Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 66/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Lê Thanh Cung
Ngày ban hành: 20/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 66/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên - Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2011/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-STNMT ngày 17 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để làm cơ sở:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất.

3. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

4. Xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.

6. Tính các nghĩa vụ tài chính khác về đất theo quy định của pháp luật.

Điều 2.

1. Giao liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Cục thuế tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2012, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã chủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuế cùng cấp và Ủy ban nhân dân của xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.

3. Khi xác định nghĩa vụ tài chính cụ thể về giá đất, gặp vướng mắc, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lâm, HCTC, TH, Hùng (HC);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược…): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường với nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực.

2. Phân loại khu vực, vị trí

a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

- Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục III kèm theo Quyết định này.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét

Điều 2. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

150

Vị trí 2

150

140

Vị trí 3

130

120

Vị trí 4

100

100

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

180

Vị trí 2

180

160

Vị trí 3

150

140

Vị trí 4

110

110

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

95

85

2. Thị xã Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

140

Vị trí 2

140

120

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

170

Vị trí 2

170

150

Vị trí 3

120

110

Vị trí 4

90

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

80

3. Thị xã Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

Vị trí 1

160

Vị trí 2

140

Vị trí 3

110

Vị trí 4

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

Vị trí 1

190

Vị trí 2

170

Vị trí 3

120

Vị trí 4

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

7. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.250

1.610

Vị trí 2

1.610

1.320

Vị trí 3

950

810

Vị trí 4

540

540

2. Thị xã Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.850

1.320

Vị trí 2

1.320

1.080

Vị trí 3

780

660

Vị trí 4

440

440

3. Huyện Bến Cát:

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

4. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

6. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Điều 5. Bảng giá đất ở tại đô thị

1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

23.400

7.000

4.700

2.350

Loại 2

15.600

5.400

3.100

1.550

Loại 3

9.900

4.100

1.650

1.150

Loại 4

6.600

2.500

1.150

820

Loại 5

3.300

1.300

810

660

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

1.320

780

480

Loại 5

1.320

1.080

660

440

3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

1.320

780

480

Loại 5

1.320

1.080

660

440

4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

8.000

3.300

1.350

900

Loại 2

6.000

2.300

1.000

700

Loại 3

3.700

1.650

700

550

Loại 4

2.200

1.000

550

450

5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

7.500

3.200

1.150

850

Loại 2

5.200

2.000

850

650

Loại 3

3.200

1.450

650

500

Loại 4

2.000

950

500

400

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.580

1.140

Vị trí 2

1.130

930

Vị trí 3

660

560

Vị trí 4

370

370

b) Thị xã Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.300

920

Vị trí 2

920

750

Vị trí 3

550

460

Vị trí 4

310

310

c) Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

d) Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

300

Vị trí 4

230

230

đ) Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

e) Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

15.200

4.550

3.040

1.530

Loại 2

10.150

3.500

2.000

1.000

Loại 3

6.450

2.700

1.050

750

Loại 4

4.300

1.600

750

540

Loại 5

2.150

850

530

430

b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

620

Loại 2

4.680

1.950

780

550

Loại 3

3.120

1.170

600

390

Loại 4

1.560

920

550

330

Loại 5

920

750

460

310

c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

620

Loại 2

4.680

1.950

780

550

Loại 3

3.120

1.170

600

390

Loại 4

1.560

920

550

330

Loại 5

920

750

460

310

d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

5.200

2.150

880

550

Loại 2

3.900

1.500

650

460

Loại 3

2.400

1.070

460

330

Loại 4

1.400

600

360

290

đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.880

2.080

750

550

Loại 2

3.380

1.300

550

420

Loại 3

2.080

950

420

330

Loại 4

1.300

620

330

260

e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Ngã 4 Võ Cái

1

Ngã 4 Võ Cái

Cầu Ông Cộ

1

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Ngã 4 Cây Me

Hồ Văn Cống

0,8

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,8

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,8

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0,8

10

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)

1

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0,7

12

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Giáp đường Huỳnh Văn Cù

1

13

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0,7

14

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m

0,7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m

0,5

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

2

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Giáp ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,8

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1

3

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0,75

4

Đường Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Gài Gòn

0,8

5

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh

Sông Sài Gòn

0,6

6

Thuận Giao - An Phú

 

 

1

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp khu sản xuất.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,7

III.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐT-747

Cổng chùa Bà Thao

Cầu sắt cũ

0,9

Cầu sắt cũ

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

2

ĐT-747A

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

Ranh Thái Hoà - Thạnh Phước

1

3

ĐT-747B (phía Khánh Bình)

Cầu Khánh Vân

Cây xăng Kim Hằng

0,9

ĐT-747B (phía Tân Hiệp)

Cây xăng Kim Hằng

Giáp ĐT-747A (Hội Nghĩa)

1

4

ĐT-746

Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0,8

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0,6

Ranh Tân Định - Tân Thành

Giáp ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

5

ĐT-742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

0,9

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

0,8

6

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0,9

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,7

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh thị trấn Mỹ Phước

0,9

Thị trấn Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0,9

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0,8

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Cua Bari

0,8

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0,8

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0,7

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0,7

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0,7

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0,7

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0,8

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0,7

10

ĐH - 601

Ngã 3 Ông Kiểm

Quốc lộ 13 (Ủy ban nhân dân xã Lai Hưng cũ)

0,6

11

ĐH - 602

Đoạn đầu đường Đại lộ Bình Dương

Đi vào 50 m

0,8

Đoạn từ đường ĐT-741

Đi vào 50 m

0,8

Các đoạn đường còn lại

0,7

12

ĐH - 605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0,7

13

ĐH - 608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0,8

14

Đường Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

0,7

15

Đường Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0,7

16

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN MP3

Đường NP14 khu liên hợp

0,7

17

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

V.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0,9

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

Giáp ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát)

0,8

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0,8

Các đoạn đường còn lại

0,7

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập+500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

Các đoạn đường còn lại

0,8

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh giữa xã Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 UBND xã Long Tân

0,9

Ngã 4 UBND xã Long Tân

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

0,8

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

Cầu Thị Tính

0,9

Các đoạn đường còn lại

0,7

4

ĐT-749B

Cầu Bà Và (xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hòa

0,7

Giáp ranh Minh Hoà, Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

Các đoạn đường còn lại

0,6

5

ĐT-750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

ĐT-749A (NT Long Hòa)

Xã Cây Trường

0.8

Các đoạn đường còn lại

 

0,7

6

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh xã Trừ Văn Thố)

Thanh Tuyền (giáp sông Sài Gòn)

0,6

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

Đường ĐH-515

0,9

Đường ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

1

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

Đường ĐH-513

0,9

Đường ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

0,9

UBND xã An Bình

Giáp tỉnh Bình Phước

0,8

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0,7

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Trừ Văn Thố

0,8

3

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN-KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên

0,8

2

Đường hoặc lối đi công cộng còn lại có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên

0,6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

Đường Liên xã (Hưng Định)

