Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 586/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 22/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 586/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CẤP BÙ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2018 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 2365/TCTL-QLCT ngày 30/12/2016 của Tổng cục Thủy lợi về hướng dẫn tính thủy lợi phí;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 07/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 (như Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh (theo dõi NL);
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.(25b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CỘNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước năm 2018

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Muối

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Ghi chú

 

 

52.984,2

4.025,0

1.177,8

93,7

22.737,2

5.652,3

955,8

21.264,3

1.868,9

607,4

 

A

Khối Doanh nghiệp thủy nông

41.409,9

2.895,5

805,1

 

11.746,8

2.695,2

480,6

21.264,3

1.868,9

607,4

 

I

CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH

34.221,3

1.102,1

371,8

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Kẻ Gỗ

Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên

19.870,40

583,00

325,62

 

 

 

 

5.234,70

302,50

68,00

(1)

2

Hồ Sông Rác

Cẩm Minh - Cẩm Xuyên

7.591,00

183,00

 

 

 

 

 

664,00

 

 

(2)

3

Hồ Thượng Tuy

Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên

1.363,00

 

6,50

 

 

 

 

100,00

 

 

(3)

4

Hồ Đập Bún

Bắc Sơn - Thạch Hà

241,00

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

(4)

5

Hồ Th.Sông Trí+hồ Kim Sơn

Kỳ Hoa - Kỳ Anh

853,40

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Tàu Voi

Kỳ Thịnh - Kỳ Anh

250,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Mạc Khê

Kỳ Giang - Kỳ Anh

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ Đá Cát

Kỳ Tân-Kỳ Ánh

268,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Mộc Hương

Kỳ Trinh - Kỳ Anh

380,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ Văn Võ

Kỳ Văn - Kỳ Anh

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Nước Xanh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ Đá Hàn

Hòa Hải - Hương Khê

230,60

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ đập Làng

Hương Thủy-Hương Khê

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Họ Võ

Hương Giang-Hương Khê

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hồ Khe Con

Hương Giang-Hương Khê

119,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Khe Trồi

Phúc Trạch - Hương Khê

114,00

10,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Khe Sông

Phúc Trạch - Hương Khê

92,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hồ Mục Bài

Hương Xuân-Hương Khê

55,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Đập Họ

Hương Long-Hương Khê

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Đập Dài

Gia Phố - Hương Khê

154,60

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Đập Mưng

Phương Điền-Hương Khê

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ đập Trạng

Hương Thủy-Hương Khê

95,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Nhà Lào

Phú Phong - Hương Khê

32,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hồ Khe Nậy

Hòa Hải - Hương Khê

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hồ Ma Leng

Phúc Trạch - Hương Khê

48,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ đập Hội

Hương Trạch-Hương Khê

56,00

9,74

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập dâng Sông Tiêm

Phú Gia - Hương Khê

1.349,37

230,30

33,50

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập dâng Hói Bãi

Hòa Hải - Hương Khê

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập dâng Khe Táy

Lộc Yên - Hương Khê

162,40

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ Nước Vàng

Hương Liên - Hương Khê

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH

7.188,6

1.793,4

433,3

 

11.746,8

2.695,2

480,6

21.264,3

1.868,9

607,4

 

1

Hồ Cửa Thờ -Trại Tiểu

Đồng Lộc-Can Lộc

1.094,00

20,00

37,00

 

 

 

 

906,00

85,00

57,00

(5)

2

Hồ Vực Trống

Phú Lộc - Can Lộc

1.020,00

196,00

74,00

 

 

 

 

372,00

90,00

17,00

(6)

3

Hồ Cu Lây-Trường Lão

Phúc Lộc - Can Lộc

670,00

201,00

55,50

 

 

 

 

517,00

100,00

30,00

(7)

4

Hồ An Hùng

Thượng Lộc - Can Lộc

110,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hồ Khe Hao

Tân Lộc - Lộc Hà

551,50

18,10

28,40

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Đồng Hố

Hồng Lộc-Lộc Hà

250,00

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Bình Hà

Thường Nga-Can Lộc

30,00

 

 

 

 

 

 

101,00

7,00

 

(8)

8

Hồ Xuân Hoa

Cổ Đạm - Nghi Xuân

528,10

119,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Cồn Tranh

Cổ Đạm - Nghi Xuân

375,00

70,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ Khe Cò

Sơn Lễ - Hương Sơn

598,00

235,60

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Cao Thắng

Sơn Giang-Hương Sơn

280,00

245,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ Khe Mơ

Sơn Hàm - Hương Sơn

358,00

128,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ Vực Rồng

Sơn Tiến - Hương Sơn

140,00

113,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Khe Dẻ

Sơn Mai - Hương Sơn

100,00

35,00

5,00

 

 

 

 

15,00

 

 

(9)

15

Hồ Nồi Tranh

Sơn Lễ - Hương Sơn

70,00

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hồ Cơn Trường

Sơn Diệm - Hương Sơn

218,00

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

17

Hồ Đá Bạc

Đậu Liêu - Hồng Lĩnh

199,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

18

Hồ Nhà Đường

Thiên Lộc - Can Lộc

420,00

220,00

22,00

 

 

 

 

 

 

 

(12)

19

Trạm bơm Đức Hòa

Đức Hòa - Đức Thọ

 

 

 

 

160,00

245,00

12,00

 

 

 

 

20

Trạm bơm Đức Đồng

Đức Đồng - Đức Thọ

 

 

 

 

38,00

207,00

2,00

 

 

 

 

21

Trạm bơm Yên Diên

Yên Hồ-Đức Thọ

 

 

 

 

236,00

16,00

12,00

 

 

 

 

22

Trạm bơm Sơn Ninh

Sơn Ninh - Hương Sơn

 

 

 

 

560,80

285,60

7,00

 

 

 

 

23

Trạm bơm Ghềnh

Phố Châu - Hương Sơn

 

 

 

 

227,00

180,00

1,00

 

 

 

 

24

Trạm bơm Nghi Xuân I

Xuân Lam - Nghi Xuân

 

 

 

 

382,70

 

18,00

 

 

 

 

25

Trạm bơm An Thịnh

An Lộc Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

150,00

5,30

 

 

 

 

 

26

Trạm bơm Hữu Ninh

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

124,00

10,70

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Hồng Tân

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

70,00

4,70

 

 

 

 

 

28

Cống Đức Xá-Trung Lương

Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

6.151,18

465,02

129,77

(13)

29

Cống Cầu Già

Tiến Lộc - Can Lộc

 

 

28,00

 

 

 

 

3.753,60

429,20

249,70

(14)

30

Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ

Vượng Lộc - Can Lộc

 

 

16,00

 

 

 

 

5.000,00

230,00

45,80

(15)

31

Cống Đò Điệm

Thạch Sơn - Thạch Hà

 

 

68,00

 

 

 

 

1.103,00

132,50

22,00

(16)

32

Cống Cầu Trù

Phù Lưu - Lộc Hà

 

 

26,40

 

 

 

 

3.345,50

330,20

56,10

(17)

33

Cống Đá Bạc

Cương Gián-Nghi Xuân

177,00

30,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trạm bơm Linh Cảm

Tùng Ảnh - Đức Thọ

 

 

 

 

9.798,30

1.740,90

428,60

 

 

 

(18)

B

Khối thủy nông cơ sở

11.574,3

1.129,4

372,7

93,7

10.990,4

2.957,1

475,2

 

 

 

 

I

Thị xã Kỳ Anh

 

185,0

 

15,0

58,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Cồn Đền

Kỳ Hoa

17,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Cầm Kỳ

Kỳ Hoa

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Khe Bò

Kỳ Nam

80,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Lối Đồng

Kỳ Trinh

80,0

 

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cống số 7

Kỳ Hà

 

 

 

28,0

 

 

 

 

 

 

 

6

Cống số 8

Kỳ Hà

 

 

 

30,0

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Kỳ Anh

 

2.053,8

 

11,0

 

537,2

 

 

 

 

 

 

1

Đập Bảy Sào

Kỳ Phong

65,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Nhà Phan

Kỳ Phong

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Cơn Nang

Kỳ Phong

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Vũng Mạng

Kỳ Phong

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Ba Khe

Kỳ Bắc

170,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Khe Chọ

Kỳ Bắc

48,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Cỏ Lăn

Kỳ Bắc

138,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Đá Bổ

Kỳ Tiến

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Bàu

Kỳ Tiến

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Đá Vàng

Kỳ Tiến

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Mới

Kỳ Tiến

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Miệu

Kỳ Tiến

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Rấy

Kỳ Tiến

16,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Đeng

Kỳ Tiến

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập trùa

Kỳ Tiến

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Khe Còi

Kỳ Xuân

132,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Khe Trúc

Kỳ Xuân

22,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Khe Viếng

Kỳ Xuân

13,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Tây

Kỳ Xuân

23,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Khe Chày

Kỳ Xuân

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Khe Nậy

Kỳ Xuân

11,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Bàu Bạc

Kỳ Đồng

71,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Khe Chanh

Kỳ Đồng

33,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Hói Đăng

Kỳ Đồng

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Cầu Sắn

Kỳ Đồng

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Trọt Chè

Kỳ Đồng

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Tân Phong

Kỳ Giang

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Khe Cà

Kỳ Khang

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

TB Hói Nghèn

Kỳ Khang

 

 

 

 

108,1

 

 

 

 

 

 

30

TB nước lỡ

Kỳ Khang

 

 

 

 

60,9

 

 

 

 

 

 

31

Đập Cây Sang

Kỳ Văn

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập Vực Voi

Kỳ Văn

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập Lò Ngói

Kỳ Văn

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Cây Tria

Kỳ Tân

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Vịnh

Kỳ Tân

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Tùng Tràng 2

Kỳ Tân

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đập Đá Dàn

Kỳ Tân

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Ồ Ồ

Kỳ Tân

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập Giếng Cồn

Kỳ Tân

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hồ Khe Sung

Kỳ Lâm

68,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đập Cây Cam

Kỳ Lâm

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hồ Cơn Rễ

Kỳ Lâm

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hồ Khe Cấy

Kỳ Lâm

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đập Đá Quại

Kỳ Sơn

85,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Cây Sòng

Kỳ Sơn

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hồ Cây Trâm

Kỳ Sơn

12,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Mò O

Kỳ Sơn

15,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Tùng Tròn

Kỳ Thượng

17,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Cạnh Dều

Kỳ Thượng

9,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Tùng Dài

Kỳ Thượng

9,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Gò Đá

Kỳ Thượng

22,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Cây Vạng

Kỳ Thượng

6,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Lối Chè

Kỳ Thượng

8,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Tùng Su

Kỳ Thượng

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Cây Trám

Kỳ Thượng

18,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Bàu Hóp

Kỳ Thượng

32,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Dân Quân

Kỳ Thượng

5,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Hóp Nam

Kỳ Thượng

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Cây Ngái

Kỳ Thượng

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đập Cây Trè

Kỳ Thượng

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đập Cây Sú

Kỳ Thượng

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đập Đá Nhảy

Kỳ Thượng

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Đập Nàng Hai

Kỳ Thượng

6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Đập Lội

Kỳ Thượng

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Đập Chàng Vương

Kỳ Lạc

17,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đập Vàng Tim

Kỳ Lạc

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đập Khe Tắt

Kỳ Lạc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Đập Cây Mít

Kỳ Lạc

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Đập Chà Rường

Kỳ Lạc

19,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Hồ Cơn Trường

Kỳ Tây

52,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Đập Tam Quốc

Kỳ Tây

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Đập Bàu Môn

Kỳ Tây

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đập Cây Nang

Kỳ Tây

15,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đập Cây Chay

Kỳ Tây

23,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đập Vành Lược

Kỳ Tây

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hồ Tùng Lau

Kỳ Hợp

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đập Tùng Bòng

Kỳ Hợp

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Đập Lưỡi Dưa

Kỳ Hợp

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Đập Tùng Rào

Kỳ Hợp

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Đập Ao

Kỳ Hợp

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Đập Ma Rến

Kỳ Hợp

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Đập Tùng Trè

Kỳ Hợp

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Đập Bông Ngọt

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Đập Cây Dung

Kỳ Trung

4,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Đập Mù U

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Đập Eo Ná

Kỳ Trung

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Đập Khe Cấy

Kỳ Trung

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Đập Đá Dàn

Kỳ Trung

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Đập Tùng Bao

Kỳ Trung

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Đập Tùng Phạn

Kỳ Trung

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Đập Cụp Đụn

Kỳ Trung

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Đập Ruộng Họ

Kỳ Trung

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đập Khe Lòi Tiên

Kỳ Trung

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Đập Lòi Sắn

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Đập Đầm Vẹt

Kỳ Trung

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đập Trạ Má

Kỳ Trung

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Đập Đất Đỏ

Kỳ Trung

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đập Cây Mưng

Kỳ Trung

4,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Đập Đá Đen

Kỳ Phú

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đập Phú Tân

Kỳ Phú

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Đập Đê Cò

Kỳ Phú

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

TB Phú Trung

Kỳ Phú

 

 

 

 

103,0

 

 

 

 

 

 

103

TB Phú Minh 1

Kỳ Phú

 

 

 

 

86,0

 

 

 

 

 

 

104

TB Phú Minh 2

Kỳ Phú

 

 

 

 

54,5

 

 

 

