Quyết định 57/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 57/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 22/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2015/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII, XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%
(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)
STT |
LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SỐ LOẠI |
SỐ CHỖ NGỒI |
NƯỚC SẢN XUẤT |
DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3) |
TRỌNG TẢI |
GIÁ XE (VNĐ) |
GHI CHÚ |
1 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,598 |
|
552,000,000 |
|
2 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,598 |
|
486,486,000 |
Xe Demo |
3 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
659,000,000 |
|
4 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
513,324,000 |
Xe Demo |
5 |
CHEVROLET SPARK VAN |
2 |
lắp ráp trong nước |
796 |
|
238,000,000 |
bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
6 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE |
5 |
lắp ráp trong nước |
995 |
|
367,000,000 |
|
7 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE |
5 |
lắp ráp trong nước |
995 |
|
333,396,000 |
Giá cho xe Demo |
8 |
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5 |
5 |
lắp ráp trong nước |
995 |
|
339,000,000 |
Phiên bản LT |
9 |
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5 |
5 |
lắp ráp trong nước |
995 |
|
329,000,000 |
Phiên bản LS |
10 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE |
7 |
lắp ráp trong nước |
2,384 |
|
829,000,000 |
|
11 |
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
404,000,000 |
Model MY 13 năm sản xuất 2013 |
12 |
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
410,000,000 |
Giá cho xe sản xuất 2014 |
13 |
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
417,000,000 |
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015 |
14 |
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
444,000,000 |
Giá cho xe sản xuất 2014 |
15 |
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
453,000,000 |
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015 |
16 |
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,498 |
|
410,791,500 |
Giá cho xe Demo |
17 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,598 |
|
520,000,000 |
|
18 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
612,000,000 |
|
19 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5 |
5 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
617,000,000 |
Phiên bản xe đặc biệt |
20 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7 |
7 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
683,000,000 |
Giá cho xe năm 2014 |
21 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7 |
7 |
lắp ráp trong nước |
1,796 |
|
759,000,000 |
Giá cho xe năm 2015 |
22 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE |
7 |
lắp ráp trong nước |
2,384 |
|
895,000,000 |
Giá cho xe năm 2013 |
23 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE |
7 |
lắp ráp trong nước |
2,384 |
|
914,000,000 |
Giá cho xe năm 2014 |
24 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE |
7 |
lắp ráp trong nước |
2,384 |
|
949,000,000 |
Giá cho xe năm 2015 |
25 |
CHEVROLET COLORADO LTZ |
5 |
NK |
2,776 |
|
653,000,000 |
Giá cho xe được thông quan trong tháng 10/2013 (MY13). Xe số sàn |
26 |
CHEVROLET COLORADO LTZ |
5 |
NK |
2,776 |
|
659,000,000 |
Giá cho xe được thông quan trong tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn |
27 |
CHEVROLET COLORADO LTZ |
5 |
NK |
2,776 |
|
679,000,000 |
Giá cho xe được thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn |
28 |
CHEVROLET COLORADO LT |
5 |
NK |
2,499 |
|
587,000,000 |
Giá cho xe số sàn một cầu (4*2) |
29 |
CHEVROLET COLORADO LT |
5 |
NK |
2,499 |
|
617,000,000 |
Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4) |
30 |
CHEVROLET COLORADO LTZ |
5 |
NK |
2,776 |
|
734,000,000 |
Giá cho xe số tự động (4*4) |
31 |
Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU |
7 |
SXTN |
|
|
1,195,000,000 |
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
32 |
Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU |
7 |
SXTN |
|
|
1,082,000,000 |
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
33 |
Land Cruiser Prado TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK |
7 |
NK năm 2015 |
|
|
2,192,000,000 |
NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
34 |
Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,020,000,000 |
Cabin thấp |
35 |
Xe đầu kéo Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,040,000,000 |
Cabin cao |
36 |
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254GR324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,020,000,000 |