Ngã 3 Chòm Sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0,7

2

Đường rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0,7

3

Đường An Thạnh – Hưng Định

Cầu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ Búng

0,8

4

Đường An Thạnh – An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

5

Đường Cầu Tàu

Ngã 3 ĐT-745

Rạch Bình Nhâm

0,8

6

Đường Bà Rùa

Ngã 4 Chòm Sao

Ngã 4 An Thạnh

0,65

7

HĐ - 09

Đất ông Chung Ngọc

Ranh An Thạnh

0,6

8

HĐ - 10

Đất bà Sáu Mùi

HĐ - 07

0,6

9

HĐ - 12

Đất nhà ông 5 Cho

Ranh An Thạnh

0,6

10

HĐ - 13

Cống Bà Sắt ĐT-745

Ranh Bình Nhâm

0,6

11

HĐ - 14

Ngã 3 Cẩm Viên

Ranh Bình Nhâm

0,6

12

HĐ - 15

Ngã 3 đóng móng bò

Ranh An Thạnh

0,75

13

HĐ - 17

Cống cây Ngâu

Đất nhà ông Chín Tượng

0,8

14

HĐ - 18

Đài Đức Mẹ An Thạnh

Cầu rạch Hưng Định

0,8

15

HĐ - 19

Ngã 3 Chòm Sao

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,8

16

HĐ - 20

Ranh Thuận Giao

Ranh Bình Nhâm

0,8

17

HĐ - 24

Đường công ty Minh Long

Cổng sau công ty Cường Phát

1

18

HĐ - 25

Đường Nhà Tám Lập

Cổng sau Cty Minh Long

1

19

HĐ - 26

Quán Tư Quốc

Ranh Bình Nhâm

0,6

20

HĐ - 30

Đất nhà ông Thọ

Nhà ông Tư Bốn

0,75

21

HĐ - 31

Ngã 3 cầu Cây Trâm

Đường rầy xe lửa

0,75

22

HĐ - 31 nối dài

Ranh Bình Nhâm

Đất UBND xã quản lý

0,75

23

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0,75

24

Đường BN - 01

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0,7

25

Đường BN - 02

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0,7

26

Đường BN - 07

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0,7

27

Đường BN - 82

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0,7

28

Đường Cây Me

Đường ĐT-745

Đường Sân Golf

0,8

29

Đường Liên xã (Bình Nhâm)

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0,75

30

Đê bao An Sơn - Lái Thiêu

Rạch bà Lụa

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0,6

31

Đường sân Golf

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0,8

32

AS - 01

Cầu Bình Sơn

Rạch bà Lụa

0,75

33

AS - 02

Hương lộ 9

Giáp cầu bà Lụa

0,75

34

AS - 02B

Ngã 3 làng

AS - 01

0,75

35

AS - 03

Cầu Bình Sơn

Cầu Bình Sơn – Hưng Định

0,75

36

AS - 04

Ụ Ba Đồng

Đê bao

0,75

37

AS - 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0,75

38

AS - 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0,75

39

AS - 07

Đất Út Méo

Đê bao

0,6

40

AS - 08

Giáp AS - 01

Cầu Út Khâu

0,75

41

AS - 09

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

42

AS - 10

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

43

AS - 11

Đất Trần Văn Tư

Đê bao

0,75

44

AS - 12

Ụ Ba Bảo

Đê bao

0,75

45

AS - 13

Giáp AS - 01

AS - 02

0,75

46

AS - 14

Cống Tư Xiển

Cầu Bảy Liên

0,75

47

AS - 15

Giáp đất Tư Sự

Đất Năm Tốt

0,75

48

AS - 16

Hương Lộ 9

Đất Ba Nĩa

0,75

49

AS - 17

Hương Lộ 9

Đất Ba Vị

0,75

50

AS - 18

AS - 02

Đất Năm Tiếp

0,75

51

AS - 19

Giáp AS - 02

Rạch Ba Bảo

0,75

52

AS - 20

Hương Lộ 9

AS - 02

0,75

53

AS - 21

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

54

AS - 22

Hương lộ 9

Cầu Lớn

0,75

55

AS - 23

Hương lộ 9

Cầu Ba Sắt

0,75

56

AS - 24

Hương lộ 9

Cầu Gừa

0,75

57

AS - 25

Hương lộ 9

Rạch cầu Gừa

0,75

58

AS - 27

AS - 02B

Đất Mười Gừng

0,75

59

AS - 28

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

60

AS - 29

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

61

AS - 30

Giáp AS - 01

Đê bao bến đò

0,75

62

AS - 31

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

63

AS - 32

Giáp AS - 01

Đất Chín Cường

0,75

64

AS - 33

Giáp AS - 01

Chùa Niệm Phật

0,75

65

AS - 34

Giáp AS - 01

Đất Út Thanh

0,75

66

AS - 35

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

67

AS - 36

Rạch cầu Cui

Cầu Chín Liêng

0,75

68

AS - 37

Giáp AS - 01

Cầu Hai Búa

0,75

69

AS - 38

Giáp AS - 01

Đê bao

0,75

70

AS - 39

Giáp AS - 01

Chùa Niệm Phật

0,75

71

AS - 39 rẽ

Giáp AS - 01

AS - 39

0,75

72

AS - 40

Giáp AS - 01

Cầu cây Lăng

0,75

73

AS - 41

Giáp AS - 02

Cầu Quản Cứ rạch Bọng

0,75

74

AS - 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0,75

75

AS - 43

AS - 02B

Cầu ông Thịnh

0,75

76

AS - 48

AS - 25

Chùa Thầy Khỏe

0,75

77

AS - 49

Giáp AS - 01

AS - 05

0,75

78

AS - 50

Giáp AS - 01

Cầu cây Lăng

0,75

79

AS - 51

Đất Ba Hữu

Cầu Lớn

0,6

80

AS - 52

Đất Mười Gừng

Rạch Bà Lụa

0,6

81

AS - 53

Cầu Gừa

Rạch Bọng

0,6

82

AS - 54

AS - 25

Đình An Nghiệp

0,6

83

AS - 55

Giáp AS - 01

Đê bao

0,6

84

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,6

III.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐH - 404

Giáp ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Mỹ)

0,9

2

ĐH - 406

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT-746

0,9

3

ĐH - 407

Giáp ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)

Giáp ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

4

ĐH - 408

Giáp ĐT-742 (Phú Chánh)

Giáp ranh xã Phú Chánh - Hòa Lợi (Bến Cát)

0,8

5

ĐH - 409

Giáp ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

0,9

Cầu Vĩnh Lợi

Ấp 6 Vĩnh Tân

0,7

6

ĐH - 410

Giáp ĐT-747 (Bình Cơ)

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

Giáp ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

7

ĐH - 411

Ngã 3 Huyện Đội Tân Uyên

Ngã 3 xã Tân Thành

0,8

8

ĐH - 413

Giáp ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối

0,7

9

ĐH - 414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

0,7

10

ĐH - 415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

0,7

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

Giáp ĐT-746 (Tân Định)

0,6

11

ĐH - 416

Ngã 3 Tân Định

Trủng cày Sông Bé

0,6

12

ĐH - 418

Cây số 18 (giáp ĐT-747)

Giáp ĐT-746 (Trại phong Bến Sắn)

0,9

13

ĐH - 419

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)

