Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 13 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 486/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
1 |
35, 36, 37 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
25 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) |
1/2 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 14 ngày 3. Hội đồng thẩm định hồ sơ, kiểm tra, có báo cáo kết quả gửi Sở: 05 ngày 4. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt thông qua kết quả: 02 ngày 5. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) |
1/2 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyện viên giải quyết, tổ chức thẩm định: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt thông qua kết quả: 01 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp xã tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2642/QĐ- UBND ngày 31/7/2019 |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
1 |
04 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp) |
1/2 ngày |
1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công thụ lý: 01 ngày 2. Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường/ Địa chính - Xây dựng - Đô thị và môi trường, thẩm định và giải quyết: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Trạm Y tế tuyến xã Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, Kế hoạch 106/KH-UBND và 94/KH-UBND, năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Y - Dược tỉnh Lào Cai khóa I, nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2017 về quy định việc đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án “Phát triển Y tế biển, đảo tỉnh Thái Bình đến năm 2020” Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Đồng Nai trực tiếp quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 2642/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2013 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống ma túy, mại dâm đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai và Mỹ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giao cho Ban Quản lý khu kinh tế Chân Mây-Lăng Cô quản lý và giao lại đất hoặc cho thuê đất (thuộc khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Thủy Yên-Thủy Cam tại xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế) Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế thực hiện cơ chế liên thông giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2007 thực hiện xã hội hóa giáo dục tạo nguồn kinh phí chi trả lương và các phụ cấp, trợ cấp cho bảo vệ, phục vụ, cấp dưỡng, văn thư, y tế tại các Nhà trẻ, trường Mẫu giáo, trường Mầm non do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013