 

 

 

105

TB Phú Hải

Kỳ Phú

 

 

 

 

91,0

 

 

 

 

 

 

106

Đập Hiểm

Kỳ Thư

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Trạm bơm Đồng Quanh

Kỳ Thư

 

 

 

 

16,6

 

 

 

 

 

 

108

Trạm bơm Hói Tùng

Kỳ Thư

 

 

 

 

6,7

 

 

 

 

 

 

109

Trạm bơm Cổ Đáo

Kỳ Thư

 

 

 

 

10,4

 

 

 

 

 

 

110

Đập Trẻng

Kỳ Thọ

67,0

 

11,0

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Cẩm Xuyên

 

456,0

40,0

 

 

285,1

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm thôn 7

Cẩm Minh

 

 

 

 

24,0

 

 

 

 

 

 

2

Trạm bơm thôn 8

Cẩm Minh

 

 

 

 

19,0

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm thôn 9

Cẩm Minh

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

 

 

4

Đập Khe Su

Cẩm Minh

56,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm thôn 12

Cẩm Mỹ

 

 

 

 

16,8

 

 

 

 

 

 

6

Đập Húc Cui

Cẩm Mỹ

25,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Thượng N2

Cẩm Thịnh

 

 

 

 

70,0

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Khe Dinh

Cẩm Lĩnh

 

 

 

 

60,0

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Khe Lau

Cẩm Lĩnh

130,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Hóa Dục

Cẩm Lĩnh

110,0

16,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Khe Dinh

Cẩm Lĩnh

105,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Đại Tăng

Cẩm Thạch

 

 

 

 

69,8

 

 

 

 

 

 

13

Đập Bàu Bà

Cẩm Lạc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trạm bơm số 1

TT Thiên Cầm

 

 

 

 

9,5

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Can Lộc

 

414,0

20,0

33,0

 

2.602,6

907,0

144,8

 

 

 

 

1

Đập Ông Hồng

Gia Hanh

10,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Khe Rằng

Gia Hanh

15,5

 

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Vĩnh Cữu

Gia Hanh

17,5

 

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

 

 

 

 

10,0

10,0

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

 

 

 

 

180,0

30,0

 

 

 

 

 

6

Đập dâng Ngã Ba

Thượng Lộc

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Cầu Kênh

Thượng Lộc

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

 

8

Đập Bạc

Thượng Lộc

16,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Cầu Tề

Thượng Lộc

16,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Quan

Thượng Lộc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Cựa Người

Thượng Lộc

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Tây Hồ

Thuần Thiện

 

 

 

 

 

5,0

5,0

 

 

 

 

13

Trạm bơm Đập Hói

Thuần Thiện

 

 

 

 

 

5,0

5,0

 

 

 

 

14

Hồ Đập Voọc

Phú Lộc

10,0

 

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hồ Cây Quýt

Phú Lộc

5,0

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm Tân Tiến

Phú Lộc

 

 

 

 

25,0

20,0

3,0

 

 

 

 

17

Trạm bơm Vĩnh Phú

Phú Lộc

 

 

 

 

5,0

40,0

2,0

 

 

 

 

18

Trạm bơm Cầu Sông

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

19

Trạm bơm Cầu Ván

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

20

Trạm bơm Cồn Môn

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

21

Đập Miếu Lớn

Thiên Lộc

76,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Cựa Quán

Thiên Lộc

76,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Đập Cầu

Thiên Lộc

62,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm bơm Bà Hà

Đồng Lộc

 

 

 

 

90,0

40,0

5,0

 

 

 

 

25

Đập dâng Cơn Trồi

Mỹ Lộc

12,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ Nang Nang

Mỹ Lộc

20,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Sơn Thủy

Mỹ Lộc

 

 

 

 

160,0

20,0

 

 

 

 

 

28

Trạm bơm Thái Xá

Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

30,0

5,0

 

 

 

 

29

Trạm bơm Nhà Thánh

Trường Lộc

 

 

 

 

122,0

10,0

 

 

 

 

 

30

Trạm bơm Làng Vạc

Trường Lộc

 

 

 

 

19,0

10,0

 

 

 

 

 

31

Trạm bơm Cồn Cúi

Trường Lộc

 

 

 

 

13,0

4,0

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Cầu Máng

Trường Lộc

 

 

 

 

10,0

12,0

 

 

 

 

 

33

Trạm bơm Ngã Ba

Trường Lộc

 

 

 

 

38,0

4,0

 

 

 

 

 

34

Trạm bơm Mai Hoa

Xuân Lộc

 

 

 

 

25,0

22,0

 

 

 

 

 

35

Trạm bơm Sơn Phượng

Xuân Lộc

 

 

 

 

50,0

2,0

 

 

 

 

 

36

Trạm bơm Mai Long

Xuân Lộc

 

 

 

 

26,0

 

 

 

 

 

 

37

Trạm bơm Xóm Mới 1

Xuân Lộc

 

 

 

 

81,0

 

2,0

 

 

 

 

38

Trạm bơm Trung Xá

Xuân Lộc

 

 

 

 

45,0

 

 

 

 

 

 

39

Trạm bơm Xóm Mới 2

Xuân Lộc

 

 

 

 

30,0

10,0

 

 

 

 

 

40

Trạm bơm Yên Xuân

Xuân Lộc

 

 

 

 

64,0

 

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm Dư Nai

Xuân Lộc

 

 

 

 

78,0

10,0

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm Văn Xuân

Xuân Lộc

 

 

 

 

174,0

7,0

1,0

 

 

 

 

43

Trạm bơm Sinh Đồ

Xuân Lộc

 

 

 

 

55,0

 

 

 

 

 

 

44

Trạm bơm Mỹ Yên

Xuân Lộc

 

 

 

 

41,0

 

 

 

 

 

 

45

Trạm bơm Đồng Điếm 2

Xuân Lộc

 

 

 

 

29,0

 

 

 

 

 

 

46

Trạm bơm Đồng Điếm 3

Xuân Lộc

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

 

47

Trạm bơm Đồng Điếm 1

Xuân Lộc

 

 

 

 

72,0

 

 

 

 

 

 

48

Trạm bơm Hàng Xén

Xuân Lộc

 

 

 

 

28,0

9,0

 

 

 

 

 

49

Trạm bơm Thanh Phúc

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

40,0

13,0

2,5

 

 

 

 

50

Trạm bơm Đại Bản

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

50,0

6,0

 

 

 

 

 

51

Trạm bơm Phúc Giang

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

40,0

5,0

2,5

 

 

 

 

52

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

6,0

3,0

 

 

 

 

53

Trạm bơm Cầu Nhe 2

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

10,0

2,0

 

 

 

 

54

Trạm bơm Hà Đông

Tiến Lộc

 

 

 

 

 

 

19,3

 

 

 

 

55

Trạm Bơm Nam Hà

Tiến Lộc

 

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

56

Trạm bơm Khố Nội

Trung Lộc

 

 

 

 

60,0

10,0

2,0

 

 

 

 

57

Trạm bơm Nam Mỹ

Trung Lộc

 

 

 

 

 

8,0

3,0

 

 

 

 

58

Trạm bơm Trung Long

Trung Lộc

 

 

 

 

 

12,0

2,0

 

 

 

 

59

Trạm bơm Xóm 12

Trung Lộc

 

 

 

 

40,0

10,0

3,0

 

 

 

 

60

Trạm bơm Cổ Lạy

Song Lộc

 

 

 

 

176,6

10,0

 

 

 

 

 

61

Trạm bơm Cây Khế

Song Lộc

 

 

 

 

90,0

14,0

 

 

 

 

 

62

Trạm bơm Cồn Ao 1

Song Lộc

 

 

 

 

141,8

10,0

2,0

 

 

 

 

63

Trạm bơm Cồn Ao 2

Song Lộc

 

 

 

 

24,2

6,0

 

 

 

 

 

64

Trạm bơm Kiều Mộc

Khánh Lộc

 

 

 

 

 

10,0

1,5

 

 

 

 

65

Trạm bơm Cầu Nậy

Khánh Lộc

 

 

 

 

 

10,0

1,5

 

 

 

 

66

Trạm bơm Cầu Quan

Yên Lộc

 

 

 

 

28,0

20,0

 

 

 

 

 

67

Trạm bơm Ba Gia

Yên Lộc

 

 

 

 

37,0

18,0

2,0

 

 

 

 

68

Trạm bơm Đào Cộc

Yên Lộc

 

 

 

 

16,0

7,0

 

 

 

 

 

69

Trạm bơm Tài Năng

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

70

Trạm bơm Cửa Nương

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

71

Trạm bơm Tân Tùng Sơn

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

20,0

1,0

 

 

 

 

72

Trạm bơm Nhà Trầm

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

73

Trạm bơm Đầu Cầu

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

74

Đập Vũng Ang

Quang Lộc

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trạm bơm Thượng Lội

Quang Lộc

 

 

 

 

 

9,0

 

 

 

 

 

76

Trạm bơm Trại Lệ

Quang Lộc

 

 

 

 

85,0

20,0

 

 

 

 

 

77

Trạm bơm Kẻ Lẹch

Quang Lộc

 

 

 

 

13,0

 

 

 

 

 

 

78

Trạm bơm Cồn Săng

Quang Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

79

Trạm bơm Tân Long

Quang Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

80

Trạm bơm KTM 2

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

9,0

 

 

 

 

 

81

Trạm bơm KTM 1

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

20,0

3,0

 

 

 

 

82

Trạm bơm Bến Đá

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

83

Trạm bơm Đồng Trại

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

84

Trạm bơm Nhà Tai

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

3,0

 

 

 

 

85

Trạm bơm Đồng Huề

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

50,0

 

 

 

 

 

86

Trạm bơm Hồng Lĩnh

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

87

Trạm bơm Cây Đa

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

88

Trạm bơm Hồng Thái 1

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

89

Trạm bơm Hồng Thái 2

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

90

Trạm bơm Thái Hòa

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

91

Trạm bơm Đồng Cộ

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

3,0

 

 

 

 

92

Trạm bơm Đồng Ngo

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

93

Trạm bơm Minh Vượng

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

94

Trạm bơm Đồng Cốc

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

95

Trạm bơm Hạ Vàng

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

15,0

3,0

 

 

 

 

96

Trạm bơm Chợ Vi

Kim Lộc

 

 

 

 

40,0

 

5,0

 

 

 

 

97

Trạm bơm Đồng Kênh

TT Nghèn

 

 

 

 

 

15,0

 

 

 

 

 

98

Trạm bơm Tân Vĩnh 1

TT Nghèn

 

 

 

 

 

30,0

6,0

 

 

 

 

99

Trạm bơm Tân Vĩnh 2

TT Nghèn

 

 

 

 

 

30,0

 

 

 

 

 

100

Trạm bơm Cầu Lày

TT Nghèn

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

101

Trạm bơm Đồng Quan

TT Nghèn

 

 

 

 

60,0

10,0

5,0

 

 

 

 

102

Trạm bơm Đồng Trắng

TT Nghèn

 

 

 

 

71,0

10,0

5,0

 

 

 

 

103

Trạm bơm Hói Láng

TT Nghèn

 

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

104

Trạm bơm Xuân Thủy

TT Nghèn

 

 

 

 

 

13,0

2,0

 

 

 

 

105

TB HTX Đồng Nại

TT Nghèn

 

 

 

 

 

16,0

3,0

 

 

 

 

106

Trạm bơm Cồn Lò

Thanh Lộc

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

107

Trạm bơm Cồn Cậy

Thanh Lộc

 

 

 

 

 

5,0

5,0

 

 

 

 

108

Trạm bơm Đồng Bùi

Thanh Lộc

 

 

 

 

 

2,0

2,5

 

 

 

 

V

TP Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

97,9

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Bến Đá

Thạch Đồng

 

 

 

 

12,0

 

 

 

 

 

 

2

Trạm bơm Ba Mã

Thạch Hưng

 

 

 

 

21,0

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm Đại Đồng

Thạch Linh

 

 

 

 

2,2

 

 

 

 

 

 

4

Trạm bơm Nhật Tân

Thạch Linh

 

 

 

 

4,5

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Cầu Đông

Thạch Linh

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Động Vôi

Thạch Môn

 

 

 

 

12,0

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Càng Trung

Thạch Môn

 

 

 

 

11,0

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm đập Nghem

Thạch Môn

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

9

Trạm bơm Đức Phú

Thạch Trung

 

 

 

 

2,2

 

 

 

 

 

 

10

Trạm bơm Liên Phú

Thạch Trung

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm Hói Cái

Văn Yên

 

 

 

 

8,0

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Ủy ban

Thạch Quý

 

 

 

 

15,0

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Thạch Hà

 

1.087,4

20,7

13,0

12,0

1.778,5

683,4

177,0

 

 

 

 

1

Trạm bơm Hưng Hòa

Thạch Điền

 

 

 

 

21,0

10,0

3,0

 

 

 

 

2

Hồ đập Đợi

Nam Hương

85,5

 

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Bái Thượng

Nam Hương

52,8

 

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Bến Ngự

Nam Hương

42,8

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Trung Tâm

Nam Hương

 

 

 

 

12,3

43,4

 

 

 

 

 

6

Tràn Cửa ải

Thạch Xuân

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm số 1

Thạch Xuân

 

 

 

 

80,0

91,0

5,0

 

 

 

 

