 152, mục II.1, phụ lục II

Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)

2.400.000

1.920.000

1.440.000

37

Số thứ tự 155, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn An Ninh

Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

7.500.000

6.000.000

4.500.000

38

Số thứ tự 156, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Văn Huyên

Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thổ

7.500.000

6.000.000

4.500.000

39

Số thứ tự 157, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngô Đức Kế

Từ Phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân

7.500.000

6.000.000

4.500.000

40

Số thứ tự 158, mục II.1, phụ lục II

Phố Phan Kế Toại

Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên

7.500.000

6.000.000

4.500.000

41

Số thứ tự 159, mục II.1, phụ lục II

Phố Phan Trọng Tuệ

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7.500.000

6.000.000

4.500.000

42

Số thứ tự 160, mục II.1, phụ lục II

Phố Trừ Văn Thố

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7.500.000

6.000.000

4.500.000

43

Số thứ tự 161, mục II.1, phụ lục II

Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

Các đường còn lại

7.500.000

6.000.000

4.500.000

44

Số thứ tự 162, mục II.1, phụ lục II

Phố Trần Quốc Hoàn

Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

5.500.000

4.400.000

3.300.000

45

Số thứ tự 163, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Khang

Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng

5.500.000

4.400.000

3.300.000

46

Số thứ tự 164, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng

3.300.000

2.640.000

1.980.000

47

Số thứ tự 165, mục II.1, phụ lục II

Phố Trần Duy Hưng

Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

5.500.000

4.400.000

3.300.000

48

Số thứ tự 166, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Từ phố Trần Duy Hưng đến Phố Nguyễn Khang

5.500.000

4.400.000

3.300.000

49

Số thứ tự 167, mục II.1, phụ lục II

Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

Các đường còn lại

5.000.000

4.000.000

3.000.000

50

Số thứ tự 168, mục II.1, phụ lục II

Phố Trần Tế Xương

Từ Phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố

5.000.000

4.000.000

3.000.000

51

Số thứ tự 169, mục II.1, phụ lục II

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn

5.000.000

4.000.000

3.000.000

52

Số thứ tự 170, mục II.1, phụ lục II

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến Phố Trần Quang Khải

5.000.000

4.000.000

3.000.000

53

Số thứ tự 171, mục II.1, phụ lục II

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

5.000.000

4.000.000

3.000.000

54

Số thứ tự 172, mục II.1, phụ lục II

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

2.000.000

1.600.000

1.200.000

55

Số thứ tự 173, mục II.1, phụ lục II

Đưng ngõ xóm tổ 21

Khu vực phía sau làn dân cư Phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21

1.400.000

1.120.000

840.000

56

Số thứ tự 174, mục II.1, phụ lục II

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

3.500.000

2.800.000

2.100.000

57

Số thứ tự 175, mục II.1, phụ lục II

Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải

3.500.000

2.800.000

2.100.000

58

Số thứ tự 176, mục II.1, phụ lục II

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang

1.400.000

1.120.000

840.000

Điều chỉnh một phần từ số thứ tự 176, mục 1 phụ lục II thuộc các TDP của Duyên Hải sang

4

Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về phường Kim Tân

 

 

 

 

1

Số thứ tự 179a, mục II.1, phụ lục II

Đường Hoàng Liên

Từ Phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

24.000.000

19.200.000

14.400.000

Tách từ đoạn số thứ tự 179

2

Số thứ tự 185a, mục II.1, phụ lục II

Đường An Dương Vương

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

42.000.000

33.600.000

25.200.000

Tách từ đoạn số thứ tự 185

3

Số thứ tự 186, mục II.1, phụ lục II

Đường Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống Ф200

22.000.000

17.600.000

13.200.000

 

4

Số thứ tự 188, mục II.1, phụ lục II

Ngõ Ngô Quyền (Cốc Lếu cũ)

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ

6.000.000

4.800.000

3.600.000

 

5

Số thứ tự 217a, mục II.1, phụ lục II

Phố Soi Tiền

Tờ phố Đinh Lễ đến ranh giới giáp phường Kim Tân cũ

31.500.000

25.200.000

18.900.000

Tách từ đoạn 217 (Cốc Lếu)

6

Số thứ tự 219, mục II.1, phụ lục II

Phố Lý Ông Trọng

Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19.800.000

15.840.000

11.880.000

 

