Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 570/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Trì
Ngày ban hành: 19/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 570/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 466/SKHĐT-THQH ngày 3 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh, UBND các huyện, thành phố:

- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này.

- Chủ trì xây dựng các biểu mẫu báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo định kỳ.

- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.

2. Văn phòng UBND tỉnh:

Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành; Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Tổng hp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT
, TH3.

CHỦ TỊCH




Nguyn Văn Trì

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(K
èm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phân tổ chủ yếu

Phạm vi áp dụng

Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng

Kỳ báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

I

TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)

Tỷ VND

a) Kỳ quý phân tổ theo:

- Ngành kinh tế và nhóm ngành;

- Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu).

b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế (cả năm);

Tỉnh

0501

Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian;

- Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi;

- Dữ liệu hành chính;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

Cục Thống kê tỉnh

2

Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh

%

a) Kỳ quý phân tổ theo:

- Ngành kinh tế;

b) Kỳ năm phân tổ theo:

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

Tỉnh

0502

Quý, năm

Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501

Cục Thống kê tỉnh

3

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong tỉnh

%

a) Kỳ quý phân tổ theo:

- Ngành kinh tế và nhóm ngành;

b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

- Ngành kinh tế và nhóm ngành;

- Loại hình kinh tế (kỳ năm);

Tỉnh

0503

Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.

Cục Thống Kê tỉnh

4

Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))

Nghìn VND, USD

Tỉnh

Tỉnh

0505

Năm

- Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình;

- Tỷ giá hi đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên hợp quốc.

Cục Thống kê tỉnh

5

Năng suất lao động xã hội

VND/lao động

- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

0206

Năm

- Sliệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm

- Điều tra lao động và việc làm.

Cục Thống kê tỉnh

6

Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

%

- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

Năm

- Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm

- Điều tra lao động và việc làm.

Cục Thống kê tỉnh

7

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

%

- Khu vực kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

Quốc gia

0514

Năm

- Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong tỉnh và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do cục Thống kê tỉnh tổng hợp và công bố;

- Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Cục Thống kê tổng hp và công bố;

- Hsố βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm.

Cục Thống kê tỉnh

8

Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

%

- Khu vực kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

0515

Năm

Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514

Cục Thống kê tỉnh

9

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

- Ngành kinh tế;

Tỉnh

0901

Tháng, quý, năm

Điều tra ngành công nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

10

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm.

- Kỳ năm phân tổ theo:

+ Loại sản phẩm;

+ Loại hình kinh tế.

Tỉnh

0902

Tháng, quý, năm

Điều tra ngành công nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

11

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao

%

- Ngành kinh tế;

- Loại sản phẩm công nghệ cao.

Tỉnh

0903

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

Cục Thống kê tỉnh

12

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước

%

- Loại hình kinh tế;

Tỉnh

0904

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Cục Thống kê tỉnh

13

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

%

Ngành kinh tế

Tỉnh

0906

Quý, năm

Điều tra ngành công nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

14

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

%

Ngành kinh tế

Tỉnh

0907

Quý,  năm

Điều tra ngành công nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

15

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ VND

- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

Tỉnh

1001

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Cục Thống kê tỉnh

16

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Cục Thống kê tỉnh

17

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ VND

Tỉnh

Tỉnh

1002

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

Cục Thống kê tỉnh

18

Doanh thu dịch vụ khác

Tỷ VND

- Ngành kinh tế;

Tỉnh

1003

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

Cục Thống kê tỉnh

19

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ VND

- Ngành: ngành vận tải hành khách, hàng hóa, bốc xếp, kho bãi;

Tỉnh

1201

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê tỉnh

20

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

HK; HK.Km

Tỉnh.

Tỉnh

1202

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê tỉnh

21

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Tấn/tấn.km

- Tỉnh

Tỉnh

1203

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê tỉnh

22

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ VND

Tỉnh

Tỉnh

1703

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

Cục Thống kê tỉnh

23

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

Tỷ VND

a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương)

b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế.

c) Kỳ năm phân tổ theo:

- Nguồn vốn đầu tư;

- Khoản mục đầu tư;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

Tỉnh

0401

Tháng, quý, năm

- Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp;

- Dữ liệu hành chính;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

Cục Thống kê tỉnh

24

Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

VND và quy đổi USD

Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mi; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.