0,6

14

ĐH - 423

Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

Giáp ĐH - 409

0,8

15

ĐH - 424

ĐT-741 (Tân Bình)

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

0,6

16

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

17

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,6

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

ĐH - 609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến đò An Tây

0,6

2

ĐH - 610

Ngã 3 Bến Ván

Nông trường cao su Long Nguyên

0,8

3

ĐH - 611

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

4

ĐH - 612

Bia Bàu Bàng

Ngã 3 Bố Lá

0,8

5

ĐH - 613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0,7

6

Đường vào Xà Mách

Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên

Giáp ĐH - 613

0,7

7

Đường KDC Long Nguyên

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,8

8

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,6

V.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐH - 701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0,8

Đoạn đường còn lại

0,8

2

Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 DLST Núi Cậu

0,9

Ngã 3 DLST Núi Cậu

Cầu Mới

0,7

3

ĐH - 702 (mới)

Ngã 3 DLST Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

4

ĐH - 703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0,8

5

ĐH - 704

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0,7

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

0,9

Các đoạn đường còn lại

0,6

6

ĐH - 705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

7

ĐH - 706

Ngã 4 Chú Thai

Nông trường cao su An Lập

0,8

Nông trường cao su An Lập

Cầu Phú Bình

0,8

Cầu Phú Bình

Ngã 3 Long Tân

0,8

8

ĐH - 707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0,6

9

ĐH - 708

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0,6

10

ĐH - 710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)

Giáp đường ĐH - 702

0,7

11

ĐH - 711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

0,8

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0,8

12

ĐH - 712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

Giáp đường ĐH - 711

0,7

13

ĐH - 713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0,7

14

ĐH - 714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0,7

15

ĐH - 715

Ngã 3 Làng 18

Giáp ĐT-750

0,7

16

ĐH - 716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

17

ĐH - 717

Cầu Biệt Kích

Giáp ĐT-749A

0,7

18

ĐH - 718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0,6

Các đoạn đường còn lại

0,6

19

ĐH - 719

ĐT-744 (xã Thanh An)

Bàu Gấu - Sở Hai

0,6

20

Đoạn đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

 

 

0,6

21

Đường Thanh An - An Lập

ĐH - 711 (xã Thanh An)

KDC ấp Cà Tong

0,6

KDC ấp Cà Tong

0,6

KDC ấp Cà Tong

Ranh xã An Lập

0,6

22

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su NT An Lập

0,6

23

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0,6

24

Đường khu TĐC kênh Thủy lợi Phước Hoà

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 NT Minh Tân

0,6

25

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0,6

26

Đường Minh Tân - Long Hoà

ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tân)

Ranh xã Long Hoà

0,6

27

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

0,6

28

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,6

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐH - 501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0,7

Cầu Gia Biện

Đường ĐH-503

0,6

2

ĐH - 502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Cty hạt điều Hải Việt)

0,8

Ngã 3 (Cty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

0,7

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

Đường ĐT-741

0,8

3

ĐH - 502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập (chưa xác định điểm cuối cụ thể)

0,7

4

ĐH - 503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0,7

5

ĐH - 504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0,7

6

ĐH - 505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0,8

7

ĐH - 506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Đường Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

8

ĐH - 507

ĐT-741

Đường ĐH-505

1

Đường ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

0,8

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

0,8

9

ĐH - 508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

10

ĐH - 509

ĐH - 507 (Kỉnh Nhượng - An Linh)

Ấp 7 An Linh

0,7

11

ĐH - 510

ĐH - 507

Cầu Treo - đường Tân Long - An Long

0,7

12

ĐH - 511

ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0,7

13

ĐH - 512

ĐT-741

Giáp đường 509 (Bố Chồn)

0,7

14

ĐH - 513

ĐT-741

Giáp đường vành đai phía Đông 2

0,8

15

ĐH - 514

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0,7

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

0,8

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

Doanh trại bộ đội

0,7

16

ĐH - 515

ĐT-741

Giáp đường ĐT-750

0,8

17

ĐH - 516

Ranh Lai Uyên - Bến Cát

Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0,7

18

ĐH - 517

Ấp 7 Tân Long

Đường Hưng Hòa - Bến Cát

0,7

19

ĐH - 518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0,7

20

ĐH - 519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0,7

21

ĐH - 520

 

 

0,7

22

Đường nội bộ đoàn 429

 

 

0,9

23

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,4

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND Tỉnh

1

2

Nguyễn Thái Học

UBND phường Phú Cường

Giao lộ Bạch Đằng

1

3

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

4

Đoàn Trần Nghiệp

UBND phường Phú Cường

Giao lộ Bạch Đằng

1

5

Cách Mạng Tháng Tám

Công An Tỉnh

Mũi Dùi

1

6

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0,8

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0,8

7

Nguyễn Du

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ BS Yersin

1

8

Đinh Bộ Lĩnh

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Trần Hưng Đạo

1

9

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

1

10

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

11

Hùng Vương

Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

1

12

Lê Lợi

Giao lộ Nguyễn Thái Học

Giao Lộ Quang Trung

0,8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

2

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0,9

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

Ngã 3 An Mỹ

0,8

Ngã 3 An Mỹ

Trần Ngọc Lên

0,7

3

Phú Lợi (ĐT-743)

Ngã 4 Chợ Đình

Ngã 4 Lê Hồng Phong

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Công An Tỉnh

Ngã 4 Phú Văn

1

5

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Cổng Trường Sỹ quan công binh

1

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh Hiệp Thành - Định Hòa

Ranh Tân Định - Bến Cát

1

7

Hai Bà Trưng

Giao lộ Văn Công Khai

Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp

1

8

Ngô Quyền

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Phạm Ngũ Lão

1

9

Điểu Ong

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Ngô Tùng Châu

1

10

Văn Công Khai

Giao lộ Hùng Vương

Giao lộ Bàu Bàng

1

11

Lý Thường Kiệt

Đoàn Trần Nghiệp

Văn Công Khai

1

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

12

Trừ Văn Thố

Giao lộ Văn Công Khai

Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh

0,8

13

Ngô Tùng Châu

Giao lộ Nguyễn Thái Học

Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh

0,8

14

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,8

15

Nguyễn Trãi

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,8

16

Bà Triệu

Giao lộ Hùng Vương

Giao lộ Trừ Văn Thố

0,8

17

Nguyễn Đình Chiểu

Giao lộ Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0,8

18

Trần Tử Bình

Giao lộ Lý Thường Kiệt

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

0,8

19

Phan Đình Giót

Giao lộ Thích Quảng Đức

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

0,8

20

Thích Quảng Đức

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ 30/4

1

21

Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

22

Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa)

NT9 (Khu liên hợp)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

1

23

Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

24

Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hoà Phú (trừ 2 đường DB12 và DA7)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

 

0,9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

 

