Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 586/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 22/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 2365/TCTL-QLCT ngày 30/12/2016 của Tổng cục Thủy lợi về hướng dẫn tính thủy lợi phí;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 07/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 (như Phụ lục kèm theo).
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CỘNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước năm 2018 |
||||||||||
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
|||||||||||
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Muối |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Ghi chú |
|||
|
|
52.984,2 |
4.025,0 |
1.177,8 |
93,7 |
22.737,2 |
5.652,3 |
955,8 |
21.264,3 |
1.868,9 |
607,4 |
|
|
41.409,9 |
2.895,5 |
805,1 |
|
11.746,8 |
2.695,2 |
480,6 |
21.264,3 |
1.868,9 |
607,4 |
|
|||
34.221,3 |
1.102,1 |
371,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên |
19.870,40 |
583,00 |
325,62 |
|
|
|
|
5.234,70 |
302,50 |
68,00 |
(1) |
2 |
Hồ Sông Rác |
Cẩm Minh - Cẩm Xuyên |
7.591,00 |
183,00 |
|
|
|
|
|
664,00 |
|
|
(2) |
3 |
Hồ Thượng Tuy |
Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên |
1.363,00 |
|
6,50 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
(3) |
4 |
Hồ Đập Bún |
Bắc Sơn - Thạch Hà |
241,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
(4) |
5 |
Hồ Th.Sông Trí+hồ Kim Sơn |
Kỳ Hoa - Kỳ Anh |
853,40 |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Tàu Voi |
Kỳ Thịnh - Kỳ Anh |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Mạc Khê |
Kỳ Giang - Kỳ Anh |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Đá Cát |
Kỳ Tân-Kỳ Ánh |
268,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Mộc Hương |
Kỳ Trinh - Kỳ Anh |
380,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Võ |
Kỳ Văn - Kỳ Anh |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Nước Xanh |
Kỳ Phong - Kỳ Anh |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Đá Hàn |
Hòa Hải - Hương Khê |
230,60 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ đập Làng |
Hương Thủy-Hương Khê |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Họ Võ |
Hương Giang-Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Khe Con |
Hương Giang-Hương Khê |
119,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khe Trồi |
Phúc Trạch - Hương Khê |
114,00 |
10,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khe Sông |
Phúc Trạch - Hương Khê |
92,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Mục Bài |
Hương Xuân-Hương Khê |
55,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Đập Họ |
Hương Long-Hương Khê |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Đập Dài |
Gia Phố - Hương Khê |
154,60 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Đập Mưng |
Phương Điền-Hương Khê |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ đập Trạng |
Hương Thủy-Hương Khê |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Nhà Lào |
Phú Phong - Hương Khê |
32,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Khe Nậy |
Hòa Hải - Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Ma Leng |
Phúc Trạch - Hương Khê |
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ đập Hội |
Hương Trạch-Hương Khê |
56,00 |
9,74 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập dâng Sông Tiêm |
Phú Gia - Hương Khê |
1.349,37 |
230,30 |
33,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập dâng Hói Bãi |
Hòa Hải - Hương Khê |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập dâng Khe Táy |
Lộc Yên - Hương Khê |
162,40 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Nước Vàng |
Hương Liên - Hương Khê |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.188,6 |
1.793,4 |
433,3 |
|
11.746,8 |
2.695,2 |
480,6 |
21.264,3 |
1.868,9 |
607,4 |
|
|||
1 |
Hồ Cửa Thờ -Trại Tiểu |
Đồng Lộc-Can Lộc |
1.094,00 |
20,00 |
37,00 |
|
|
|
|
906,00 |
85,00 |
57,00 |
(5) |
2 |
Hồ Vực Trống |
Phú Lộc - Can Lộc |
1.020,00 |
196,00 |
74,00 |
|
|
|
|
372,00 |
90,00 |
17,00 |
(6) |
3 |
Hồ Cu Lây-Trường Lão |
Phúc Lộc - Can Lộc |
670,00 |
201,00 |
55,50 |
|
|
|
|
517,00 |
100,00 |
30,00 |
(7) |
4 |
Hồ An Hùng |
Thượng Lộc - Can Lộc |
110,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Khe Hao |
Tân Lộc - Lộc Hà |
551,50 |
18,10 |
28,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Hố |
Hồng Lộc-Lộc Hà |
250,00 |
16,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Bình Hà |
Thường Nga-Can Lộc |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
101,00 |
7,00 |
|
(8) |
8 |
Hồ Xuân Hoa |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
528,10 |
119,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cồn Tranh |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
375,00 |
70,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Khe Cò |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
598,00 |
235,60 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Cao Thắng |
Sơn Giang-Hương Sơn |
280,00 |
245,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Khe Mơ |
Sơn Hàm - Hương Sơn |
358,00 |
128,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Vực Rồng |
Sơn Tiến - Hương Sơn |
140,00 |
113,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Dẻ |
Sơn Mai - Hương Sơn |
100,00 |
35,00 |
5,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
(9) |
15 |
Hồ Nồi Tranh |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
70,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Cơn Trường |
Sơn Diệm - Hương Sơn |
218,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(10) |
17 |
Hồ Đá Bạc |
Đậu Liêu - Hồng Lĩnh |
199,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(11) |
18 |
Hồ Nhà Đường |
Thiên Lộc - Can Lộc |
420,00 |
220,00 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(12) |
19 |
Trạm bơm Đức Hòa |
Đức Hòa - Đức Thọ |
|
|
|
|
160,00 |
245,00 |
12,00 |
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Đức Đồng |
Đức Đồng - Đức Thọ |
|
|
|
|
38,00 |
207,00 |
2,00 |
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Yên Diên |
Yên Hồ-Đức Thọ |
|
|
|
|
236,00 |
16,00 |
12,00 |
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Sơn Ninh |
Sơn Ninh - Hương Sơn |
|
|
|
|
560,80 |
285,60 |
7,00 |
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Ghềnh |
Phố Châu - Hương Sơn |
|
|
|
|
227,00 |
180,00 |
1,00 |
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Nghi Xuân I |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
|
|
|
|
382,70 |
|
18,00 |
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm An Thịnh |
An Lộc Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
150,00 |
5,30 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Hữu Ninh |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
124,00 |
10,70 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Hồng Tân |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
70,00 |
4,70 |
|
|
|
|
|
28 |
Cống Đức Xá-Trung Lương |
Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
6.151,18 |
465,02 |
129,77 |
(13) |
29 |
Cống Cầu Già |
Tiến Lộc - Can Lộc |
|
|
28,00 |
|
|
|
|
3.753,60 |
429,20 |
249,70 |
(14) |
30 |
Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ |
Vượng Lộc - Can Lộc |
|
|
16,00 |
|
|
|
|
5.000,00 |
230,00 |
45,80 |
(15) |
31 |
Cống Đò Điệm |
Thạch Sơn - Thạch Hà |
|
|
68,00 |
|
|
|
|
1.103,00 |
132,50 |
22,00 |
(16) |
32 |
Cống Cầu Trù |
Phù Lưu - Lộc Hà |
|
|
26,40 |
|
|
|
|
3.345,50 |
330,20 |
56,10 |
(17) |
33 |
Cống Đá Bạc |
Cương Gián-Nghi Xuân |
177,00 |
30,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Linh Cảm |
Tùng Ảnh - Đức Thọ |
|
|
|
|
9.798,30 |
1.740,90 |
428,60 |
|
|
|
(18) |
11.574,3 |
1.129,4 |
372,7 |
93,7 |
10.990,4 |
2.957,1 |
475,2 |
|
|
|
|
|||
|
185,0 |
|
15,0 |
58,0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hồ Cồn Đền |
Kỳ Hoa |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Cầm Kỳ |
Kỳ Hoa |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Khe Bò |
Kỳ Nam |
80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Lối Đồng |
Kỳ Trinh |
80,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống số 7 |
Kỳ Hà |
|
|
|
28,0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống số 8 |
Kỳ Hà |
|
|
|
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.053,8 |
|
11,0 |
|
537,2 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đập Bảy Sào |
Kỳ Phong |
65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Nhà Phan |
Kỳ Phong |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Cơn Nang |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Vũng Mạng |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Ba Khe |
Kỳ Bắc |
170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Khe Chọ |
Kỳ Bắc |
48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Cỏ Lăn |
Kỳ Bắc |
138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Đá Bổ |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Bàu |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Đá Vàng |
Kỳ Tiến |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mới |
Kỳ Tiến |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Miệu |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Rấy |
Kỳ Tiến |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Đeng |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập trùa |
Kỳ Tiến |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Còi |
Kỳ Xuân |
132,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Khe Trúc |
Kỳ Xuân |
22,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Khe Viếng |
Kỳ Xuân |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Tây |
Kỳ Xuân |
23,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Khe Chày |
Kỳ Xuân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Khe Nậy |
Kỳ Xuân |
11,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Bàu Bạc |
Kỳ Đồng |
71,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Khe Chanh |
Kỳ Đồng |
33,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Hói Đăng |
Kỳ Đồng |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Cầu Sắn |
Kỳ Đồng |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Trọt Chè |
Kỳ Đồng |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Tân Phong |
Kỳ Giang |
60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Khe Cà |
Kỳ Khang |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
TB Hói Nghèn |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
108,1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
TB nước lỡ |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
60,9 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Cây Sang |
Kỳ Văn |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Vực Voi |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Lò Ngói |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Cây Tria |
Kỳ Tân |
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Vịnh |
Kỳ Tân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Tùng Tràng 2 |
Kỳ Tân |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Ồ Ồ |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Giếng Cồn |
Kỳ Tân |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hồ Khe Sung |
Kỳ Lâm |
68,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Cây Cam |
Kỳ Lâm |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hồ Cơn Rễ |
Kỳ Lâm |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hồ Khe Cấy |
Kỳ Lâm |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Đá Quại |
Kỳ Sơn |
85,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Cây Sòng |
Kỳ Sơn |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Cây Trâm |
Kỳ Sơn |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Mò O |
Kỳ Sơn |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Tùng Tròn |
Kỳ Thượng |
17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Cạnh Dều |
Kỳ Thượng |
9,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Tùng Dài |
Kỳ Thượng |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Gò Đá |
Kỳ Thượng |
22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Cây Vạng |
Kỳ Thượng |
6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Lối Chè |
Kỳ Thượng |
8,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Tùng Su |
Kỳ Thượng |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Trám |
Kỳ Thượng |
18,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bàu Hóp |
Kỳ Thượng |
32,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Dân Quân |
Kỳ Thượng |
5,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Hóp Nam |
Kỳ Thượng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Cây Ngái |
Kỳ Thượng |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Cây Trè |
Kỳ Thượng |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Cây Sú |
Kỳ Thượng |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Đá Nhảy |
Kỳ Thượng |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Nàng Hai |
Kỳ Thượng |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Lội |
Kỳ Thượng |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Chàng Vương |
Kỳ Lạc |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Vàng Tim |
Kỳ Lạc |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khe Tắt |
Kỳ Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Cây Mít |
Kỳ Lạc |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Chà Rường |
Kỳ Lạc |
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Cơn Trường |
Kỳ Tây |
52,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Tam Quốc |
Kỳ Tây |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Bàu Môn |
Kỳ Tây |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Cây Nang |
Kỳ Tây |
15,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Cây Chay |
Kỳ Tây |
23,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Vành Lược |
Kỳ Tây |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Tùng Lau |
Kỳ Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Tùng Bòng |
Kỳ Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Lưỡi Dưa |
Kỳ Hợp |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Tùng Rào |
Kỳ Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Ao |
Kỳ Hợp |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Ma Rến |
