Quyết định 51/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Quy định kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 51/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 20/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2008/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 06 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THAY THẾ BẢNG GIÁ SỐ 3 CỦA BẢN QUI ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2008/QĐ-UBND NGÀY 18/01/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 596/STC-VG ngày 16/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định kèm theo Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Qui định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
- Riêng Dự án nâng cấp cải tạo Quốc lộ 37 Khu vực qua huyện Việt Yên và huyện Hiệp Hòa và một số dự án có đặc thù riêng đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, nhưng chưa thực hiện bồi thường thì được áp dụng theo qui định tại Quyết định này. Các dự án cụ thể do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá bồi thường tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc
SỐ TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐVT |
Xã, phường, thị trấn Trung du |
Xã, thị trấn Miền núi |
|
I |
Nhà ở |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở cấp 3 (công trình khép kín từ 4 đến 8 tầng) |
đ/m2sàn |
2.468.000 |
2.592.000 |
|
2 |
Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình khép kín từ 2 đến 3 tầng có kết cấu khung chịu lực). |
đ/m2sàn |
1.870.000 |
1.964.000 |
|
3 |
Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình khép kín từ 1 đến 2 tầng có kết cấu tường chịu lực). |
đ/m2sàn |
1.691.000 |
1.777.000 |
|
4 |
Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) |
đ/m2sàn |
1.477.000 |
1.551.000 |
|
5 |
Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) |
đ/m2sàn |
1.299.000 |
1.364.000 |
|
6 |
Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
đ/m2sàn |
1.086.000 |
1.141.000 |
|
II |
Công trình phụ: |
|
|
|
|
7 |
Nhà Bếp loại A |
đ/m2sàn |
487.000 |
512.000 |
|
8 |
Nhà Bếp loại B |
đ/m2sàn |
413.000 |
433.000 |
|
9 |
Nhà Bếp loại C |
đ/m2sàn |
358.000 |
375.000 |
|
10 |
Khu chăn nuôi loại A |
đ/m2sàn |
422.000 |
443.000 |
|
11 |
Khu chăn nuôi loại B |
đ/m2sàn |
340.000 |
356.000 |
|
12 |
Khu chăn nuôi loại C |
đ/m2sàn |
304.000 |
319.000 |
|
13 |
Nhà vệ sinh loại A |
đ/m2XD |
568.000 |
597.000 |
|
14 |
Nhà vệ sinh loại B |
đ/m2XD |
360.000 |
378.000 |
|
15 |
Nhà vệ sinh loại C |
đ/m2XD |
158.000 |
166.000 |
|
16 |
Nhà vệ sinh chất lượng thấp |
đ/m2XD |
100.000 |
106.000 |
|
III |
Các công trình khác |
|
|
|
|
17 |
Kiốt loại A |
đ/m2XD |
345.000 |
363.000 |
|
18 |
Kiốt loại B |
đ/m2XD |
206.000 |
217.000 |
|
19 |
Kiốt loại C |
đ/m2XD |
96.000 |
100.000 |
|
20 |
Gác xép gỗ nhóm 4, 5 |
đ/m2sàn |
172.000 |
160.000 |
|
21 |
Gác xép bê tông |
đ/m2sàn |
325.000 |
341.000 |
|
22 |
Tường rào xây gạch 110mm bổ trụ |
đ/m2 |
164.000 |
175.000 |
|
23 |
Tường rào xây gạch dày 220mm |
đ/m2 |
220.000 |
235.000 |
|
24 |
Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ |
đ/m2 |
65.000 |
69.000 |
|
25 |
Tường rào xây cay xỉ dày 250mm |
đ/m2 |
96.000 |
103.000 |
|
26 |
Tường rào xây cay đất |
đ/m2 |
39.000 |
41.000 |
|
27 |
Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibrô xi măng không có tường bao che |
đ/m2XD |
74.000 |
77.000 |
|
28 |
Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn Austnam màu, không có tường bao che |
đ/m2XD |
322.000 |
337.000 |
|
29 |
Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn |
đ/m2 |
83.000 |
87.000 |
|
30 |
Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40 |
đ/m2 |
124.000 |
129.000 |
|
31 |
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm |
đ/m2 |
45.000 |
48.000 |
|
32 |
Sân lát gạch chỉ |
đ/m2 |
52.000 |
55.000 |
|
33 |
Sân lát gạch lá nem |
đ/m2 |
54.000 |
56.000 |
|
34 |
Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm) |
đ/m2 |
28.000 |
29.000 |
|
35 |
Bể nước không có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
329.000 |
352.000 |
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
396.000 |
424.000 |
|
36 |
Bể nước có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
564.000 |
604.000 |
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
747.000 |
799.000 |
|
37 |
Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤50 m |
đ/mdài |
62.000 |
65.000 |
|
38 |
Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m |
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
1.363.000 |
1.430.000 |
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
1.943.000 |
2.079.000 |
|
39 |
Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m |
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
2.145.000 |
2.252.000 |
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
3.136.000 |
3.356.000 |
|
40 |
Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu >10 m |