7

Số thứ tự 220, mục II.1, phụ lục II

Phố Mai Hc Đế

Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19.800.000

15.840.000

11.880.000

 

8

Số thứ tự 252, mục II.1, phụ lục II

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Soi Tiền

8.400.000

6.720.000

5.040.000

 

5

Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Pom Hán

 

 

 

 

1

Số thứ tự 57la, mục II.1, phụ lục II

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp đường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Nà Méo) thuộc phường Pom Hán

11.000.000

8.800.000

6.600.000

Điều chỉnh từ Bình Minh sang

2

Số thứ tự 574a, mục II.1, phụ lục II

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

3

Số thứ tự 575a, mục II.1, phụ lục II

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3.000.000

2.400.000

1.800.000

4

Số thứ tự 576, mục II.1, phụ lục II

Đường 4E cũ (D3)

Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám

3.000.000

2.400.000

1.800.000

5

Số thứ tự 577, mục II.1, phụ lục II

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

3.000.000

2.400.000

1.800.000

6

Số thứ tự 597, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)

5.500.000

4.400.000

3.300.000

7

Số thứ tự 598, mục II.1, phụ lục II

Phố Trần Hữu Tước (đường E2)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến Phố Nguyễn Duy Trinh

5.500.000

4.400.000

3.300.000

8

Số thứ tự 599, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

9

Số thứ tự 600, mục II.1, phụ lục II

Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)

Các đường A1, A2

5.200.000

4.160.000

3.120.000

10

Số thứ tự 601, mục II.1, phụ lục II

Các đường A6A,  A7, A7A,  A8A,  A9, A10, A11

4.000.000

3.200.000

2.400.000

11

Số thứ tự 602, mục II.1, phụ lục II

Các đường còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

12

Số thứ tự 611, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Đức Thuận

Từ phố Bình Minh đến hết đường

4.000.000

3.200.000

2.400.000

13

Số thứ tự 612, mục II.1, phụ lục II

Phố Phạm Huy Thông (BM19)

Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường

4.000.000

3.200.000

2.400.000

14

Số thứ tự 613, mục II.1, phụ lục II

Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)

Từ phố Bình Minh đến đường 4E

4.000.000

3.200.000

2.400.000

15

Số thứ tự 621, mục II.1, phụ lục II

Tổ 19 + 20 (Tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ)

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

1.300.000

1.040.000

780.000

16

Số thứ tự 622, mục II.1, phụ lục II

Tố 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

1.600.000

1.280.000

960.000

17

Số thứ tự 627, mục II.1, phụ lục II

Tổ 23a

Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch

1.200.000

960.000

720.000

18

Số thứ tự 629, mục II.1, phụ lục II

Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau lán dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

1.400.000

1.120.000

840.000

19

Số thứ tự 630, mục II.1, phụ lục II

Tổ 27, 28

Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E

1.200.000

960.000

720.000

20

Số thứ tự 631, mục II.1, phụ lục II

Tổ 29, 30

Toàn tổ

1.200.000

960.000

720.000

6

Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Xuân Tăng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 572, mục II.1, phụ lục II

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng, điều chỉnh thành Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

8.000.000

6.400.000

4.800.000

Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang

2

Số thứ tự 573, mục II.1, phụ lục II

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo), điều chỉnh thành Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)

10.000.000

8.000.000

6.000.000

3

Số thứ tự 574, mục II.1, phụ lục II

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

4

Số thứ tự 575, mục II.1, phụ lục II

Phố Bình Minh (29m)

Từ phố Nguyn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3.000.000

2.400.000

1.800.000

5

Số thứ tự 578, mục II.1, phụ lục II

Đường 4E cũ (D3)

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

3.000.000

2.400.000

1.800.000

6

Số thứ tự 614, mục II.1, phụ lục II

Phố 20 tháng 11 (đường N9)

Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

7

Số thứ tự 617, mục II.1, phụ lục II

Đường Trung đoàn 53

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất

1.100.000

880.000

660.000

8

Số thứ tự 618, mục II.1, phụ lục II

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

1.200.000

960.000

720.000

9

Số thứ tự 619, mục II.1, phụ lục II

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

1.200.000

960.000

720.000

10

Số thứ tự 624, mục II.1, phụ lục II

Tổ 18

Toàn tổ

1.400.000

1.120.000

840.000

11

Số thứ tự 625, mục II.1, phụ lục II

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

1.100.000

880.000

660.000

12

Số thứ tự 628, mục II.1, phụ lục II

Tổ 24

Các ngõ tổ 24

1.200.000

960.000

720.000

7

Điều chỉnh từ Xã Thống Nhất (Phường Thống Nhất cũ) sang Phường Xuân Tăng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 633, mục II.1, phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