Kỳ Hợp |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Tùng Trè |
Kỳ Hợp |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đập Bông Ngọt |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Cây Dung |
Kỳ Trung |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đập Mù U |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đập Eo Ná |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Khe Cấy |
Kỳ Trung |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Trung |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Tùng Bao |
Kỳ Trung |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Tùng Phạn |
Kỳ Trung |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Cụp Đụn |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Ruộng Họ |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Khe Lòi Tiên |
Kỳ Trung |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Lòi Sắn |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Đầm Vẹt |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Trạ Má |
Kỳ Trung |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Đất Đỏ |
Kỳ Trung |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Cây Mưng |
Kỳ Trung |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Đá Đen |
Kỳ Phú |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Phú Tân |
Kỳ Phú |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Đê Cò |
Kỳ Phú |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
TB Phú Trung |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
103,0 |
|
|
|
|
|
|
103 |
TB Phú Minh 1 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
86,0 |
|
|
|
|
|
|
104 |
TB Phú Minh 2 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
54,5 |
|
|
|
|
|
|
105 |
TB Phú Hải |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
91,0 |
|
|
|
|
|
|
106 |
Đập Hiểm |
Kỳ Thư |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Trạm bơm Đồng Quanh |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
16,6 |
|
|
|
|
|
|
108 |
Trạm bơm Hói Tùng |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
6,7 |
|
|
|
|
|
|
109 |
Trạm bơm Cổ Đáo |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
10,4 |
|
|
|
|
|
|
110 |
Đập Trẻng |
Kỳ Thọ |
67,0 |
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456,0 |
40,0 |
|
|
285,1 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm thôn 7 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm thôn 8 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
19,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm thôn 9 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Khe Su |
Cẩm Minh |
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
16,8 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Húc Cui |
Cẩm Mỹ |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Thượng N2 |
Cẩm Thịnh |
|
|
|
|
70,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
|
|
|
|
60,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Lau |
Cẩm Lĩnh |
130,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hóa Dục |
Cẩm Lĩnh |
110,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
105,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Đại Tăng |
Cẩm Thạch |
|
|
|
|
69,8 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Bàu Bà |
Cẩm Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm số 1 |
TT Thiên Cầm |
|
|
|
|
9,5 |
|
|
|
|
|
|
|
414,0 |
20,0 |
33,0 |
|
2.602,6 |
907,0 |
144,8 |
|
|
|
|
||
1 |
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
10,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
15,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
17,5 |
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
|
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
|
|
|
|
180,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Đập dâng Ngã Ba |
Thượng Lộc |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạc |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cầu Tề |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Quan |
Thượng Lộc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cựa Người |
Thượng Lộc |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
5,0 |
5,0 |
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
5,0 |
5,0 |
|
|
|
|
14 |
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
10,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Cây Quýt |
Phú Lộc |
5,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Tân Tiến |
Phú Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
|
|
|
|
5,0 |
40,0 |
2,0 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
21 |
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
76,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
76,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
62,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
|
|
|
|
90,0 |
40,0 |
5,0 |
|
|
|
|
25 |
Đập dâng Cơn Trồi |
Mỹ Lộc |
12,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
20,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
160,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
30,0 |
5,0 |
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Nhà Thánh |
Trường Lộc |
|
|
|
|
122,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Làng Vạc |
Trường Lộc |
|
|
|
|
19,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Cồn Cúi |
Trường Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Trường Lộc |
|
|
|
|
10,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Trường Lộc |
|
|
|
|
38,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
22,0 |
|
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
50,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
81,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
45,0 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
30,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
64,0 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
78,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
174,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
55,0 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
41,0 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
29,0 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Đồng Điếm 3 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
28,0 |
9,0 |
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
13,0 |
2,5 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Đại Bản |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
50,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
5,0 |
2,5 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
3,0 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Hà Đông |
Tiến Lộc |
|
|
|
|
|
|
19,3 |
|
|
|
|
55 |
Trạm Bơm Nam Hà |
Tiến Lộc |
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Khố Nội |
Trung Lộc |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
8,0 |
3,0 |
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
12,0 |
2,0 |
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Song Lộc |
|
|
|
|
176,6 |
10,0 |
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Cây Khế |
Song Lộc |
|
|
|
|
90,0 |
14,0 |
|
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Song Lộc |
|
|
|
|
141,8 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
63 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Song Lộc |
|
|
|
|
24,2 |
6,0 |
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Kiều Mộc |
Khánh Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
1,5 |
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Cầu Nậy |
Khánh Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
1,5 |
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Yên Lộc |
|
|
|
|
28,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Ba Gia |
Yên Lộc |
|
|
|
|
37,0 |
18,0 |
2,0 |
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm Đào Cộc |
Yên Lộc |
|
|
|
|
16,0 |
7,0 |
|
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Tân Tùng Sơn |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
20,0 |
1,0 |
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
74 |
Đập Vũng Ang |
Quang Lộc |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
|
|
|
|
85,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm KTM 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
50,0 |
|
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
93 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
94 |
Trạm bơm Đồng Cốc |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
95 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
15,0 |
3,0 |
|
|
|
|
96 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
97 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
98 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 1 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
6,0 |
|
|
|
|
99 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 2 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
|
|
|
|
|
100 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
101 |
Trạm bơm Đồng Quan |
TT Nghèn |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
102 |
Trạm bơm Đồng Trắng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
71,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
103 |
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
104 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
13,0 |
2,0 |
|
|
|
|
105 |
TB HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
106 |
Trạm bơm Cồn Lò |
Thanh Lộc |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
107 |
Trạm bơm Cồn Cậy |
Thanh Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
5,0 |
|
|
|
|
108 |
Trạm bơm Đồng Bùi |
Thanh Lộc |
|
|
|
|
|
2,0 |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,9 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Bến Đá |
Thạch Đồng |
|
|
|
|
12,0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Đại Đồng |
Thạch Linh |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Nhật Tân |
Thạch Linh |
|
|
|
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Cầu Đông |
Thạch Linh |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Động Vôi |
Thạch Môn |
|
|
|
|
12,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Càng Trung |
Thạch Môn |
|
|
|
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm đập Nghem |
Thạch Môn |
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Đức Phú |
Thạch Trung |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Liên Phú |
Thạch Trung |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.087,4 |
20,7 |
13,0 |
12,0 |
1.778,5 |
683,4 |
177,0 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Thạch Điền |
|
|
|
|
21,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
2 |
Hồ đập Đợi |
Nam Hương |
85,5 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Bái Thượng |
Nam Hương |
52,8 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bến Ngự |
Nam Hương |
42,8 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Hương |
|
|
|
|
12,3 |
43,4 |
|
|
|
|
|
6 |
Tràn Cửa ải |
Thạch Xuân |
50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
|
|
|
|
80,0 |
91,0 |
5,0 |
|
|
|
|
8 |
Hồ đập Xạ |
Bắc Sơn |
152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ đập Bạng |
Bắc Sơn |
120,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ đập Bồ |
Bắc Sơn |
115,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
21,4 |
60,0 |
8,0 |
|
|
|
|
12 |
Hồ 19/5 |
Ngọc Sơn |
66,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Đá Đen |
Ngọc Sơn |
86,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm Khe Giao 1 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
44,0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
69,0 |
60,0 |
22,0 |
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Kỳ Sơn |
Thạch Đài |
|
|
|
|
|
16,3 |
4,1 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Nam Bình |
Thạch Đài |
|
|
|
|
|
13,2 |
|
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Bàu Láng |
Thạch Đài |
|
|
|
|
|
13,3 |
|
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Kỳ Phong |
Thạch Đài |
|
|
|
|
|
10,3 |
0,9 |
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Cầu Trạo |
Thạch Lưu |
|
|
|
|
33,0 |
19,0 |
5,0 |
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Cầu Làng |
Thạch Lưu |
|
|
|
|
15,0 |
11,0 |
|
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Thạch Lưu |
|
|
|
|
19,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
23 |
Đập Bàu Am |
Thạch Vĩnh |
38,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Tân Hương |
Thạch Vĩnh |
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Song Hoành |
Thạch Vĩnh |
|
|
|
|
|
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Thạch Vĩnh |
|
|
|
|
6,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Thạch Vĩnh |
|
|
|
|
|
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
28 |
Hồ đập Hà |
Thạch Ngọc |
35,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hồ đập Mươi |
Thạch Ngọc |
28,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ đập Vịnh |
Thạch Ngọc |
59,7 |
10,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hồ đập Dình |
Thạch Ngọc |
30,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Cồn Bàu |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
58,5 |
9,0 |
3,0 |
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Cầu Mùng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,4 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Bái Lộng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
46,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,0 |
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Cầu Trùa |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
53,4 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Đập Dình |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
44,0 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
38 |
Hồ đập Trằm |
Thạch Tiến |
126,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Thạch Tiến |
|
|
|
|
6,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm cầu 23 |
Thạch Tiến |
|
|
|
|
3,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Thạch Tiến |
|
|
|
|
5,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Xuyên |
|
|
|
|
30,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Xuyên |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Xuyên |
