Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Số hiệu: | 995/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 23/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 478/TTr-STC ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện thực hiện tại một cửa điện tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
QUYỀN CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
21giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất (đang trình BTC bãi bỏ thủ tục này do đó, không xây dựng quy trình nội bộ)
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
85 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
180 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Hướng dẫn đơn vị và chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
180 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Hướng dẫn đơn vị và chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra, đối chiếu, thực hiện hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
21 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Hướng dẫn đơn vị và chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra, đối chiếu, thực hiện hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
21 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
- Chưa thực hiện xây dựng quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
- Chưa thực hiện xây dựng quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
10. Tên thủ tục hành chính: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
- Sở Tài chính chỉ là cơ quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
11. Tên thủ tục hành chính: Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
- Sở Tài chính chỉ là cơ quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
12. Tên thủ tục hành chính: Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
- Sở Tài chính chỉ là cơ quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
13. Tên thủ tục hành chính: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
- Sở Tài chính chỉ là cơ quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu công nghệ cao xây dựng quy trình nội bộ. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, tỉnh An Giang vẫn chưa thành lập Ban Quản lý Khu công nghệ cao.
14. Tên thủ tục hành chính: Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
- Sở Tài chính chỉ là cơ quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu công nghệ cao xây dựng quy trình nội bộ. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, tỉnh An Giang vẫn chưa thành lập Ban Quản lý Khu công nghệ cao.
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Phối hợp các phòng có liên quan. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
48 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư Sở |
- Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Phối hợp các phòng có liên quan. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư Sở |
- Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
III. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng ký mã số trên phần mềm của BTC |
08 giờ |
|
|
|
||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Không |
Do trả kết quả trên phần mềm của BTC |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
IV. Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Ngân sách |
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
|
B2.1 |
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
|
Ngân sách |
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Ngân sách |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Phân loại, phối hợp các phòng có liên quan thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Hướng dẫn đơn vị và chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
85 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Hướng dẫn đơn vị và chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
21 giờ |
|
|
|
||
B2.1 |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
Không tính thời gian |
|
|
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 (ngày làm việc) x 08 giờ = 256 giờ
+ Sở Tài chính: 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ
+ UBND tỉnh: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
195 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
28 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 114 (ngày làm việc) x 08 giờ = 912 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 90 (ngày làm việc) x 08 giờ = 720 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
179 giờ |
|
|
|
|||
|
|
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên. - Trình lãnh đạo |
700 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 (ngày làm việc) x 08 giờ = 232 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
131 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ. UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển Sở Tài chính |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Tài chính |
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
02 giờ |
|
|
|
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định HS - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
38 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
|
|
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBN D tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 61 (ngày làm việc) x 08 giờ = 488 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 37 (ngày làm việc) x 08 giờ = 296 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
179 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến Thường trực HĐND cấp tỉnh - Trình lãnh đạo |
276 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48 (ngày làm việc) x 08 giờ = 384 giờ
+ Sở Tài chính: 44 (ngày làm việc) x 08 giờ = 352 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ. - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
339 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
146 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
+ Sở Tài chính: 3,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 28 giờ
+ UBND tỉnh: 2,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 20 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
03 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
17 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
03 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
03 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
+ Sở Tài chính: 3,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 28 giờ
+ UBND tỉnh: 2,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 20 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
03 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
17 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
03 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
03 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 114 (ngày làm việc) x 08 giờ = 912 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 90 (ngày làm việc) x 08 giờ = 720 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
179 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
- Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần) |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến thường trực HĐND cấp tỉnh - Đề nghị đơn vị chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ - Trình lãnh đạo |
700 giờ |
|
|
|
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 54 (ngày làm việc) x 08 giờ = 432 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
179 giờ |
|
|
|
|||
|
|
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần) |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
220 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 54 (ngày làm việc) x 08 giờ = 432 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
179 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
220 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
|
|
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
+ Sở Tài chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
+ UBND tỉnh: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành |
08 giờ |
|
|
|
|||
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
01 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
06 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
02 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ
công ích
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
|
|
(ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
|
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
+ Sở Tài chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
+ UBND tỉnh: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
01 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
06 giờ |
|
|
|
|||
|
|
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
02 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
+ Sở Tài chính: 51,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 412 giờ
+ UBND tỉnh: 8,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 68 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
364 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
24 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
36 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ
+ Sở Tài chính: 31 (ngày làm việc) x 08 giờ = 248 giờ
+ UBND tỉnh: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thành lập Hội đồng thẩm định giá, lấy ý kiến các Sở, ngành - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
235 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Lấy ý kiến cơ quan cấp trên - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ (đang trình BTC bãi bỏ thủ tục này do đó, không xây dựng quy trình nội bộ)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Sở Tài chính |
B2 |
Phòng Quản lý Giá Công sản |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
147 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị. |
02 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
|||
VP. UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
VP. UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
|
hoạch huyện |
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
464 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
40 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
40 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Ngân sách |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Ngân sách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Ngân sách |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
464 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
464 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện |
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản |
- Duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ |
04 giờ |
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
- Chưa thực hiện xây dựng quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
19. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
- Chưa thực hiện xây dựng quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ, bổ sung quy hoạch tuyến đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong vào Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Tịnh Phong và Quy hoạch chung Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan, đơn vị liên quan với Trung tâm Hành chính công tỉnh trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Khoản 4, Điều 3 Quyết định 3226/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm một cửa điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Y dược học tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động giai đoạn 2015-2020, định hướng đến 2025 của Trung tâm mạng lưới Mobifone miền bắc Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch chế biến nông, lâm sản tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh Thái Bình để thực hiện Dự án “Tăng cường công tác quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2016 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng và quản lý đội tàu du lịch hoạt động trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long năm 2020 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng bền vững khu bảo tồn loài sinh cảnh Cham Chu Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ số lượng xã và chức danh công chức cấp xã của huyện: Than Uyên, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển, nông thôn miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tại tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm (2014 - 2015) tỉnh Lâm Đông Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Báo chí tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND và 3712/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2011 về công nhận các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2011 về Đề cương và dự toán kinh phí lập Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mốc thời gian lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 1527/2001/QĐ-UBND về việc sửa đổi Quyết định 1680/1999/QĐ-UB do ban hành không đúng thẩm quyền tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2007 thành lập đội kiểm tra liên ngành văn hóa – xã hội thành phố Hồ Chí Minh (đội 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư thôn 1 thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 giao việc quản lý hộ chiếu và chịu trách nhiệm về nhân sự cho thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp có cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 07/04/2006 | Cập nhật: 07/11/2012