0,8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Ngô Chí Quốc

Giao lộ Ngô Quyền

Giao lộ Nguyễn Văn Tiết

1

2

Nguyễn Tri Phương

Đoàn Trần Nghiệp

Cầu Thủ Ngữ

1

3

Đường 30/4

Ngã 3 Nam Sanh

Cách Mạng Tháng Tám

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 4 Phú Văn

Ranh Thuận An

1

5

Hoàng Văn Thụ

Giao lộ Thích Quảng Đức

Cuối tuyến

1

6

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

7

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

8

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

9

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0,7

10

Nguyễn An Ninh

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ Lý Thường Kiệt

1

11

Phạm Ngũ Lão

Giao lộ BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1

12

Võ Thành Long

Giao lộ BS Yersin

Giao lộ Thích Quảng Đức

1

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

Cách Mạng Tháng Tám

Cổng Thành Công Binh

0,8

14

Trần Phú

Giao lộ Thích Quảng Đức

Ranh KDC Chánh Nghĩa

1

15

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,8

16

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0,8

17

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,8

18

Phú Lợi (ĐT-743)

Ngã 4 Lê Hồng Phong

Ngã 3 Hòa Thạnh

1

19

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ Nguyễn Tri Phương

0,8

20

Lê Văn Tám

Giao lộ Nguyễn Trãi

Giao lộ Thầy Giáo Chương

0,8

21

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0,7

22

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Trần Ngọc Lên

Ranh Khu liên hợp

0,9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Bàu Bàng

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ Nguyễn Tri Phương

1

2

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

3

Đoàn Thị Liên

Giao lộ mí đường cấp phối

Giao lộ Lê Hồng Phong

1

4

Huỳnh Văn Nghệ

Giao lộ Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

5

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

1

6

Tú Xương

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ Nguyễn Văn Tiết

1

7

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

8

Ngô Văn Trị

Giao lộ Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

9

Bùi Quốc Khánh

Giao lộ Lò Chén

Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

10

Võ Minh Đức

Giao lộ Nguyễn Tri Phương

Cổng nhà máy đường

1

11

Trịnh Hoài Đức

Giao lộ Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

12

Nguyễn Văn Lên

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ Đoàn Thị Liên

1

13

Trần Văn Ơn

Đường Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

14

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0,8

15

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0,8

16

Âu Cơ

Giao lộ BS Yersin

Cuối tuyến

1

17

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Giao lộ Phạm Ngọc Thạch

0,8

18

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Cổng Công ty cổ phần đường Bình Dương

1

19

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

20

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Ngã 3 Cây Nhang

1

21

Trần Phú

Ranh KDC Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0,8

22

Nguyễn Văn Hỗn

Giao lộ BS Yersin

Giao lộ Âu Cơ

1

23

Đường Lò Chén

Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám

Giao lộ Bàu Bàng

1

24

Phú Lợi (ĐT-743)

Ngã 3 Hòa Thạnh

Ranh giới Thuận An

1

25

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0,8

26

Đường liên khu 11, 12

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Hùynh Văn Cù

0,7

27

Đường Chùa Hội Khánh

Giao lộ BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0,8

28

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

0,8

29

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0,8

30

Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng)

NT9 (Khu liên hợp)

1

31

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Giáp ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Giáp ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

1

32

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

1

33

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

 

 

0,9

34

Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc P.Phú Tân, đường nội bộ khu dân cư Hoà Lợi (Hoà Phú)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,8

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2

Nguyễn Thị Minh Khai

Giao lộ Phú Lợi

Nhà máy A-B

1

3

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Cuối tuyến

1

4

Phan Bội Châu

Giao lộ Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

5

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

6

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

7

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Cuối tuyến

0,8

8

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến

1

9

Nguyễn Thái Bình

Giao lộ Phú Lợi

Cuối tuyến

1

10

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Giao lộ Huỳnh Văn Luỹ

0,75

11

Đường Truông Bồng Bông

Giao lộ Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

12

Đường Khu phố 1

Đại lộ Bình Dương

Đường cây Dầu đôi

0,75

13

Đường KP1 - KP2

Trần Ngọc Lên

Đường cây Dầu đôi

0,7

14

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0,8

15

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

16

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0,8

17

An Mỹ

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,7

18

Cây Viết

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

19

Huỳnh Thị Chấu

Giao lộ Bùi Ngọc Thu

Giao lộ Phan Đăng Lưu

0,7

20

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,8

21

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Giao lộ đường Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0,75

22

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

cuối tuyến

0,6

23

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

1

24

Tạo Lực 2 (Ngyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh xã Hòa Lợi

1

25

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1

26

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

0,8

27

Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,8

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,6

Một số tuyến đường nội bộ khu dân cư hiện hữu trên địa bàn phường Hiệp An

 

28

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Giao lộ Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0,5

29

Đường Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Giao lộ Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0,5

30

ĐX-085

Giao lộ Khu hành chính phường Hiệp An

ĐX-088

0,5

31

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,5

32

ĐX-088

Giao lộ Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0,5

Khu hành chính P.Hiệp An

Nguyễn Chí Thanh

0,5

33

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,5

34

ĐX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0,5

35

ĐX-095

Giao lộ đường Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0,5

36

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0,5

37

ĐX-099

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0,5

38

 ĐX-102

Giao lộ ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0,5

39

ĐX-105

Giao lộ Đại lộ BD

Đại lộ Bình Dương

0,5

Một số tuyến đường nội bộ khu dân cư hiện hữu trên địa bàn phường Định Hòa

 

40

ĐX-61

Nguyễn Văn Thành

ĐX-62

0,5

41

ĐX-62

Nguyễn Văn Thành

Giáp ranh Khu liên hợp

0,5

42

ĐX-63

Đường Truông Bồng Bông

Giáp ranh Khu liên hợp

0,5

43

ĐX-64

Nguyễn Văn Thành

Giáp ranh Khu liên hợp

0,5

44

ĐX-65

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0,6

45

ĐX-66

Nguyễn Văn Thành

ĐX-69

0,5

46

ĐX-67

Nguyễn Văn Thành

ĐX-69

0,5

47

ĐX-68

Nguyễn Văn Thành

ĐX-69

0,5

48

ĐX-69

Đại lộ Bình Dương

ĐX-65

0,5

49

ĐX-70

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0,5

50

ĐX-71

Đại lộ Bình Dương

ĐX-65

0,5

51

ĐX-72

Đại lộ Bình Dương

ĐX-71

0,5

52

ĐX-73

Trần Ngọc Lên

ĐX-71

0,5

53

ĐX-74

Đại lộ Bình Dương

ĐX-73

0,5

54

ĐX-75

Trần Ngọc Lên

ĐX-65

0,5

55

ĐX-76

Trần Ngọc Lên

ĐX-81

0,5

56

ĐX-77

ĐX-82

ĐX-78

0,5

57

ĐX-78

Đại lộ Bình Dương

Giáp ranh Khu liên hợp

0,5

58

ĐX-79

ĐX-82

ĐX-78

0,5

59

ĐX-80

ĐX-82

Trần Ngọc Lên

0,6

60

ĐX-81

Đại lộ Bình Dương

ĐX-82

0,6

61

ĐX-82

Đại lộ Bình Dương

Trần Ngọc Lên

0,5

62

ĐX-83

Đại lộ Bình Dương

ĐX-82

0,6

63

ĐX-84

Đại lộ Bình Dương

ĐX-83

0,5

Một số tuyến đường nội bộ khu dân cư hiện hữu trên địa bàn phường Phú Mỹ

 

64

Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ

 

 

0,6

65

Đường Trần Ngọc Lên nối dài

 