8

Hồ đập Xạ

Bắc Sơn

152,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ đập Bạng

Bắc Sơn

120,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ đập Bồ

Bắc Sơn

115,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

 

 

 

21,4

60,0

8,0

 

 

 

 

12

Hồ 19/5

Ngọc Sơn

66,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Đá Đen

Ngọc Sơn

86,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trạm bơm Khe Giao 1

Ngọc Sơn

 

 

 

 

44,0

 

 

 

 

 

 

15

Trạm bơm Trung Tâm

Ngọc Sơn

 

 

 

 

69,0

60,0

22,0

 

 

 

 

16

Trạm bơm Kỳ Sơn

Thạch Đài

 

 

 

 

 

16,3

4,1

 

 

 

 

17

Trạm bơm Nam Bình

Thạch Đài

 

 

 

 

 

13,2

 

 

 

 

 

18

Trạm bơm Bàu Láng

Thạch Đài

 

 

 

 

 

13,3

 

 

 

 

 

19

Trạm bơm Kỳ Phong

Thạch Đài

 

 

 

 

 

10,3

0,9

 

 

 

 

20

Trạm bơm Cầu Trạo

Thạch Lưu

 

 

 

 

33,0

19,0

5,0

 

 

 

 

21

Trạm bơm Cầu Làng

Thạch Lưu

 

 

 

 

15,0

11,0

 

 

 

 

 

22

Trạm bơm Đội Cồn

Thạch Lưu

 

 

 

 

19,0

15,0

 

 

 

 

 

23

Đập Bàu Am

Thạch Vĩnh

38,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm bơm Tân Hương

Thạch Vĩnh

 

 

 

 

10,0

3,0

1,5

 

 

 

 

25

Trạm bơm Song Hoành

Thạch Vĩnh

 

 

 

 

 

3,0

1,5

 

 

 

 

26

Trạm bơm Tân Vĩnh

Thạch Vĩnh

 

 

 

 

6,0

2,0

1,0

 

 

 

 

27

Trạm bơm Vĩnh Sơn

Thạch Vĩnh

 

 

 

 

 

2,0

2,0

 

 

 

 

28

Hồ đập Hà

Thạch Ngọc

35,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hồ đập Mươi

Thạch Ngọc

28,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ đập Vịnh

Thạch Ngọc

59,7

10,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hồ đập Dình

Thạch Ngọc

30,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Cồn Bàu

Thạch Ngọc

 

 

 

 

58,5

9,0

3,0

 

 

 

 

33

Trạm bơm Cầu Mùng

Thạch Ngọc

 

 

 

 

45,4

3,0

1,5

 

 

 

 

34

Trạm bơm Bái Lộng

Thạch Ngọc

 

 

 

 

46,0

3,0

1,5

 

 

 

 

35

Trạm bơm Ngã Ba

Thạch Ngọc

 

 

 

 

45,0

3,0

2,0

 

 

 

 

36

Trạm bơm Cầu Trùa

Thạch Ngọc

 

 

 

 

53,4

3,0

1,0

 

 

 

 

37

Trạm bơm Đập Dình

Thạch Ngọc

 

 

 

 

44,0

3,0

1,0

 

 

 

 

38

Hồ đập Trằm

Thạch Tiến

126,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trạm bơm Bắc Phúc

Thạch Tiến

 

 

 

 

6,0

10,0

 

 

 

 

 

40

Trạm bơm cầu 23

Thạch Tiến

 

 

 

 

3,0

5,0

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm nam thôn Phúc

Thạch Tiến

 

 

 

 

5,0

10,0

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm Cầu Phường

Việt Xuyên

 

 

 

 

30,0

 

2,0

 

 

 

 

43

Trạm bơm Đồng Rào

Việt Xuyên

 

 

 

 

7,0

 

1,0

 

 

 

 

44

Trạm bơm Đồng Ngơ

Việt Xuyên

 

 

 

 

5,0

 

1,0

 

 

 

 

45

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Xuyên

 

 

 

 

7,0

 

1,0

 

 

 

 

46

Trạm bơm Số 2

Việt Xuyên

 

 

 

 

6,0

 

1,0

 

 

 

 

47

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

48

Trạm bơm Lâu Câu

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

49

Trạm bơm Nam Kênh

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

50

Trạm bơm Thượng Nguyên

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

51

Trạm bơm Thủy sản

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

52

Trạm bơm Am

Phù Việt

 

 

 

 

12,0

 

1,0

 

 

 

 

53

Trạm bơm Cồn Mô

Phù Việt

 

 

 

 

12,5

 

1,3

 

 

 

 

54

Trạm bơm Hòa Bình

Phù Việt

 

 

 

 

13,0

 

1,0

 

 

 

 

55

Trạm bơm Dăm Thánh

Phù Việt

 

 

 

 

13,0

 

1,0

 

 

 

 

56

Trạm bơm Đội Trều

Phù Việt

 

 

 

 

12,0

 

1,0

 

 

 

 

57

Trạm bơm Trẻn

Phù Việt

 

 

 

 

11,0

 

1,0

 

 

 

 

58

Trạm bơm Chà Vập

Phù Việt

 

 

 

 

11,0

 

1,0

 

 

 

 

59

Trạm bơm Mụ Nhọn

Thạch Long

 

 

 

 

25,0

 

 

 

 

 

 

60

Trạm bơm Tam Tòa

Thạch Long

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

 

61

Trạm bơm Nam Long I

Thạch Long

 

 

 

 

23,0

 

 

 

 

 

 

62

Trạm bơm Nam Long II

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

63

Trạm bơm Cồn Đình

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

64

Trạm bơm Cồn Mưng

Thạch Long

 

 

 

 

22,0

 

 

 

 

 

 

65

Trạm bơm Hội Cát

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

66

Trạm bơm Tây Sơn

Thạch Sơn

 

 

 

 

3,0

 

10,0

 

 

 

 

67

Trạm bơm Đập Lũy

Thạch Sơn

 

 

 

 

1,0

 

3,0

 

 

 

 

68

Trạm bơm ấp Bắc

Thạch Sơn

 

 

 

 

6,0

 

4,0

 

 

 

 

69

Trạm bơm Cồn Thiên

Thạch Thanh

 

 

 

 

70,0

15,0

2,0

 

 

 

 

70

Trạm bơm Trung Tâm

Thạch Thanh

 

 

 

 

96,0

25,0

1,0

 

 

 

 

71

Trạm bơm Đê Hầu

Thạch Thanh

 

 

 

 

40,0

12,0

1,0

 

 

 

 

72

Trạm bơm Xóm 13

Thạch Thanh

 

 

 

 

49,0

12,0

1,0

 

 

 

 

73

Trạm bơm Tổ 1

TT Thạch Hà

 

 

 

 

25,0

7,0

1,0

 

 

 

 

74

Trạm bơm Cầu Sứ

TT Thạch Hà

 

 

 

 

38,0

16,0

1,0

 

 

 

 

75

Trạm bơm Cơn Xoài

TT Thạch Hà

 

 

 

 

60,0

30,0

1,0

 

 

 

 

76

Trạm bơm Xóm 13

TT Thạch Hà

 

 

 

 

25,0

5,0

1,0

 

 

 

 

77

Trạm bơm Hoàng Hà

Tượng Sơn

 

 

 

 

15,0

 

5,0

 

 

 

 

78

Trạm bơm Hội

Tượng Sơn

 

 

 

 

18,0

 

7,0

 

 

 

 

79

Trạm bơm Nương Cháy

Tượng Sơn

 

 

 

 

8,0

 

 

 

 

 

 

80

Trạm bơm Lòi

Tượng Sơn

 

 

 

 

9,0

 

 

 

 

 

 

81

Trạm bơm Hòa Bình

Thạch Thắng

 

 

 

 

29,0

16,0

3,0

 

 

 

 

82

Trạm bơm Cầu Sại

Thạch Thắng

 

 

 

 

27,0

17,0

2,0

 

 

 

 

83

Trạm bơm Hòa Lạc

Thạch Thắng

 

 

 

 

25,0

22,0

2,0

 

 

 

 

84

Trạm bơm Đồng Ngà

Thạch Lạc

 

 

 

 

39,0

 

5,0

 

 

 

 

85

Trạm bơm Hữu Ngạn

Thạch Lạc

 

 

 

 

34,0

 

5,0

 

 

 

 

86

Trạm bơm Cồn Quất

Thạch Lạc

 

 

 

 

13,0

 

6,0

 

 

 

 

87

Trạm bơm Kớt sắt

Thạch Lạc

 

 

 

 

12,0

 

6,0

 

 

 

 

88

Trạm bơm lưu động

Thạch Hội

 

 

 

 

9,0

26,9

6,7

 

 

 

 

89

Trạm bơm Phúc Hương

Thạch Khê

 

 

 

 

100,0

28,0

 

 

 

 

 

90

Trạm bơm Long Giang

Thạch Khê

 

 

 

 

110,0

30,0

 

 

 

 

 

91

Cống số 3

Thạch Bàn

 

 

 

7,0

 

 

 

 

 

 

 

92

Cống số 4

Thạch Bàn

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Lộc Hà

 

60,0

6,0

123,0

23,7

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ khe Quả

Thịnh Lộc

60,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cống Liên Xuân

Hộ Độ

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Cống Vĩnh Bình

Hộ Độ

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

4

Cống Cầu Đình

Hộ Độ

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

5

Cống Bình Hà

Hộ Độ

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cống Ông Liên

Hộ Độ

 

 

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cống Phú Mỹ

Hộ Độ

 

 

26,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cống Ông Lưu

Hộ Độ

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cống Ông Lục

Mai Phụ

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

10

Cống Vũng Bè

Mai Phụ

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cống Đụng Thùng

Thạch Châu

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

12

Cống Đồng Dưới

Thạch Châu

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cống Đập Nhà Thánh

Thạch Châu

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cống Bình Định

Thạch Châu

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cống Đồng Muối

Thạch Châu

 

 

1,00

5,50

 

 

 

 

 

 

 

16

Cống Xuân Hòa 1

Thạch Bằng

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cống Xuân Hòa 2

Thạch Bằng

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cống Hồ

Thạch Bằng

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Thị xã Hồng Lĩnh

 

192,4

4,6

0,5

 

132,8

67,6

1,4

 

 

 

 

1

Trạm bơm Đò Bấn

Trung Lương

 

 

 

 

132,77

67,6

1,4

 

 

 

 

2

Hồ Đại Rai

Đức Thuận

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Bà Huyền

Đức Thuận

6,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Nhâm Xá

Đậu Liêu

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Lợ

Đậu Liêu

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Đại Rai

Bắc Hồng

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Bình Lạng

Bắc Hồng

38,25

4,6

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Nghi Xuân

 

725,9

102

64

 

608,2

115

42,6

 

 

 

 

1

Trạm bơm Đồng Bấn

Xuân Lam

 

 

 

 

55

20

2

 

 

 

 

2

Hồ Nhà Thờ

Xuân Lam

21

14

4

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm Hồng Phú

Xuân Hồng

 

 

 

 

90,5

62

17,5

 

 

 

 

4

Trạm bơm Lam Sơn

Xuân Hồng

 

 

 

 

207,9

23

13,6

 

 

 

 

5

Trạm bơm Song Hồng

Xuân Hồng

 

 

 

 

254,8

10

9,5

 

 

 

 

6

Hồ Đồng Ván

Xuân Hồng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Khe Làng

Xuân Hồng

7,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ Khe Lim

Xuân Hồng

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Khe Chọ

Xuân Lĩnh

30

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Trúc Bè

Xuân Lĩnh

102,2

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Mũi Thiềng

Xuân Lĩnh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Đồng Trày

Xuân Viên

60

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ Nhà Lương

Xuân Viên

54,5

3

5

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tràn Chuối Vực

Xuân Viên

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Hành Khiến

Cổ Đạm

15,5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Rào Mỹ Dương

Cổ Đạm

29,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hồ Đá Hòn

Cương Gián

32

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hồ Sắc Hàu

Cương Gián

32

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Nước Xanh

Cương Gián

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Khe Rong

Cương Gián

33

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Song Nam

Cương Gián

7

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ Cao Sơn

Cương Gián

116

15

10

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Mưa Dong

Cương Gián

18,5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Đền Sét

Xuân Mỹ

15

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Đồng Bản

Xuân Liên

15

6

8

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ Đồng Kiện

Xuân Liên

21

10

3

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Trộ Đó

Xuân Liên

19

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Rào Mỹ Dương

Xuân Liên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Đức Thọ

 

797,5

157,1

55,6

 

2.652,1

941,4

109,4

 

 

 

 

1

Đập Trạ

Đức Lạng

79,50

39,23

23,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TB Hỏi Sếnh

Đức Lạng

 

 

 

 

32,50

2,77

4,50

 

 

 

 

3

Đập Chọ Kéo

Đức Lạng

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Chọ Bợi

Đức Lạng

14,50

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Chọ Cùa

Đức Lạng

18,70

4,20

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Đá Hàn

Đức Đồng

15,00

2,30

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Am

Đức Đồng

106,58

39,26

15,60

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Bạ

Đức Đồng

179,20

54,70

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Ao Sen

Đức Lập

23,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Ba Điêm

Đức Lập

22,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Đá Trắng

Tân Hương

18,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Đồng Ngọn

Tân Hương

13,10

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Quan

Tân Hương

15,10

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Bà Cường

Tân Hương

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Nhà Gà và Khe Dơi

Tân Hương

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Hồ Trúc

Tân Hương

14,40

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Hoa Đào

Tân Hương

10,80

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Cánh Gà

Tân Hương

2,80

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Bà Hiếu

Tân Hương

9,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Thanh Niên

Tân Hương

11,90

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Ông Miên, Bà Thuyên

Tân Hương

9,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Sâm

Đức Lạc

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trạm bơm Đồng Cừa

Đức Lạc

 