|
|
|
|
5,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Xuyên |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Số 2 |
Việt Xuyên |
|
|
|
|
6,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Thủy sản |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Am |
Phù Việt |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Phù Việt |
|
|
|
|
12,5 |
|
1,3 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Phù Việt |
|
|
|
|
13,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Phù Việt |
|
|
|
|
13,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Đội Trều |
Phù Việt |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Trẻn |
Phù Việt |
|
|
|
|
11,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Chà Vập |
Phù Việt |
|
|
|
|
11,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
|
|
|
25,0 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Tam Tòa |
Thạch Long |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
|
|
|
23,0 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Nam Long II |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
|
|
|
22,0 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Hội Cát |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
3,0 |
|
10,0 |
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
1,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
6,0 |
|
4,0 |
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
Thạch Thanh |
|
|
|
|
70,0 |
15,0 |
2,0 |
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Thạch Thanh |
|
|
|
|
96,0 |
25,0 |
1,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Đê Hầu |
Thạch Thanh |
|
|
|
|
40,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Xóm 13 |
Thạch Thanh |
|
|
|
|
49,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Tổ 1 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
25,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Cầu Sứ |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
38,0 |
16,0 |
1,0 |
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
60,0 |
30,0 |
1,0 |
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Xóm 13 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
25,0 |
5,0 |
1,0 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
15,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
18,0 |
|
7,0 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
29,0 |
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
27,0 |
17,0 |
2,0 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
25,0 |
22,0 |
2,0 |
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
39,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
34,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
13,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Kớt sắt |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
12,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
|
|
|
|
9,0 |
26,9 |
6,7 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
|
|
|
|
100,0 |
28,0 |
|
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
|
|
|
|
110,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
91 |
Cống số 3 |
Thạch Bàn |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Cống số 4 |
Thạch Bàn |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0 |
6,0 |
123,0 |
23,7 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hồ khe Quả |
Thịnh Lộc |
60,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cống Liên Xuân |
Hộ Độ |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cống Vĩnh Bình |
Hộ Độ |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cống Cầu Đình |
Hộ Độ |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống Bình Hà |
Hộ Độ |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống Ông Liên |
Hộ Độ |
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống Phú Mỹ |
Hộ Độ |
|
|
26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cống Ông Lưu |
Hộ Độ |
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cống Ông Lục |
Mai Phụ |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cống Vũng Bè |
Mai Phụ |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cống Đụng Thùng |
Thạch Châu |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cống Đồng Dưới |
Thạch Châu |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cống Đập Nhà Thánh |
Thạch Châu |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cống Bình Định |
Thạch Châu |
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cống Đồng Muối |
Thạch Châu |
|
|
1,00 |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cống Xuân Hòa 1 |
Thạch Bằng |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cống Xuân Hòa 2 |
Thạch Bằng |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cống Hồ |
Thạch Bằng |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192,4 |
4,6 |
0,5 |
|
132,8 |
67,6 |
1,4 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Đò Bấn |
Trung Lương |
|
|
|
|
132,77 |
67,6 |
1,4 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Đại Rai |
Đức Thuận |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bà Huyền |
Đức Thuận |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lợ |
Đậu Liêu |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đại Rai |
Bắc Hồng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Bình Lạng |
Bắc Hồng |
38,25 |
4,6 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725,9 |
102 |
64 |
|
608,2 |
115 |
42,6 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Đồng Bấn |
Xuân Lam |
|
|
|
|
55 |
20 |
2 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Nhà Thờ |
Xuân Lam |
21 |
14 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hồng Phú |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
90,5 |
62 |
17,5 |
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Lam Sơn |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
207,9 |
23 |
13,6 |
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Song Hồng |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
254,8 |
10 |
9,5 |
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Ván |
Xuân Hồng |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Khe Làng |
Xuân Hồng |
7,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Khe Lim |
Xuân Hồng |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Chọ |
Xuân Lĩnh |
30 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Trúc Bè |
Xuân Lĩnh |
102,2 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mũi Thiềng |
Xuân Lĩnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đồng Trày |
Xuân Viên |
60 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Nhà Lương |
Xuân Viên |
54,5 |
3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tràn Chuối Vực |
Xuân Viên |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Hành Khiến |
Cổ Đạm |
15,5 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Rào Mỹ Dương |
Cổ Đạm |
29,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Đá Hòn |
Cương Gián |
32 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Sắc Hàu |
Cương Gián |
32 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Nước Xanh |
Cương Gián |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Khe Rong |
Cương Gián |
33 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Song Nam |
Cương Gián |
7 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Cao Sơn |
Cương Gián |
116 |
15 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Mưa Dong |
Cương Gián |
18,5 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Đền Sét |
Xuân Mỹ |
15 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Đồng Bản |
Xuân Liên |
15 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ Đồng Kiện |
Xuân Liên |
21 |
10 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Trộ Đó |
Xuân Liên |
19 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Rào Mỹ Dương |
Xuân Liên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797,5 |
157,1 |
55,6 |
|
2.652,1 |
941,4 |
109,4 |
|
|
|
|
||
1 |
Đập Trạ |
Đức Lạng |
79,50 |
39,23 |
23,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TB Hỏi Sếnh |
Đức Lạng |
|
|
|
|
32,50 |
2,77 |
4,50 |
|
|
|
|
3 |
Đập Chọ Kéo |
Đức Lạng |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Chọ Bợi |
Đức Lạng |
14,50 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Chọ Cùa |
Đức Lạng |
18,70 |
4,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Đá Hàn |
Đức Đồng |
15,00 |
2,30 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Am |
Đức Đồng |
106,58 |
39,26 |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạ |
Đức Đồng |
179,20 |
54,70 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Ao Sen |
Đức Lập |
23,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Ba Điêm |
Đức Lập |
22,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Đá Trắng |
Tân Hương |
18,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đồng Ngọn |
Tân Hương |
13,10 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Quan |
Tân Hương |
15,10 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Bà Cường |
Tân Hương |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Nhà Gà và Khe Dơi |
Tân Hương |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Hồ Trúc |
Tân Hương |
14,40 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Hoa Đào |
Tân Hương |
10,80 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Cánh Gà |
Tân Hương |
2,80 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Bà Hiếu |
Tân Hương |
9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Thanh Niên |
Tân Hương |
11,90 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Ông Miên, Bà Thuyên |
Tân Hương |
9,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Sâm |
Đức Lạc |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Đồng Cừa |
Đức Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
30,20 |
|
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Cây Căng |
Đức Lạc |
|
|
|
|
38,00 |
37,20 |
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Đồng Sào |
Đức Lạc |
|
|
|
|
16,00 |
4,40 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Bến Đình |
Đức Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
38,30 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Rú Non |
Đức Lạc |
|
|
|
|
101,00 |
71,00 |
3,60 |
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Cựa Ải |
Đức Hòa |
|
|
|
|
35,00 |
7,50 |
|
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Cửa Đền |
Đức Hòa |
|
|
|
|
41,30 |
5,50 |
3,00 |
|
|
|
|
30 |
Trạm Ghềnh Tàng |
Đức Hòa |
|
|
|
|
28,00 |
4,00 |
0,50 |
|
|
|
|
31 |
Hồ Phượng Thành |
Đức Long |
69,80 |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm Chợ Chay |
Đức An |
|
|
|
|
30,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
33 |
Đập Cây Cà, Vong Thần |
Đức An |
46,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm An Tiến |
Đức An |
|
|
|
|
24,00 |
31,18 |
3,64 |
|
|
|
|
35 |
Đập Trốc Xối |
Đức An |
83,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm Bãi Cháy |
Đức Dũng |
|
|
|
|
|
11,20 |
3,30 |
|
|
|
|
37 |
Trạm Dăm De |
Đức Lâm |
|
|
|
|
|
37,00 |
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm số 1 |
Trung Lễ |
|
|
|
|
|
|
1,77 |
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm số 2 |
Trung Lễ |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm số 3 |
Trung Lễ |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm số 4 |
Trung Lễ |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm số 5 |
Trung Lễ |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
43 |
Trạm Làng Tùng |
Đức Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
44 |
Trạm Nhân Thủy |
Đức Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,82 |
|
|
|
|
45 |
Trạm Cầu Ngù |
Đức Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,12 |
|
|
|
|
46 |
Trạm Đồng Bượm |
Đức Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm A |
Đức Thanh |
|
|
|
|
194,20 |
|
10,40 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm B |
Đức Thanh |
|
|
|
|
70,20 |
|
3,10 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Đức Thanh |
|
|
|
|
70,00 |
|
1,50 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Cơ Động |
Đức Thanh |
|
|
|
|
26,20 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm A1 |
Đức Thanh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm B1 |
Đức Thanh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Sào Vực |
Yên Hồ |
|
|
|
|
23,98 |
9,60 |
|
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Hà (số 1) |
Đức Nhân |
|
|
|
|
11,19 |
10,00 |
1,09 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Đức Nhân |
Đức Nhân |
|
|
|
|
342,14 |
16,04 |
8,00 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Yên Liên |
Đức Yên |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Yên Long |
Đức Yên |
|
|
|
|
41,30 |
30,00 |
|
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Đồng Trưa |
Tùng Ảnh |
|
|
|
|
14,36 |
13,62 |
0,39 |
|
|
|
|
59 |
Đập Đá Hàn |
Tùng Ảnh |
2,44 |
2,22 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Vực Thù |
Tùng Ảnh |
3,08 |
3,66 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Vực Trại |
Tùng Ảnh |
1,46 |
1,94 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trạm Chợ Thường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
73,02 |
50,98 |
4,47 |
|
|
|
|
63 |
Trạm Đức Trường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
142,41 |
106,20 |
20,90 |
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Trường Khánh |
Trường Sơn |
|
|
|
|
22,34 |
16,00 |
4,21 |
|
|
|
|
65 |
Trạm Sơn Tân |
Trường Sơn |
|
|
|
|
44,70 |
49,00 |
3,77 |
|
|
|
|
66 |
Trạm Xóm Mới |
Liên Minh |
|
|
|
|
50,50 |
50,70 |
|
|
|
|
|
67 |
Trạm Cây Bàng |
Liên Minh |
|
|
|
|
37,50 |
21,80 |
4,75 |
|
|
|
|
68 |
Trạm Trang Dăm |
Liên Minh |
|
|
|
|
45,00 |
51,60 |
2,70 |
|
|
|
|
69 |
Trạm Cây Gạo |
Liên Minh |
|
|
|
|
23,20 |
33,90 |
|
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm Lụy |
Liên Minh |
|
|
|
|
10,30 |
70,40 |
|
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Thiềng |
Liên Minh |
|
|
|
|
22,00 |
54,20 |
|
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Cồn Chọm |
Liên Minh |
|
|
|
|
11,80 |
11,40 |
|
|
|
|
|
73 |
Trạm Cơn Dầu |
Đức Tùng |
|
|
|
|
17,50 |
1,38 |
|
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Ấu Trí |
Đức Tùng |
|
|
|
|
