Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4542/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4542/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 3630/TTr-SNN&PTNT ngày 23/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 04 THỦ TỤC. |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
02 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
02 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, điểm b - khoản 1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm b - khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Điều 43 Luật Thủy lợi; - Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNN&PTNT ngày 15/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
x |
x |
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 01 THỦ TỤC. |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt). |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
|
|
|
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 01 THỦ TỤC. |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||
1 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
|
|
|
* Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||||
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|||||||||
I |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||||
1 |
Thủ tục Công nhận làng nghề (Thay thế thủ tục Công nhận làng nghề được công bố tại Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
x |
x |
|||
2 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống (thay thế thủ tục Công nhận nghề truyền thống được công bố tại Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
x |
x |
|||
3 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống (thay thế thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống được công bố tại Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
x |
x |
|||
II |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 23, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
04 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
04 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
06 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
6 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
09 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
7 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
05 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
8 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
09 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
9 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
06 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 28; Khoản 1,2, điểm c khoản 3 Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến điều được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
09 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
X |
X |
|||
x |
x |
|||||||||
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến điều được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
08 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
12 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
06 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
13 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
06 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c - khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|||
III |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||||||
1 |
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (thay thế thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
07 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
x |
x |
|||
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác (thay thế thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
18 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
x |
x |
|||
3 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) (thay thế thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
14 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Không |
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNN quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
x |
x |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c * Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo các Quyết định: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
||
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|||
1 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều về Luật an toàn thực phẩm |
|
2 |
Thủ tục Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. |
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều về Luật an toàn thực phẩm |
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản). |
Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||
4 |
Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
5 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
6 |
Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
7 |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
9 |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
|||
10 |
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. |
- Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
11 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
- Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
12 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). |
- Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; -Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; -Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135, giai đoạn 3 |
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
|
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện chuyển đổi IPv6 trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị định 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất của Xí nghiệp cơ khí Quang Trung cơ sở 1, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1022/QĐ-TTg thực hiện Nghị quyết 1059/NQ-UBTVQH13 về đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung mục tiêu, chỉ tiêu phát triển thanh niên trong Kế hoạch triển khai, thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng rau an toàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn từ nay đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về đất đai được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 790/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 31/07/1995 | Cập nhật: 26/09/2012