 

 

 

41,00

30,20

 

 

 

 

 

24

Trạm bơm Cây Căng

Đức Lạc

 

 

 

 

38,00

37,20

 

 

 

 

 

25

Trạm bơm Đồng Sào

Đức Lạc

 

 

 

 

16,00

4,40

 

 

 

 

 

26

Trạm bơm Bến Đình

Đức Lạc

 

 

 

 

41,00

38,30

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Rú Non

Đức Lạc

 

 

 

 

101,00

71,00

3,60

 

 

 

 

28

Trạm bơm Cựa Ải

Đức Hòa

 

 

 

 

35,00

7,50

 

 

 

 

 

29

Trạm bơm Cửa Đền

Đức Hòa

 

 

 

 

41,30

5,50

3,00

 

 

 

 

30

Trạm Ghềnh Tàng

Đức Hòa

 

 

 

 

28,00

4,00

0,50

 

 

 

 

31

Hồ Phượng Thành

Đức Long

69,80

6,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm Chợ Chay

Đức An

 

 

 

 

30,00

8,00

3,00

 

 

 

 

33

Đập Cây Cà, Vong Thần

Đức An

46,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trạm bơm An Tiến

Đức An

 

 

 

 

24,00

31,18

3,64

 

 

 

 

35

Đập Trốc Xối

Đức An

83,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trạm Bãi Cháy

Đức Dũng

 

 

 

 

 

11,20

3,30

 

 

 

 

37

Trạm Dăm De

Đức Lâm

 

 

 

 

 

37,00

 

 

 

 

 

38

Trạm bơm số 1

Trung Lễ

 

 

 

 

 

 

1,77

 

 

 

 

39

Trạm bơm số 2

Trung Lễ

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

40

Trạm bơm số 3

Trung Lễ

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

41

Trạm bơm số 4

Trung Lễ

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

42

Trạm bơm số 5

Trung Lễ

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

43

Trạm Làng Tùng

Đức Thủy

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

44

Trạm Nhân Thủy

Đức Thủy

 

 

 

 

 

 

1,82

 

 

 

 

45

Trạm Cầu Ngù

Đức Thủy

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

 

46

Trạm Đồng Bượm

Đức Thủy

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

47

Trạm bơm A

Đức Thanh

 

 

 

 

194,20

 

10,40

 

 

 

 

48

Trạm bơm B

Đức Thanh

 

 

 

 

70,20

 

3,10

 

 

 

 

49

Trạm bơm Cồn Trai

Đức Thanh

 

 

 

 

70,00

 

1,50

 

 

 

 

50

Trạm bơm Cơ Động

Đức Thanh

 

 

 

 

26,20

 

 

 

 

 

 

51

Trạm bơm A1

Đức Thanh

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

52

Trạm bơm B1

Đức Thanh

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

53

Trạm bơm Sào Vực

Yên Hồ

 

 

 

 

23,98

9,60

 

 

 

 

 

54

Trạm bơm Hà (số 1)

Đức Nhân

 

 

 

 

11,19

10,00

1,09

 

 

 

 

55

Trạm bơm Đức Nhân

Đức Nhân

 

 

 

 

342,14

16,04

8,00

 

 

 

 

56

Trạm bơm Yên Liên

Đức Yên

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

57

Trạm bơm Yên Long

Đức Yên

 

 

 

 

41,30

30,00

 

 

 

 

 

58

Trạm bơm Đồng Trưa

Tùng Ảnh

 

 

 

 

14,36

13,62

0,39

 

 

 

 

59

Đập Đá Hàn

Tùng Ảnh

2,44

2,22

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đập Vực Thù

Tùng Ảnh

3,08

3,66

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đập Vực Trại

Tùng Ảnh

1,46

1,94

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trạm Chợ Thường

Trường Sơn

 

 

 

 

73,02

50,98

4,47

 

 

 

 

63

Trạm Đức Trường

Trường Sơn

 

 

 

 

142,41

106,20

20,90

 

 

 

 

64

Trạm bơm Trường Khánh

Trường Sơn

 

 

 

 

22,34

16,00

4,21

 

 

 

 

65

Trạm Sơn Tân

Trường Sơn

 

 

 

 

44,70

49,00

3,77

 

 

 

 

66

Trạm Xóm Mới

Liên Minh

 

 

 

 

50,50

50,70

 

 

 

 

 

67

Trạm Cây Bàng

Liên Minh

 

 

 

 

37,50

21,80

4,75

 

 

 

 

68

Trạm Trang Dăm

Liên Minh

 

 

 

 

45,00

51,60

2,70

 

 

 

 

69

Trạm Cây Gạo

Liên Minh

 

 

 

 

23,20

33,90

 

 

 

 

 

70

Trạm bơm Lụy

Liên Minh

 

 

 

 

10,30

70,40

 

 

 

 

 

71

Trạm bơm Thiềng

Liên Minh

 

 

 

 

22,00

54,20

 

 

 

 

 

72

Trạm bơm Cồn Chọm

Liên Minh

 

 

 

 

11,80

11,40

 

 

 

 

 

73

Trạm Cơn Dầu

Đức Tùng

 

 

 

 

17,50

1,38

 

 

 

 

 

74

Trạm bơm Ấu Trí

Đức Tùng

 

 

 

 

80,00

8,00

3,00

 

 

 

 

75

Trạm bơm Cửa Rào

Đức Tùng

 

 

 

 

35,10

3,61

 

 

 

 

 

76

Trạm bơm Ông Chút

Đức Tùng

 

 

 

 

11,30

0,25

0,80

 

 

 

 

77

Trạm bơm Biền Nhất

Đức Tùng

 

 

 

 

6,40

1,26

0,20

 

 

 

 

78

Trạm bơm Bến Mía

Đức Tùng

 

 

 

 

46,30

3,00

 

 

 

 

 

79

Trạm bơm Cầu Máng

Đức Châu

 

 

 

 

60,00

4,60

0,70

 

 

 

 

80

Trạm bơm Đại Châu

Đức Châu

 

 

 

 

36,00

2,80

0,80

 

 

 

 

81

Trạm bơm Diên Phúc

Đức Châu

 

 

 

 

27,00

3,60

0,50

 

 

 

 

82

Trạm bơm Cài

Đức La

 

 

 

 

80,78

 

2,99

 

 

 

 

83

Trạm bơm Hà

Đức La

 

 

 

 

94,80

 

 

 

 

 

 

84

Trạm bơm Đò Vó

Đức La

 

 

 

 

24,52

15,08

 

 

 

 

 

85

Trạm bơm Cầu Miệu

Đức Quang

 

 

 

 

58,50

 

0,70

 

 

 

 

86

Trạm bơm Bắc Cầu Miệu

Đức Quang

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

87

Trạm bơm Đồng Vịnh

Đức Quang

 

 

 

 

69,00

 

0,30

 

 

 

 

88

Trạm Cây Sung

Đức Quang

 

 

 

 

81,40

14,14

0,60

 

 

 

 

89

Trạm bơm Đội Ruộng

Đức Vĩnh

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

90

Trạm bơm Cầu Nghè

Đức Vĩnh

 

 

 

 

107,00

 

1,03

 

 

 

 

91

Trạm bơm Biền Hàng

Đức Vĩnh

 

 

 

 

32,00

 

0,60

 

 

 

 

92

Trạm bơm Cồn Mồ

Đức Vĩnh

 

 

 

 

18,76

 

 

 

 

 

 

93

Trạm bơm Đò Hào

Đức Vĩnh

 

 

 

 

6,60

 

 

 

 

 

 

XI

Huyện Hương Khê

 

2.619,9

376,1

37,6

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập cây Chanh

Hương Trạch

18,00

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Làng

Hương Trạch

12,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Z20

Hương Trạch

24,80

3,04

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Động Cà

Hương Trạch

27,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Lù

Hương Trạch

55,84

8,12

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Thùng Trứa

Hương Trạch

40,64

15,90

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập cây Tro

Hương Trạch

13,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập cây Cam

Hương Trạch

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Đồng Năng

Hương Trạch

4,12

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập nhà Tầu

Hương Trạch

13,38

2,00

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Cây Mang

Hương Trạch

4,88

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Cu Cu

Hương Trạch

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Cây Dối

Phúc Trạch

14,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Cây Côm

Phúc Trạch

20,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Đá

Phúc Trạch

37,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Đá Bàn

Phúc Trạch

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Làng

Hương Đô

56,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Khe Ruộng

Hương Đô

90,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Bệ

Hương Đô

10,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Ông Vờm

Lộc Yên

26,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Cây Căng

Lộc Yên

13,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Khe Sắn

Lộc Yên

13,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Khe Vạng

Hương Liên

14,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Cây Kè

Hương Liên

13,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Leo Veo

Hương Liên

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Ông Lâm

Hương Liên

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Mui

Hương Lâm

30,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Cây Da

Hương Lâm

24,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập Khe Đập

Hương Lâm

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đập Mòi Soi

Hương Lâm

13,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đập Đinh

Phú Phong

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập May Xâu

Phú Phong

4,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập Xạ Quán

Phú Phong

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Tù Và

Phú Phong

5,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Cây Sắn

Gia Phố

14,70

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Cộc

Gia Phố

7,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đập Cột Rạp

Gia Phố

10,54

 

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Môn

Gia Phố

5,36

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hồ Ma Ka

Hương Giang

36,00

6,00

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đập Cây Táu

Hương Giang

8,80

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đập Khe Vôi

Hương Giang

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đập Bà Dần

Hương Giang

66,20

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đập Khe Dam

Hương Thủy

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đập Khe Vôi

Hương Thủy

30,00

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Khe Du

Hương Thủy

15,00

27,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đập Chập Choại

Hương Thủy

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Hà Thông

Hương Xuân

60,00

12,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Nậy

Hương Xuân

30,00

7,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Trúc

Hương Xuân

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Phụ

Hương Xuân

56,80

24,00

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Úc

Hương Xuân

40,20

10,32

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Mụn

Hương Xuân

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Nhà Vân

Hương Vĩnh

12,24

8,60

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Nhà Quan

Hương Vĩnh

37,51

16,50

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Miệu

Hương Vĩnh

52,50

22,38

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Nhà Thấn

Hương Vĩnh

52,45

31,54

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Khe Trẹ

Phú Gia

15,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Đắc

Phú Gia

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Đúc, Mưng

Phú Gia

19,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đập Làng

Phú Gia

34,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đập Cô Nu + Khe Tra

Phú Gia

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đập Trạc

Hương Long

11,20

13,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Đập Vũng Thản

Hương Long

45,14

10,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Đập Ao Càng

Hương Long

5,22

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Đập Cây Tran

Hương Long

11,22

11,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đập Khe Cạn

Hương Long

3,20

4,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đập Khẩn

Hương Bình

16,20

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Đập Lư

Hương Bình

16,00

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Đập Làng

Hương Bình

52,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Đập Cổ

Hương Bình

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Đập Nghè

Hương Bình

15,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Đập Cổ Khiều

Hương Bình

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đập Khe Kước

Hòa Hải

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đập Sây

Hòa Hải

52,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đập Khe Trảy

Hòa Hải

34,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Đập Tắt

Hòa Hải

38,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đập Bản Dưới

Hòa Hải

31,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Đập Ước

Hòa Hải

38,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Đập Trâm

Hòa Hải

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Đập Khe Cáo

Phúc Đồng

23,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Đập Rú Mạo

Phúc Đồng

151,94

12,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Đập Làng Vàng

Phúc Đồng

43,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Đập Cánh Hạc

Phúc Đồng

29,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Đập Nhún

Phúc Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Đập Cơn Hương

Hà Linh

45,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Đập Bào Nậy

Hà Linh

15,45

0,28

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Đập Khe Phường

Hà Linh

9,93

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Đập Khe Cọi

Hà Linh

16,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Đập Hóp

Hà Linh

48,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Đập Ông Rang

Hà Linh

19,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Đập Già

Hà Linh

48,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Đập Thia

Phương Điền

39,00

6,00

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đập Ròng

Phương Điền

20,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Đập Khe Họ

Phương Điền

6,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Đập Khe Trè

Phương Điền

3,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đập Khe Cồng

Phương Điền

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Đập Khe Tiến

Phương Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đập Khe Sông

Phương Mỹ

52,06

11,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Đập Khe rọ

Phương Mỹ

29,98

7,00

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đập Tráng

Phương Mỹ

81,16

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Đập Cửa Cháng

Phương Mỹ

10,99

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Đập Bến

Phương Mỹ

19,87

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đập Khe Nậy

Phương Mỹ

13,85

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đập Bắt

Phương Mỹ

33,18

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đập Tran

Phương Mỹ

8,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Đập Vưng

Phương Mỹ

34,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Đập khe Hàn

Phương Mỹ

16,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Đạp Kim Đồng

Phương Mỹ

4,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Đập Dời Cỏ

Phương Mỹ

14,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Huyện Hương Sơn

 