80,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Cửa Rào |
Đức Tùng |
|
|
|
|
35,10 |
3,61 |
|
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Ông Chút |
Đức Tùng |
|
|
|
|
11,30 |
0,25 |
0,80 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Biền Nhất |
Đức Tùng |
|
|
|
|
6,40 |
1,26 |
0,20 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Bến Mía |
Đức Tùng |
|
|
|
|
46,30 |
3,00 |
|
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Đức Châu |
|
|
|
|
60,00 |
4,60 |
0,70 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Đại Châu |
Đức Châu |
|
|
|
|
36,00 |
2,80 |
0,80 |
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Diên Phúc |
Đức Châu |
|
|
|
|
27,00 |
3,60 |
0,50 |
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Cài |
Đức La |
|
|
|
|
80,78 |
|
2,99 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Hà |
Đức La |
|
|
|
|
94,80 |
|
|
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Đò Vó |
Đức La |
|
|
|
|
24,52 |
15,08 |
|
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Cầu Miệu |
Đức Quang |
|
|
|
|
58,50 |
|
0,70 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu |
Đức Quang |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Đồng Vịnh |
Đức Quang |
|
|
|
|
69,00 |
|
0,30 |
|
|
|
|
88 |
Trạm Cây Sung |
Đức Quang |
|
|
|
|
81,40 |
14,14 |
0,60 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Đội Ruộng |
Đức Vĩnh |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Cầu Nghè |
Đức Vĩnh |
|
|
|
|
107,00 |
|
1,03 |
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Biền Hàng |
Đức Vĩnh |
|
|
|
|
32,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Cồn Mồ |
Đức Vĩnh |
|
|
|
|
18,76 |
|
|
|
|
|
|
93 |
Trạm bơm Đò Hào |
Đức Vĩnh |
|
|
|
|
6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.619,9 |
376,1 |
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đập cây Chanh |
Hương Trạch |
18,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Làng |
Hương Trạch |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Z20 |
Hương Trạch |
24,80 |
3,04 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Động Cà |
Hương Trạch |
27,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lù |
Hương Trạch |
55,84 |
8,12 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Thùng Trứa |
Hương Trạch |
40,64 |
15,90 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập cây Tro |
Hương Trạch |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập cây Cam |
Hương Trạch |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Đồng Năng |
Hương Trạch |
4,12 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập nhà Tầu |
Hương Trạch |
13,38 |
2,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cây Mang |
Hương Trạch |
4,88 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Cu Cu |
Hương Trạch |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Cây Dối |
Phúc Trạch |
14,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Cây Côm |
Phúc Trạch |
20,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Đá |
Phúc Trạch |
37,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Đá Bàn |
Phúc Trạch |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Làng |
Hương Đô |
56,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Khe Ruộng |
Hương Đô |
90,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Bệ |
Hương Đô |
10,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Ông Vờm |
Lộc Yên |
26,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Cây Căng |
Lộc Yên |
13,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Khe Sắn |
Lộc Yên |
13,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Khe Vạng |
Hương Liên |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Cây Kè |
Hương Liên |
13,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Leo Veo |
Hương Liên |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Ông Lâm |
Hương Liên |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Mui |
Hương Lâm |
30,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Cây Da |
Hương Lâm |
24,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Khe Đập |
Hương Lâm |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Mòi Soi |
Hương Lâm |
13,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Đinh |
Phú Phong |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập May Xâu |
Phú Phong |
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Xạ Quán |
Phú Phong |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Tù Và |
Phú Phong |
5,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Cây Sắn |
Gia Phố |
14,70 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Cộc |
Gia Phố |
7,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Cột Rạp |
Gia Phố |
10,54 |
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Môn |
Gia Phố |
5,36 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hồ Ma Ka |
Hương Giang |
36,00 |
6,00 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Cây Táu |
Hương Giang |
8,80 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Khe Vôi |
Hương Giang |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Bà Dần |
Hương Giang |
66,20 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Khe Dam |
Hương Thủy |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Khe Vôi |
Hương Thủy |
30,00 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Du |
Hương Thủy |
15,00 |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Chập Choại |
Hương Thủy |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Hà Thông |
Hương Xuân |
60,00 |
12,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Nậy |
Hương Xuân |
30,00 |
7,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Trúc |
Hương Xuân |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Phụ |
Hương Xuân |
56,80 |
24,00 |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Úc |
Hương Xuân |
40,20 |
10,32 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Mụn |
Hương Xuân |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Nhà Vân |
Hương Vĩnh |
12,24 |
8,60 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Nhà Quan |
Hương Vĩnh |
37,51 |
16,50 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Miệu |
Hương Vĩnh |
52,50 |
22,38 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Nhà Thấn |
Hương Vĩnh |
52,45 |
31,54 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Khe Trẹ |
Phú Gia |
15,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Đắc |
Phú Gia |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Đúc, Mưng |
Phú Gia |
19,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Làng |
Phú Gia |
34,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Cô Nu + Khe Tra |
Phú Gia |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Trạc |
Hương Long |
11,20 |
13,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Vũng Thản |
Hương Long |
45,14 |
10,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Ao Càng |
Hương Long |
5,22 |
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Cây Tran |
Hương Long |
11,22 |
11,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Khe Cạn |
Hương Long |
3,20 |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khẩn |
Hương Bình |
16,20 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Lư |
Hương Bình |
16,00 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Làng |
Hương Bình |
52,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đập Cổ |
Hương Bình |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Nghè |
Hương Bình |
15,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Cổ Khiều |
Hương Bình |
7,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Khe Kước |
Hòa Hải |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Sây |
Hòa Hải |
52,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Khe Trảy |
Hòa Hải |
34,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đập Tắt |
Hòa Hải |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Bản Dưới |
Hòa Hải |
31,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Ước |
Hòa Hải |
38,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Trâm |
Hòa Hải |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Khe Cáo |
Phúc Đồng |
23,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Rú Mạo |
Phúc Đồng |
151,94 |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Làng Vàng |
Phúc Đồng |
43,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đập Cánh Hạc |
Phúc Đồng |
29,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Nhún |
Phúc Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đập Cơn Hương |
Hà Linh |
45,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đập Bào Nậy |
Hà Linh |
15,45 |
0,28 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Khe Phường |
Hà Linh |
9,93 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Khe Cọi |
Hà Linh |
16,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Hóp |
Hà Linh |
48,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Ông Rang |
Hà Linh |
19,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Già |
Hà Linh |
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Thia |
Phương Điền |
39,00 |
6,00 |
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Ròng |
Phương Điền |
20,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Khe Họ |
Phương Điền |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Khe Trè |
Phương Điền |
3,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Khe Cồng |
Phương Điền |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Khe Tiến |
Phương Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Khe Sông |
Phương Mỹ |
52,06 |
11,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Khe rọ |
Phương Mỹ |
29,98 |
7,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Tráng |
Phương Mỹ |
81,16 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Cửa Cháng |
Phương Mỹ |
10,99 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đập Bến |
Phương Mỹ |
19,87 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập Khe Nậy |
Phương Mỹ |
13,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập Bắt |
Phương Mỹ |
33,18 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đập Tran |
Phương Mỹ |
8,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đập Vưng |
Phương Mỹ |
34,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đập khe Hàn |
Phương Mỹ |
16,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Đạp Kim Đồng |
Phương Mỹ |
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Đập Dời Cỏ |
Phương Mỹ |
14,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575,0 |
261,5 |
|
|
2.236,0 |
236,7 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Sơn Châu |
Sơn Châu |
|
|
|
|
190,00 |
19,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Khe Su |
Sơn Bình |
12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Tràng Lầy |
Sơn Bình |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bồng Trèn |
Sơn Bình |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Sơn Bình |
Sơn Bình |
|
|
|
|
230,00 |
19,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
|
203,00 |
26,50 |
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Bàu Thai |
Sơn Trà |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Bàu Cóc |
Sơn Trà |
|
|
|
|
147,00 |
16,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Sơn Long I |
Sơn Long |
|
|
|
|
110,00 |
11,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Sơn Long II |
Sơn Long |
|
|
|
|
130,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
|
|
240,00 |
23,00 |
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Sơn Mỹ |
Sơn Mỹ |
|
|
|
|
247,00 |
25,70 |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Thịnh |
15,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Trong |
Sơn Thịnh |
5,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Sơn Thịnh I |
Sơn Thịnh |
|
|
|
|
90,00 |
5,50 |
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Sơn Thinh II |
Sơn Thịnh |
|
|
|
|
50,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Sơn Hoà |
Sơn Hòa |
|
|
|
|
117,00 |
11,00 |
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Đảm Đang |
Sơn Lễ |
10,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Hố Tít |
Sơn Lễ |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Khe Hồ |
Sơn Lễ |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Lễ |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Cửa Cá |
Sơn Lễ |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Khe Nhảy |
Sơn Tiến |
27,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Động Thủng |
Sơn Tiến |
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Đập Háp |
Sơn Tiến |
17,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ Côn Sơn (Cây Thị) |
Sơn Tiến |
17,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Ao Sen |
Sơn Tiến |
17,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Mai Lĩnh |
Sơn Tiến |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hồ Ngớc |
Sơn Tiến |
25,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Chọ Trâm |
Sơn Trung |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Sơn Trung III |
Sơn Trung |
|
|
|
|
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Sơn Trung II |
Sơn Trung |
|
|
|
|
30,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Đập Ngưng |
Sơn Phú |
30,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hồ Vàng Anh |
Sơn Phú |
20,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Cầu Kheng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
150,00 |
13,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Hói Nầm |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
35,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Phúc Đụt |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Mụ Bóng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
10,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
39 |
Hồ Cầu Đất |
Sơn Phúc |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Sơn Phúc |
|
|
|
|
60,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
41 |
Hồ Khe Sanh |
Sơn Mai |
62,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hồ Trằm Trổ |
Sơn Mai |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hồ Trằm Kè |
Sơn Mai |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hồ Liên Hoàn |
Sơn Thủy |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hồ Khe Kẽm |