0,6

66

ĐX-004

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Đường xe lửa

0,6

67

ĐX-005

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-006

0,6

68

ĐX-008

Giao lộ ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0,6

69

ĐX-009

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,6

70

ĐX-011

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,6

71

ĐX-013

Giao lộ An Mỹ

Giao lộ ĐX-002

0,6

72

ĐX-014

Giao lộ An Mỹ

Trần Ngọc Lên nối dài

0,6

73

ĐX-015

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,6

74

ĐX-016

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,6

75

ĐX-017

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,6

76

ĐX-021

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ

0,6

77

ĐX-023

Giao lộ An Mỹ

Giao lộ ĐX-026

0,6

78

ĐX-025

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,6

79

ĐX-026

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Cây Viết

0,6

80

ĐX-027

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ ĐX-026

0,6

81

ĐX-028

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Cây Viết

0,6

82

ĐX-029

Giao lộ ĐX-027

Cây Viết

0,6

83

ĐX-032

Giao lộ đường Cây Viết

Giao lộ ĐX-033

0,6

84

ĐX-033

Giao lộ đường Cây Viết

ĐX-038

0,6

85

ĐX-034

Giao lộ Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

86

ĐX-035

Giao lộ ĐX-034

Giao lộ Cây Viết

0,6

87

ĐX-036

Giao lộ Cây Viết

ĐX-037

0,6

88

ĐX-037

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0,6

89

ĐX-038

Giao lộ ĐX-044

KCN Đại Đăng

0,6

90

ĐX-039

Giao lộ ĐX-37

ĐX-38

0,6

91

ĐX-040

Giao lộ Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0,6

92

ĐX-042

Giao lộ ĐX-044

ĐX-043

0,6

93

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0,6

94

ĐX-044

Giao lộ Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0,6

95

ĐX-048

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ ĐX-001

0,6

96

ĐX-049

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0,6

97

ĐX-054

Giao lộ An Mỹ-Phú Mỹ

ĐX-013

0,6

98

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các khu công nghiệp, các cụm công nghiệp và các khu dân cư hiện hữu trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,8

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Phan Đình Phùng

 

 

1

2

Hoàng Hoa Thám

 

 

1

3

Trưng Nữ Vương

 

 

1

4

Nguyễn Trãi

 

 

0,8

5

Nguyễn Văn Tiết

 

 

0,8

6

Đỗ Hữu Vị

ĐT-745

Trưng Nữ Vương

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0,7

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0,7

2

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

0,8

3

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

4

Pasteur

 

 

0,7

5

Nguyễn Huệ

 

 

0,7

6

Trần Quốc Tuấn

 

 

0,7

7

Trương Vĩnh Ký

 

 

0,7

8

Cầu Sắt

 

 

1

9

Đường Gia Long

 

 

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

0,8

2

Đông Cung Cảnh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

0,8

4

Phan Chu Trinh

 

 

1

5

Đỗ Thành Nhân

 

 

1

6

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

0,8

Nhà Thờ

ĐT-745

0,8

7

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

8

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0,8

9

Đường vào trạm xá Lái Thiêu

Nguyễn Trãi

Đường Đông Nhì

0,8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0,7

2

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

3

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Trạm bơm

0,7

4

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1

5

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

6

Đường Liên xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

1

7

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

8

Đường vào chùa Thầy Sửu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Đường Liên xã

0,8

9

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0,8

10

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

0,7

11

Đường lô 1, 2, 3

Nguyễn Văn Tiết

Giáp sân golf

1

12

Đường nội bộ khu dân cư khu phố Bình Hòa

0,6

13

Đường LT - 34

Đường vào Trạm xá

Đường Đông Nhì

0,6

14

Đường Đình Phú Long

ĐT-745

Đường Đê Bao

0,7

15

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các khu công nghiệp, các cụm công nghiệp và các khu dân cư hiện hữu

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

 

Phường An Thạnh

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

2

Thủ Khoa Huân

ĐT-745

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh TX.TDM

0,8

2

Võ Tánh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

1

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

1

2

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

3

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

4

Triệu Thị Trinh

Đường nhà thờ Búng

Giáp đường vào Thạnh Bình

1

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

AT - 07

Thủ Khoa Huân (Chùa Phước Tường)

Thủ Khoa Huân (Ra Chùa Thiên Chơn)

0,6

2

AT - 13

Đường Nhà thờ Búng

Ranh Hưng Định

0,7

3

AT - 17

ĐT-745

Đường Thạnh Quý

0,6

4

AT - 19

ĐT-745

Rạch Búng

0,7

5

AT - 20

ĐT-745

Rạch Búng

0,6

6

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Giáp Đại lộ Bình Dương

1

7

Đường Bà Rùa

Thủ Khoa Huân 

Đường Nhà thờ Búng

0,7

8

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

9

Đường nội bộ KDC Thạnh Bình

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

1

10

Đường Thạnh Phú - Thạnh Quý

Giáp Hương Lộ 9

Đường Thạnh Quý

0,6

11

Đường Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0,7

12

Hương lộ 9

Ngã 3 An Sơn

Trại An Dưỡng

1

13

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Giáp Hương lộ 9

1

14

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các khu công nghiệp, các cụm công nghiệp và các khu dân cư hiện hữu

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

 

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

 

Đại lộ Bình Dương

Ranh TX.TDM

Ngã Tư Hòa Lân

1

Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé)

Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu

1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ngã Tư Hòa Lân

Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé)

1

Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu

Ranh Tp.HCM

1

2

ĐT-743

Ranh TX.TDM

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0,9

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

3

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh TT Tân Phước Khánh

0,8

4

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

5

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT Tân Phước Khánh

0,9

6

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh huyện Tân Uyên

0,9

7

ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

8

Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

9

Bình Đức – Bình Đáng

Quốc lộ 13

Ngã 3 cống nhà 2 Lập

1

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa–Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

11

Đường Chòm Sao (Thuận Giao)

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đại lộ Bình Dương

1

12

Đường Lô 11

ĐT-743C

BH - 20

0,8

13

Đường Lô 12

ĐT-743C

BH - 20

0,8

14

Đường Lô 13

ĐT-743C

BH - 20

0,8

15

Đường Lô 14A

ĐT-743C

BH - 20

0,8

16

Đường Lô 15

ĐT-743C

BH - 20

0,8

17

Đường Lô 16

ĐT-743C

BH - 20

0,8

18

BH - 20

ĐT-743C

Công ty P&G

0,8

19

BH - 21

ĐT-743C

KCN Đồng An

0,8

20

BH - 22

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0,8

21

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh – Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

22

An Phú – Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0,8

23

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thị xã TDM

Đại lộ Bình Dương

1

24

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp thuộc các phường An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

C.

