Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 593/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Hải Anh |
Ngày ban hành: | 05/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 28 thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ và 28 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và trên Trang thông tin điện tử của Thanh tra tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế 02 Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm: Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ danh mục 18 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục V Phụ lục I, Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Mục V Phụ lục I, Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không qua 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
x |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
x |
|
4 |
Thủ tục tiếp công dân |
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. |
|
x |
5 |
Thủ tục xử lý đơn |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo. Trường hợp phải xác minh, kiểm tra đơn tố cáo tại nhiều địa điểm thì thời hạn không quá 15 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thì thời hạn là 05 ngày kể từ ngày nhận được đơn. |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
x |
|
6 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian lập và gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. - Các doanh nghiệp nhà nước. |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
|
x |
7 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. - Các doanh nghiệp nhà nước. |
Không |
|
x |
|
8 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc |
- Cơ quan thanh tra nhà nước. - Bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong doanh nghiệp nhà nước |
Không |
|
x |
|
9 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. |
x |
|
10 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không qua 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
- Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
- Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Không |
x |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
- Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Không |
- Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
x |
|
4 |
Thủ tục tiếp công dân |
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Không |
- Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. |
|
x |
5 |
Thủ tục xử lý đơn |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo. Trường hợp phải xác minh, kiểm tra đơn tố cáo tại nhiều địa điểm thì thời hạn không quá 15 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thì thời hạn là 05 ngày kể từ ngày nhận được đơn. |
- Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Không |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
x |
|
6 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian lập và gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập |
|
x |
7 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
|
x |
|
8 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc |
- Cơ quan thanh tra nhà nước. |
Không |
|
x |
|
9 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. |
x |
|
10 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
- Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. |
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không qua 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
x |
|
3 |
Thủ tục tiếp công dân |
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. |
|
x |
4 |
Thủ tục xử lý đơn |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo. Trường hợp phải xác minh, kiểm tra đơn tố cáo tại nhiều địa điểm thì thời hạn không quá 15 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thì thời hạn là 05 ngày kể từ ngày nhận được đơn. |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Không |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
x |
|
5 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian lập và gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
Cơ quan hành chính nhà nước |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
|
x |
6 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
Cơ quan hành chính nhà nước |
Không |
|
x |
|
7 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cơ quan hành chính nhà nước |
Không |
- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005; sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012. - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. |
x |
|
8 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
Các cơ quan hành chính nhà nước |
Không |
x |
|
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 4300/QĐ-UBND và Quyết định 5355/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí đánh giá và xếp hạng sản phẩm OCOP thuộc Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND về chương trình tổng thể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 3164/QĐ-TTCP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 về quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 3156/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2017-2018 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập cụm, khối thi đua và phân công nhiệm vụ trưởng, phó cụm, khối thi đua do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân thường xuyên, định kỳ, đột xuất tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 06/2014/TT-TTCP quy định quy trình tiếp công dân Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu Trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và phê duyệt Điều lệ hoạt động Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Bằng Lũng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 64/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiếp công dân Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Thông tư 02/2014/TT-TTCP hướng dẫn Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014 Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 76/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chính sách hỗ trợ phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức chi phí xây dựng Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề theo Quyết định 294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2008 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định việc phân cấp quản lý và sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư và hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2015