Tỉnh

 

Tháng

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Cục Thống kê tỉnh

26

Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Cục Thống kê tỉnh

27

Tỷ lệ vn đu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Tỉnh

Tỉnh

0402

Năm

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

Cục Thống kê tỉnh

28

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

 

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh

Tỉnh

0403

Năm

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

Cục Thống kê tỉnh

29

Năng lực mới tăng của nền kinh tế

 

Ngành đầu tư

Tỉnh

0404

Năm

- Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Dữ liệu hành chính;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

Cục Thống kê tỉnh

30

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Ngành kinh tế

Tỉnh

0513

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Cục Thống kê tỉnh

II

TÀI CHÍNH CÔNG

31

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Tỷ VND, %

Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)

Quốc gia

0601

Tháng, quý, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài chính

32

Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ

Tỉnh

0602

Quý, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài Chính

33

Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Loại thuế, phí

Tỉnh

0603

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài chính

34

Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

 

Sở Tài Chính

35

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Tỷ VND, %

- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...);

Tỉnh

0604

Tháng, quý, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài chính

36

Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Các khoản chi chủ yếu

Tỉnh

0605

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài chính

37

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước

%

- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): Tỉnh

- Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Tỉnh, sở/ngành và huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

 

Sở Tài chính

38

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước

%

- Kỳ quý phân tổ theo: Tỉnh

- Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh, sở/ngành và các huyện/thành phố

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Sở Tài chính

39

Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Ngân sách địa phương

Tỉnh

0607

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

Sở Tài chính

40

Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính quyền/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP

Tỉnh

0610

Năm

 

Sở Tài chính

41

Dư nợ Chính quyền so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài)

Tỉnh

0608

Năm

 

Sở Tài chính

42

Dư nợ nước ngoài của tỉnh so với tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Theo nợ của tỉnh,

Tỉnh

0609

Năm

 

Sở Tài chính

43

Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Tỉnh/thu ngân sách tỉnh

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Tài chính

III

ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

44

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

- Tỉnh

1101

Tháng

- Điều tra giá tiêu dùng

- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

Cục Thống kê tỉnh

45

Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)

%

- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

- Tỉnh,

 

Tháng

 

Cục Thống kê tỉnh

46

Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

%

- Tỉnh

- Tỉnh,

1101

Tháng

Điều tra giá tiêu dùng

Cục Thống kê tỉnh

47

Chỉ số lạm phát cơ bản

%

 

Tỉnh

1102

Tháng

Điều tra giá tiêu dùng

Cục thống kê tỉnh

48

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

%

- Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng;

- Tỉnh

- Tỉnh,

1103

Năm

Điều tra giá tiêu dùng

Cục Thống kê tỉnh

49

Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%

- Ngành sản phẩm;

Tỉnh

 

Quý, năm

Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

Cục Thống kê tỉnh

50

Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ

%

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh,

1105

Quý, năm

- Điều tra giá sản xuất dịch vụ;

- Điều tra giá sản xuất hàng hóa.

Cục Thống kê tỉnh

51

Chỉ số giá bất động sản

%

- Bất động sản để bán, chuyển nhượng;

- Bất động sản để cho thuê;

- Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

Tỉnh,

1107

Quý, năm

- Điều tra giá bất động sản

Cục thống kê tỉnh

52

Chỉ số giá tiền lương

%

 

Tỉnh

1108

Năm

Điều tra giá tiền lương

Cục Thống kê tỉnh

53

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoi tệ)

- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);

- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ dạn);

- Tỉnh

Các tổ chức tín dụng

0703

Quý, năm

 

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

54

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

- Loại hình kinh tế;

- Ngành kinh tế

- Tỉnh.

Các tổ chức tín dụng

0704

Quý,  năm

 

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

55

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

%

- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;

- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh

Các tổ chức tín dụng

0705

Quý, năm

 

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

56

Nợ xấu

%, Tỷ VND

- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);

- Kết quả xử lý nợ xấu

Toàn hệ thống ngành ngân hàng

 

Quý, 6 tháng, năm

 

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

IV

MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

57

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngành kinh tế

Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

Tỉnh;

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59

Số doanh nghiệp giải th

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngành kinh tế

Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ VND/doanh nghiệp

 

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp

Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng

- Quy mô của doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh

Tỉnh

0304

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

64

Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

Triệu VND

- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh.

Tnh

0306

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

65

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

%

- Quy mô doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh

Tỉnh

0307

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê tỉnh

V

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

 

66

Dân Số, mật độ dân s

- Dân số: Người

- Mật độ dân s: Người/km2

- Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, huyện/thành phố

- Mật độ dân số chia theo: huyện/thành phố

Tỉnh

0102

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình.

- Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Cục Thống kê tỉnh

67

Tỷ lệ tăng dân số

%

- Thành thị/nông thôn;

- huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.