Sơn Thủy |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Miếu Thờ |
Sơn Thủy |
40,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hồ Đồng Tráng |
Sơn Thủy |
36,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hồ Cố Ái |
Sơn Thủy |
21,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
137,00 |
29,00 |
|
|
|
|
|
50 |
Hồ Bèo |
Sơn Diệm |
120,00 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hồ Bình Khê |
Sơn Hàm |
130,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hồ Bãi Sậy |
Sơn Trường |
45,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hồ Mỏ Kẹc |
Sơn Trường |
35,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hồ Lối Sen |
Sơn Trường |
24,00 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hồ Cây Truống |
Sơn Trường |
20,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hồ Đùng Đình |
Sơn Trường |
14,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hồ Chệp Mệp |
Sơn Trường |
12,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hồ Đập Dọc |
Sơn Trường |
10,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hồ Bục Cung |
Sơn Trường |
6,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hồ Cừa |
Sơn Trường |
4,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hồ Cửa Bàn |
Sơn Giang |
15,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hồ Đập Quát |
Sơn Giang |
25,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hồ Hóc Lầy |
Sơn Quang |
13,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hồ Tràng Riềng |
Sơn Quang |
17,00 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hồ Cơn Gạo |
Sơn Quang |
28,00 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hồ Mụ Trực |
Sơn Quang |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hồ Bảo Vệ |
Sơn Quang |
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Hồ Bà Đảm |
Sơn Quang |
10,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hồ Cơn Sắn |
Sơn Quang |
9,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Rồng Sớm |
Sơn Lâm |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hồ Mả Môi |
Sơn Lâm |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hồ Đá Chết |
Sơn Lâm |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hồ Cây Ươi |
Sơn Lâm |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Hồ Sen |
Sơn Lâm |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hồ Cây Sung |
Sơn Lâm |
6,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Nậy |
Sơn Lâm |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hồ Động Tròn |
Sơn Lâm |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Hồ Bụi Hóp |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Lâm |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hồ Cấy |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hồ Ô Ồ |
Sơn Lâm |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hồ Eo Vọt |
Sơn Lâm |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Nước Lạnh |
Sơn Tây |
14,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hồ Trại Lưu |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hồ Kim Thành trên |
Sơn Tây |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hồ Kim Thành dưới |
Sơn Tây |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Hồ Vậy |
Sơn Tây |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Hồ Đỉnh Đẹ |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Hồ Trại Cau |
Sơn Tây |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Tây |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hồ Cây Trổ |
Sơn Tây |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Hồ Bục Bục |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Hồ Bông Phài |
Sơn Tây |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Hồ Tri Báo |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Hồ Làng Hùng |
Sơn Lĩnh |
18,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Lĩnh |
11,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Hồ Chẩn |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Hồ Lở Dưới |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Hồ Dằm |
Sơn Lĩnh |
9,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Hồ Lối Trên |
Sơn Lĩnh |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Hồ Khe Dong |
Sơn Lĩnh |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Hồ Trại Cộ |
Sơn Lĩnh |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập dâng Xài Phố |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hồ Thôn Tâm |
Sơn Lĩnh |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Hồ Khe Đôi (Khe Gát) |
Sơn Hồng |
13,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Hồ Vã (Vừ) |
Sơn Hồng |
12,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Hồ Thầy Chương |
Sơn Hồng |
15,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Hồ Khe Đồn |
Sơn Hồng |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Hồ Khe Trét |
Sơn Hồng |
9,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Hồ Ông Cảnh |
Sơn Hồng |
11,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Hồ Đập Bù |
Sơn Hồng |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Hồ Ông Trưởng |
Sơn Hồng |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Kim I |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Hồ Cầu Giang |
Sơn Kim I |
7,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Hồ Khe Cấy |
Sơn Kim I |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hồ Ông Đức |
Sơn Kim I |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Hồ Khe Đá |
Sơn Kim II |
50,00 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Hồ Khe Rồng |
Sơn Kim II |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Đập dâng Cây Gáo |
Sơn Kim II |
10,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.407,4 |
141,4 |
20,0 |
|
60,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đập Khe Chẹt |
TT Vũ Quang |
17,00 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Ngàng Trên |
TT Vũ Quang |
5,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bàu Sen |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Bàu Rạ |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Bến Vụng |
Ân Phú |
|
|
|
|
45,00 |
4,50 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Tre |
Ân Phú |
|
|
|
|
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
7 |
Đập Khe Tròn |
Ân Phú |
25,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Pheo |
Ân Phú |
4,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Áng |
Ân Phú |
16,40 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hốp Trổ |
Đức Giang |
54,00 |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Bãi Trạng |
Đức Giang |
49,00 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Chọ Mít |
Đức Giang |
21,00 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Nhà Phát |
Đức Giang |
4,50 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Nhà Trồi |
Đức Giang |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Chọ Quản |
Đức Giang |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Xuôi |
Đức Lĩnh |
165,20 |
16,60 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Khe Rắn |
Đức Lĩnh |
150,80 |
15,10 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Khe Du |
Đức Lĩnh |
27,00 |
2,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Chọ Sa 1 |
Đức Lĩnh |
25,00 |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Chọ Sa 2 |
Đức Lĩnh |
11,50 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Bà Em |
Sơn Thọ |
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Đượng Nậy |
Sơn Thọ |
19,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Bà Quang |
Sơn Thọ |
16,00 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Hòn Bàn |
Sơn Thọ |
14,00 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Ông Tác |
Sơn Thọ |
16,00 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Ông Long |
Sơn Thọ |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Cây Lim |
Sơn Thọ |
24,00 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Chọ Su |
Đức Hương |
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Rủ Nón |
Đức Hương |
57,00 |
5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Nãy Cầu |
Đức Hương |
30,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Nãy Ô |
Đức Hương |
38,00 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Khe Xóm |
Đức Hương |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Sao Nha |
Đức Bồng |
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Động |
Đức Bồng |
28,50 |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Trấm |
Đức Bồng |
45,00 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Chọ Nháy |
Đức Bồng |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sanh Nậy |
Đức Bồng |
11,00 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Quạnh |
Đức Bồng |
3,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Cây Khế |
Đức Liên |
37,00 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Khe Son |
Đức Liên |
39,00 |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Khe Nãi |
Đức Liên |
27,00 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Bàu Lụi |
Đức Liên |
25,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Cây Trâm |
Đức Liên |
12,00 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Am |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Oi |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Khe Thuộc |
Hương Minh |
35,60 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Nguồn |
Hương Minh |
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Khe Nguyện |
Hương Minh |
19,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Ô Ồ |
Hương Minh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Khe Xai |
Hương Minh |
29,30 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Khe Cùng |
Hương Minh |
16,10 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Khe Trảy |
Hương Thọ |
16,10 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Bượm |
Hương Thọ |
48,10 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Khe Đập |
Hương Thọ |
10,30 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Mả |
Hương Thọ |
6,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bệ |
Hương Thọ |
13,90 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Bộng Bồng |
Hương Thọ |
9,20 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Trộ Thầy |
Hương Thọ |
11,80 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Bàu Sen |
Hương Thọ |
9,10 |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh |
|
52.984,2 |
4.025,0 |
1.177,8 |
93,7 |
22.737,2 |
5.652,3 |
955,8 |
21.264,3 |
1.868,9 |
607,4 |
|
Chú thích:
(1) Diện tích 5.324,7 ha lúa, 302,5ha màu-mạ-cây CN, 68ha thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(2) Diện tích 664 ha lúa hồ Sông Rác tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây CN, 57ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo) và diện tích 1.094ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN, 37ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tưới trong đó có 88ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
(6) Diện tích 372 ha lúa, 90ha màu, 17ha thủy sản hồ Vực Trống tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo) và diện tích 1.020ha lúa, 196ha màu-mạ-cây CN, 74,0ha thủy sản hồ Vực Trống tưới trong đó có 102ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
(7) Diện tích 517 ha lúa, 100ha màu-mạ-cây CN, 30ha thủy sản hồ Cu Lây-Trường Lão tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).
(8) Diện tích 101ha lúa, 7ha màu-mạ-cây CN hồ Bình Hà tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bãi Cháy (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).
(9) Diện tích 15ha lúa hồ Khe Dẻ tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Sơn Phúc (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).
(10) Diện tích 218ha lúa, 116ha màu-mạ-cây CN hồ Cơn Trường tưới trong đó có 20ha lúa tạo nguồn nước tưới cho các hồ Bèo (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
(11) Diện tích 199ha lúa hồ Đá Bạc tưới trong đó có 95ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
(12) Diện tích 420ha lúa, 220 ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản hồ Nhà Đường tưới trong đó có 214ha lúa tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
(13) Diện tích 6.151,18 ha lúa, 465,02ha màu-mạ-cây CN, 129,77ha thủy sản cống Đức Xá-Trung Lương tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.4 kèm theo).
(14) Diện tích 3.753 ha lúa, 429,2ha màu-mạ-cây CN, 249,7ha thủy sản cống Cầu Già tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.5 kèm theo).
(15) Diện tích 5.000ha lúa, 230ha màu-mạ-cây CN, 45,8ha thủy sản cống Đồng Huề-Đồng Mỹ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.6 kèm theo).
(16) Diện tích 1.103 ha lúa và 132,5ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản cống Đò Điểm tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.7 kèm theo).
(17) Diện tích 3.345,5 ha lúa và 330,2ha màu-mạ-cây CN, 56,1 ha thủy sản cống Cầu Trù tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (cụ thể: nước tạo nguồn từ cống Trung Lương, Đức Xá, Đồng Huề, Đồng Mỹ, Cầu Già, Cầu Trù, Đò Điệm hoặc từ các hồ: Kẻ Gỗ, Sông Rác, Thượng Tuy, Đập Bún, Vực Trống, Cu Lây-Trường Lão, Cửa Thờ-Trại Tiểu, Bình Hà, Khe Dẻ; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp trọng lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ hồ Đá Bạc, Nhà Đường, Vực Trông, Cửa Thờ-Trại Tiêu, Cơn Trưởng; các hồ, đập tiếp tục sử dụng nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017của UBND tỉnh.
(18) Diện tích 9.798,3 ha lúa, 1.740,9ha màu-mạ-cây CN, 428,6ha thủy sản trạm bơm Linh Cảm tưới trong đó có 2.762,6 ha lúa, 223,3ha màu, mạ, cây CN, 17,6 ha thủy sản tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.10 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ động lực kết hợp động lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ trạm bơm Linh Cảm; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng động lực". Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.
* Diện tích được cấp nước bởi các công trình của địa phương sử dụng nguồn nước tạo nguồn từ các công trình do Công ty quản lý được kiểm soát bằng hợp đồng cấp nước tạo nguồn ký kết giữa Công ty và địa phương.