2

Số thứ tự 634, mục II.1, phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất

1.500.000

1.200.000

900.000

 

3

Số thứ tự 635, mục II.1, phụ lục II

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

3.000.000

2.400.000

1.800.000

 

4

Số thứ tự 636, mục II.1, phụ lục II

Đường Trung đoàn 53

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

1.000.000

800.000

600.000

 

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

1

Sát nhập từ xã Phố Lu về thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 77, mục III.2, phụ lục III

 

Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất TT Phố Lu

185 000

148 000

111 000

Điều chỉnh từ xã Lu sang do sát nhập xã Lu vào thị trấn Phố Lu

2

Số thứ tự 78, mục III.2, phụ lục III

 

Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất xã Trì Quang, các nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đến; từ nhà bà Tiến (khu 3) đến ngã ba nhà bà Tộ (Tân Thành)

160 000

128 000

96 000

3

Số thứ tự 79, mục III.2, phụ lục III

 

Các vị trí đất còn lại điều chỉnh thành các vị trí còn lại của xã Lu trước đây

135 000

108 000

81 000

2

Điều chỉnh từ xã Xuân Giao về thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 170, mục III.2, phụ lục III

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng

2

Số thứ tự 171, mục III.2, phụ lục III

Đường N4 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

3

Số thứ tự 172 mục III.2, phụ lục III

Đường N5 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

4

Số thứ tự 173 mục III.2, phụ lục III

Đường N7 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

5

Số thứ tự 174 mục III.2, phụ lục III

Đường N8

1 500 000

1 200 000

900 000

6

Số thứ tự 175 mục III.2, phụ lục III

Đường N9 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

7

Số thứ tự 176 mục III.2, phụ lục III

Đường N10 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

8

Số thứ tự 177 mục III.2, phụ lục III

Đường N13 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

9

Số thứ tự 178 mục III.2, phụ lục III

Đường D3 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

10

Số thứ tự 179 mục III.2, phụ lục III

Đường D4 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

11

Số thứ tự 180 mục III.2, phụ lục III

Đường M2

1 200 000

960 000

720 000

12

Số thứ tự 181 mục III.2, phụ lục III

N14

1 200 000

960 000

720 000

13

Số thứ tự 182 mục III.2, phụ lục III

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)

Đường N1 (D4 giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng)

1 000 000

800 000

600 000

14

Số thứ tự 183 mục III.2, phụ lục III

Đường N2 (N1-N7)

1 000 000

800 000

600 000

15

Số thứ tự 184 mục III.2, phụ lục III

Đường N3 (N2-D5)

900 000

720 000

540 000

16

Số thứ tự 185 mục III.2, phụ lục III

Đường N4 (D4-D5)

1 000 000

800 000

600 000

17

Số thứ tự 186 mục IIl.2, phụ lục III

Đường N6 (N2-D5)

900 000

720 000

540 000

18

Số thứ tự 187 mục III.2, phụ lục III

Đường N7 D4-D5)

I 000 000

800 000

600 000

19

Số thứ tự 188 mục III.2, phụ lục III

Đường BN2 (N2-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng)

900 000

720 000

540 000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 3, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bàn Qua, điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn

2.000.000

1.800.000

1.200.000

Điều chỉnh từ xã Bn Qua sang

2

Số thứ tự 8, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát, điều chỉnh thành Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đền khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua, điều chỉnh thành Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

3

Số thứ tự 9, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua), điều chỉnh thành Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua

3.000.000

2.400.000

1.800.000

4

Số thứ tự 11, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

3.000.000

2.400.000

1.800.000

5

Số thứ tự 12, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

3.520.000

2.816.000

2.112.000

6

Số thứ tự 13, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

3.520.000

2.816.000

2.112.000

7

Số thứ tự 14, mục V.2. phụ lục V xã Bản Qua)

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3.200.000

2.560.000

1.920.000

8

Số thứ tự 15. mục V.2, phụ lục V xã Bản Qua)

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3.320.000

2.656.000

1.992.000

9

Số thứ tự 16, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua)

