Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 562/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 13/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định công bố thủ tục hành chính có liên quan đã được công bố trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 562/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
5. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
6. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
7. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
8. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
9. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
10. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
11. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
12. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
13. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
14. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
15. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
16. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
17. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
18. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
19. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
20. |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
21. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
22. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
23. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
24. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
25. |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
26. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
300.000 đồng, nộp tại thời điểm đề nghị công bố |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
27. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
28. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
29. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
30. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
32. |
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
33. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
34. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
35. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
36. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
37. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
38. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
39. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
40. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
41. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
42. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
43. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
44. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
45. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
46. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
47. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
48. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
49. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
50. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
51. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
52. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
53. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
54. |
Giải thể doanh nghiệp |
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp năm 2014 mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
55. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 1 Điều 203 Luật Doanh nghiệp năm 2014 mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
56. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
57. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
58. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
59. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
60. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Không quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
61. Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
1. |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: Lệ phí 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; Phí công bố thông tin: 300.000/lần Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Không quy định về lệ phí; Phí công bố thông tin: 300.000/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC); - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
2. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Phí công bố thông tin: 300.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC . |
3. |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Phí công bố thông tin: 300.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC . |
4. |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, , địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
5. |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, , địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
6. |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, , địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
7. |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP .
|
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Lệ phí 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; Phí công bố thông tin: 300.000/lần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||
1. |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND). |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
3. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND .
|
4. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
5. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
6. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
7. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
12. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
13. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
14. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
15. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
16. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
17. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND .
|
19. |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
100.000 đồng/1 lần |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
100.000 đồng/1 lần |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
3. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
4. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không có |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
100.000 đồng/1 lần |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||||
1. |
Đăng ký hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND). |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
3. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND .
|
4. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
5. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
6. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
7. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
12. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
13. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
14. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
15. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
16. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
17. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
19. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch -UBND cấp huyện |
200.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện trách nhiệm về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 43/2014/NĐ-CP và 01/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đất đai Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND và 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa và xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 19/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý cơ sở giết mổ động vật nhỏ, lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy định kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn và Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi tên gọi Điều 4 và bổ sung Khoản 3, Điều 4 của Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bảng giá để tính Lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công, viên chức Nhà nước: cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ban hành Quyết định 121/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010