Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 589/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 26/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 18 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
Trình tự các bước thực hiện (3) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND |
||||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt hồ sơ) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||||
1 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
2 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá |
12 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
3 |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt |
03 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
03 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
03 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá |
03 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
4 |
18 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt |
03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) |
1/2 ngày |
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) |
1/2 ngày |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá |
03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) |
1/2 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 22/09/2020
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Y - Dược tỉnh Lào Cai khóa I, nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 về Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1289/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao đơn vị thực hiện mua sắm tập trung năm 2018 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch kiểm soát tải trọng xe năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2017 về quy định việc đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Chương II của Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh được phê duyệt kèm theo Quyết định 197/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Tu bổ, tôn tạo cụm di tích Đình Trai và chùa Hưng Quốc, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án “Phát triển Y tế biển, đảo tỉnh Thái Bình đến năm 2020” Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Bắc Kạn khóa I, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Đồng Nai trực tiếp quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2642/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2013 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống ma túy, mại dâm đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2013 Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý, sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giao cho Ban Quản lý khu kinh tế Chân Mây-Lăng Cô quản lý và giao lại đất hoặc cho thuê đất (thuộc khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Thủy Yên-Thủy Cam tại xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế) Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2010 hỗ trợ kinh phí cho Công an thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị phục vụ công tác chống buôn lậu Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí của đề án “Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Khánh Hòa” Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế thực hiện cơ chế liên thông giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 10/02/2011