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

3.000.000

2.400.000

1.800.000

10

Số thứ tự 17, mục V.2, phụ lục V xã Bản Qua)

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

3.520.000

2.816.000

2.112.000

2

Điều chỉnh từ xã Quang Kim huyện Bát Xát về phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

 

 

 

 

1

Số thứ tự 82, mục V.2, phụ lục V

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt cao tốc (qua khu tái định cư)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát sang

2

Số thứ tự 83, mục V.2, phụ lục V

Đoạn đường 156 cũ

1.950.000

1.560.000

1.170.000

3

Số thứ tự 84, mục V.2, phụ lục V

Đoạn từ cầu vượt cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

2.500.000

2.000.000

1.500.000

4

Số thứ tự 91, mục V.2, phụ lục V

Tuyến T2 QH Đội 9

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

1.050.000

840.000

630.000

IIIa.2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Gia Phú huyện Bảo Thắng về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cao

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 32, mục III.2, phụ lục III

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với quốc lộ 4E

5 000 000

4 000 000

3 000 000

Điều chỉnh từ xã Gia Phú sang do sát nhập 15 thôn của xã Gia Phú huyện Bảo Thắng sang xã Thống nhất, thành phố Lào Cai

2

Số thứ tự 33, mục III.2, phụ lục III

Quốc lộ 4E

Từ cửa hàng xăng dầu số 41 gia phú đến cầu Bến Đền

2 000 000

1 600 000

1 200 000

3

Số thứ tự 35, mục III.2, phụ lục III

Quốc lộ 4E

Từ ngã ba giáp với đường quốc lộ 4E cũ đến cẩu đường bộ mới

3 000 000

2 400 000

1 800 000

4

Số thứ tự 45, mục III.2, phụ lục III

Đường Liên thôn

Đoạn từ quốc lộ 4E đi thôn Hòa lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

600 000

480 000

360 000

5

Số thứ tự 55, mục III.2, phụ lục III

 

Đường Liên thôn từ các ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hòa lạc, Thái Bo, Giao Ngay

185 000

148 000

111 000

6

Số thứ tự 56, mục III.2, phụ lục III

 

Đường Liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thôn Giao Ngay

185 000

148 000

111 000

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phúc Khánh (Sát nhập từ các xã Long Khánh, Long Phúc)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Long Khánh

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 66, mục IV.2, phụ lục IV

Quốc lộ 70

Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8)

700.000

560.000

420.000

 

2

Số thứ tự 67, mục IV.2, phụ lục IV

Dọc 2 bên đường từ cổng nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7

1.000.000

800.000

600.000

 

3

Số thứ tự 68, mục IV.2, phụ lục IV

Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75

600.000

480.000

360.000

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

4

Số thứ tự 69, mục IV.2, phụ lục IV

 

Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở canh đường Quốc lộ 70)

260.000

208.000

156.000

 

5

Số thứ tự 70, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiển (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6

200.000

160.000

120.000

 

6

Số thứ tự 71, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ

180.000

144.000

108.000

 

7

Số thứ tự 72, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m

200.000

160.000

120.000

 

8

Số thứ tự 73, mục IV.2, phụ lục IV

Các vị trí đất còn lại

160.000

128.000

96.000

 

 

Điều chỉnh từ xã Long Phúc

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9

Số thứ tự 74, mục IV.2, phụ lục IV

Quốc lộ 70

Từ cống Ông Thin (bàn 5) đến cổng Sân vận động

500.000

400.000

300.000

 

10

Số thứ tự 75, mục IV.2, phụ lục IV

Từ cống sân vận động đến hết cổng nhà ông Sáng (bản 5)

500.000

400.000

300.000

 

11

Số thứ tự 76, mục IV.2, phụ lục IV

Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6)

400.000

320.000

240.000

 

12

Số thứ tự 77, mục IV.2, phụ lục IV

Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long

400.000

320.000

240.000

 

13

Số thứ tự 78, mục IV.2, phụ lục IV

Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4)

500.000

400.000

300.000

 

14

Số thứ tự 79, mục IV.2, phụ lục IV

Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4)

400.000

320.000

240.000

 

15

Số thứ tự 80, mục IV.2, phụ lục IV

Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc

500.000

400.000

300.000

 

16

Số thứ tự 81, mục IV.2, phụ lục IV

Từ cổng nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn

400.000

320.000

240.000

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

17

Số thứ tự 82, mục IV.2, phụ lục IV

 

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương

230.000

184.000

138.000

 