1.575,0

261,5

 

 

2.236,0

236,7

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Sơn Châu

Sơn Châu

 

 

 

 

190,00

19,00

 

 

 

 

 

2

Hồ Khe Su

Sơn Bình

12,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Tràng Lầy

Sơn Bình

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Bồng Trèn

Sơn Bình

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Sơn Bình

Sơn Bình

 

 

 

 

230,00

19,00

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Sơn Hà

Sơn Hà

 

 

 

 

203,00

26,50

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Bàu Thai

Sơn Trà

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Bàu Cóc

Sơn Trà

 

 

 

 

147,00

16,00

 

 

 

 

 

9

Trạm bơm Sơn Long I

Sơn Long

 

 

 

 

110,00

11,00

 

 

 

 

 

10

Trạm bơm Sơn Long II

Sơn Long

 

 

 

 

130,00

12,00

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm Sơn Tân

Sơn Tân

 

 

 

 

240,00

23,00

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Sơn Mỹ

Sơn Mỹ

 

 

 

 

247,00

25,70

 

 

 

 

 

13

Hồ Cây Đa

Sơn Thịnh

15,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Khe Trong

Sơn Thịnh

5,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trạm bơm Sơn Thịnh I

Sơn Thịnh

 

 

 

 

90,00

5,50

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm Sơn Thinh II

Sơn Thịnh

 

 

 

 

50,00

5,00

 

 

 

 

 

17

Trạm bơm Sơn Hoà

Sơn Hòa

 

 

 

 

117,00

11,00

 

 

 

 

 

18

Hồ Đảm Đang

Sơn Lễ

10,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Hố Tít

Sơn Lễ

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Khe Hồ

Sơn Lễ

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Cây Đa

Sơn Lễ

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ Cửa Cá

Sơn Lễ

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Khe Nhảy

Sơn Tiến

27,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hồ Động Thủng

Sơn Tiến

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hồ Đập Háp

Sơn Tiến

17,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ Côn Sơn (Cây Thị)

Sơn Tiến

17,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hồ Ao Sen

Sơn Tiến

17,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hồ Mai Lĩnh

Sơn Tiến

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hồ Ngớc

Sơn Tiến

25,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ Chọ Trâm

Sơn Trung

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trạm bơm Sơn Trung III

Sơn Trung

 

 

 

 

10,00

1,00

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Sơn Trung II

Sơn Trung

 

 

 

 

30,00

3,00

 

 

 

 

 

33

Đập Ngưng

Sơn Phú

30,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hồ Vàng Anh

Sơn Phú

20,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trạm bơm Cầu Kheng

Sơn Bằng

 

 

 

 

150,00

13,00

 

 

 

 

 

36

Trạm bơm Hói Nầm

Sơn Bằng

 

 

 

 

35,00

5,00

 

 

 

 

 

37

Trạm bơm Phúc Đụt

Sơn Bằng

 

 

 

 

20,00

2,00

 

 

 

 

 

38

Trạm bơm Mụ Bóng

Sơn Bằng

 

 

 

 

10,00

2,00

 

 

 

 

 

39

Hồ Cầu Đất

Sơn Phúc

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trạm bơm Sơn Phúc

Sơn Phúc

 

 

 

 

60,00

8,00

 

 

 

 

 

41

Hồ Khe Sanh

Sơn Mai

62,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hồ Trằm Trổ

Sơn Mai

23,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hồ Trằm Kè

Sơn Mai

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hồ Liên Hoàn

Sơn Thủy

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hồ Khe Kẽm

Sơn Thủy

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hồ Miếu Thờ

Sơn Thủy

40,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hồ Đồng Tráng

Sơn Thủy

36,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hồ Cố Ái

Sơn Thủy

21,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trạm bơm Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

 

 

 

137,00

29,00

 

 

 

 

 

50

Hồ Bèo

Sơn Diệm

120,00

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hồ Bình Khê

Sơn Hàm

130,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hồ Bãi Sậy

Sơn Trường

45,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hồ Mỏ Kẹc

Sơn Trường

35,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hồ Lối Sen

Sơn Trường

24,00

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hồ Cây Truống

Sơn Trường

20,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hồ Đùng Đình

Sơn Trường

14,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hồ Chệp Mệp

Sơn Trường

12,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hồ Đập Dọc

Sơn Trường

10,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hồ Bục Cung

Sơn Trường

6,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hồ Cừa

Sơn Trường

4,00

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hồ Cửa Bàn

Sơn Giang

15,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hồ Đập Quát

Sơn Giang

25,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hồ Hóc Lầy

Sơn Quang

13,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hồ Tràng Riềng

Sơn Quang

17,00

18,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hồ Cơn Gạo

Sơn Quang

28,00

24,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hồ Mụ Trực

Sơn Quang

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hồ Bảo Vệ

Sơn Quang

8,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Hồ Bà Đảm

Sơn Quang

10,00

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Hồ Cơn Sắn

Sơn Quang

9,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Hồ Rồng Sớm

Sơn Lâm

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Hồ Mả Môi

Sơn Lâm

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Hồ Đá Chết

Sơn Lâm

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Hồ Cây Ươi

Sơn Lâm

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Hồ Sen

Sơn Lâm

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Hồ Cây Sung

Sơn Lâm

6,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hồ Nậy

Sơn Lâm

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hồ Động Tròn

Sơn Lâm

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Hồ Bụi Hóp

Sơn Lâm

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Hồ Cây Bưởi

Sơn Lâm

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hồ Cấy

Sơn Lâm

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hồ Ô Ồ

Sơn Lâm

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hồ Eo Vọt

Sơn Lâm

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Hồ Nước Lạnh

Sơn Tây

14,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Hồ Trại Lưu

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hồ Kim Thành trên

Sơn Tây

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hồ Kim Thành dưới

Sơn Tây

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Hồ Vậy

Sơn Tây

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Hồ Đỉnh Đẹ

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hồ Cây Chanh

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Hồ Trại Cau

Sơn Tây

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Hồ Cây Bưởi

Sơn Tây

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hồ Cây Trổ

Sơn Tây

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Hồ Bục Bục

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Hồ Bông Phài

Sơn Tây

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Hồ Tri Báo

Sơn Lĩnh

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Hồ Làng Hùng

Sơn Lĩnh

18,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Hồ Đình Đẹ

Sơn Lĩnh

11,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Hồ Chẩn

Sơn Lĩnh

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Hồ Lở Dưới

Sơn Lĩnh

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Hồ Dằm

Sơn Lĩnh

9,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Hồ Lối Trên

Sơn Lĩnh

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Hồ Khe Dong

Sơn Lĩnh

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Hồ Trại Cộ

Sơn Lĩnh

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đập dâng Xài Phố

Sơn Lĩnh

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Hồ Thôn Tâm

Sơn Lĩnh

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Hồ Khe Đôi (Khe Gát)

Sơn Hồng

13,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Hồ Vã (Vừ)

Sơn Hồng

12,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Hồ Thầy Chương

Sơn Hồng

15,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Hồ Khe Đồn

Sơn Hồng

8,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Hồ Khe Trét

Sơn Hồng

9,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Hồ Ông Cảnh

Sơn Hồng

11,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Hồ Đập Bù

Sơn Hồng

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Hồ Ông Trưởng

Sơn Hồng

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Hồ Cây Chanh

Sơn Kim I

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Hồ Cầu Giang

Sơn Kim I

7,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Hồ Khe Cấy

Sơn Kim I

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Hồ Ông Đức

Sơn Kim I

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Hồ Khe Đá

Sơn Kim II

50,00

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Hồ Khe Rồng

Sơn Kim II

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Đập dâng Cây Gáo

Sơn Kim II

10,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Huyện Vũ Quang

 

1.407,4

141,4

20,0

 

60,0

6,0

 

 

 

 

 

1

Đập Khe Chẹt

TT Vũ Quang

17,00

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Ngàng Trên

TT Vũ Quang

5,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Bàu Sen

TT Vũ Quang

7,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Bàu Rạ

TT Vũ Quang

7,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Bến Vụng

Ân Phú

 

 

 

 

45,00

4,50

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Bàu Tre

Ân Phú

 

 

 

 

15,00

1,50

 

 

 

 

 

7

Đập Khe Tròn

Ân Phú

25,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Pheo

Ân Phú

4,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Áng

Ân Phú

16,40

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Hốp Trổ

Đức Giang

54,00

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Bãi Trạng

Đức Giang

49,00

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Chọ Mít

Đức Giang

21,00

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Nhà Phát

Đức Giang

4,50

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Nhà Trồi

Đức Giang

8,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Chọ Quản

Đức Giang

6,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Khe Xuôi

Đức Lĩnh

165,20

16,60

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Khe Rắn

Đức Lĩnh

150,80

15,10

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Khe Du

Đức Lĩnh

27,00

2,70

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Chọ Sa 1

Đức Lĩnh

25,00

2,50

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Chọ Sa 2

Đức Lĩnh

11,50

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Bà Em

Sơn Thọ

20,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Đượng Nậy

Sơn Thọ

19,00

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Bà Quang

Sơn Thọ

16,00

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Hòn Bàn

Sơn Thọ

14,00

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Ông Tác

Sơn Thọ

16,00

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Ông Long

Sơn Thọ

8,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Cây Lim

Sơn Thọ

24,00

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Chọ Su

Đức Hương

15,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập Rủ Nón

Đức Hương

57,00

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đập Nãy Cầu

Đức Hương

30,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đập Nãy Ô

Đức Hương

38,00

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập Khe Xóm

Đức Hương

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập Sao Nha

Đức Bồng

20,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Động

Đức Bồng

28,50

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Trấm

Đức Bồng

45,00

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Chọ Nháy

Đức Bồng

6,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Sanh Nậy

Đức Bồng

11,00

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Quạnh

Đức Bồng

3,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập Cây Khế

Đức Liên

37,00

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đập Khe Son

Đức Liên

39,00

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đập Khe Nãi

Đức Liên

27,00

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đập Bàu Lụi

Đức Liên

25,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đập Cây Trâm

Đức Liên

12,00

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đập Am

Hương Minh

14,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Khe Oi

Hương Minh

14,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đập Khe Thuộc

Hương Minh

35,60

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Nguồn

Hương Minh

20,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Khe Nguyện

Hương Minh

19,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Ô Ồ

Hương Minh

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Khe Xai

Hương Minh

29,30

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Khe Cùng

Hương Minh

16,10

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Khe Trảy

Hương Thọ

16,10

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Bượm

Hương Thọ

48,10

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Khe Đập

Hương Thọ

10,30

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Cây Mả

Hương Thọ

6,50

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Bệ

Hương Thọ

13,90

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Bộng Bồng

Hương Thọ

9,20

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Trộ Thầy

Hương Thọ

11,80

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Bàu Sen

Hương Thọ

9,10

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cả tỉnh

 

52.984,2

4.025,0

1.177,8

93,7

22.737,2

5.652,3

955,8

21.264,3

1.868,9

607,4

 

C thích:

(1) Diện tích 5.324,7 ha lúa, 302,5ha màu-mạ-cây CN, 68ha thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).

(2) Diện tích 664 ha lúa hồ Sông Rác tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây CN, 57ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo) và diện tích 1.094ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN, 37ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tưới trong đó có 88ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

(6) Diện tích 372 ha lúa, 90ha màu, 17ha thủy sản hồ Vực Trống tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo) và diện tích 1.020ha lúa, 196ha màu-mạ-cây CN, 74,0ha thủy sản hồ Vực Trống tưới trong đó có 102ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

(7) Diện tích 517 ha lúa, 100ha màu-mạ-cây CN, 30ha thủy sản hồ Cu Lây-Trường Lão tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).

(8) Diện tích 101ha lúa, 7ha màu-mạ-cây CN hồ Bình Hà tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bãi Cháy (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).

(9) Diện tích 15ha lúa hồ Khe Dẻ tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Sơn Phúc (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).

(10) Diện tích 218ha lúa, 116ha màu-mạ-cây CN hồ Cơn Trường tưới trong đó có 20ha lúa tạo nguồn nước tưới cho các hồ Bèo (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

(11) Diện tích 199ha lúa hồ Đá Bạc tưới trong đó có 95ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

(12) Diện tích 420ha lúa, 220 ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản hồ Nhà Đường tưới trong đó có 214ha lúa tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

(13) Diện tích 6.151,18 ha lúa, 465,02ha màu-mạ-cây CN, 129,77ha thủy sản cống Đức Xá-Trung Lương tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.4 kèm theo).

(14) Diện tích 3.753 ha lúa, 429,2ha màu-mạ-cây CN, 249,7ha thủy sản cống Cầu Già tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.5 kèm theo).

(15) Diện tích 5.000ha lúa, 230ha màu-mạ-cây CN, 45,8ha thủy sản cống Đồng Huề-Đồng Mỹ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.6 kèm theo).

(16) Diện tích 1.103 ha lúa và 132,5ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản cống Đò Điểm tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.7 kèm theo).