Đường loại 5:

 

 

 

1

BC - 03

Giáp ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0,8

2

BC - 07

Giáp ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0,75

3

BC - 11

Giáp ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0,75

4

BC - 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0,8

5

BC - 20

Giáp ĐT-743

Đất ông Minh

0,75

6

BC - 21

Giáp ĐT-743

Nhà ông Phúc

0,75

7

BC - 22

Giáp ĐT-743

Đường BC - 19

0,75

8

BC - 24 + 26

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Giáp ĐT-743

0,8

9

BC - 25

Giáp ĐT-743

Nhà ông Mung

0,75

10

BC - 27

Đường Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0,75

11

BC - 28

Giáp ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0,75

12

BC - 29

Giáp ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0,75

13

BC - 30

Đường Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0,75

14

BC - 31

Giáp ĐT-743

Ranh TT Tân Phước Khánh

0,8

15

BC - 32

Giáp ĐT-743

Đất ông Vàng

0,75

16

BC - 33

Giáp ĐT-743

Công ty Trần Đức

0,75

17

BC - 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0,75

18

BC - 35

Giáp ĐT-743

Đất ông Hát

0,75

19

BC - 36

Giáp ĐT-743

Giáp BC - 67

0,9

20

BC - 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

21

BC - 39

Giáp ĐT-743

Đất ông Tẫu

0,75

22

BC - 40

Giáp ĐT-743

Công ty Longlin

0,75

23

BC - 41

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0,8

24

BC - 42

Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0,8

25

BC - 43

Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0,75

26

BC - 44

Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh

 Lò Gốm ông Phong

0,75

27

BC - 45

Giáp ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

28

BC - 61

Giáp ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0,75

29

BC - 62

Giáp ĐT-743

Cty Thắng Lợi

0,8

30

BC - 63

Giáp ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,8

31

BC - 64

Giáp ĐT-743

Giáp BC - 67

0,75

32

BC - 66

Giáp ĐT-743B

Đất ông Gấu

0,75

33

BC - 67

Giáp ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,75

34

BC - 68

Giáp ĐT-743

Hãng cám ông Chiêu

0,75

35

BC - 69

Giáp đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0,75

36

Đường Làng du lịch Sài Gòn

Giáp ĐT-743

Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa

0,6

37

BH - 01

Quốc lộ 13

Công ty Foremost

0,7

38

BH - 02

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0,7

39

Nhánh BH - 02

BH - 02

Rạch Cùng

0,7

40

Nhánh BH - 02 nối dài

BH - 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0,7

41

BH - 03

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

BH - 02

0,7

42

BH - 04

Quốc lộ 13

Cầu Lớn

0,7

43

BH - 05

Nguyễn Du

Công ty Foremost

0,7

44

BH - 06

Quốc lộ 13

Khu Gò Chai

0,7

45

BH - 07

Bình Đức – Bình Đáng

Nhà ông Thơm

0,7

46

BH - 08

Bình Đức – Bình Đáng

Gò Đậu

0,7

47

BH - 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0,7

48

BH - 10

Bình Đức – Bình Đáng

Công ty NaNa

0,7

49

BH - 11

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0,7

50

BH - 12

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

XN mì Á Châu

0,7

51

BH - 13

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Tới

0,7

52

BH - 14

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nghĩa địa

0,7

53

BH - 15

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

KCN Đồng An

0,7

54

BH - 16

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Lắm

0,7

55

BH - 17

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Lễ

0,7

56

BH - 18

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Sơn

0,7

57

BH - 19

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông 5 Bòn

0,7

58

Đường lô 14B

Giáp ĐT - 743C

Giáp BH - 20

0,8

59

VP - 02

Quốc lộ 13

Rạch Vĩnh Bình

0,6

60

VP - 06

Quốc lộ 13

Rạch Vĩnh Bình

0,6

61

VP - 10

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh phú 1

0,7

62

VP - 13

Quốc lộ 13

Rạch Bộ Lạc

0,6

63

VP - 20

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0,6

64

VP - 21

Quốc lộ 13

Rạch cầu ông Ba

0,6

65

VP - 23

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0,6

66

VP - 25

Quốc lộ 13

Đất ông Chín Đang

0,6

67

VP - 29

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0,7

68

VP - 38

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0,8

69

VP - 41

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh Phú 4

0,7

70

VP - 42

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0,8

71

TG - 01 (tên cũ là TG - 02)

TG - 19

Đường Thuận Hòa An

0,75

72

TG - 02 (tên cũ là TG - 01)

KDC Thuận Giao

Đường Thuận Hòa An

0,75

73

TG - 09 (tên cũ là TG - 03)

Thủ Khoa Huân

Quốc lộ 13

1

74

TG - 05 (tên cũ là TG - 04)

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0,6

75

TG - 06 (tên cũ là TG - 05)

Thủ Khoa Huân

TG - 05

0,6

76

TG - 07 (tên cũ là TG - 06)

Thủ Khoa Huân

TG - 08

0,6

77

TG - 08 (tên cũ là TG - 07)

Thủ Khoa Huân

Đất ông Bảy địa

1

78

TG - 10 (tên cũ là TG - 08)

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Kênh

0,6

79

TG - 11 (tên cũ là TG - 09)

Thủ Khoa Huân

TG - 14

0,75

80

TG - 12 (tên cũ là TG - 10)

Thủ Khoa Huân

TG - 14

0,8

81

TG - 14 (tên cũ là TG - 11)

Quốc lộ 13

TG - 10

1

82

TG - 15 (tên cũ là TG - 12)

Nguyễn Thị Minh Khai

Trại heo Mười Phương

0,8

83

TG - 16 (tên cũ là TG - 13)

Quốc lộ 13

KDC Thuận Giao

1

84

TG - 17 (tên cũ là TG - 14)

Đường 22/12

TG - 16

1

85

TG - 18 (tên cũ là TG - 15)

Đường 22/12

KDC Việt - Sing

1

86

TG - 21 (tên cũ là TG - 17)

Đường 22/12

KDC Thuận Giao

1

87

TG - 24 (tên cũ là TG - 18)

Đường 22/12

TG - 25

1

88

TG - 22 (tên cũ là TG - 19)

Đường 22/12

KDC Việt - Sing

0,75

89

TG - 29 (tên cũ là TG - 20)

Giáp đường Chòm Sao

Ranh Bình Nhâm

0,75

90

TG - 13 (tên cũ là TG - 21)

Giáp Thủ Khoa Huân

Quốc lộ 13

0,8

91

TG - 31 (tên cũ là TG - 22)

Quốc lộ 13

Suối Đờn

0,75

92

TG 14B (tên cũ là Tuyến 10 nối dài)

TG - 14

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

93

Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa

Đường 22/12

Ranh Di tích Thuận An Hòa

1

Ranh Di tích Thuận An Hòa

TG - 02

0,6

94

Đường AP - BH

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

1

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

Đường AP - 12

0,8

95

Đường An Phú - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

96

Đường Miểu Nhỏ

Đường ĐT-743

Đường AP - TH

0,8

97

Đường Nhà máy nước

Đường AP - TH

Ranh AP - TB

0,8

98

Đường TiCo

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0,75

99

Đường vào Đình An Phú

Đường AP - BC

Công ty Phước Sơn

0,6

100

Đường vào C.ty Giày Gia Định

Đường AP - BC

Khu Di Tích Thuận An Hòa

0,8

101

Đuờng MaiCo

Đường AP - AT

CTY Mai co

1

Công ty MaiCo

Đường rầy

0,8

102

Đường Xóm Cốm

Đường ĐT-743

Đường AP - TB

0,8

103

Đường đất Khu phố 2 (Ấp 2)

