Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 49/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 11/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2019/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 259-KL/TU ngày 09 tháng 8 năm 2019;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 76/HĐND ngày 11 tháng 9 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định (chi tiết tại các Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này).
2. Trường hợp giá xe ô tô có biến động tăng, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giá mua xe ô tô cao hơn không quá 5% so với mức giá tối đa quy định tại Phụ lục 2 của Quyết định này. Trường hợp cần thiết trang bị xe ô tô có giá cao hơn từ trên 5% đến không quá 20% so với mức giá tối đa quy định tại Phụ lục 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh (sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) xem xét, quyết định. Khi giá xe ô tô chuyên dùng phổ biến trên thị trường tăng trên 20% so với các mức giá tối đa quy định tại Phụ lục 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi mức giá tối đa cho phù hợp.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh đến Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TT |
Đơn vị |
Số lượng xe tối đa/ 01 đơn vị |
Chủng loại |
Mục đích sử dụng |
I |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai; phục vụ an ninh quốc phòng; nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội tại địa phương và đưa đón các đoàn đại biểu Trung ương Đảng |
II |
Văn phòng HĐND tỉnh |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai; Đưa đón Đại biểu Quốc hội, Đại biểu HĐND tỉnh thực hiện chức năng giám sát tại địa phương, đơn vị. |
III |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai, phục vụ an ninh quốc phòng, nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội tại địa phương, đưa đón khách Đoàn A (Trung ương Đảng, Chính phủ) |
IV |
Ngành Y tế |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1 |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
Vận chuyển nhân viên phục vụ công tác hiến máu tình nguyện |
1 |
Xe ô tô tải (có thùng đông lạnh) |
Vận chuyển và bảo quản máu từ điểm hiến máu đến bệnh viện |
||
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
2 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Chuyên dùng vận chuyển vacxin, lấy mẫu và phun hóa chất phòng chống dịch |
3 |
Trung tâm Pháp y |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Phục vụ công tác chở đoàn khám nghiệm mổ tử thi |
4 |
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
1 |
Xe ô tô bán tải hoặc xe tải |
Phòng chống dịch bệnh, vận chuyển mẫu bệnh phẩm, phun hóa chất, kiểm tra giám sát dịch, truyền thông... |
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập |
V |
Ngành văn hóa và thể thao |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Điện ảnh |
3 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 29 chỗ, xe ô tô tải, bán tải, xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
Xe chở diễn viên, nhạc cụ...phục vụ biểu diễn; tuyên truyền cổ động; Xe phát hành phim và chiếu bóng lưu động. |
2 |
Nhà hát tuồng Đào Tấn |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 29 chỗ và xe ô tô tải, bán tải |
Xe chở diễn viên, nhạc cụ, dụng cụ...phục vụ biểu diễn |
3 |
Đoàn Ca kịch Bài chòi |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 29 chỗ và xe ô tô tải, bán tải |
Xe chở diễn viên, nhạc cụ, dụng cụ...phục vụ biểu diễn |
4 |
Bảo tàng Quang trung |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ và xe ô tô tải, bán tải |
Xe chở diễn viên biểu diễn; đồ cúng tế tại các khu tâm linh |
5 |
Bảo tàng tỉnh |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe chuyên chở cổ vật, mẫu vật |
6 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 34 chỗ |
Xe chở vận động viên thi đấu, huấn luyện |
7 |
Trung tâm Võ thuật cổ truyền |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 34 chỗ |
Xe chở vận động viên thi đấu, huấn luyện |
8 |
Trường Năng khiếu thể thao tỉnh |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ đến 29 chỗ |
Xe chở vận động viên |
9 |
Thư viện tỉnh |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải hoặc xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
Xe chuyển sách, tài liệu xuống cơ sở; xe thư viện lưu động đa phương tiện |
10 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Phục vụ thông tin tuyên truyền, cổ động. |
VI |
Ngành du lịch |
|
|
|
1 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Phục vụ thông tin, hoạt động xúc tiến du lịch. |
VII |
Ngành nông, lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố; Đội Kiểm lâm cơ động và phòng chống cháy rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe chữa cháy rừng, phục vụ phòng chống cháy rừng và bảo đảm chấp hành pháp luật, bảo vệ phát triển rừng |
2 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe chữa cháy rừng, phục vụ phòng chống cháy rừng và bảo đảm chấp hành pháp luật, bảo vệ phát triển rừng |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe chuyên chở vaccin, phòng chống dịch, xe phục vụ hoạt động đặc thù ngành nông nghiệp |
VIII |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe chuyên chở giáo viên, học sinh học tập, đi thi |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe chuyên chở giáo viên, học sinh học tập, thực hành |
3 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
2 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe chuyên chở giáo viên, học sinh học tập, thực hành |
4 |
Trường chuyên thuộc tỉnh quản lý |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe chuyên chở giáo viên, học sinh học tập, đi thi |