(17) Diện tích 3.345,5 ha lúa và 330,2ha màu-mạ-cây CN, 56,1 ha thủy sản cống Cầu Trù tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (cụ thể: nước tạo nguồn từ cống Trung Lương, Đức Xá, Đồng Huề, Đồng Mỹ, Cầu Già, Cầu Trù, Đò Điệm hoặc từ các hồ: Kẻ Gỗ, Sông Rác, Thượng Tuy, Đập Bún, Vực Trống, Cu Lây-Trường Lão, Cửa Thờ-Trại Tiểu, Bình Hà, Khe Dẻ; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp trọng lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ hồ Đá Bạc, Nhà Đường, Vực Trông, Cửa Thờ-Trại Tiêu, Cơn Trưởng; các hồ, đập tiếp tục sử dụng nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017của UBND tỉnh.

(18) Diện tích 9.798,3 ha lúa, 1.740,9ha màu-mạ-cây CN, 428,6ha thủy sản trạm bơm Linh Cảm tưới trong đó có 2.762,6 ha lúa, 223,3ha màu, mạ, cây CN, 17,6 ha thủy sản tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.10 kèm theo).

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ động lực kết hợp động lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ trạm bơm Linh Cảm; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng động lực". Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.

* Diện tích được cấp nước bởi các công trình của địa phương sử dụng nguồn nước tạo nguồn từ các công trình do Công ty quản lý được kiểm soát bằng hợp đồng cấp nước tạo nguồn ký kết giữa Công ty và địa phương.


Phụ lục 1.1: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Kẻ Gỗ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Cẩm Xuyên

 

2.151,8

 

67,8

1

Trạm bơm thôn 12

Cẩm Mỹ

16,8

 

 

2

Trạm bơm Cửa Dật

Cẩm Thịnh

9,4

 

 

3

Trạm bơm Tùng Miệu

Cẩm Thịnh

30,6

 

 

4

Trạm bơm Cầu Trung

Cẩm Thịnh

60,0

 

 

5

Trạm bơm Hói Vằn

Cẩm Quan

56,0

 

 

6

Trạm bơm thôn 1

Cẩm Thăng

40,0

 

 

7

Trạm bơm số 1

Cẩm Phúc

168,2

 

10,5

8

Trạm bơm số 2

Cẩm Phúc

106,1

 

4,1

9

Trạm bơm số 3

Cẩm Phúc

75,0

 

7,2

10

Trạm bơm số 4

Cẩm Phúc

10,0

 

5,7

11

Trạm bơm số 5

Cẩm Phúc

34,0

 

2,6

12

Trạm bơm số 6

Cẩm Phúc

44,3

 

2,9

13

Trạm bơm Trọt Cóc

Cẩm Phúc

62,6

 

6,8

14

Trạm bơm Cồn Bắn

Cẩm Phúc

9,0

 

 

15

Trạm bơm Cồn Cao

Cẩm Phúc

34,8

 

 

16

Trạm bơm thôn 10

Cẩm Hưng

40,0

 

 

17

Trạm bơm thôn 14

Cẩm Hưng

91,5

 

 

18

Trạm bơm thôn 13

Cẩm Hưng

41,0

 

 

19

Trạm bơm Huy Tiến

Cẩm Huy

48,0

 

 

20

Trạm bơm số 1

Cẩm Vịnh

22,8

 

 

21

Trạm bơm số 2

Cẩm Vịnh

109,2

 

 

22

Trạm bơm số 1

Cẩm Dương

59,0

 

 

23

Trạm bơm số 2

Cẩm Dương

55,0

 

 

24

Trạm bơm Nam Yên

Cẩm Nam

115,6

 

 

25

Trạm bơm Hà Bắc

Cẩm Nam

112,0

 

 

26

Trạm bơm Tiến Hưng

Cẩm Nam

133,0

 

 

27

Trạm bơm Yên Thành

Cẩm Nam

21,2

 

 

28

Trạm bơm Nam Thành

Cẩm Nam

13,8

 

 

29

Trạm bơm Đông Khê

Cẩm Nam

41,6

 

 

30

Trạm bơm Trung Bá

Cẩm Nam

92,4

 

 

31

Trạm bơm Tây Nguyên

Cẩm Nam

32,4

 

 

32

Trạm bơm số 1

TT Thiên Cầm

127,0

 

 

33

Trạm bơm số 2

TT Thiên Cầm

178,5

 

10,0

34

Trạm bơm số 3

TT Thiên Cầm

61,0

 

18,0

II

TP Hà Tĩnh

 

789,9

35,0

 

1

Trạm bơm xóm 9

Đại Nài

70,0

 

 

2

Trạm bơm Đội Thủng

Thạch Bình

40,0

 

 

3

Trạm bơm Hoàng Hà

Thạch Bình

28,5

 

 

4

Trạm bơm Bến Đá

Thạch Đồng

30,0

 

 

5

Trạm bơm Thanh Hòa

Thạch Đồng

20,0

5,0

 

6

Trạm bơm Cồn Cồ

Thạch Hạ

62,0

 

 

7

Trạm bơm Ủy Ban

Thạch Hạ

32,0

 

 

8

Trạm bơm Liên Hà

Thạch Hạ

68,0

 

 

9

Trạm bơm Cồn Thờ

Thạch Hạ

15,0

 

 

10

Trạm bơm Ba Mã

Thạch Hưng

34,0

 

 

11

Trạm bơm Con Còi

Thạch Hưng

12,0

 

 

12

Trạm bơm Đập Lỗ

Thạch Hưng

10,0

 

 

13

Trạm bơm Đại Đồng

Thạch Linh

42,1

 

 

14

Trạm bơm Nhật Tân

Thạch Linh

36,8

4,0

 

15

Trạm bơm Cầu Đông

Thạch Linh

48,3

 

 

16

Trạm bơm Động Vôi

Thạch Môn

5,0

 

 

17

Trạm bơm Càng Trung

Thạch Môn

2,0

 

 

18

Trạm bơm đập Nghem

Thạch Môn

63,0

 

 

19

Trạm bơm Hoang Gò

Thạch Trung

25,0

5,0

 

20

Trạm bơm Đức Phú

Thạch Trung

18,0

 

 

21

Trạm bơm Liên Phú

Thạch Trung

5,0

11,0

 

22

Trạm bơm Cồn Cồ

Thạch Trung

34,2

5,0

 

23

Trạm bơm Cồn Cồ

Nguyễn Du

13,0

 

 

24

Trạm bơm Hói Cái

Văn Yên

62,0

5,0

 

 

Trạm bơm Ủy ban

Thạch Quý

10,0

 

 

 

Trạm bơm 1

Hà Huy Tập

4,0

 

 

III

Huyện Thạch Hà

 

2.235,3

202,7

 

1

Trạm bơm Bắc Sơn

Bắc Sơn

10,0

 

 

2

Trạm bơm Hưng Hòa

Thạch Điền

35,4

 

 

3

Trạm bơm Trung Tâm

Nam Hương

119,6

 

 

4

Trạm bơm số 1

Thạch Xuân

60,0

 

 

5

Trạm bơm Cầu trạo

Thạc Lưu

70,0

 

 

6

Trạm bơm Cầu làng

Thạc Lưu

20,0

 

 

7

Trạm bơm Đội Cồn

Thạc Lưu

30,0

 

 

8

Trạm bơm Tân Hương

Thạch Vĩnh

90,0

 

 

9

Trạm bơm Song Hoành

Thạch Vĩnh

70,0

 

 

10

Trạm bơm Tân Vĩnh

Thạch Vĩnh

65,0

 

 

11

Trạm bơm Vĩnh Sơn

Thạch Vĩnh

62,0

 

 

12

Trạm bơm Bắc Phúc

Thạch Tiến

115,0

 

 

13

Trạm bơm cầu 23

Thạch Tiến

54,0

 

 

14

Trạm bơm nam thôn Phúc

Thạch Tiến

105,0

 

 

15

Trạm bơm Cồn Thiên

Thạch Thanh

40,0

 

 

16

Trạm bơm Trung Tâm

Thạch Thanh

45,0

 

 

17

Trạm bơm Đê Hầu

Thạch Thanh

15,0

 

 

18

Trạm bơm xóm 13

Thạch Thanh

20,0

 

 

19

Trạm bơm Hoàng Hà

Tượng Sơn

15,0

27,7

 

20

Trạm bơm Hội

Tượng Sơn

15,0

17,0

 

21

Trạm bơm Nương Cháy

Tượng Sơn

10,0

6,5

 

22

Trạm bơm Lòi

Tượng Sơn

10,0

6,5

 

23

Trạm bơm Hòa Bình

Thạch Thắng

22,0

 

 

24

Trạm bơm Cầu Sại

Thạch Thắng

20,0

 

 

25

Trạm bơm Hòa Lạc

Thạch Thắng

23,0

 

 

26

Trạm bơm Đồng Ngà

Thạch Lạc

110,0

44,0

 

27

Trạm bơm Hữu Ngạn

Thạch Lạc

100,0

44,0

 

28

Trạm bơm Cồn Quất

Thạch Lạc

68,9

29,0

 

29

Trạm bơm Kót sắt

Thạch Lạc

54,9

28,0

 

30

Trạm bơm lưu động

Thạch Hội

80,0

 

 

31

Trạm bơm Phúc Hương

Thạch Khê

65,00

 

 

32

Trạm bơm Long Giang

Thạch Khê

85,00

 

 

33

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Xuyên

40,0

 

 

34

Trạm bơm Cồn Mô

Phù Việt

65,0

 

 

35

Trạm bơm Hòa Bình

Phù Việt

69,0

 

 

36

Trạm bơm Liên Hương

Thạch Đài

17,7

 

 

37

Trạm bơm Kỳ Sơn

Thạch Đài

29,6

 

 

38

Trạm bơm Nam Bình

Thạch Đài

42,7

 

 

39

Trạm bơm Bàu Láng

Thạch Đài

33,9

 

 

40

Trạm bơm Kỳ Phong

Thạch Đài

32,6

 

 

41

Trạm bơm Cầu Sú

TT Thạch Hà

70

 

 

42

Trạm bơm Cơn Xoài

TT Thạch Hà

130

 

 

 

Phụ lục 1.2: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Sông Rác, hồ Thượng Tuy
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

A

Hồ Sông Rác

 

 

I

Huyện Kỳ Anh

 

32,0

1

Trạm bơm Đồng Quanh

Kỳ Thư

14,9

2

Trạm bơm Hói Tùng

Kỳ Thư

6,3

3

Trạm bơm Cố Đáo

Kỳ Thư

10,8

II

Huyện Cẩm Xuyên

 

632,0

1

Trạm bơm Lò Ngói

Cẩm Lộc

85,0

2

Trạm bơm Đình

Cẩm Lộc

111,0

3

Trạm bơm Đầu Cầu

Cẩm Lộc

28,0

4

Trạm bơm số 7+8

Cẩm Lộc

72,4

5

Trạm bơm Cửa Thú

Cẩm Lộc

24,8

6

Trạm bơm Cồn Me

Cẩm Lộc

20,8

7

Trạm bơm Sông Quèn

Cẩm Hà

86,0

8

Trạm bơm số 1

Cẩm Trung

150,0

9

Trạm bơm số 2

Cẩm Trung

54,0

B

Hồ Thượng Tuy

 

100,0

1

Trạm bơm Trung Thành

Cẩm Thịnh

23,0

2

Trạm bơm Đông Trung

Cẩm Thịnh

16,0

3

Trạm bơm Hói Rái

Cẩm Thịnh

61,0

 

Phụ lục 1.3: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu, hồ Vực Trống, hồ Cu Lây-Trường Lão
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thy sản
(ha)

I

Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu

 

897,0

85,0

55,0

1

Trạm bơm Đà Hàn

Đồng Lộc

98,0

30,0

35,0

2

Trạm bơm Cửa Người

Thượng Lộc

24,0

10,0

 

6

Trạm bơm Cầu Hói

Sơn Lộc

102,0

10,0

5,0

7

Trạm bơm Cầu Sông

Sơn Lộc

126,0

11,0

2,0

8

Trạm bơm Đông Chanh

Sơn Lộc

157,0

10,0

 

9

Trạm bơm Cầu Ván

Son Lộc

35,0

 

6,0

10

Trạm bơm Cồn Môn

Sơn Lộc

20,0

 

 

11

Trạm bơm Đập Lả

Sơn Lộc

44,0

10,0

2,0

12

Trạm bơm Đồng Trại

Sơn Lộc

27,0

 

3,5

13

Trạm bơm Lò Rèn

Sơn Lộc

16,0

 

 

14

Trạm bơm Lộc Thủy

Sơn Lộc

40,0

4,0

1,5

15

Trạm bơm Thái Xá

Mỹ Lộc

208,0

 

 

II

Hồ Vực Trống

 

284,0

90,0

17,0

1

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

14,0

20,0

5,0

2

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

60,0

20,0

7,0

3

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Vĩnh Lộc

22,0

 

 

4

Trạm bơm Cầu Nhe 2

Vĩnh Lộc

40,0

 

 

5

Trạm bơm Cửa Người

Thượng Lộc

46,0

4,0

 

6

Trạm bơm Đập Bạng

Thượng Lộc

50,0

24,0

1,5

7

Trạm bơm Biền Thống

Thượng Lộc

52,0

22,0

3,5

III

Hồ Cu Lây-Trường Lão

 

496,0

100,0

30,0

1

Trạm bơm Tây Hồ

Thuần Thiện

54,0

20,0

10,0

2

Trạm bơm Đập Hói

Thuần Thiện

100,0

20,0

20,0

3

Trạm bơm Tài Năng

Tùng Lộc

52,0

20,0

 