18

Số thứ tự 83, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã

200.000

160.000

120.000

 

19

Số thứ tự 84, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 5: Từ cổng ông Sáng đến trường tiểu học Trõ

220.000

176.000

132.000

 

20

Số thứ tự 85, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

200.000

160.000

120.000

 

21

Số thứ tự 86, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1

200.000

160.000

120.000

 

22

Số thứ tự 87, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã

200.000

160.000

120.000

 

23

Số thứ tự 88, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương)

200.000

160.000

120.000

 

24

Số thứ tự 89, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh

200.000

160.000

120.000

 

25

Số thứ tự 90, mục IV.2, phụ lục IV

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8

200.000

160.000

120.000

 

26

Số thứ tự 91, mục IV.2, phụ lục IV

Các vị trí đất còn lại

160.000

128.000

96.000

 

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Ngải Thầu, sáp nhập về xã A Lù

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 79, mục V.2, phụ lục V

 

Toàn xã

149.000

119.000

89.000

Điều chỉnh do sát nhập Ngải Thầu vào A Lù

2

Điều chỉnh xã Cốc San huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 58, mục V.2, phụ lục V

Tuyến QL4D

Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luồng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

Điều chỉnh xã Cốc San về thành phố Lào Cai

2

Số thứ tự 59, mục V.2, phụ lục V

Từ ngã ba đường vào thôn Luồng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

3

Số thứ tự 60, mục V.2, phụ lục V

Từ đường T1 đến cầu Km9

4.000.000

3.200.000

2.400.000

4

Số thứ tự 61, mục V.2, phụ lục V

Đường An San

Từ Km9 QLộ 40 di nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luồng Đơ, đường vào thủy điện

1.200.000

960.000

720.000

5

Số thứ tự 62, mục V.2, phụ lục V

Đường Luồng Láo 1

Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện

1.000.000

800.000

600.000

6

Số thứ tự 63, mục V.2, phụ lục V

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

400.000

320.000

240.000

7

Số thứ tự 64, mục V.2, phụ lục V

Đường T1

Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 40 đối diện cây xăng

2.100.000

1.680.000

1.260.000

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

8

Số thứ tự 65, mục V.2, phụ lục V

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

278.000

222.000

167.000

IV

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài, sát nhập vào xã Lùng Phình

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 35, mục VI.2, phụ lục VI

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình, điều chỉnh thành Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tùng, xã Lùng Phình

400.000

320.000

240.000

Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài sang, do sát nhập xã Lầu Thí Ngài vào xã Lùng Phình

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

2

Số thứ tự 36, mục VI.2, phụ lục VI

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ

200 000

160 000

120 000

3

Số thứ tự 37, mục VI.2, phụ lục VI

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố

200 000

160 000

120 000

4

Số thứ tự 38, mục VI.2, phụ lục VI

 

Các vị trí đất còn lại, điều chỉnh thành các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây

170.000

136.000

102.000

2

Điều chỉnh từ xã Bản Già, sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 04, mục VI.2, phụ lục VI

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

200 000

160 000

120 000

Điều chỉnh từ xã Bản Già sang, do sát nhập xà Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

I

Xã Quan Hồ Thần (sát nhập từ các xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Cán Hồ

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 12, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100 m

180.000

144.000

108.000

Điều chỉnh từ xã Cán hồ sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 13, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền liếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Quan Hồ Thần không thuộc vị trí 1

150.000

120.000

90.000

3

Số thứ tự 14, mục IX.2, phụ lục IX

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 21, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

180.000

144.000

108.000

Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thẩn Sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 22, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đề nghị hủy bỏ, nay điều chỉnh thuộc Thị trấn Si Ma Cai

180.000

144.000

108.000

3

Số thứ tự 23, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất hai bên đường từ khu trung tâm xã Màn Thẩn cũ đến ngã ba thôn Ngã Ba

180.000

144.000

108.000

4

Số thứ tự 24, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

150.000

120.000

90.000

5

Số thứ tự 25, mục IX.2, phụ lục IX

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 36, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chài) kéo dài về mỗi bên 100m

180.000

144.000

108.000

Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thẩn Sản thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 37, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn

150.000

120.000

90.000

3

Số thứ tự 38, mục IX.2, phụ lục IX

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

2

Xã Lùng Thần (sát nhập từ các xã Lùng Sui, Lử Thẩn)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Lùng Sui