Cabin cao |
37 |
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,000,000,000 |
Cabin thấp |
38 |
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,080,000,000 |
Cabin cao |
39 |
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,060,000,000 |
Cabin thấp |
40 |
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,040,000,000 |
Cabin thấp |
41 |
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,060,000,000 |
Cabin cao |
42 |
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,300,000,000 |
Cabin cao |
43 |
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516 |
|
Trung Quốc |
|
|
1,320,000,000 |
Cabin cao |
44 |
Goodtimes Xương Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01 |
|
Trung Quốc |
|
|
310,000,000 |
sử dụng nhíp |
45 |
Goodtimes Xương bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02 |
|
Trung Quốc |
|
|
340,000,000 |
1 trục rút (bầu lơi) |
46 |
Goodtimes Xương nhíp cổ cò/SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1 |
|
Trung Quốc |
|
|
310,000,000 |
sử dụng nhíp |
47 |
Goodtimes Sàn nhíp/SHACMAN/HSD9400TPB-01 |
|
Trung Quốc |
|
|
350,000,000 |
sử dụng nhíp |
48 |
Goodtimes Sàn bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02 |
|
Trung Quốc |
|
|
380,000,000 |
1 trục rút (bầu lơi) |
49 |
Goodtimes tải, có mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2 |
|
Trung Quốc |
|
|
420,000,000 |
sử dụng nhíp, thừng |
50 |
Ôtô tải (pick up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn) |
5 |
NK |
|
|
775,000,000 |
NK |
51 |
Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS (V97WLYXYSL) 3,8L |
7 |
NK |
|
|
2,079,000,000 |
NK |
52 |
Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK |
|
Việt Nam |
|
4.850kg |
537,000,000 |
|
53 |
ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO |
|
Việt Nam |
|
5.450kg |
804,600,000 |
|
54 |
ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP |
|
Việt Nam |
|
14.400kg |
1,340,000,000 |
|
55 |
ôtô tải (có mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP |
|
Việt Nam |
|
17.550kg |
1,230,000,000 |
|
56 |
ôtô tải (có mui)/ Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC |
|
Việt Nam |
|
1.950kg |
411,000,000 |
|
57 |
ôtô tải (có mui)/ Hino/ FC9JLSW/SGCD-MP |
|
Việt Nam |
|
5.850KG |
860,000,000 |
|
58 |
Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC |
|
Việt Nam |
|
16160 KG |
1,910,000,000 |
|
59 |
Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP |
|
Việt Nam |
|
1.800KG |
580,000,000 |
|
60 |
Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21 |
|
Việt Nam |
|
15.540kg |
2,130,000,000 |
|
61 |
Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO |
|
Việt Nam |
|
5.900kg |
950,000,000 |
|
62 |
Ô tô tải/ Veam/VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV 344 |
|
Việt Nam |
|
2.450kg |
630,000,000 |
|
63 |
Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX |
|
Việt Nam |
|
13.320kg |
1,390,000,000 |
|
64 |
Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO |
|
Việt Nam |
|
1.700kg |
580,000,000 |
|
65 |
Ô tô tải (có mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4 |
|
Việt Nam |
|
17.800kg |
1,040,000,000 |
|
66 |
Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA 6x2/SGCD-MP |
|
Việt Nam |
|
16.000kg |
1,620,000,000 |
|
67 |
Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5 |
|
Việt Nam |
970 |
|
225,990,000 |
|
68 |
Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT4 |
|
Việt Nam |
970 |
|
227,850,000 |
|
69 |
Ôtô tải (có mui) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3 |
|
Việt Nam |
1,590 |
|
276,210,000 |
|
70 |
Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2 |
|
Việt Nam |
1,590 |
|
278,070,000 |
|
71 |
Ôtô tải (có mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A |
|
Việt Nam |
1,590 |
|
287,370,000 |
|
72 |
Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A |
|
Việt Nam |
1,590 |
|
289,230,000 |
|
73 |
Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX |
5 |
Ấn Độ |
1,373 |
|
581,860,000 |
|
74 |
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe DM6-W7L661G |
7 |
Việt Nam |
|
|
1,190,500,000 |
|
75 |
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F |
7 |
Việt Nam |
|
|
1,123,800,000 |
|
76 |
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G |
7 |
Việt Nam |
|
|
1,238,100,000 |
|
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng Báo chí tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giao và điều hành Kế hoạch Nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, vận hành hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân golf, casino, nhà hàng) theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011