4

Trạm bơm Cửa Nương

Tùng Lộc

28,0

20,0

 

5

Trạm bơm Tân Tùng Sơn

Tùng Lộc

70,0

4,0

 

6

Trạm bơm Nhà Trầm

Tùng Lộc

96,0

10,0

 

7

Trạm bơm Đầu Cầu

Tùng Lộc

96,0

6,0

 

IV

Hồ Bình Hà

 

100,8

7,0

 

1

Trạm bơm Bãi Cháy

Đức Dũng

100,80

7,00

 

VI

H Khe Dẻ

 

15,0

 

 

1

Trạm bơm Sơn Phúc

Sơn Phúc

15,00

 

 

 

Phụ lục 1.4: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đức Xá-Trung Lương
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa đim
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản (ha)

I

Công ty Bắc Hà Tĩnh

 

1.152,2

143,9

34,4

1

Trạm bơm Yên Phúc

Yên Hồ - Đức Thọ

435,0

58,0

27,0

2

Trạm bơm Lam Hồng

Xuân Lam - Nghi Xuân

321,4

32,9

5,4

3

Trạm bơm Đức Hồng

Trung Lương - Hồng Lĩnh

171,30

 

 

4

Trạm bơm Đức Thuận

Đức Thuận - Hồng Lĩnh

174,6

15,0

1,0

5

Trạm bơm Đức Thịnh

Đức Thịnh - Đức Thọ

49,9

38,0

1,0

II

Thị xã Hồng Lĩnh

1.623,8

159,1

52,9

1

Trạm bơm Nương Lành

Thuận Lộc

147,5

1,1

1,3

2

Trạm bơm Đồi Cao

Thuận Lộc

23,5

1,2

0,8

3

Trạm bơm Đồng Cháng

Thuận Lộc

32,2

0,4

0,7

4

Trạm bơm Cồn Bến

Thuận Lộc

28,7

 

0,2

5

Trạm bơm 19/5

Thuận Lộc

110,6

2,2

2,7

6

Trạm bơm Tân Hòa

Thuận Lộc

60,2

1,5

1,0

7

Trạm bơm Cồn Đống

Thuận Lộc

69,0

1,8

1,6

8

Trạm bơm Đồng Tùng

Thuận Lộc

26,0

 

 

9

Trạm bơm Ba Cồn

Thuận Lộc

114,0

6,6

3,2

10

Trạm bơm Minh Thuận

Thuận Lộc

100,4

 

6,2

11

Trạm bơm Đùng Đùng

Đức Thuận

147,5

52,0

7,5

12

Trạm bơm Eo Bù

Đức Thuận

27,0

3,0

1,1

13

Trạm bơm ông Huấn

Bắc Hồng

7,0

 

 

14

Trạm bơm Đồng Lống

Trung Lương

12,7

1,8

 

15

Trạm bơm Ngà Và

Đậu Liêu

122,0

15,0

3,2

16

Trạm bơm Hói Chánh

Đậu Liêu

180,0

16,0

2,1

17

Trạm bơm Bến Than

Đậu Liêu

190,0

19,0

2,0

18

Trạm bơm Đồi Cao

Nam Hồng

112,8

33,4

4,2

19

Trạm bơm Cồn Đung

Nam Hồng

112,9

4,0

15,1

III

Huyện Đức Thọ

 

3.285,3

151,8

42,1

1

Trạm Dăm De

Đức Lâm

203,2

 

5,9

2

Trạm Mù Dầm

Đức Lâm

54,0

 

 

3

Trạm Nhà Trằng

Đức Lâm

24,0

 

 

4

Trạm bơm số 1

Trung Lễ

125,8

4,2

 

5

Trạm bơm số 2

Trung Lễ

141,3

4,7

 

6

Trạm bơm số 3

Trung Lễ

66,7

2,2

 

7

Trạm bơm số 4

Trung Lễ

21,8

0,7

 

8

Trạm bơm số 5

Trung Lễ

67,1

2,2

 

9

Trạm Làng Tùng

Đức Thủy

128,9

 

1,0

10

Trạm Nhân Thủy

Đức Thủy

228,0

 

1,3

11

Trạm Cầu Ngù

Đức Thủy

38,4

 

0,8

12

Trạm Đồng Bượm

Đức Thủy

121,6

 

0,4

13

Trạm Cồn Đều

Đức Thủy

38,0

 

 

14

Trạm Nhà Trao

Đức Thủy

74,0

 

 

15

Trạm bơm A1

Đức Thanh

112,2

 

0,7

16

Trạm bơm B1

Đức Thanh

100,2

 

1,7

17

Trạm bơm Bình Định

Thái Yên

93,2

7,8

 

18

Trạm bơm Bình Hà

Thái Yên

91,4

4,6

0,5

19

Trạm bơm Sông Đỏ

Thái Yên

264,3

15,0

1,4

20

Trạm bơm Quang Tiến

Đức Thịnh

100,0

12,0

1,0

21

Trạm bơm Quang Thịnh

Đức Thịnh

108,0

17,0

 

22

Trạm bơm Trường Thịnh

Đức Thịnh

169,2

17,0

1,5

23

Trạm bơm Eo Bù

Đức Thịnh

30,0

 

 

24

Trạm bơm xóm 1

Bùi Xá

53,6

4,2

3,1

25

Trạm bơm Giữa

Bùi Xá

188,4

4,6

2,3

26

Trạm bơm Đồng Vang

Bùi Xá

74,0

 

0,3

27

Trạm Cây Mưng

Bùi Xá

256,8

16,8

14,0

28

Trậm bơm Yên Liên

Đức Yên

61,2

20,6

4,3

29

Trạm bơm Yên Long

Đức Yên

45,0

 

 

30

Trạm Cửa Trại

Đức Dũng

80,00

6,00

 

31

Trạm Cồn Tai

Đức Dũng

125,00

12,00

2,00

 

Phụ lục 1.5: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Cầu Già

(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Can Lộc

 

2.008,4

194,0

149,7

1

Trạm bơm Dư Nai

Xuân Lộc

7,0

 

 

2

Trạm bơm Văn Xuân

Xuân Lộc

10,0

 

 

3

Trạm bơm Hàng Xén

Xuân Lộc

7,0

 

 

4

Trạm bơm Vĩnh Long

Tiến Lộc

54,4

16,0

20,0

5

Trạm bơm Vinh Hòa

Tiến Lộc

46,0

14,0

25,0

6

Trạm bơm Thái Đản

Tiến Lộc

150,0

20,0

11,5

7

Trạm bơm Hà Đông

Tiến Lộc

128,0

 

 

8

Trạm Bơm Nam Hà

Tiến Lộc

50,0

 

 

9

Trạm bơm Lò Vôi

Tiến Lộc

78,0

 

11,2

10

Trạm bơm Nam Mỹ

Trung Lộc

10,0

 

 

11

Trạm bơm Trung Long

Trung Lộc

30,0

 

 

12

Trạm bơm Hạ Thăng

Khánh Lộc

30,0

12,0

6,0

13

Trạm bơm Kiều Mộc

Khánh Lộc

70,0

5,0

 

14

Trạm bơm Cầu Nậy

Khánh Lộc

175,0

6,0

 

15

Trạm bơm Vân Cữu 2

Khánh Lộc

43,0

8,0

11,0

16

Trạm bơm Thượng Vân

Khánh Lộc

33,0

9,0

10,0

17

Trạm bơm Bàn Sừ

Quang Lộc

23,0

 

2,0

18

Trạm bơm Thượng Lội

Quang Lộc

101,0

 

2,5

19

Trạm bơm Hương Đình

Quang Lộc

90,0

 

1,0

20

Trạm bơm Đập Lội

Quang Lộc

17,0

1,0

1,5

21

Trạm bơm Cồn Săng

Quang Lộc

22,4

 

 

22

Trạm bơm Cồn Trọt

Quang Lộc

40,0

10,0

5,0

23

Trạm bơm Đồng Đăm

Quang Lộc

225,0

10,0

3,0

24

Trạm bơm Tân Long

Quang Lộc

40,6

 

 

25

Trạm bơm Đồng Kênh

TT Nghèn

76,0

30,0

15,0

28

Trạm bơm Cầu Lày

TT Nghèn

56,0

4,0

 

29

Trạm bơm Nam Sơn

TT Nghèn

217,0

16,0

10,0

 

Trạm bơm Biền Đông

TT Nghèn

80,0

 

 

 

Trạm bơm Hói Láng

TT Nghèn

35,0

30,0

15,0

30

Trạm bơm Xuân Thủy

TT Nghèn

30,0

3,0

 

31

TB HTX Đồng Nại

TT Nghèn

34,0

 

 

II

Huyện Thạch Hà

 

1.685,0

162,3

107,0

1

Trạm bơm Cầu Phường

Việt Xuyên

140,0

26,7

 

2

Trạm bơm Đồng Rào

Việt Xuyên

55,0

5,0

 

3

Trạm bơm Đồng Ngơ

Việt Xuyên

50,0

5,0

 

4

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Xuyên

 

3,0

 

5

Trạm bơm số 2

Việt Xuyên

50,0

3,4

 

6

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Kênh

273,0

9,5

 

7

Trạm bơm Lâu Câu

Thạch Kênh

80,0

4,7

 

8

Trạm bơm Nam Kênh

Thạch Kênh

157,0

4,0

 

9

Trạm bơm Thượng Nguyên

Thạch Kênh

120,0

6,0

 

10

Trạm bơm Thủy sản

Thạch Kênh

 

 

100,0

11

Trạm bơm thôn Hanh 2

Thạch Liên

45,0

7,0

1,0

12

Trạm bơm thôn Hanh 1

Thạch Liên

45,0

7,0

1,0

13

Trạm bơm thôn Nguyên

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

14

Trạm bơm thôn Ninh

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

15

Trạm bơm thôn Khang 2

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

16

Trạm bơm thôn Khang 1

Thạch Liên

60,0

7,0

1,0

17

Trạm bơm thôn Thọ

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

18

Trạm bơm thôn Lợi

Thạch Liên

70,0

7,0

 

19

Trạm bơm thôn Quý

Thạch Liên

60,0

7,0

 

20

Trạm bơm thôn Phú

Thạch Liên

60,0

9,0

 

21

Trạm bơm Lối ác

Thạch Liên

90,0

10,0

 

22

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Liên

130,0

13,0

 

 

Phụ lục 1.6: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đồng Huề-Đồng Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Công ty Bắc Hà Tĩnh

 

2.373,0

24,0

15,3

1

Trạm bơm Thanh Lộc

Thanh Lộc - Can Lộc

408,0

 

 

2

Trạm bơm Cầu Cao

Vượng Lộc - Can Lộc

1.175,0

24,0

7,0

3

Trạm bơm Đập Đình

Trung Lộc - Can Lộc

790,0

 

8,3

II

Huyện Can Lộc

 

2.622,0

206,0

22,5

1

Trạm bơm KTM 2

Vượng Lộc

60,0

6,0

2,0

2

Trạm bơm KTM 1

Vượng Lộc

69,5

 

 

3

Trạm bơm Bến Đá

Vượng Lộc

32,5

 

1,0

4

Trạm bơm Đồng Trại

Vượng Lộc

30,5

 

1,0

5

Trạm bơm Nhà Tai

Vượng Lộc

146,0

 

 

6

Trạm bơm Đồng Huề

Vượng Lộc

 

 

 

7

Trạm bơm Hồng Lĩnh

Vượng Lộc

70,0

30,0

2,0

8

Trạm bơm Cây Đa

Vượng Lộc

90,0

 

 

9

Trạm bơm Hồng Thái 1

Vượng Lộc

84,0

 

 

10

Trạm bơm Hồng Thái 2

Vượng Lộc

96,0

 

1,0

11

Trạm bơm Thái Hòa

Vượng Lộc

97,5

 

1,0

12

Trạm bơm Đồng Ngo

Vượng Lộc

40,5

 

 

13

Trạm bơm Minh Vượng

Vượng Lộc

156,5

 

2,0

14

Trạm bơm Đồng Cốc

Vượng Lộc

20,0

 

 

15

Trạm bơm Hạ Vàng

Vượng Lộc

54,0

20,0

2,0

16

Trạm bơm Đồng Cộ

Vượng Lộc

42,0

 

 

17

Trạm bơm Tân Vĩnh 1

TT Nghèn

34,0

10,0

 

18

Trạm bơm Tân Vĩnh 2

TT Nghèn

80,0

10,0

8,0

19

Trạm bơm Cơ Động

Kim Lộc

6,8

 

 

20

Trạm bơm Giếng Dừa

Kim Lộc

30,0

10,0

 

21

Trạm bơm Nương Chè

Kim Lộc

90,0

10,0

 

22

Trạm bơm Chợ Vạn

Kim Lộc

64,0

 

 

23

Trạm bơm Gia Nậy

Kim Lộc

139,2

20,0

 

24

Trạm bơm Mật Thiết

Kim Lộc

23,0

4,0

 

25

Trạm bơm Chùa

Kim Lộc

24,0

6,0

 

26

Trạm bơm Rú Đất

Kim Lộc

81,0

10,0

 

27

Trạm bơm cầu 19/5

Kim Lộc

96,0

10,0

 

