Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 80/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 11/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 01 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư - Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 2053/TTr-SNV ngày 17/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 06/02/2009, Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục số 1, Danh mục số 2 quy định tại Điều 1 và Chi cục Văn thư - Lưu trữ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Ghi chú |
I |
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
|
01 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
02 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
03 |
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam |
|
04 |
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
|
05 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
|
06 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
|
07 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
|
08 |
Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
|
09 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
|
11 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
|
14 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
|
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
17 |
Sở Văn hoá- Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam |
|
18 |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
19 |
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
|
20 |
BQL Các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
21 |
BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
22 |
BQL Phát triển Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
23 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
24 |
Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Nam |
|
26 |
Thanh tra tỉnh |
|
II |
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LĨNH VỰC TRỰC THUỘC CÁC SỞ |
|
a |
Sở Nội vụ |
|
27 |
Ban Tôn giáo |
|
28 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
29 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
b |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
30 |
Chi cục Thú y |
|
31 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
32 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
33 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
|
34 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
35 |
Chi cục Thuỷ lợi |
|
36 |
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
38 |
Chi cục Quản lý chất lượng nguồn lợi thủy sản |
|
39 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
c |
Sở Công Thương |
|
40 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
d |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
41 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
đ |
Sở Y tế |
|
42 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
43 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
e |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
44 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
g |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
45 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
46 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
III |
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THEO NGÀNH DỌC |
|
47 |
Toà án Nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
48 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
49 |
Bảo Việt Quảng Nam |
|
50 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
51 |
Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
|
52 |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
|
53 |
Chi cục Thi hành án tỉnh Quảng Nam |
|
54 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
|
55 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam |
|
56 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam |
|
57 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
58 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Chi nhánh Quảng Nam |
|
59 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Quảng Nam |
|
60 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
61 |
Ngân hàng Ngoại thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
62 |
Ngân hàng Công thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
63 |
Điện lực tỉnh Quảng Nam |
|
64 |
Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH |
|
65 |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
66 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|
67 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
|
68 |
Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam |
|
69 |
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao Quảng Nam |
|
70 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Nam |
|
V |
CÁC HỘI |
|
71 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam |
|
72 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
|
73 |
Hội Nhà báo tỉnh Quảng Nam |
|
74 |
Hội Văn học và Nghệ thuật tỉnh Quảng Nam |
|
75 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Quảng Nam |
|
76 |
Hội Khuyến học tỉnh Quảng Nam |
|
77 |
Hội Người mù tỉnh Quảng Nam |
|
78 |
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam |
|
79 |
Hội Đông y tỉnh Quảng Nam |
|
80 |
Hội Làm vườn tỉnh Quảng Nam |
|
81 |
Hội Từ thiện tỉnh Quảng Nam |
|
82 |
Hội Tù yêu nước tỉnh Quảng Nam |
|
83 |
Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh Quảng Nam |
|
84 |
Hội cựu Thanh xung phong tỉnh Quảng Nam |
|
85 |
Hội Luật gia tỉnh Quảng Nam |
|
VI |
KHỐI DOANH NGHIỆP |
|
86 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp thoát nước Quảng Nam |
|
87 |
Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị Quảng Nam |
|
88 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Nam |
|
89 |
Công ty TNHH MTV Xổ sổ kiến thiết Quảng Nam |
|
90 |
Công ty TNHH MTV Thương mại Quảng Nam |
|
91 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai Quảng Nam |
|
92 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
|
93 |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Quảng Nam |
|
VII |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm các cơ quan, tổ chức trực thuộc UBND huyện, thành phố) |
|
94 |
UBND thành phố Hội An |
|
95 |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
96 |
UBND huyện Điện Bàn |
|
97 |
UBND huyện Đại Lộc |
|
98 |
UBND huyện Đông Giang |
|
99 |
UBND huyện Tây Giang |
|
100 |
UBND huyện Nam Giang |
|
101 |
UBND huyện Phước Sơn |
|
102 |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
103 |
UBND huyện Quế Sơn |
|
104 |
UBND huyện Nông Sơn |
|
105 |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
106 |
UBND huyện Thăng Bình |
|
107 |
UBND huyện Núi Thành |
|
108 |
UBND huyện Phú Ninh |
|
109 |
UBND huyện Tiên Phước |
|
110 |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
111 |
UBND huyện Nam Trà My |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-UBND ngày 11 /01/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC CÁC SỞ
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Ghi chú |
I |
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
|
01 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
02 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