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
2.399.000 |
2.519.000 |
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
4.624.000 |
4.947.000 |
|
41 |
Mộ đã cải táng, diện tích chiếm đất (DTCĐ) |
|
|
|
|
|
+ Mộ đất |
đ/mộ |
578.000 |
606.000 |
|
|
+Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn. |
|
|
|
|
|
-Dưới 400 viên, DTCĐ ≤1,5 m2 |
đ/mộ |
1.041.000 |
1.114.000 |
|
|
-Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 |
đ/mộ |
1.342.000 |
1.436.000 |
|
|
-Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 |
đ/mộ |
1.463.000 |
1.565.000 |
|
|
-Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 |
đ/ Mộ |
1.914.000 |
2.151.000 |
|
|
+Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa mác 50 |
|
|
|
|
|
-Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1,5 m2 |
đ/mộ |
1.636.000 |
1.750.000 |
|
|
-Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 |
đ/mộ |
1.961.000 |
2.097.000 |
|
|
-Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 |
đ/mộ |
2.314.000 |
2.476.000 |
|
|
-Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 |
đ/mộ |
2.784.000 |
2.980.000 |
|
42 |
Mộ chưa cải táng |
|
|
|
|
|
+Mộ đến thời gian cải táng nhưng chưa cải táng trên 36 tháng tính từ ngày chôn) |
đ/mộ |
1.584.000 |
1.584.000 |
|
|
+Mộ chưa đến thời gian cải táng |
|
|
|
|
|
-Đã chôn cất Dưới 1 năm |
đ/mộ |
5.280.000 |
5.280.000 |
|
|
-Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2 năm |
đ/mộ |
4.224.000 |
4.224.000 |
|
|
-Đã chôn cất từ 2 năm -:- Dưới 3 năm |
đ/mộ |
3.168.000 |
3.168.000 |
|
43 |
Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng ) |
đ/mộ |
616.000 |
616.000 |
|
44 |
Ao thả cá (không tính xây bờ, cống) |
|
|
|
|
|
+Trường hợp đất đào 100 % |
đ/m3 |
13.000 |
13.000 |
|
|
+Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50% |
đ/m3 |
9.000 |
9.000 |
|
|
+Đắp bờ 100 % |
đ/m3 |
13.000 |
13.000 |
|
45 |
Cổng sắt: khung làm bằng (ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu. |
đ/m2 |
404.000 |
432.000 |
|
46 |
10Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ 14) có điểm hoa sắt, sơn màu.-:- |
đ/m2 |
177.000 |
186.000 |
|
47 |
Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Fibrô ximăng, cao ≥1,5m (tính DTXD). |
đ/m2 |
216.000 |
227.000 |
|
48 |
Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên |
đ/m3 |
503.000 |
536.000 |
|
49 |
Khối xây đá |
đ/m3 |
430.000 |
459.000 |
|
50 |
Dây thép gai |
đ/mdài |
3.000 |
4.000 |
|
51 |
Bờ rào cắm bằng cây dóc, nứa khoảng cách 20cm/cây. |
đ/mdài |
8.000 |
8.000 |
|
52 |
Khối bê tông mác 200 |
đ/m3 |
809.000 |
853.000 |
|
53 |
Khối Bê tông cốt thép mác 200 |
đ/m3 |
1.544.000 |
1.650.000 |
|
54 |
Nhà tạm Loại A |
đ/m2 |
564.000 |
591.000 |
|
55 |
Loại B |
đ/m2 |
474.000 |
498.000 |
|
56 |
Loại C |
đ/m2 |
406.000 |
426.000 |
|
Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
1,25 |
|
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH + ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.454.419 |
35.583.309 |
3.014.798 |
74.052.525 |
74.053.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.869.826 |
35.482.818 |
3.294.515 |
81.647.159 |
81.647.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
48.322.324 |
41.032.165 |
3.294.515 |
92.649.004 |
92.649.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.822.960 |
42.333.968 |
3.600.708 |
100.757.635 |
100.758.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.810.126 |
42.471.491 |
3.600.708 |
103.882.325 |
103.882.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
69.200.815 |
45.723.808 |
3.941.551 |
118.866.174 |
118.866.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
77.806.959 |
45.709.654 |
3.941.551 |
127.458.164 |
127.458.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
5.557.640 |
4.570.965 |
394.156 |
10.522.761 |
10.523.000 |
Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
1,25 |
|
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH + ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.285.826 |
35.418.440 |
2.952.530 |
73.656.796 |
73.657.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.615.378 |
35.418.440 |
3.249.418 |
81.283.235 |
81.283.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
48.100.808 |
41.032.165 |
3.249.418 |
92.382.390 |
92.382.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.571.095 |
42.218.919 |
3.552.013 |
100.342.026 |
100.342.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.519.279 |
42.224.005 |
3.552.013 |
103.295.296 |
103.295.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.882.258 |
45.581.525 |
3.889.453 |
118.353.235 |
118.353.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
77.434.066 |
45.581.525 |
3.889.453 |
126.905.044 |
126.905.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
5.531.005 |
4.558.153 |
388.946 |
10.478.104 |
10.478.000 |
Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
1,25 |
|