Đường AP - 12

Đường AP - BH

0,8

104

Đường Mẫu Giáo

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0,9

105

Đường An Phú - Bình Chuẩn

Đường An Phú - An Thạnh

Ngã Tư Chín Đẫm

0,75

106

Đường AP - 01

Đường ĐT-743

Đường AP - TH

0,9

107

Đường AP - 02

Đườnng AP - TB

Đường TB - AP

0,8

108

Đường AP - 04

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0,9

109

Đường AP - 08

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0,9

110

Đường AP - 12

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0,8

111

Đường AP - 16

Đường AP - AT

Đường AP - BC

0,8

112

Đường Ranh AP - TB

Đường AP - TH

Ranh AP - TĐH

0,75

113

Đường Ranh AP - BC

Đường ĐT-743

Ranh AP - TH

0,6

114

Đường Nhánh Miễu nhỏ

Đường Miễu nhỏ

Công ty Greenriverwood

0,6

115

Đường ranh An Phú

ĐT-743

Kho An Phú

0,6

ĐT-743

Công ty Gỗ Thái Bình

0,6

116

Đường Đê Bao

 

 

0,6

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 nhà ông Tư Nhi

1

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

1

3

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

4

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

5

Đường số 9 khu TTHC

Đường Dĩ An - Bình Đường

Đường M

1

6

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

3

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

4

Đường 18 (khu tái định cư)

Giáp đường Mồi

Giáp KCN Sóng Thần

1

5

Dĩ An - Truông Tre

Đường Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)

Giáp ranh phường Linh Xuân

1

6

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

7

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

8

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0,9

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

2

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0,8

3

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )

Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )

1

4

Đường Mồi

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

0,8

Ngã 4 đường Mồi

Đường 18 (khu tái định cư)

1

5

Dĩ An - Bình Đường

Đường Nguyễn An Ninh

Giáp ranh phường An Bình

1

6

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Chùa Pháp An

0,9

7

ĐT-743

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

0,9

8

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

9

Đường Silicat

Trần Hưng Đạo

Lò muối

0,8

10

Đi xóm Đương

Cổng 15

KP Nhị Đồng 1

0,6

11

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0,8

12

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

13

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0,8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường Trường cấp III Dĩ An

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp ĐT-743

0,9

2

Cây Găng, cây Sao

Giáp Dĩ An - Truông Tre

Giáp Dĩ An - Bình Đường

0,9

3

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0,9

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0,6

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0,6

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0,6

4

Đi Khu 4

Cua Bảy Chích

Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An

0,6

Cổng 16

Đường Trường cấp III Dĩ An

0,6

5

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

6

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

0,8

7

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

0,8

8

Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0,6

9

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0,7

10

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0,7

11

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,8

12

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

13

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

14

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

15

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

16

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

17

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

18

Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)

Giáp đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á)

1

19

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

0,8

20

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Đường Phú Châu

0,8

21

Phú Châu

Giáp đường Xuyên Á

Đường Phú Châu -Thủ Đức

1

22

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

0,8

23

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

24

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

1

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

1

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0,9

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0,7

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0,9

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

25

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,8

26

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0,7

27

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0,9

28

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0,8

29

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0,8

30

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

31

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện huyện)

1

32

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Đường Trần Hưng Đạo

Cô Bắc

1

33

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp thuộc phường Dĩ An.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

34

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,6

35

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp tại các phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

0,9

2

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1K

1

3

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

4

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0,6

5

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,8

6

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,7

7

Vàm Suối (đường Giáp ranh xã Bình An - Bình Thắng)

Giao ĐT-743A

Suối

0,6

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

1

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0,7

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

9

Lồ Ồ

Giao QL 1K

Giao ĐT-743A

0,7

10

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

11

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Giáp Miếu Bà

Giáp Công ty Niên Ích

0,7

12

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Giao QL 1K

Giao đường Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

0,8

13

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Giáp Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

0,8

14

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Giao đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

0,8

15

Miếu cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

0,8

16

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Giao QL 1K

Ranh Đại học Quốc gia

0,8

17

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Giao QL 1K

Giao đường Tô Vĩnh Diện

0,7

18

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

0,8

19

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Đường Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

0,8

20

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Giao QL 1K

Giáp Trần Hưng Đạo

0,9

21

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Giáp ranh phường Dĩ An

0,8

22

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Đường liên huyện

Giáp đường vào đình Tân Hiệp

0,7

23

Tân Thiều (đường Văn phòng ấp Tân Hiệp)

Đường liên huyện

Đường Tân Hiệp (Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

0,7

24

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Đường Nguyễn Thị Lan

Giáp ranh TT Thái Hòa

0,7

25

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Đường Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường liên huyện

0,7

26

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường liên huyện

0,8

27

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,7

28

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,7

29

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0,7

30

An Nhơn (đường Văn phòng ấp Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0,7

31

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,6

32

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

Đường ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0,6

33

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

Trường Tiểu Học Đông An

Văn phòng khu phố Đông An

0,7

34

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Đường Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,7

35

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,7

36

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Giáp nhà ông 2 Căn

0,7

37

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0,8

38

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Giao Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,6

39

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Rừng nhà ông 3 Nhùm

0,6

40

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

Giao ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0,6

41

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0,6

42

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Giao đường liên xã (nhà bà tư Hợi)

0,6

43

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0,6

44

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Giao đường Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - nhà ông 10 Bự)

0,7

45

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường Liên xã - nhà ông 5 Rực)

Giáp nhà bà Đứa

0,6

46

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

47

Vũng Việt

Giáp nhà Bà Biều

Giáp nhà ông Bảy Lanh

0,6

48

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

Giao ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Giáp nhà út Rằng

0,6

49

Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát)

Giao ĐT-743B

Giáp cây xăng Tân Long

0,6

50

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

Giao ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đình Tân Long

0,6

51

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

Giao đường An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0,6

52

Đường vào Xóm Mới

Đường Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0,6

53

Đường Lò gạch ông 6 Tho

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng 4

0,8

54

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0,8

55

Văn Vĩnh (đường Mã 35 nối dài)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

Tân Thiều (Văn phòng ấp Tân Hiệp)

0,7

56

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0,7

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,8

57

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0,7

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0,8

58

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Văn phòng khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,7

59

Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0,6

60

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0,6

61

Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A

Đường Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

62

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Hội trường UBND phường Đông Hòa

Ranh phường Bình An

0,8

63

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Hội trường UBND phường Đông Hòa

Ranh phường Bình An

0,8

64

Đường tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A

Đường Võ Thị Sáu

Đường Đông Minh

0,7

65

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Đường Trần Quang Khải

Đường tổ 5

0,7

66

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0,8

67

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0,7

68

Đường tổ 5-6 Trung Thắng

Đường ĐT-743

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

0,7

IV.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

 

Thị trấn Uyên Hưng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

Hai trục đường phố chợ mới

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

ĐT-747

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Rạch Tre

1

Hai trục đường phố chợ (cũ)

Bờ sông

1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0,9

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

0,9

2

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

3

ĐH - 412

Ngã 3 Huyện Đội

Giáp ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

4

ĐH - 420

Giáp ĐT-747 (quán ông Tú)