03 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
04 |
Phòng Công chứng số 2 |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
|
05 |
Trung tâm Nước sạch và Tư vấn thủy lợi |
|
06 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
|
07 |
Trung tâm Giống Thủy sản |
|
08 |
Trung tâm Giống Nông, Lâm, Nghiệp |
|
09 |
BQL Rừng phòng hộ AVương |
|
10 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Kôn |
|
11 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Tranh |
|
12 |
BQL Rừng phòng hộ ĐăkMi |
|
13 |
BQL Dự án Phát triển |
|
14 |
BQL Dự án KfW6 |
|
15 |
BQL Dự án WB3 (ngành lâm nghiệp) |
|
16 |
BQL Hiện đại hóa đập Phú Ninh |
|
17 |
BQL Dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
18 |
BQL Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm |
|
19 |
BQL Dự án Khoa học Công nghệ |
|
20 |
BQL Dự án phát triển NTTH miền trung |
|
21 |
BQL Khu Bảo tồn loài Sao La |
|
22 |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
|
23 |
BQL Dự án Trồng rừng |
|
III |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
|
24 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam |
|
25 |
Bệnh viện Đa khoa Miền núi phía Bắc Quảng Nam |
|
26 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam |
|
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
28 |
Bệnh viện Nhi |
|
29 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi (Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch) |
|
30 |
Bệnh viện Tâm thần |
|
31 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
32 |
Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ |
|
33 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
|
34 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm |
|
35 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
|
36 |
Trung tâm Pháp y |
|
37 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
38 |
Trung tâm Da liễu |
|
39 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
IV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
40 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Quảng Nam |
|
41 |
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam |
|
42 |
Trung tâm Nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công Quảng Nam |
|
43 |
Trung tâm Xã hội Quảng Nam |
|
44 |
Làng Hòa Bình Quảng Nam |
|
45 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam |
|
46 |
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam |
|
47 |
Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam |
|
48 |
Trung tâm Dạy nghề Duy Xuyên |
|
49 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi và Tàn tật Quảng Nam |
|
50 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em Quảng Nam |
|
51 |
Trung tâm Trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam |
|
52 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam |
|
53 |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em Quảng Nam |
|
V |
Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Nam |
|
54 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi Trường |
|
55 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
56 |
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
|
57 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
58 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
VI |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
59 |
Trung tâm Kỹ thuật xây dựng |
|
60 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng |
|
61 |
Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn |
|
VII |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam |
|
62 |
BQL Dự án Xây dựng các công trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
63 |
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch |
|
64 |
Trường Năng khiếu nghiệp vụ Thể dục thể thao |
|
65 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
66 |
Thư viện tỉnh |
|
67 |
Bảo tàng tỉnh |
|
68 |
Trung tâm Quản lý Di tích và Danh thắng |
|
69 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
|
70 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
|
71 |
Đoàn Ca kịch tỉnh |
|
72 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
|
73 |
Đoàn Bóng đá tỉnh |
|
74 |
Tạp chí Văn hóa tỉnh |
|
VIII |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
|
75 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
76 |
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
|
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
|
77 |
BQL Phát triển KTXH có lồng ghép giới |
|
78 |
BQL Dự án JFPR 9120-VIE |
|
79 |
Trung tâm Thông tin, tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Quảng Nam |
|
X |
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
|
80 |
Trung tâm Tư vấn và phục vụ đối ngoại |
|
XI |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|
81 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn công nghiệp |
|
82 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn Quảng Nam |
|
XII |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
|
83 |
BQL Bến xe Quảng Nam |
|
84 |
BQL Dự án Giao thông nông thôn |
|
85 |
BQL Dự án Đường Nam Quảng Nam |
|
86 |
BQL Dự án các công trình giao thông |
|
87 |
Trung tâm Đăng kiểm thủy bộ |
|
88 |
Đoạn Quản lý đường Thủy nội địa |
|
XIII |
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam |
|
89 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
|
90 |
Trung tâm Hội nghị |
|
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng |
|
91 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông |
|
92 |
Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử |
|
XV |
BQL các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
93 |
Ban quản lý KCN Đông Quế Sơn |
|
XVI |
BQL Phát triển Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
94 |
Trung tâm tư vấn xây dựng |
|
95 |
Trung tâm GPMB & Môi trường Đô thị |
|
XVII |
BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
96 |
Ban Quản lý dự án hạ tầng |
|
97 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Chu Lai |
|
98 |
Trung tâm Bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2019 về cơ chế, chính sách, đối tượng, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống dịch bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 426/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 426/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ xử lý chất thải rắn ở nông thôn và quản lý, điều hành thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch thoát nước và chống ngập úng khu vực trung tâm thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên ứng phó với biến đổi khí hậu đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2050 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thời gian năm học 2014 - 2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động chốt kiểm dịch động vật liên ngành tạm thời tại đầu mối giao thông để phòng, chống dịch gia súc, gia cầm theo Quyết định 353/QĐ-UBND Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 426/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 426/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, 02 năm 2013 Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 23/11/2012
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 10/06/2015
Thông tư 02/2010/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 31/07/2014