Phụ lục 1.1: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Kẻ Gỗ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
2.151,8 |
|
67,8 |
1 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
16,8 |
|
|
2 |
Trạm bơm Cửa Dật |
Cẩm Thịnh |
9,4 |
|
|
3 |
Trạm bơm Tùng Miệu |
Cẩm Thịnh |
30,6 |
|
|
4 |
Trạm bơm Cầu Trung |
Cẩm Thịnh |
60,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Hói Vằn |
Cẩm Quan |
56,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm thôn 1 |
Cẩm Thăng |
40,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Phúc |
168,2 |
|
10,5 |
8 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Phúc |
106,1 |
|
4,1 |
9 |
Trạm bơm số 3 |
Cẩm Phúc |
75,0 |
|
7,2 |
10 |
Trạm bơm số 4 |
Cẩm Phúc |
10,0 |
|
5,7 |
11 |
Trạm bơm số 5 |
Cẩm Phúc |
34,0 |
|
2,6 |
12 |
Trạm bơm số 6 |
Cẩm Phúc |
44,3 |
|
2,9 |
13 |
Trạm bơm Trọt Cóc |
Cẩm Phúc |
62,6 |
|
6,8 |
14 |
Trạm bơm Cồn Bắn |
Cẩm Phúc |
9,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm Cồn Cao |
Cẩm Phúc |
34,8 |
|
|
16 |
Trạm bơm thôn 10 |
Cẩm Hưng |
40,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm thôn 14 |
Cẩm Hưng |
91,5 |
|
|
18 |
Trạm bơm thôn 13 |
Cẩm Hưng |
41,0 |
|
|
19 |
Trạm bơm Huy Tiến |
Cẩm Huy |
48,0 |
|
|
20 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Vịnh |
22,8 |
|
|
21 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Vịnh |
109,2 |
|
|
22 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Dương |
59,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Dương |
55,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Nam Yên |
Cẩm Nam |
115,6 |
|
|
25 |
Trạm bơm Hà Bắc |
Cẩm Nam |
112,0 |
|
|
26 |
Trạm bơm Tiến Hưng |
Cẩm Nam |
133,0 |
|
|
27 |
Trạm bơm Yên Thành |
Cẩm Nam |
21,2 |
|
|
28 |
Trạm bơm Nam Thành |
Cẩm Nam |
13,8 |
|
|
29 |
Trạm bơm Đông Khê |
Cẩm Nam |
41,6 |
|
|
30 |
Trạm bơm Trung Bá |
Cẩm Nam |
92,4 |
|
|
31 |
Trạm bơm Tây Nguyên |
Cẩm Nam |
32,4 |
|
|
32 |
Trạm bơm số 1 |
TT Thiên Cầm |
127,0 |
|
|
33 |
Trạm bơm số 2 |
TT Thiên Cầm |
178,5 |
|
10,0 |
34 |
Trạm bơm số 3 |
TT Thiên Cầm |
61,0 |
|
18,0 |
II |
TP Hà Tĩnh |
|
789,9 |
35,0 |
|
1 |
Trạm bơm xóm 9 |
Đại Nài |
70,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Đội Thủng |
Thạch Bình |
40,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Thạch Bình |
28,5 |
|
|
4 |
Trạm bơm Bến Đá |
Thạch Đồng |
30,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Thanh Hòa |
Thạch Đồng |
20,0 |
5,0 |
|
6 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Thạch Hạ |
62,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm Ủy Ban |
Thạch Hạ |
32,0 |
|
|
8 |
Trạm bơm Liên Hà |
Thạch Hạ |
68,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Cồn Thờ |
Thạch Hạ |
15,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
34,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Con Còi |
Thạch Hưng |
12,0 |
|
|
12 |
Trạm bơm Đập Lỗ |
Thạch Hưng |
10,0 |
|
|
13 |
Trạm bơm Đại Đồng |
Thạch Linh |
42,1 |
|
|
14 |
Trạm bơm Nhật Tân |
Thạch Linh |
36,8 |
4,0 |
|
15 |
Trạm bơm Cầu Đông |
Thạch Linh |
48,3 |
|
|
16 |
Trạm bơm Động Vôi |
Thạch Môn |
5,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Càng Trung |
Thạch Môn |
2,0 |
|
|
18 |
Trạm bơm đập Nghem |
Thạch Môn |
63,0 |
|
|
19 |
Trạm bơm Hoang Gò |
Thạch Trung |
25,0 |
5,0 |
|
20 |
Trạm bơm Đức Phú |
Thạch Trung |
18,0 |
|
|
21 |
Trạm bơm Liên Phú |
Thạch Trung |
5,0 |
11,0 |
|
22 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Thạch Trung |
34,2 |
5,0 |
|
23 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Nguyễn Du |
13,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
62,0 |
5,0 |
|
|
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
10,0 |
|
|
|
Trạm bơm 1 |
Hà Huy Tập |
4,0 |
|
|
III |
Huyện Thạch Hà |
|
2.235,3 |
202,7 |
|
1 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
10,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Thạch Điền |
35,4 |
|
|
3 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Hương |
119,6 |
|
|
4 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
60,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cầu trạo |
Thạc Lưu |
70,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Cầu làng |
Thạc Lưu |
20,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Thạc Lưu |
30,0 |
|
|
8 |
Trạm bơm Tân Hương |
Thạch Vĩnh |
90,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Song Hoành |
Thạch Vĩnh |
70,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Thạch Vĩnh |
65,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Thạch Vĩnh |
62,0 |
|
|
12 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Thạch Tiến |
115,0 |
|
|
13 |
Trạm bơm cầu 23 |
Thạch Tiến |
54,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Thạch Tiến |
105,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
Thạch Thanh |
40,0 |
|
|
16 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Thạch Thanh |
45,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Đê Hầu |
Thạch Thanh |
15,0 |
|
|
18 |
Trạm bơm xóm 13 |
Thạch Thanh |
20,0 |
|
|
19 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
15,0 |
27,7 |
|
20 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
15,0 |
17,0 |
|
21 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
10,0 |
6,5 |
|
22 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
10,0 |
6,5 |
|
23 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
22,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
20,0 |
|
|
25 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
23,0 |
|
|
26 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
110,0 |
44,0 |
|
27 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
100,0 |
44,0 |
|
28 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
68,9 |
29,0 |
|
29 |
Trạm bơm Kót sắt |
Thạch Lạc |
54,9 |
28,0 |
|
30 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
80,0 |
|
|
31 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
65,00 |
|
|
32 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
85,00 |
|
|
33 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Xuyên |
40,0 |
|
|
34 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Phù Việt |
65,0 |
|
|
35 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Phù Việt |
69,0 |
|
|
36 |
Trạm bơm Liên Hương |
Thạch Đài |
17,7 |
|
|
37 |
Trạm bơm Kỳ Sơn |
Thạch Đài |
29,6 |
|
|
38 |
Trạm bơm Nam Bình |
Thạch Đài |
42,7 |
|
|
39 |
Trạm bơm Bàu Láng |
Thạch Đài |
33,9 |
|
|
40 |
Trạm bơm Kỳ Phong |
Thạch Đài |
32,6 |
|
|
41 |
Trạm bơm Cầu Sú |
TT Thạch Hà |
70 |
|
|
42 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
130 |
|
|
Phụ lục 1.2: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Sông Rác, hồ Thượng Tuy
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
A |
Hồ Sông Rác |
|
|
I |
Huyện Kỳ Anh |
|
32,0 |
1 |
Trạm bơm Đồng Quanh |
Kỳ Thư |
14,9 |
2 |
Trạm bơm Hói Tùng |
Kỳ Thư |
6,3 |
3 |
Trạm bơm Cố Đáo |
Kỳ Thư |
10,8 |
II |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
632,0 |
1 |
Trạm bơm Lò Ngói |
Cẩm Lộc |
85,0 |
2 |
Trạm bơm Đình |
Cẩm Lộc |
111,0 |
3 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Cẩm Lộc |
28,0 |
4 |
Trạm bơm số 7+8 |
Cẩm Lộc |
72,4 |
5 |
Trạm bơm Cửa Thú |
Cẩm Lộc |
24,8 |
6 |
Trạm bơm Cồn Me |
Cẩm Lộc |
20,8 |
7 |
Trạm bơm Sông Quèn |
Cẩm Hà |
86,0 |
8 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Trung |
150,0 |
9 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Trung |
54,0 |
B |
Hồ Thượng Tuy |
|
100,0 |
1 |
Trạm bơm Trung Thành |
Cẩm Thịnh |
23,0 |
2 |
Trạm bơm Đông Trung |
Cẩm Thịnh |
16,0 |
3 |
Trạm bơm Hói Rái |
Cẩm Thịnh |
61,0 |
Phụ lục 1.3: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu, hồ Vực Trống, hồ Cu Lây-Trường Lão
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu |
|
897,0 |
85,0 |
55,0 |
1 |
Trạm bơm Đà Hàn |
Đồng Lộc |
98,0 |
30,0 |
35,0 |
2 |
Trạm bơm Cửa Người |
Thượng Lộc |
24,0 |
10,0 |
|
6 |
Trạm bơm Cầu Hói |
Sơn Lộc |
102,0 |
10,0 |
5,0 |
7 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
126,0 |
11,0 |
2,0 |
8 |
Trạm bơm Đông Chanh |
Sơn Lộc |
157,0 |
10,0 |
|
9 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Son Lộc |
35,0 |
|
6,0 |
10 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
20,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Đập Lả |
Sơn Lộc |
44,0 |
10,0 |
2,0 |
12 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Sơn Lộc |
27,0 |
|
3,5 |
13 |
Trạm bơm Lò Rèn |
Sơn Lộc |
16,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Lộc Thủy |
Sơn Lộc |
40,0 |
4,0 |
1,5 |
15 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
208,0 |
|
|
II |
Hồ Vực Trống |
|
284,0 |
90,0 |
17,0 |
1 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
14,0 |
20,0 |
5,0 |
2 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
60,0 |
20,0 |
7,0 |
3 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Vĩnh Lộc |
22,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Vĩnh Lộc |
40,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cửa Người |
Thượng Lộc |
46,0 |
4,0 |
|
6 |
Trạm bơm Đập Bạng |
Thượng Lộc |
50,0 |
24,0 |
1,5 |
7 |
Trạm bơm Biền Thống |
Thượng Lộc |
52,0 |
22,0 |
3,5 |
III |
Hồ Cu Lây-Trường Lão |
|
496,0 |
100,0 |
30,0 |
1 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
54,0 |
20,0 |
10,0 |
2 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
100,0 |
20,0 |
20,0 |
3 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
52,0 |
20,0 |
|
4 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
28,0 |
20,0 |
|
5 |
Trạm bơm Tân Tùng Sơn |
Tùng Lộc |
70,0 |
4,0 |
|
6 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
96,0 |
10,0 |
|
7 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
96,0 |
6,0 |
|
IV |
Hồ Bình Hà |
|
100,8 |
7,0 |
|
1 |
Trạm bơm Bãi Cháy |
Đức Dũng |
100,80 |
7,00 |
|
VI |
Hồ Khe Dẻ |
|
15,0 |
|
|
1 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Sơn Phúc |
15,00 |
|
|
Phụ lục 1.4: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đức Xá-Trung Lương