Tỉnh

0107

Năm

- Tng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê tỉnh

68

Tỷ số giới tính của dân số

số nam/100 nữ

Tỉnh,thành thị/nông thôn

Tỉnh

0102

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê tỉnh

69

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0109

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê tỉnh

70

Lực lượng lao động

Người

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Thành thị/nông thôn;

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính;

- Nhóm tuổi;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0201

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

71

Số người trong độ tuổi lao động

Người

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Nhóm tuổi

- Thành thị/nông thôn

Tỉnh

 

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm;

Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở

Cục Thống kê tỉnh

72

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Khu vực kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Thành thị/nông thôn;

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính;

- Nhóm tuổi;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Nghề nghiệp;

- Vị thế việc làm;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0202

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

73

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0203

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

74

Tỷ lệ thất nghiệp

%

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Thành thị/nông thôn;

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính;

- Độ tuổi;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0204

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

75

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Thành thị/nông thôn;

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

0205

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

76

Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

Triệu VND/tháng

- Ngành kinh tế; Nghề

- Thành thị/nông thôn; giới tính

Tỉnh

0207

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê tỉnh

77

Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức

%

Huyện/thành ph

Tỉnh

 

Năm

 

Cục Thống kê tỉnh

78

Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Năm

 

Cục Thống kê tỉnh

79

Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Tỉnh

 

 

Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

VI

CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI

80

Tỷ lệ nghèo

%

- Huyện/ thành phố

- Thành thị/nông thôn

Tỉnh

1802

Năm

Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

Cục Thống kê tỉnh

81

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

- Huyện/ thành phố;

- Kinh/dân tộc thiểu số

Tỉnh

 

Năm

Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

82

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

- Huyện/ thành phố;

- Thành thị/nông thôn

- Kinh/dân tộc thiểu số

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

83

Số bác sĩ trên mười nghìn dân

Bác sỹ

Tỉnh

Tỉnh

1601

Năm

- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê

Sở Y tế

84

Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)

Giường bệnh

Tỉnh

Tỉnh

1601

Năm

- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê

Sở Y tế

85

Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú

 

Tỉnh

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

 

Sở Y tế

86

Số người đóng bảo him y tế

Người

- Nhóm đối tượng;

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

 

0712

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

87

Số người đóng bảo hiểm xã hội

Người

- Khối quản lý;

- Hình thức tham gia bảo hiểm;

- Địa giới hành chính (huyện/thành ph)

 

0712

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

88

Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

Người

- Khối quản lý;

- Địa giới hành chính (huyện/thành phố)

 

0712

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

89

Số người được hưởng bảo hiểm y tế

Người

- Hình thức điều trị;

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

 

0713

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Vĩnh Phúc

90

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

Người

- Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

 

0713

Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

91

Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Người

- Loại trợ cấp;

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

 

0713

Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

92

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

- Khi quản lý;

- Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

 

0714

Quý, Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

93

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

- Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

- Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

 

0714

Quý, Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

94

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

- Chung/đúng tuổi;

- Cấp học;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Huyện/thành phố;

Tỉnh

1503

Năm

- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê.

- Chủ trì: Sở giáo dục và Đào tạo;

95

Tỷ lệ dân stừ 15 tuổi tr lên biết chữ

%

- Giới tính;

- Thành thị, nông thôn;

- Huyện/thành phố.

Tỉnh

 

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình

Cục Thống kê tỉnh

96

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Vụ, người

- Loại tai nạn;

- Huyện/thành phố

Tỉnh

1901

Tháng, 6 tháng, năm

 

Công an tỉnh

97

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.

Vụ, người

- Loại cháy nổ;

- Huyện/thành phố.

Tỉnh

1902

Tháng

Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

Công an tỉnh

98

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

Huyện/thành ph

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Tư pháp

99

Tỷ lệ dân stừ 15 tuổi trở lên bị bạo lực

%

- Thành thị/nông thôn;

- Giới tính;

- Loại bạo lực;

- Huyện/thành phố

Tỉnh

1906

10 năm

Điều tra thống kê

- Chủ trì: Cục Thống kê;

- Phối hợp: sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

lượt người

- Đối tượng được trợ giúp pháp lý;

Tỉnh

1907

Năm

 

Sở Tư pháp

101

Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc

Việc, %

- Tng s tin giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyn kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện;

Tỉnh

1908

Năm

 

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

102

Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền

Nghìn VND, %

- Tng s tin giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện.

Tỉnh

 

Năm

 

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

103

Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân s

%

Giới tính, nhóm tuổi. Tỉnh.

Huyện/thành phố.

Xã, phường, thị trấn.

Kinh/dân tộc thiểu số.

Tỉnh

 

Tháng, quý, năm

 

Công an tỉnh Vĩnh Phúc

104

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Tỉnh.