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ Lùng Sui, lử Thẩn sang, do sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn

1

Số thứ tự 15, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

180.000

144.000

108.000

2

Số thứ tự 16, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

150.000

120.000

90.000

3

Số thứ tự 17, mục IX.2, phụ lục IX

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

 

Điều chỉnh từ xã Lử Thẩn

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 18, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã Lủng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

180.000

144.000

108.000

2

Số thứ tự 19, mục IX.2, phụ lục IX

 

Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lùng Thẩn

150.000

120.000

90.000

3

Số thứ tự 20, mục IX.2, phụ lục IX

 

Các vị trí đất còn lại

130.000

104.000

78.000

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Văn Sơn, sát nhập về xã Võ Lao

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 106, mục X.2, phụ lục X

Đường TL 151

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100 m)

800 000

640 000

480 000

Điều chỉnh từ xã Văn Sơn sang; do sát nhập xã Văn Sơn vào xã Võ lao

2

Số thứ tự 107, mục X.2, phụ lục X

 

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

160 000

128 000

96 000

3

Số thứ tự 108, mục X.2, phụ lục X

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

81 000

IIIa.3. Bảng giá các loại đất nông nghiệp

Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sn xuất

Lý do b sung

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cốc San

40.000

26.000

38.000

23.000

8.000

Sát nhập xã Cốc San từ huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phúc Khánh

33.000

26.000

33.000

30.000

10.000

Sát nhập 02 xã Long Khánh và Long Phúc

III

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quan Hồ Thần

33.000

23.000

31.000

20.000

7.000

Sát nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Xã Lùng Thn

33.000

23.000

31.000

20.000

7.000

Sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn

IV

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cốc Mỳ (Số thứ tự 7, mục V.3, phụ lục V)

33.000

26.000

38.000

23.000

8.000

Điều chỉnh giá đất nuôi trồng thủy sản cho phù hợp với tình hình thực tế

 

PHỤ LỤC IVa

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đồng/m2

IVa.1. Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Giá đất

Giá đất TM-DV

Giá đt SXKDPNN

Ghi c

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

1

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

1

Đường Tân An

Đoạn từ phố Lê Hữu Trác đến phố Đào Duy Từ

15.000.000

12.000.000

9.000.000

 

2

Tuyến đường T1

Đoạn từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

12.000.000

9.600.000

7.200.000

 

3

Tuyến đường T2

Đoạn từ phố Tân An đến phố Phạm Ngọc Thạch

9.000.000

7.200.000

5.400.000

 

 

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường thuộc dự án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh

Đường: D1, D2, D3, T1

4.000.000

3.200.000

2.400.000

Đã được phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để bồi thường và tái định cư tại Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

1

Thtrấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

1

Khu vực san tạo mặt bng TDP 4B

Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường

4.000.000

3.200.000

2.400.000

Bổ sung mới, do mới đầu tư cơ sở hạ tầng nên chưa có trong bằng giá đất 5 năm (2020-2024)

2

Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường

3.500.000

2800000

2100000

3

Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường

3.500.000

2800000

2100000

4

Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7

Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

5

Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

6

Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

2

Xã Phúc Khánh

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Nà Phát: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi làng Nủ

200000

160000

120000

Bsung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024)

3

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

1

Đường BH5, BH7, BH8 - dự án kè Hổng Bùn bản Liên Hà 1

Đường BH5: Các thửa đất 2 bên đường

3.800.000

3.040.000

2.280.000

Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024)

2

Đường BH7: Các thửa đất 2 bên đường

3.800.000

3.040.000

2.280.000

3

Đường BH8: Các thửa đất 2 bên đường

3.800.000

3.040.000

2.280.000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

1

Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14

Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn)

170.000

136.000

102.000

 

2

Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 2)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9)

3.600.000

2.880.000

2.160.000

 

2

Xã Bn Qua

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 3)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

Bsung do chưa có trong bảng giá đất

3

Xã Quang Kim

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

1

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

Bổ sung do chưa có trong bng giá đất

4

Xã Mường Hum

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường N5

Từ nút giao đường D4 đến giao nhau với đường D2

3.500.000

2.800.000

2.100.000

Bsung do chưa có trong bảng giá đất

2

Tuyến đường D4

Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng đến Chợ Mường Hum

3.500.000

2.800.000

2.100.000

4

Xã Bản Vược

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Đường T1

Nút giao từ đường T2 đến đường D4

4.000.000

3.200.000

2.400.000

Bsung do chưa có trong bảng giá đất

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mưng Khương

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván

800 000

640 000

480 000

 