IX |
Ngành công thương |
|
|
|
1 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe đưa đón phục vụ công tác xúc tiến đầu tư |
X |
Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định |
5 |
Xe phục vụ truyền hình lưu động, xe chở phóng viên (được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật) |
Xe chuyên dùng phục vụ phát thanh, truyền hình di động; xe chở phóng viên thiết bị ghi hình. |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe chuyên dùng phục vụ sản xuất chương trình ở địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa |
||
XI |
Thanh tra giao thông tỉnh |
5 |
Xe ô tô bán tải, xe cần cẩu, xe cân |
Xe phục vụ công tác thanh tra giao thông |
|
|
|
||
1 |
Nhà khách tỉnh ủy |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Đưa đón khách thuộc diện tỉnh ủy quản lý |
2 |
Văn phòng huyện ủy, thị ủy, thành ủy; Văn phòng UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai, phục vụ an ninh quốc phòng, nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội tại địa phương. |
3 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
Xe chuyên chở đoàn thanh tra chuyên ngành, liên ngành, giải quyết khiếu nại tố cáo |
4 |
Ban Dân tộc |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe phục vụ công tác hỗ trợ đồng bào các dân tộc trên địa bàn tỉnh |
5 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe phục vụ khảo sát, giám sát công trình |
6 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe phục vụ khảo sát, giám sát công trình |
7 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe phục vụ khảo sát, giám sát công trình |
8 |
Chi cục Quản lý đất đai |
1 |
Xe ô tô bán tải |
Xe phục vụ khảo sát thực địa đất đai |
9 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải hoặc xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
Xe phục vụ thanh tra, kiểm định đo lường chất lượng; vận chuyển chuẩn đo lường và mẫu sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu công tác thanh, kiểm tra theo chức năng quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
10 |
Trung tâm Phân tích và đo lường chất lượng Bình Định |
1 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe phục vụ thanh tra, kiểm định đo lường chất lượng |
11 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
1 |
Xe trang bị phòng thí nghiệm |
Xe phục vụ quan trắc hiện trường |
12 |
Đội trật tự đô thị thành phố Quy Nhơn |
6 |
Xe ô tô tải hoặc bán tải |
Xe giữ trật tự, cảnh quan đô thị |
13 |
Các phường, xã thuộc thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xe ô tô tải |
Xe giữ trật tự, cảnh quan đô thị |
14 |
Các phường thuộc thị xã An Nhơn |
1 |
Xe ô tô tải |
Xe giữ trật tự, cảnh quan đô thị |
15 |
Thị trấn các huyện còn lại |
1 |
Xe ô tô tải |
Xe giữ trật tự, cảnh quan đô thị |
16 |
Lĩnh vực dịch vụ công ích, môi trường |
|
Không áp dụng quy định số lượng đối với xe ô tô tự mua sắm từ nguồn vốn của công ty không sở hữu vốn nhà nước thuộc lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường |
|
A |
- Thành phố Quy Nhơn |
40 |
Xe ép rác, xe chở rác, xe ủi, xe đào; cây xanh, chiếu sáng, tưới cây, hút bể phốt; phục vụ tang ma; vệ sinh đường phố, biển... |
Xe phục vụ lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường do ngân sách nhà nước trang bị mua sắm. |
B |
- Thị xã An Nhơn |
6 |
||
C |
- UBND huyện Phù Mỹ |
7 |
||
D |
- Các huyện còn lại |
5 |
||
E |
- Các xã thuộc chương trình nông thôn mới |
1 |
Xe chở rác thải sinh hoạt |
Xe phục vụ vệ sinh môi trường do ngân sách nhà nước trang bị mua sắm. |
17 |
- Các cơ sở đào tạo sửa chữa xe ô tô, dạy nghề lái xe |
Tùy theo thực tế |
UBND tỉnh quyết định |
Căn cứ quy mô đào tạo, các cơ sở đào tạo, dạy nghề lái xe có Phương án trang bị xe để phục vụ thực hành sửa chữa, tập lái trình sở chủ quản để trình cấp có thẩm quyền quyết định số lượng, chủng loại trong từng trường hợp cụ thể. |
Ghi chú:
- Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ.
- Đối với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ban hành sau khi được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt.
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Loại xe |
Giá mua tối đa/xe (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Xe ô tô tải |
350 |
Giá mua xe ô tô này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. |
2 |
Xe ô tô bán tải |
700 |
|
3 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1.100 |
|
4 |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể đối với sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/05/2019
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương năm học 2017-2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016–2020 kèm theo Quyết định 97/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế Quản lý sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND) Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình, Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thành phố để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý và khai thác công trình cấp nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về Quy định việc thực hiện chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/11/2017 | Cập nhật: 20/11/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về tổ chức lại “Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố” thành "Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố" Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác tự kiểm tra, kiểm tra, xử lý văn bản; phân công phối hợp trong rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2010/QĐ-UBND và 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 15/03/2017