Giáp ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

5

ĐH - 422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Huyện Đội

1

6

Đường phố

Trung tâm Văn hóa thông tin

Ngã 3 đất đỏ Xóm Dầu

1

Trung tâm Văn hóa thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

7

Đường Khu phố 1

Giáp ĐT-747

Bờ sông

1

8

Đường Khu phố 3

Giáp ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,9

Giáp ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0,9

Giáp ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

ĐT-747B

Cây xăng Kim Hằng

ĐT 747A (xã Hội Nghĩa)

0,9

2

ĐT-746

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,9

3

ĐH - 411

Ngã 3 Huyện Đội

Cầu Tân Lợi

0,9

4

ĐH - 421

Giáp ĐT-747 (Gò Tượng)

Giáp đường vành đai ĐH - 412

0,8

5

ĐH - 425

Giáp ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

Giáp ĐH - 420

0,8

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,7

 

Thị trấn Tân Phước Khánh:

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-746

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

1

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Hố Đại

1

2

ĐH - 417

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Xéo

1

Cầu Xéo

Giáp ĐT-747B

0,9

3

ĐH - 403

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0,8

Trường tiểu học 1B

Ngã 3 Công Xi Heo

0,8

2

ĐH - 402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Giáp ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

3

ĐH - 405

Bình Hoà - Tân Phước Khánh (nhà ông Nhứt)

ĐH - 404

0,8

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,7

 

Thị trấn Thái Hòa:

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ngã 3 chợ Tân Ba

1

Ngã 3 chợ Tân Ba

Cổng chùa Bà Thao

1

2

ĐT-747A

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

3

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

1

4

ĐH - 426

ĐT-747 (trước UBND TT Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0,9

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐH - 401

Nhà ông Ba Nguyên

Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

1

2

ĐT-747B (Phía Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0,8

3

ĐH - 402 (Phía Thái Hoà)

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Giáp ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0,9

Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0,8

V.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0,8

2

Đường Hùng Vương

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

3

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0,8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Quốc lộ 13

Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0,8

2

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Ngã 3 Vật tư

1

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0,8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

 

 

0,7

2

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc huyện Bến Cát

Bảo hiểm xã hội

0,9

3

Đường Ngô Quyền (đường vành đai)

Cầu Đò

Cống Bà Phủ

0,8

4

Đường hàng Vú Sửa

Kho Bạc huyện Bến Cát

Nhà Hát

0,8

5

Đường bến Chà Vi

Ngã 3 Cầu Củi (QL 13)

Giáp ĐH - 601

0,7

6

Đường 2/9 (Lộ 7B)

Ngã 3 giáp QL 13

Ngã 4 Ông Giáo

0,8

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0,8

2

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0,8

3

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

4

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Đường Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

3

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0,8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,8

2

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0,8

3

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Trần Hưng Đạo

0,8

4

Đoàn Văn Tiến

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0,9

5

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0,7

6

Đường Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

2

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

3

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

4

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

6

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0,7

7

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

8

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0,8

9

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

10

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

11

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0,7

12

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

13

ĐH -709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0,7

14

Đoàn Văn Tiến

Ngã 3 xưởng Chén II

Trần Văn Lắc

0,7

15

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0,6

16

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0,6

17

Phan Văn Tiến

Ngã 3 Nhà thờ

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,6

18

Đường D1

Thống Nhất

Đường N11

0,6

19

Đường D2 (đường cụt)

Đường N11

Cuối đường

0,6

20

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Đường N11

0,6

21

Đường D4

Đường N4

Đường N11

0,6

22

Đường D5

Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)

Đường N11

0,6

23

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0,6

24

Đường D7

Đường N4

Đường N7

0,6

25

Đường D8

Đường N1

Đường N4

0,6

26

Đường D9

Đường N7

Đường N4

0,6

27

Đường D10

Đường N4

Đường N1

0,6

28

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng 8

0,6

29

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0,6

30

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng 8

0,6

31

Đường N4

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng 8

0,6

32

Đường N5

Đường D5

Cách Mạng Tháng 8

0,6

33

Đường N6

Cách Mạng Tháng 8

Đường D5

0,6

34

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0,6

35

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0,6

36

Đường N10

Đường D5

Cách Mạng Tháng 8

0,6

37

Đường N11

Tự Do (Công an TTDT)

Cách Mạng Tháng 8

0,6

38

Đường N12

Đường D3

Đường D5

0,6

39

Đường N13

Độc Lập

Đường N11

0,6

40

Đường X1

Đường N4

Đường N7

0,6

41

Đường X2

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

42

Đường X3

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

43

Đường X4

Đường D5

Đường N7

0,6

44

Đường X5

Đường D5

Đường N7

0,6

45

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

CMT8 (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

CMT8 (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,6

46

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

VII.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Đường Hùng Vương

1

Đường Hùng Vương

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,8

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0,7

2

Đường Độc Lập

Giáp ĐT-741

Đường Trần Quang Diệu

1

Đường Trần Quang Diệu

Giáp Cầu Lễ Trang

0,8

3

Đường Hùng Vương

Giáp ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

4

Đường Vinh Sơn

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,7

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,8

6

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,8

7

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Giáp ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0,7

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0,7

8

Đường 18/9

Giáp ĐT-741

Giáp đường Độc Lập

0,7

9

Đường Võ Thị Sáu

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,7

10

Đường Năm Đồ

Đường Độc Lập

Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi)

0,7

11

Tuyến b

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,7

12

Tuyến a

Đường Độc Lập

Đường Bùi Thị Xuân

0,7

13

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

Đường Độc Lập

Đường Bố Mua

0,7

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng (KP2)

1

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Đường Trần Quang Diệu

0,8

3

Đường Trần Quang Diệu

Giáp ĐT - 741

Giáp đường Độc Lập

1

4

Đường 19/5

Giáp ĐT-741

Đường Bố Mua

1

Đường Bố Mua

Đường 3/2

0,8

5

Đường Kim Đồng

Đường Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0,8

6

Đường Trần Hưng Đạo

Sân bay

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,8

7

Đường Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Đường Trần Hưng Đạo

0,8

8

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,7

9

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

Đường ĐT-741

Đường Bố Mua

0,7

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đường ĐH - 501

Ngã 3 Nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0,7

2

Đường Phan Bội Châu

Đường 19/5

Giáp đường Bến Sạn

0,8

3

Đường Bố Mua

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Giáp đường Bến Sạn

0,8

4

Đường Quang Trung

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,8

5

Đường Bàu Ao

Giáp ĐT-741

Giáp đường Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

6

Bến Sạn

ĐT-741

Đường Bố Mua

0,8

Đường Bố Mua

Giáp ĐH - 501

0,6

7

Đường Phan Chu Trinh

ĐT-741

Đường Bố Mua

0,6

8

Đường Phước Tiến

ĐT-741

Đường Phan Bội Châu

0,8

9

Đường Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0,6

10

Đường Công Chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Đường Quang Trung

0,8

Đường Quang Trung

ĐT-741

0,6

11

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

12

Đường 30/4

Đường Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

13

Đường 3/2

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,6

14

Đường 1/5

ĐT-741

Giáp đường Cần Lố

0,6

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

2

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0,6