Huyện/thành phố.

Tỉnh

 

Năm

Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành

Sở Xây dựng

105

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

- Sở hữu;

- Loại nhà;

- Thành thị/nông thôn;

- Huyện/thành phố.

Tỉnh

0407

5 năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.

- Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh;

- Phối hợp: sở Xây dựng

106

Diện tích sàn xây dựng nhà hoàn thành

m2

- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ);

- Huyện/thành phố.

Tỉnh

0405

5 năm

- Điều tra hoạt động xây dựng;

- Điều tra doanh nghiệp;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

- Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh;

- Phối hợp: Sở Xây dựng

107

Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Vụ, người

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Tháng

 

Sở Y tế

108

Tỷ lệ dân sđô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Huyện/thành ph

Tỉnh

1804

Năm

- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

- Chế độ báo cáo thống kê.

Sở Xây dựng

109

Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sdụng nước sạch đạt quy chuẩn

%

Huyện/thành phố

Tỉnh

1805

năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Khảo sát mức sống dân cư

Cục Thống kê tỉnh

VII

MÔI TRƯỜNG

110

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện

- Số vụ vi phạm môi trường đã xử

- Số tiền phạt

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

111

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

112

Tỷ lệ chất thi sinh hoạt thu gom và xử lý

%

Tỉnh

Thành thị/nông thôn

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

113

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

- Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí;

Tỉnh

2007

Năm

 

- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Phối hợp: sở Công thương; Sở Y tế

114

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

%

Tỉnh

 

 

Năm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

115

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

Tỉnh

 

 

Năm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

116

Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

%

Tỉnh

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Y tế

117

Tỷ lệ che phủ rừng

%

- Loại rừng (phân theo mục đích sdụng);

 

2003

Năm

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

118

Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

Ha

Tỉnh

Tỉnh

 

Tháng, 6 tháng, năm

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

119

Diện tích rừng trồng mới tập trung

1000 Ha

a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng

b) Kỳ năm phân tổ theo:

- Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);

- Loại hình kinh tế;

Tỉnh

0808

6 tháng, năm

- Điều tra lâm nghiệp;

- Chế độ báo cáo thống kê.

Cục Thống kê tỉnh

VIII

HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN

120

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai

%

Tỉnh;

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Văn phòng UBND tỉnh

121

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

%

Tỉnh;

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Văn phòng UBND tỉnh

122

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3

%

Tỉnh,

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Văn phòng UBND tỉnh

123

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

%

Sở, ngành và Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Văn phòng UBND tỉnh

124

Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi

%; tỷ VND

Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu

Tỉnh

 

Quý, năm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

125

Tng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

Người

Sở/ngành

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Nội vụ

126

Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

Người

Sở, ngành

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

127

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

%

Sở ngành

Huyện/ thành phố

Tỉnh

 

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

128

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

Người

Sở, ngành

Huyện/ thành cho

Tỉnh

 

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

129

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưng lương từ NSNN

%

Sở ngành

Huyện/ thành phố

Tỉnh

 

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

130

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập

%

Sở, ngành

Huyện/thành phố

Tỉnh

 

Năm

 

Sở Nội vụ

IX

KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

131

Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân

%

Tỉnh

Tỉnh

1304

Tháng, quý, năm

- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông;

- Chế độ báo cáo thống kê

Sở Thông tin và Truyền thông

132

Tỷ lệ người sử dụng Internet

%

Tỉnh

Thành thị/nông thôn

Tỉnh

1306

Năm

Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

133

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

%

- Thành thị/nông thôn;

- Huyện/thành phố .

Tỉnh

1308

Năm

Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.

134

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Người

- Vị trí hoạt động

- Trình độ chuyên môn

- Khu vực hoạt động

- Lĩnh vực khoa học và công nghệ

- Dân tộc

Tỉnh

1403

2 năm

- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

- Chế độ báo cáo thống kê.

- Sở Khoa học và Công nghệ;

135

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

Văn bằng

- Lĩnh vực kĩ thuật

- Khu vực hoạt động

- Quốc tịch chủ văn bằng

Tỉnh

1404

Năm

- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

- Chế độ báo cáo thống kê.

Sở Khoa học và Công nghệ

136

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ VND

- Nguồn cấp kinh phí;

- Loại hình nghiên cứu;

- Khu vực hoạt động

Tỉnh

1047

2 năm

- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

- Chế độ báo cáo thống kê.

- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ;

- Phối hợp: sở Tài chính.

137

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

Tỉnh

1405

Năm

- Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo;

- Chế độ báo cáo thống kê

Sở Khoa học và Công nghệ