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản (ha) |
I |
Công ty Bắc Hà Tĩnh |
|
1.152,2 |
143,9 |
34,4 |
1 |
Trạm bơm Yên Phúc |
Yên Hồ - Đức Thọ |
435,0 |
58,0 |
27,0 |
2 |
Trạm bơm Lam Hồng |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
321,4 |
32,9 |
5,4 |
3 |
Trạm bơm Đức Hồng |
Trung Lương - Hồng Lĩnh |
171,30 |
|
|
4 |
Trạm bơm Đức Thuận |
Đức Thuận - Hồng Lĩnh |
174,6 |
15,0 |
1,0 |
5 |
Trạm bơm Đức Thịnh |
Đức Thịnh - Đức Thọ |
49,9 |
38,0 |
1,0 |
II |
Thị xã Hồng Lĩnh |
1.623,8 |
159,1 |
52,9 |
|
1 |
Trạm bơm Nương Lành |
Thuận Lộc |
147,5 |
1,1 |
1,3 |
2 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Thuận Lộc |
23,5 |
1,2 |
0,8 |
3 |
Trạm bơm Đồng Cháng |
Thuận Lộc |
32,2 |
0,4 |
0,7 |
4 |
Trạm bơm Cồn Bến |
Thuận Lộc |
28,7 |
|
0,2 |
5 |
Trạm bơm 19/5 |
Thuận Lộc |
110,6 |
2,2 |
2,7 |
6 |
Trạm bơm Tân Hòa |
Thuận Lộc |
60,2 |
1,5 |
1,0 |
7 |
Trạm bơm Cồn Đống |
Thuận Lộc |
69,0 |
1,8 |
1,6 |
8 |
Trạm bơm Đồng Tùng |
Thuận Lộc |
26,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Ba Cồn |
Thuận Lộc |
114,0 |
6,6 |
3,2 |
10 |
Trạm bơm Minh Thuận |
Thuận Lộc |
100,4 |
|
6,2 |
11 |
Trạm bơm Đùng Đùng |
Đức Thuận |
147,5 |
52,0 |
7,5 |
12 |
Trạm bơm Eo Bù |
Đức Thuận |
27,0 |
3,0 |
1,1 |
13 |
Trạm bơm ông Huấn |
Bắc Hồng |
7,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Đồng Lống |
Trung Lương |
12,7 |
1,8 |
|
15 |
Trạm bơm Ngà Và |
Đậu Liêu |
122,0 |
15,0 |
3,2 |
16 |
Trạm bơm Hói Chánh |
Đậu Liêu |
180,0 |
16,0 |
2,1 |
17 |
Trạm bơm Bến Than |
Đậu Liêu |
190,0 |
19,0 |
2,0 |
18 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Nam Hồng |
112,8 |
33,4 |
4,2 |
19 |
Trạm bơm Cồn Đung |
Nam Hồng |
112,9 |
4,0 |
15,1 |
III |
Huyện Đức Thọ |
|
3.285,3 |
151,8 |
42,1 |
1 |
Trạm Dăm De |
Đức Lâm |
203,2 |
|
5,9 |
2 |
Trạm Mù Dầm |
Đức Lâm |
54,0 |
|
|
3 |
Trạm Nhà Trằng |
Đức Lâm |
24,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm số 1 |
Trung Lễ |
125,8 |
4,2 |
|
5 |
Trạm bơm số 2 |
Trung Lễ |
141,3 |
4,7 |
|
6 |
Trạm bơm số 3 |
Trung Lễ |
66,7 |
2,2 |
|
7 |
Trạm bơm số 4 |
Trung Lễ |
21,8 |
0,7 |
|
8 |
Trạm bơm số 5 |
Trung Lễ |
67,1 |
2,2 |
|
9 |
Trạm Làng Tùng |
Đức Thủy |
128,9 |
|
1,0 |
10 |
Trạm Nhân Thủy |
Đức Thủy |
228,0 |
|
1,3 |
11 |
Trạm Cầu Ngù |
Đức Thủy |
38,4 |
|
0,8 |
12 |
Trạm Đồng Bượm |
Đức Thủy |
121,6 |
|
0,4 |
13 |
Trạm Cồn Đều |
Đức Thủy |
38,0 |
|
|
14 |
Trạm Nhà Trao |
Đức Thủy |
74,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm A1 |
Đức Thanh |
112,2 |
|
0,7 |
16 |
Trạm bơm B1 |
Đức Thanh |
100,2 |
|
1,7 |
17 |
Trạm bơm Bình Định |
Thái Yên |
93,2 |
7,8 |
|
18 |
Trạm bơm Bình Hà |
Thái Yên |
91,4 |
4,6 |
0,5 |
19 |
Trạm bơm Sông Đỏ |
Thái Yên |
264,3 |
15,0 |
1,4 |
20 |
Trạm bơm Quang Tiến |
Đức Thịnh |
100,0 |
12,0 |
1,0 |
21 |
Trạm bơm Quang Thịnh |
Đức Thịnh |
108,0 |
17,0 |
|
22 |
Trạm bơm Trường Thịnh |
Đức Thịnh |
169,2 |
17,0 |
1,5 |
23 |
Trạm bơm Eo Bù |
Đức Thịnh |
30,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm xóm 1 |
Bùi Xá |
53,6 |
4,2 |
3,1 |
25 |
Trạm bơm Giữa |
Bùi Xá |
188,4 |
4,6 |
2,3 |
26 |
Trạm bơm Đồng Vang |
Bùi Xá |
74,0 |
|
0,3 |
27 |
Trạm Cây Mưng |
Bùi Xá |
256,8 |
16,8 |
14,0 |
28 |
Trậm bơm Yên Liên |
Đức Yên |
61,2 |
20,6 |
4,3 |
29 |
Trạm bơm Yên Long |
Đức Yên |
45,0 |
|
|
30 |
Trạm Cửa Trại |
Đức Dũng |
80,00 |
6,00 |
|
31 |
Trạm Cồn Tai |
Đức Dũng |
125,00 |
12,00 |
2,00 |
Phụ lục 1.5: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Cầu Già
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Can Lộc |
|
2.008,4 |
194,0 |
149,7 |
1 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
7,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
10,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
7,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm Vĩnh Long |
Tiến Lộc |
54,4 |
16,0 |
20,0 |
5 |
Trạm bơm Vinh Hòa |
Tiến Lộc |
46,0 |
14,0 |
25,0 |
6 |
Trạm bơm Thái Đản |
Tiến Lộc |
150,0 |
20,0 |
11,5 |
7 |
Trạm bơm Hà Đông |
Tiến Lộc |
128,0 |
|
|
8 |
Trạm Bơm Nam Hà |
Tiến Lộc |
50,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Lò Vôi |
Tiến Lộc |
78,0 |
|
11,2 |
10 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
10,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
30,0 |
|
|
12 |
Trạm bơm Hạ Thăng |
Khánh Lộc |
30,0 |
12,0 |
6,0 |
13 |
Trạm bơm Kiều Mộc |
Khánh Lộc |
70,0 |
5,0 |
|
14 |
Trạm bơm Cầu Nậy |
Khánh Lộc |
175,0 |
6,0 |
|
15 |
Trạm bơm Vân Cữu 2 |
Khánh Lộc |
43,0 |
8,0 |
11,0 |
16 |
Trạm bơm Thượng Vân |
Khánh Lộc |
33,0 |
9,0 |
10,0 |
17 |
Trạm bơm Bàn Sừ |
Quang Lộc |
23,0 |
|
2,0 |
18 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
101,0 |
|
2,5 |
19 |
Trạm bơm Hương Đình |
Quang Lộc |
90,0 |
|
1,0 |
20 |
Trạm bơm Đập Lội |
Quang Lộc |
17,0 |
1,0 |
1,5 |
21 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
22,4 |
|
|
22 |
Trạm bơm Cồn Trọt |
Quang Lộc |
40,0 |
10,0 |
5,0 |
23 |
Trạm bơm Đồng Đăm |
Quang Lộc |
225,0 |
10,0 |
3,0 |
24 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
40,6 |
|
|
25 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
76,0 |
30,0 |
15,0 |
28 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
56,0 |
4,0 |
|
29 |
Trạm bơm Nam Sơn |
TT Nghèn |
217,0 |
16,0 |
10,0 |
|
Trạm bơm Biền Đông |
TT Nghèn |
80,0 |
|
|
|
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
35,0 |
30,0 |
15,0 |
30 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
30,0 |
3,0 |
|
31 |
TB HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
34,0 |
|
|
II |
Huyện Thạch Hà |
|
1.685,0 |
162,3 |
107,0 |
1 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Xuyên |
140,0 |
26,7 |
|
2 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Xuyên |
55,0 |
5,0 |
|
3 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Xuyên |
50,0 |
5,0 |
|
4 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Xuyên |
|
3,0 |
|
5 |
Trạm bơm số 2 |
Việt Xuyên |
50,0 |
3,4 |
|
6 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
273,0 |
9,5 |
|
7 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
80,0 |
4,7 |
|
8 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
157,0 |
4,0 |
|
9 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
120,0 |
6,0 |
|
10 |
Trạm bơm Thủy sản |
Thạch Kênh |
|
|
100,0 |
11 |
Trạm bơm thôn Hanh 2 |
Thạch Liên |
45,0 |
7,0 |
1,0 |
12 |
Trạm bơm thôn Hanh 1 |
Thạch Liên |
45,0 |
7,0 |
1,0 |
13 |
Trạm bơm thôn Nguyên |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
14 |
Trạm bơm thôn Ninh |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
15 |
Trạm bơm thôn Khang 2 |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
16 |
Trạm bơm thôn Khang 1 |
Thạch Liên |
60,0 |
7,0 |
1,0 |
17 |
Trạm bơm thôn Thọ |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
18 |
Trạm bơm thôn Lợi |
Thạch Liên |
70,0 |
7,0 |
|
19 |
Trạm bơm thôn Quý |
Thạch Liên |
60,0 |
7,0 |
|
20 |
Trạm bơm thôn Phú |
Thạch Liên |
60,0 |
9,0 |
|
21 |
Trạm bơm Lối ác |
Thạch Liên |
90,0 |
10,0 |
|
22 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Liên |
130,0 |
13,0 |
|
Phụ lục 1.6: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đồng Huề-Đồng Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Công ty Bắc Hà Tĩnh |
|
2.373,0 |
24,0 |
15,3 |
1 |
Trạm bơm Thanh Lộc |
Thanh Lộc - Can Lộc |
408,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Cầu Cao |
Vượng Lộc - Can Lộc |
1.175,0 |
24,0 |
7,0 |
3 |
Trạm bơm Đập Đình |
Trung Lộc - Can Lộc |
790,0 |
|
8,3 |
II |
Huyện Can Lộc |
|
2.622,0 |
206,0 |
22,5 |
1 |
Trạm bơm KTM 2 |
Vượng Lộc |
60,0 |
6,0 |
2,0 |
2 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
69,5 |
|
|
3 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
32,5 |
|
1,0 |
4 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
30,5 |
|
1,0 |
5 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
146,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
|
7 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
70,0 |
30,0 |
2,0 |
8 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
90,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
84,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
96,0 |
|
1,0 |
11 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
97,5 |
|
1,0 |
12 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
40,5 |
|
|
13 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
156,5 |
|
2,0 |
14 |
Trạm bơm Đồng Cốc |
Vượng Lộc |
20,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
54,0 |
20,0 |
2,0 |
16 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
42,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 1 |
TT Nghèn |
34,0 |
10,0 |
|
18 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 2 |
TT Nghèn |
80,0 |
10,0 |
8,0 |
19 |
Trạm bơm Cơ Động |
Kim Lộc |
6,8 |
|
|
20 |
Trạm bơm Giếng Dừa |
Kim Lộc |
30,0 |
10,0 |
|
21 |
Trạm bơm Nương Chè |
Kim Lộc |
90,0 |
10,0 |
|
22 |
Trạm bơm Chợ Vạn |
Kim Lộc |
64,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm Gia Nậy |
Kim Lộc |
139,2 |
20,0 |
|
24 |
Trạm bơm Mật Thiết |
Kim Lộc |
23,0 |
4,0 |
|
25 |
Trạm bơm Chùa |
Kim Lộc |
24,0 |
6,0 |
|
26 |
Trạm bơm Rú Đất |
Kim Lộc |
81,0 |
10,0 |
|
27 |
Trạm bơm cầu 19/5 |
Kim Lộc |
96,0 |
10,0 |
|
28 |
Trạm bơm Hói Quốc |
Kim Lộc |
126,0 |
|
|
29 |
Trạm bơm Cửa Trại 1 |
Thanh Lộc |
34,0 |
4,0 |
|
30 |
Trạm bơm Cồn Lò |
Thanh Lộc |
71,0 |
3,0 |
|
31 |
Trạm bơm Đồng Trạm |
Thanh Lộc |
27,5 |
6,0 |
1,5 |
32 |
Trạm bơm Đồng Vao |
Thanh Lộc |
40,0 |
10,0 |
1,0 |
33 |
Trạm bơm Cồn Cậy |
Thanh Lộc |
108,5 |
5,0 |
|
34 |
Trạm bơm Đồng Bùi |
Thanh Lộc |
60,0 |
2,0 |
|
35 |
Trạm bơm T9 |
Tùng Lộc |
120 |
10 |
|
36 |
Trạm bơm Vinh Quang |
Tùng Lộc |
188 |
10 |
|
37 |
Trạm bơm Cồn Mụa |
Tùng Lộc |
90 |
10 |
|
Phụ lục 1.7: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đò Điểm
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Thạch Hà |
|
628,0 |
59,5 |
|
1 |
Trạm bơm Am |
Phù Việt |
64,0 |
1,8 |
|
