Quyết định 426/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, 02 năm 2013
Số hiệu: 426/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Võ Anh Kiệt
Ngày ban hành: 08/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 426/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 01,02 NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 99/SXD-KTXD ngày 27 tháng 02 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số giá tháng 01,02 năm 2013 và ban hành kèm theo quyết định này. Cụ thể gồm có 01 phụ lục, trong đó có 03 bảng:

- Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng;

- Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công;

- Bảng 3: Chỉ số giá các vật liệu xây dựng chủ yếu.

Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng và tổ chức thực hiện.

a) Lập và điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu và giá dự thầu và quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án có từ 30% nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;

b) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

c) Riêng về áp dụng để điều chỉnh hợp đồng: chủ đầu tư tổ chức xác định cụ thể trình Sở Xây dựng xem xét có ý kiến trước khi thực hiện.

d) Theo định kỳ hàng quý, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tiếp tục cập nhật và công bố chỉ số giá xây dựng này, chủ đầu tư và các cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng có liên quan cập nhật bổ sung và sử dụng bộ tài liệu này để thực hiện các việc nêu tại mục a, b, c của điều này theo đúng quy định.

đ) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc thì liên hệ với sở Xây dựng để được hướng dẫn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ XD (b/c);
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP và các phòng;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Anh Kiệt

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 01,02 NĂM 2013 MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

Đính kèm theo văn bản số 426/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2013

Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Tên công trình

Tháng 1-2013

Tháng 2-2013

1

Ch s giá công trình dân dụng

 

 

 

- Công trình trưng hc

114,98

115,05

 

- Công trình nhà

114,47

114,51

 

- Công trình trm y tế

119,08

119,13

 

- Công trình trụ sở cấp huyện (trở lên)

117,78

117,85

 

- Công trình trụ sở cấp

119,53

119,59

2

Chỉ số g công trình giao thông

 

 

 

- Công trình đưng bê tông xi măng

112,02

112,06

 

- Công trình đưng láng nhựa

112,04

112,08

 

- Công trình cầu bê tông cốt thép, L< = 30m

108,13

108,22

 

- Công trình cầu sắt nông thôn

114,29

114,32

3

Chỉ số g công trình thủy lợi

 

 

 

- Công trình cng hộp

115,37

115,44

4

Chỉ số g công trình hạ tầng k thut

 

 

 

- Công trình trm cấp nước < = 600m3/ngày

110,49

110,58

 

- Công trình cng thoát nước

117,70

117,72

5

Chỉ số g công trình công nghiệp

 

 

 

- Công trình đưng dây trung thế, hạ thế

124,87

124,87

 

- Công trình trm biến áp

169,86

169,86

 

Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Tên công trình

Tháng 1-2013

Tháng 2-2013

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

1

Ch s giá công trình dân dụng

- Công trình trưng hc

- Công trình nhà

- Công trình trm y tế

- Công trình trụ sở cấp huyện (trở lên)

- Công trình trụ sở cấp

 


98,49

100,78

100,83

97,80


98,20

 


153,58

153,58

153,58

153,58


153,58

 


112,61

112,61

112,61

112,61


112,61

 


98,59

100,83

100,90

97,91


98,31

 


153,58

153,58

153,58

153,58


153,58

 


112,61

112,61

112,61

112,61


112,61

2

Chỉ số g công trình giao thông

- Công trình đưng bê tông xi măng

- Công trình đưng láng nhựa

- Công trình cầu bê tông cốt thép, L< = 30m

- Công trình cầu sắt nông thôn

 

102,58


107,86

96,47


110,66

 

153,58


153,58

153,58


153,58

 

112,61


112,61

112,61


112,61

 

102,62


107,90

96,59


110,70

 

153,58


153,58

153,58


153,58

 

112,61


112,61

112,61


112,61

3

Chỉ số g công trình thủy lợi

- Công trình cng hộp

 

97,32

 

153,58

 

112,61

 

97,44

 

153,58

 

112,61

4

Chỉ số g công trình hạ tầng k thut

- Công trình trm cấp nước < = 600m3/ngày

- Công trình cng thoát nước

 


98,58


104,74

 


153,58


153,58

 


112,61


112,61

 


98,69


104,77

 


153,58


153,58

 


112,61


112,61

5

Chỉ số g công trình công nghiệp

- Công trình đưng dây trung thế, hạ thế

- Công trình trm biến áp

 


135,15


199,08

 


100,00


100,00

 


100,00


100,00

 


135,15


199,08

 


100,00


100,00

 


100,00


100,00

 

Bảng 3: Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Các loại vật liệu

Tháng 1-2013

Tháng 2-2013

1

Xi măng

105,58

105,58

2

Cát xây dựng

116,80

116,80

3

Đá xây dựng

108,56

108,56

4

Gạch xây

107,47

107,47

5

Gỗ xây dựng

107,89

107,89

6

Cừ tràm

105,60

105,60

7

Thép xây dựng

89,91

90,14

8

Nhựa đường

110,06

110,06

9

Gạch ốp lát

109,52

109,52

10

Vật liệu tm lợp, bao che

102,03

102,03

11

Sơn vt liệu sơn

111,59

111,59

12

Vật ngành điện

104,66

104,66

13

Vật tư, đường ống c

102,48

102,48

14

Cầu k m km

118,23

118,23

15

Cống BTLT, cấp tải tiêu chuẩn

102,61

102,61

16

Dầm BTCT DƯL

100,25

100,25

17

Máy biến thế

100,00

100,00

Ghi c:

- Hệ số nhân công, máy thi công áp dụng cho các công trình đưc tính bằng bình quân hệ số nhân công ti Tp. Long Xuyên và tại địa bàn các huyện.