Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1289/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 05/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 752/TTr-SVHTT ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
01. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
- Mã số TTHC: 1.000954, có 1 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. - Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. Chuyển bước 3. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa (mẫu số 11 ban hành kèm theo Nghị định số: 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
+ Phê duyệt văn bản liên quan (nếu có). + Chuyển bước 4. |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết. |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết. - Sổ Công văn đi. |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận, tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
02. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
- Mã số TTHC: 1.001120, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. Chuyển bước 3 - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa (mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số: 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
+ Phê duyệt văn bản liên quan (nếu có). + Chuyển bước 4. |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5) |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Sổ Công văn đi |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu . - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
- Mã số TTHC: 1.003622, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Trình hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Chuyển bước 3. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
12 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
+ Phê duyệt văn bản liên quan (nếu có). + Chuyển bước 4. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5) |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Sổ Công văn đi. |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Toàn bộ hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản UBND cấp xã trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
04. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.
- Mã số TTHC: 1.005440, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 03 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Thẩm định hồ sơ. - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân. Chuyển bước 3. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định số: 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
+ Phê duyệt văn bản liên quan (nếu có). + Chuyển bước 4. |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Sổ Công văn đi. |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu - Kết thúc quy trình. |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
III. Lĩnh vực thể dục thể thao
05. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
- Mã số TTHC: 2.000794, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 07 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung, công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Hồ sơ TTHC của tổ chức/công dân được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Trường hợp 1: Hồ sơ phù hợp, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn công nhận, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt. Chuyển bước 3. Trường hợp 2: Hồ sơ không phù hợp, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TTVPCP). |
4,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
+ Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 4. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ Công văn đi. |
01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 5 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp đồng ý Quyết định công nhận: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Quyết định công nhận. 2. Trường hợp không đồng ý Quyết định công nhận: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 1294/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên năm học 2019-2020 Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường cho Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố vùng động lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động Năm cao điểm Vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Nam Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục dự án cấp, thoát nước và xử lý chất thải kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trong giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thi hành án dân sự tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 16/04/2011
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009