28

Trạm bơm Hói Quốc

Kim Lộc

126,0

 

 

29

Trạm bơm Cửa Trại 1

Thanh Lộc

34,0

4,0

 

30

Trạm bơm Cồn Lò

Thanh Lộc

71,0

3,0

 

31

Trạm bơm Đồng Trạm

Thanh Lộc

27,5

6,0

1,5

32

Trạm bơm Đồng Vao

Thanh Lộc

40,0

10,0

1,0

33

Trạm bơm Cồn Cậy

Thanh Lộc

108,5

5,0

 

34

Trạm bơm Đồng Bùi

Thanh Lộc

60,0

2,0

 

35

Trạm bơm T9

Tùng Lộc

120

10

 

36

Trạm bơm Vinh Quang

Tùng Lộc

188

10

 

37

Trạm bơm Cồn Mụa

Tùng Lộc

90

10

 

 

Phụ lục 1.7: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Đò Điểm
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Thạch Hà

 

628,0

59,5

 

1

Trạm bơm Am

Phù Việt

64,0

1,8

 

2

Trạm bơm Cồn Mô

Phù Việt

 

1,7

 

3

Trạm bơm Hòa Bình

Phù Việt

6,0

2,0

 

4

Trạm bơm Dăm Thánh

Phù Việt

70,0

2,5

 

5

Trạm bơm Đội Trều

Phù Việt

60,0

2,5

 

6

Trạm bơm Trẻn

Phù Việt

63,0

2,0

 

7

Trạm bơm Chà Vập

Phù Việt

60,0

2,0

 

8

Trạm bơm Mụ Nhọn

Thạch Long

 

4,0

 

9

Trạm bơm Tam Tòa

Thạch Long

30,0

5,0

 

10

Trạm bơm Nam Long I

Thạch Long

 

5,0

 

11

Trạm bơm Nam Long II

Thạch Long

13,0

4,0

 

12

Trạm bơm Cồn Đình

Thạch Long

17,0

4,0

 

13

Trạm bơm Cồn Mưng

Thạch Long

 

4,0

 

14

Trạm bơm Hội Cát

Thạch Long

 

4,0

 

15

Trạm bơm Tây Sơn

Thạch Sơn

135,0

10,0

 

16

Trạm bơm Đập Lũy

Thạch Sơn

50,0

2,0

 

17

Trạm bơm ấp Bắc

Thạch Sơn

60,0

3,0

 

II

Huyện Lộc Hà

 

475,0

47,5

15,0

1

Trạm bơm số 1

Thạch Mỹ

89,10

8,90

 

2

Trạm bơm số 2

Thạch Mỹ

98,70

9,90

5,00

3

Trạm bơm số 3

Thạch Mỹ

126,20

12,60

5,00

4

Trạm bơm Đồng Tiến

Thạch Mỹ

161,00

16,10

5,00

 

Phụ lục 1.8: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống Cầu Trù
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

 

Huyện Lộc Hà

 

3.345,5

334,6

59,7

1

Trạm bơm Cơn dung

Ích Hậu

99,0

9,9

3,0

2

Trạm bơm Đình Cù

Ích Hậu

60,0

6,0

2,0

3

Trạm bơm Cồn Hạn

Ích Hậu

30,0

3,0

1,0

4

Trạm bơm Tây đập

Ích Hậu

162,0

16,2

5,1

5

Trạm bơm Bụi Khum

Ích Hậu

92,0

9,2

3,1

6

Trạm bơm Làng lê

Ích Hậu

117,1

11,7

3,2

7

Trạm bơm Đập bùi 1

Ích Hậu

132,0

13,2

4,4

8

Trạm bơm Đập làng

Ích Hậu

186,0

18,6

5,2

9

Trạm bơm Đập bùi 2

Ích Hậu

96,9

9,7

1,6

10

Trạm bơm Cầu Trù

Phù Lưu

243,0

24,3

2,0

11

Trạm bơm Thanh Tiến

Phù Lưu

245,0

24,5

2,0

12

Trạm bơm Cầu Tre

Phù Lưu

25,0

2,5

2,0

13

Trạm bơm Đồng Châu

Phù Lưu

184,0

18,4

6,0

14

Trạm bơm Bắc Sơn

Phù Lưu

70,0

7,0

0,0

15

Trạm bơm Kim Tân

Tân Lộc

102,7

10,3

1,4

16

Trạm bơm Tân Thượng

Tân Lộc

121,5

12,2

0,9

17

Trạm bơm Tân Trung

Tân Lộc

126,3

12,6

2,3

18

Trạm bơm Đầu Cầu 1

Hồng Lộc

232,2

23,2

5,0

19

Trạm bơm Trùa Biền

Hồng Lộc

166,2

16,6

4,9

20

Trạm bơm thôn Đại Lự

Hồng Lộc

8,7

0,9

0,5

21

Trạm bơm Đầu Cầu 2

Hồng Lộc

181,8

18,2

4,1

22

Trạm bơm Đồng Nẩy

Hồng Lộc

109,1

10,9

0,0

23

Trạm bơm Quang Trung

Bình Lộc

116,2

11,6

0,0

24

Trạm bơm Nam Hà

Bình Lộc

81,0

8,1

0,0

25

Trạm bơm Đồng Đung

Bình Lộc

69,7

7,0

0,0

26

Trạm bơm Đồng Séo

Bình Lộc

18,1

1,8

0,0

27

Trạm bơm Lòi Tràm

An Lộc

146,0

14,6

 

28

Trạm bơm Đồng Đội

An Lộc

124,0

12,4

 

 

Phụ lục 1.9: Danh sách các hồ chứa, đập dâng nhận nước tạo nguồn từ hồ Nhà Đường, hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu, hồ Vực Trống, hồ Đá Bạc
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Đa điểm
(xã, phưng, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Hồ Nhà Đường

 

214,0

 

 

 

Đập Miếu Lớn

Thiên Lộc

76,00

 

 

 

Đập Cựa Quán

Thiên Lộc

76,00

 

 

 

Hồ Đập Cầu

Thiên Lộc

62,00

 

 

II

Hồ Cửa Th-Trại Tiu

 

88,0

 

 

 

Đập Bạc

Thượng Lộc

16

 

 

 

Hồ Cầu Tề

Thượng Lộc

16

 

 

 

Đập Cựa Người

Thượng Lộc

24

 

 

 

Đập dâng Cơn Trồi

Mỹ Lộc

12

 

 

 

Hồ Nang Nang

Mỹ Lộc

20

 

 

III

Hồ Vực Trống

 

102

 

 

 

Hồ Đập Voọc

Phú Lộc

10

 

 

 

Hồ Cây Quýt

Phú Lộc

5

 

 

 

Đập Ngã Ba

Thượng Lộc

14

 

 

 

Đập Quan

Thượng Lộc

30

 

 

 

Đập Ông Hồng

Gia Hanh

10

 

 

 

Đập Khe Rằng

Gia Hanh

15,5

 

 

 

Đập Vĩnh Cữu

Gia Hanh

17,5

 

 

IV

Hồ Khe Dẻ

 

20,0

 

 

 

Hồ Bèo

Sơn Diệm

20

 

 

V

Hồ Đá Bạc

 

95,0

 

 

 

Đập Nhâm Xá

Đậu Liêu

95,00

 

 

 

Phụ lục 1.10: Danh sách các trạm bơm nhận nước tạo nguồn từ cống trạm bơm Linh Cảm
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản (ha)

 

Tổng cộng

 

2.762,6

223,2

17,6

I

Huyện Can Lộc

 

2.371,6

184,0

11,0

1

Trạm bơm Thanh Phúc

Vĩnh Lộc

40,0

13,0

2,5

2

Trạm bơm Đại Bản

Vĩnh Lộc

50,0

6,0

 

3

Trạm bơm Phúc Giang

Vĩnh Lộc

40,0

5,0

2,5

4

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Vĩnh Lộc

 

6,0

 

5

Trạm bơm Khố Nội

Trung Lộc

60,0

 

 

6

Trạm bơm Xóm 12

Trung Lộc

40,0

 

 

7

Trạm bơm Bà Hà

Đồng Lộc

90,0

 

 

8

Trạm bơm Cầu Kênh

Thượng Lộc

100,0

 

 

9

Trạm bơm Cổ Lạy

Song Lộc

176,6

 

 

10

Trạm bơm Cây Khế

Song Lộc

90,0

 

 

11

Trạm bơm Cồn Ao 1

Song Lộc

141,8

 

 

12

Trạm bơm Cồn Ao 2

Song Lộc

24,2

 

 

13

Trạm bơm CĐ Tân Tiến

Phú Lộc

25,0

 

3,0

14

Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú

Phú Lộc

5,0

40,0

2,0

15

Trạm bơm Cầu Quan

Yên Lộc

28,0

23,0

 

16

Trạm bơm Ba Gia

Yên Lộc

37,0

 

 

17

Trạm bơm Đào Cộc

Yên Lộc

16,0

7,0

 

18

Trạm bơm Trại Lệ

Quang Lộc

85,0

 

 

19

Trạm bơm Kẻ Lẹch

Quang Lộc

13,0

 

 

20

Trạm bơm Chợ Vi

Kim Lộc

40,0

 

 

21

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

10,0

 

 

22

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

180,0

 

 

23

Trạm bơm Sơn Thủy

Mỹ Lộc

80,0

 

 

24

Trạm bơm Nhà Thánh

Trường Lộc

122,0

14,0

 

25

Trạm bơm Làng Vạc

Trường Lộc

19,0

 

 

26

Trạm bơm Cồn Cúi

Trường Lộc

13,0

10,0

 

27

Trạm bơm Cầu Máng

Trường Lộc

10,0

 

 

28

Trạm bơm Ngã Ba

Trường Lộc

38,0

 

 

29

Trạm bơm Mai Hoa

Xuân Lộc

25,0

22,0

 

30

Trạm bơm Sơn Phượng

Xuân Lộc

50,0

2,0

 

31

Trạm bơm Mai Long

Xuân Lộc

26,0

 

 

32

Trạm bơm Xóm Mới 1

Xuân Lộc

81,0

 

1,0

33

Trạm bơm Trung Xá

Xuân Lộc

45,0

 

 

34

Trạm bơm Xóm Mới 2

Xuân Lộc

30,0

10,0

 

35

Trạm bơm Yên Xuân

Xuân Lộc

64,0

 

 

36

Trạm bơm Dư Nai

Xuân Lộc

78,0

10,0

 

37

Trạm bơm Văn Xuân

Xuân Lộc

174,0

7,0

 

38

Trạm bơm Sinh Đồ

Xuân Lộc

55,0

 

 

39

Trạm bơm Mỹ Yên

Xuân Lộc

41,0

 

 

40

Trạm bơm Đồng Điếm 2

Xuân Lộc

29,0

 

 

41

Trạm bơm Đồng Điếm 1

Xuân Lộc

72,0

 

 

42

Trạm bơm Hàng Xén

Xuân Lộc

28,0

9,0

 

XI

Huyện Đức Thọ

 

391,0

39,2

6,6

1

Trạm Chợ Chay

Đức An

30,0

8,0

3,0

2

Trạm bơm An Tiến

Đức An

24,0

31,2

3,6

3

Trạm bơm A

Đức Thanh

194,2

 

 

4

Trạm bơm B

Đức Thanh

70,2

 

 

5

Trạm bơm Cồn Trai

Đức Thanh

70,0

 

 

6

Trạm bơm Cơ Động

Đức Thanh

2,6

 

 


PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CẤP BÙ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2018 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 586/UBND-NL1 ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Kế hoạch diện tích miễn thủy li phí năm 2017 (ha)

Cộng

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Muối

I

Khối doanh nghiệp thủy nông

93.895,7

83.954,9

7.930,1

2.010,7

 

1

Công ty TNHH MTV TL Bắc Hà Tĩnh

51.821,2

43.724,9

6.525,4

1.571,0

 

2

Công ty TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh

42.074,4

40.230,0

1.404,6

439,8

 

II

Khối thủy nông cơ sở

53.452,6

45.971,4

5.921,0

1.466,6

93,7

1

Thị xã Kỳ Anh

258,0

185,0

 

15,0

58,0

2

Huyện Kỳ Anh

2.634,0

2.623,0

 

11,0

 

3

Huyện Cẩm Xuyên

3.732,7

3.624,9

40,0

67,8

 

4

TP Hà Tĩnh

922,8

887,8

35,0

 

 

5

Huyện Thạch Hà

8.851,8

7.414,2

1.128,6

297,0

12,0

6

Huyện Can Lộc

11.378,0

9.324,0

1.602,0

452,0

 

7

Huyện Đức Thọ

8.300,1

6.835,7

1.257,3

207,1

 

8

Huyện Nghi Xuân

1.657,7

1.334,1

217,0

106,6

 

9

Huyện Hương Sơn

4.324,2

3.826,0

498,2

 

 

10

Huyện Hương Khê

3.033,7

2.619,9

376,1

37,6

 

11

Thị xã Hồng Lĩnh

2.234,9

1.948,9

231,3

54,8

 

12

Huyện Vũ Quang

1.634,8

1.467,4

147,4

20,0

 

13

Huyện Lộc Hà

4.490,0

3.880,5

388,1

197,7

23,7

 

Tổng cộng

147.348,3

129.926,2

13.851,0

3.477,3

93,7

 

 

 





Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017

Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017