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH + ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.174.235 |
35.368.454 |
2.951.815 |
73.494.504 |
73.495.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.469.820 |
35.365.441 |
3.252.334 |
81.087.595 |
81.088.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.950.498 |
40.782.549 |
3.252.334 |
91.985.380 |
91.985.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.354.003 |
42.029.281 |
3.558.526 |
99.941.810 |
99.942.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.355.328 |
42.166.739 |
3.558.526 |
103.080.593 |
103.081.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.637.710 |
45.367.054 |
3.899.370 |
117.904.134 |
117.904.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
77.140.141 |
45.367.054 |
3.899.370 |
126.406.565 |
126.407.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
5.510.010 |
4.536.705 |
389.936 |
10.436.651 |
10.437.000 |
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 26/11/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND Quy chế phân công trách nhiệm tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2008 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra xây dựng các phường thuộc quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 06/09/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 10/09/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND giải thể Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em huyện, chuyển các chức năng, nhiệm vụ của Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em huyện vào các phòng có liên quan do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi về phí và lệ phí tại phụ lục kèm theo Quyết định 84/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/04/2008 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 19/09/2009
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND thành lập Ban quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Ban quản lý dự án đê điều Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND Quy định tiêu thức, tiêu chí và việc phân vùng, phân vị trí đất làm căn cứ định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về đề án hỗ trợ tiền lương nghỉ việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về định mức chi cho công tác quản lý và hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 15/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định thành phần tiếp khách, đối tượng khách được mời cơm đối với chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/02/2008 | Cập nhật: 10/03/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và khuyến mại trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra xây dựng phường thuộc quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực: giáo dục-đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, dạy nghề và lao động xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên cho các đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau do UBND tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi Chỉ thị 12/2007/CT-UBND về thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định Chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp, du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Đề án nâng cao năng lực quản lý và ý thức trách nhiệm của đội ngũ cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 10/03/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lương thực cho 5 dân tộc đặc biệt khó khăn nhằm bảo vệ phát triển rừng Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi đề án xã hội hoá đầu tư xây dựng và khai thác kinh doanh bến xe kèm theo quyết định 16/2007/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về đề án xây dựng mạng lưới thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định hỗ trợ định mức sử dụng điện thoại công vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 28/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê do Ủy ban nhân dân Gia Lai ban hành Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn, tuyển dụng, quản lý và chế độ chính sách đối với nhân viên, cộng tác viên khuyến nông -khuyến ngư cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp các ngành để đấu tranh phòng chống tội phạm, tham nhũng, buôn lậu trong các hoạt động bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và điện tử trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục bán đấu giá tài sản tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 05/03/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy định hình thức mua sắm tài sản phục vụ hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 15/11/2011
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai, và tìm kiếm cứu nạn tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 21/01/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/01/2008 | Cập nhật: 15/12/2012
Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012