2

Đường nội thị

Từ cầu trắng đến Quốc lộ 4

3 000 000

2 400 000

1 800 000

 

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới

2.000.000

1.600.000

1.200.000

Bổ sung mới do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng chưa có trong bảng giá đất

2

Đường D23

Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai

500.000

400.000

300.000

3

Đường nhánh thuộc đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hát nhà ông Giàng Seo Páo

500.000

400.000

300.000

4

Đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận thị trấn Si Ma Cai

500.000

400.000

300.000

5

Đường D5

Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng

500.000

400.000

300.000

VI HUYN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Khánh Yên

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

4 500 000

3 600 000

2 700 000

 

2

Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến điểm giao với đường Minh Đăng.

3 000 000

2 400 000

1 800 000

 

IVa.2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Lý do bổ sung

I

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thanh Bình

33 000

26 000

33 000

23 000

8 000

Do chưa có trong bảng giá đt

 

PHỤ LỤC Va

BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Ghi chú

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

1

Thị trấn Tng Loỏng

 

 

 

1

Số thứ tự 135, mục III.1, phụ lục III

 

Đường từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

Do đã thu hồi, GPMB để thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Tằng Loỏng

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

1

Xã Bn Lầu

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

1

Số thứ tự 31, mục VII2, phụ lục VII

Đường liên thôn

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

Hủy bỏ do trùng với các đoạn nhỏ chi tiết tại các mục từ 14 đến mục 22

III

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

1

Phường Ô Quý Hồ

 

 

 

1

Số thứ tự 48, mục VIII.1, phụ lục VIII

Các ngõ xe máy đi được

Các ngõ thuộc địa phận xã San Sà Hồ (cũ) nối với QL4D

Lý do trùng với các đoạn đường thuộc số thứ tự 49 và 50, mục VIII.1, phụ lục VIII

IV

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

1

Xã Khánh Yên Thường

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

1

Số thứ tự 25, mục X.2, phụ lục X

Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến cổng công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)

Lý do hủy bỏ: Do tuyến đường trên trùng vị trí với tuyến đường Trung tâm xã Khánh Yên Thượng đoạn từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 Công ty Lâm nghiệp tại số thứ tự 24, mục X.2 phụ lục số X

 

PHỤ LỤC VIa

 BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Lý do hủy bỏ

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phố Mới

40000

35000

38000

30000

10000

Do sáp nhập vào phường lào Cai

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phố Lu

33000

26000

31000

23000

8000

Do sáp nhập vào thị trấn Phố Lu

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Long Khánh

33000

26000

33000

30000

10000

Do sáp nhập thành xã Phúc Khánh

2

Xã Long Phúc

33000

26000

33000

30000

10000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ngải Thầu

26000

26000

26000

23000

8000

Do sáp nhập vào xã A Lù

IV

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lầu Thí Ngài

33000

23000

31000

27000

9000

Do sáp nhập vào xã Lùng Phình

2

Xã Bn Giá

33000

23000

31000

27000

9000

Do sáp nhập vào xã Tả Củ Tỷ

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cán Hồ

33000

23000

31000

20000

7000

Do sáp nhập 03 xã thành xã Quan Hồ Thấn

2

Xã Màn Thẩn

33000

23000

31000

20000

7000

3

Xã Quan Thần Sán

33000

23000

31000

20000

7000

4

Xã Lùng Sui

33000

23000

31000

20000

7000

Do sáp nhập 02 xã thành xã Lùng Thẩn

5

Xã Lử Thần

33000

23000

31000

20000

7000

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Văn Sơn

33000

26000

31000

23000

8000

Do sáp nhập vào xã Võ Lao

 

- Điều này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo ... Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và một số nội dung của các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
...
2. Bổ sung Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:

“3. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.”

Xem nội dung VB
- Điều này được sửa đổi bởi Điều 2 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của các Phụ lục ban hành kèm theo ... Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai

1. Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá các loại đất của các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất 05 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Điều chỉnh tên các tuyến đường, mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất 05 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Quyết định này).

3. Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường chưa có trong Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

(Chi tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Quyết định này).

4. Bãi bỏ đưa ra khỏi Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) 02 tuyến đường, đoạn đường ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Quyết định này).
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014