Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 947/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 17/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 947/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 853/QĐ-UBND , ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT, ngày 10/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 081 (tám) quy trình nội bộ của 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 10 (mười) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Quyết định số 853/QĐ-UBND , ngày 03/04/2020 |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
5 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Số thứ tự Quy trình nội bộ đã được phê duyệt |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
1 |
43 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND , ngày 27/6/2019 |
2 |
44 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
3 |
45 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
4 |
46 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
5 |
47 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
6 |
48 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
7 |
49 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
8 |
50 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
9 |
58 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
10 |
59 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
8 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày (40 giờ) |
2. Tên TTHC: Đăng ký khai thác tuyến
* Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:
+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
32 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
08 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày (56 giờ) |
+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
01 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày (24 giờ) |
* Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
01 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày (24 giờ) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
08 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày (40 giờ) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư - Văn Phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày (24 giờ) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày (16 giờ) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
01 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày (16 giờ) |
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục, quy trình và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020" kèm theo Quyết định 1409/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp Nước Việt Nam Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính xây dựng mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Danh mục sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất, chế biến muối tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có tính đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, chi phí khảo sát xây dựng, dịch vụ công ích đô thị theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy đinh mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 853/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 13/11/2009
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007