2 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Phù Việt |
|
1,7 |
|
3 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Phù Việt |
6,0 |
2,0 |
|
4 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Phù Việt |
70,0 |
2,5 |
|
5 |
Trạm bơm Đội Trều |
Phù Việt |
60,0 |
2,5 |
|
6 |
Trạm bơm Trẻn |
Phù Việt |
63,0 |
2,0 |
|
7 |
Trạm bơm Chà Vập |
Phù Việt |
60,0 |
2,0 |
|
8 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
9 |
Trạm bơm Tam Tòa |
Thạch Long |
30,0 |
5,0 |
|
10 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
5,0 |
|
11 |
Trạm bơm Nam Long II |
Thạch Long |
13,0 |
4,0 |
|
12 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
17,0 |
4,0 |
|
13 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
14 |
Trạm bơm Hội Cát |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
15 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
135,0 |
10,0 |
|
16 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
50,0 |
2,0 |
|
17 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
60,0 |
3,0 |
|
II |
Huyện Lộc Hà |
|
475,0 |
47,5 |
15,0 |
1 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Mỹ |
89,10 |
8,90 |
|
2 |
Trạm bơm số 2 |
Thạch Mỹ |
98,70 |
9,90 |
5,00 |
3 |
Trạm bơm số 3 |
Thạch Mỹ |
126,20 |
12,60 |
5,00 |
4 |
Trạm bơm Đồng Tiến |
Thạch Mỹ |
161,00 |
16,10 |
5,00 |
Phụ lục 1.8: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Cầu Trù
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
|
Huyện Lộc Hà |
|
3.345,5 |
334,6 |
59,7 |
1 |
Trạm bơm Cơn dung |
Ích Hậu |
99,0 |
9,9 |
3,0 |
2 |
Trạm bơm Đình Cù |
Ích Hậu |
60,0 |
6,0 |
2,0 |
3 |
Trạm bơm Cồn Hạn |
Ích Hậu |
30,0 |
3,0 |
1,0 |
4 |
Trạm bơm Tây đập |
Ích Hậu |
162,0 |
16,2 |
5,1 |
5 |
Trạm bơm Bụi Khum |
Ích Hậu |
92,0 |
9,2 |
3,1 |
6 |
Trạm bơm Làng lê |
Ích Hậu |
117,1 |
11,7 |
3,2 |
7 |
Trạm bơm Đập bùi 1 |
Ích Hậu |
132,0 |
13,2 |
4,4 |
8 |
Trạm bơm Đập làng |
Ích Hậu |
186,0 |
18,6 |
5,2 |
9 |
Trạm bơm Đập bùi 2 |
Ích Hậu |
96,9 |
9,7 |
1,6 |
10 |
Trạm bơm Cầu Trù |
Phù Lưu |
243,0 |
24,3 |
2,0 |
11 |
Trạm bơm Thanh Tiến |
Phù Lưu |
245,0 |
24,5 |
2,0 |
12 |
Trạm bơm Cầu Tre |
Phù Lưu |
25,0 |
2,5 |
2,0 |
13 |
Trạm bơm Đồng Châu |
Phù Lưu |
184,0 |
18,4 |
6,0 |
14 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Phù Lưu |
70,0 |
7,0 |
0,0 |
15 |
Trạm bơm Kim Tân |
Tân Lộc |
102,7 |
10,3 |
1,4 |
16 |
Trạm bơm Tân Thượng |
Tân Lộc |
121,5 |
12,2 |
0,9 |
17 |
Trạm bơm Tân Trung |
Tân Lộc |
126,3 |
12,6 |
2,3 |
18 |
Trạm bơm Đầu Cầu 1 |
Hồng Lộc |
232,2 |
23,2 |
5,0 |
19 |
Trạm bơm Trùa Biền |
Hồng Lộc |
166,2 |
16,6 |
4,9 |
20 |
Trạm bơm thôn Đại Lự |
Hồng Lộc |
8,7 |
0,9 |
0,5 |
21 |
Trạm bơm Đầu Cầu 2 |
Hồng Lộc |
181,8 |
18,2 |
4,1 |
22 |
Trạm bơm Đồng Nẩy |
Hồng Lộc |
109,1 |
10,9 |
0,0 |
23 |
Trạm bơm Quang Trung |
Bình Lộc |
116,2 |
11,6 |
0,0 |
24 |
Trạm bơm Nam Hà |
Bình Lộc |
81,0 |
8,1 |
0,0 |
25 |
Trạm bơm Đồng Đung |
Bình Lộc |
69,7 |
7,0 |
0,0 |
26 |
Trạm bơm Đồng Séo |
Bình Lộc |
18,1 |
1,8 |
0,0 |
27 |
Trạm bơm Lòi Tràm |
An Lộc |
146,0 |
14,6 |
|
28 |
Trạm bơm Đồng Đội |
An Lộc |
124,0 |
12,4 |
|
Phụ lục 1.9: Danh sách các hồ chứa, đập dâng nhận nước tạo nguồn từ hồ Nhà Đường, hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu, hồ Vực Trống, hồ Đá Bạc
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Hồ Nhà Đường |
|
214,0 |
|
|
|
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
76,00 |
|
|
|
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
76,00 |
|
|
|
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
62,00 |
|
|
II |
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu |
|
88,0 |
|
|
|
Đập Bạc |
Thượng Lộc |
16 |
|
|
|
Hồ Cầu Tề |
Thượng Lộc |
16 |
|
|
|
Đập Cựa Người |
Thượng Lộc |
24 |
|
|
|
Đập dâng Cơn Trồi |
Mỹ Lộc |
12 |
|
|
|
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
20 |
|
|
III |
Hồ Vực Trống |
|
102 |
|
|
|
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
10 |
|
|
|
Hồ Cây Quýt |
Phú Lộc |
5 |
|
|
|
Đập Ngã Ba |
Thượng Lộc |
14 |
|
|
|
Đập Quan |
Thượng Lộc |
30 |
|
|
|
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
10 |
|
|
|
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
15,5 |
|
|
|
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
17,5 |
|
|
IV |
Hồ Khe Dẻ |
|
20,0 |
|
|
|
Hồ Bèo |
Sơn Diệm |
20 |
|
|
V |
Hồ Đá Bạc |
|
95,0 |
|
|
|
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
95,00 |
|
|
Phụ lục 1.10: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống trạm bơm Linh Cảm
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2.762,6 |
223,2 |
17,6 |
I |
Huyện Can Lộc |
|
2.371,6 |
184,0 |
11,0 |
1 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Vĩnh Lộc |
40,0 |
13,0 |
2,5 |
2 |
Trạm bơm Đại Bản |
Vĩnh Lộc |
50,0 |
6,0 |
|
3 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Vĩnh Lộc |
40,0 |
5,0 |
2,5 |
4 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Vĩnh Lộc |
|
6,0 |
|
5 |
Trạm bơm Khố Nội |
Trung Lộc |
60,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
40,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
90,0 |
|
|
8 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
100,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Song Lộc |
176,6 |
|
|
10 |
Trạm bơm Cây Khế |
Song Lộc |
90,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Song Lộc |
141,8 |
|
|
12 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Song Lộc |
24,2 |
|
|
13 |
Trạm bơm CĐ Tân Tiến |
Phú Lộc |
25,0 |
|
3,0 |
14 |
Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
5,0 |
40,0 |
2,0 |
15 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Yên Lộc |
28,0 |
23,0 |
|
16 |
Trạm bơm Ba Gia |
Yên Lộc |
37,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Đào Cộc |
Yên Lộc |
16,0 |
7,0 |
|
18 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
85,0 |
|
|
19 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
13,0 |
|
|
20 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Lộc |
40,0 |
|
|
21 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
10,0 |
|
|
22 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
180,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
80,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Nhà Thánh |
Trường Lộc |
122,0 |
14,0 |
|
25 |
Trạm bơm Làng Vạc |
Trường Lộc |
19,0 |
|
|
26 |
Trạm bơm Cồn Cúi |
Trường Lộc |
13,0 |
10,0 |
|
27 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Trường Lộc |
10,0 |
|
|
28 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Trường Lộc |
38,0 |
|
|
29 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
25,0 |
22,0 |
|
30 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
50,0 |
2,0 |
|
31 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
26,0 |
|
|
32 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
81,0 |
|
1,0 |
33 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
45,0 |
|
|
34 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
30,0 |
10,0 |
|
35 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
64,0 |
|
|
36 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
78,0 |
10,0 |
|
37 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
174,0 |
7,0 |
|
38 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
55,0 |
|
|
39 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
41,0 |
|
|
40 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
29,0 |
|
|
41 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
72,0 |
|
|
42 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
28,0 |
9,0 |
|
XI |
Huyện Đức Thọ |
|
391,0 |
39,2 |
6,6 |
1 |
Trạm Chợ Chay |
Đức An |
30,0 |
8,0 |
3,0 |
2 |
Trạm bơm An Tiến |
Đức An |
24,0 |
31,2 |
3,6 |
3 |
Trạm bơm A |
Đức Thanh |
194,2 |
|
|
4 |
Trạm bơm B |
Đức Thanh |
70,2 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Đức Thanh |
70,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Cơ Động |
Đức Thanh |
2,6 |
|
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CẤP BÙ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2018 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Kế hoạch diện tích miễn thủy lợi phí năm 2017 (ha) |
||||
Cộng |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Muối |
||
I |
Khối doanh nghiệp thủy nông |
93.895,7 |
83.954,9 |
7.930,1 |
2.010,7 |
|
1 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Hà Tĩnh |
51.821,2 |
43.724,9 |
6.525,4 |
1.571,0 |
|
2 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh |
42.074,4 |
40.230,0 |
1.404,6 |
439,8 |
|
II |
Khối thủy nông cơ sở |
53.452,6 |
45.971,4 |
5.921,0 |
1.466,6 |
93,7 |
1 |
Thị xã Kỳ Anh |
258,0 |
185,0 |
|
15,0 |
58,0 |
2 |
Huyện Kỳ Anh |
2.634,0 |
2.623,0 |
|
11,0 |
|
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
3.732,7 |
3.624,9 |
40,0 |
67,8 |
|
4 |
TP Hà Tĩnh |
922,8 |
887,8 |
35,0 |
|
|
5 |
Huyện Thạch Hà |
8.851,8 |
7.414,2 |
1.128,6 |
297,0 |
12,0 |
6 |
Huyện Can Lộc |
11.378,0 |
9.324,0 |
1.602,0 |
452,0 |
|
7 |
Huyện Đức Thọ |
8.300,1 |
6.835,7 |
1.257,3 |
207,1 |
|
8 |
Huyện Nghi Xuân |
1.657,7 |
1.334,1 |
217,0 |
106,6 |
|
9 |
Huyện Hương Sơn |
4.324,2 |
3.826,0 |
498,2 |
|
|
10 |
Huyện Hương Khê |
3.033,7 |
2.619,9 |
376,1 |
37,6 |
|
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
2.234,9 |
1.948,9 |
231,3 |
54,8 |
|
12 |
Huyện Vũ Quang |
1.634,8 |
1.467,4 |
147,4 |
20,0 |
|
13 |
Huyện Lộc Hà |
4.490,0 |
3.880,5 |
388,1 |
197,7 |
23,7 |
|
Tổng cộng |
147.348,3 |
129.926,2 |
13.851,0 |
3.477,3 |
93,7 |
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 4032/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Chợ đầu mối nông sản, thực phẩm thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó đơn vị và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện về quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về quản lý về đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 535/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Công Thương và cấp Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012