Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 43/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 16/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại Doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
1. Tài sản cố định đặc thù
a) Tiêu chuẩn nhận biết Tài sản cố định đặc thù theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục tài sản cố định đặc thù: Chi tiết như Phụ lục số 01 kèm theo
2. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định là tài sản cố định được quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định: Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết như Phụ lục số 03 kèm theo.
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn, ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
a) Chủ động, thường xuyên rà soát, tổng hợp, cập nhập Danh mục tài sản mới (nếu có) và gửi về Sở Tài chính tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi và bổ sung cho phù hợp;
b) Kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2018 và thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Loại 1 |
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
I |
Di tích cấp quốc gia đặc biệt |
1 |
Di tích lịch sử Chiến trường Điện Biên Phủ |
II |
Di tích cấp quốc gia |
1 |
Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh |
2 |
Di tích lịch sử văn hóa thành Bản Phủ |
3 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Mường Luân |
4 |
Di tích danh lam thắng cảnh động Pa Thơm |
5 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Sam Mứn |
6 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Chiềng Sơ |
7 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Khó Chua La |
8 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Chua Ta |
9 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Há Chớ |
10 |
Di tích khảo cổ học hang Thẩm Khương |
11 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè |
12 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Pê Răng Ky |
III |
Di tích cấp tỉnh |
1 |
Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung |
2 |
Di tích lịch sử cách mạng dân quân Thanh An bắn rơi máy bay Mỹ |
3 |
Di tích lịch sử văn hóa công trình Đại thủy nông Nậm Rốm |
4 |
Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu |
5 |
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Mùn Chung |
6 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Vàng Lồng |
7 |
Di tích lịch sử Pú Vạp |
8 |
Di tích lịch sử Xên Mường Thanh |
Loại 2 |
Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh và Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch sử |
I |
Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh |
1 |
Trống đồng loại H2 gồm: |
|
Trống đồng Noong Luống số 1 |
|
Trống đồng Mường Đắng |
|
Trống đồng Na Luông |
|
Trống đồng Pe Luông |
|
Trống đồng Na luông |
|
Trống đồng Nà Sáy |
|
Trống đồng Chiềng Chung |
|
Trống đồng Na Luông số 1 |
|
Trống đồng Na Luông số 2 |
|
Trống đồng Pom Ban |
|
Trống đồng Na Luông |
|
Trống đồng Co Sáng số 2 |
|
Trống đồng Nà Hý số 2 |
|
Trống đồng Nà Hý số 3 |
2 |
Trống đồng loại H3 gồm: |
|
Trống đồng Noong Luống |
|
Trống đồng U va |
|
Trống đồng Bản Liếng |
|
Trống đồng Phiêng Quái |
|
Trống đồng Mường Ắng |
|
Trống đồng Co Sáng La |
|
Trống đồng Co Sáng |
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 10 |
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 12 |
|
Trống đồng Co Sáng số 1 |
|
Trống đồng Pá Ban số 2 |
|
Trống đồng Pá Ban số 3 |
|
Trống đồng Pá Ban số 4 |
|
Trống đồng Pá Ban số 5 |
|
Trống đồng Pá Ban số 6 |
|
Trống đồng Nà Hý số 1 |
|
Trống đồng Pá Nậm A |
|
Trống đồng Nhôm Khao |
|
Trống đồng Chiềng Nưa |
|
Trống đồng Pá Ngam 1 |
3 |
Trống đồng loại H4 gồm: |
|
Trống đồng Na Ngum |
|
Trống đồng Mường Lay |
|
Trống đồng Pá Ban số 1 |
|
Trống đồng Him Lam |
4 |
Trang phục dân tộc gồm: |
|
Trang phục dân tộc Thái |
|
Trang phục dân tộc Mông |
|
Trang phục dân tộc Dao |
|
Trang phục dân tộc Khơ Mú |
|
Trang phục dân tộc Hà Nhì |
|
Trang phục dân tộc Lào |
|
Trang phục dân tộc Cống |
|
Trang phục dân tộc Phù Lá |
|
Trang phục dân tộc Si La |
|
Trang phục dân tộc Giấy |
|
Trang phục dân tộc Tày |
|
Trang phục dân tộc Nùng |
|
Trang phục dân tộc Xinh Mun |
|
Trang phục dân tộc Mảng |
|
Trang phục dân tộc Kháng |
|
Trang phục dân tộc Pú Nả |
|
Trang phục dân tộc Lự |
|
Trang phục dân tộc Sán Chỉ |
|
Trang phục dân tộc Xạ Phang |
5 |
Trang sức dân tộc gồm: |
|
Trang sức dân tộc Thái |
|
Trang sức dân tộc Mông |
|
Trang sức dân tộc Dao |
|
Trang sức dân tộc Khơ Mú |
|
Trang sức dân tộc Hà Nhì |
|
Trang sức dân tộc Lào |
|
Trang sức dân tộc Cống |
|
Trang sức dân tộc Phù Lá |
|
Trang sức dân tộc Si La |
|
Trang sức dân tộc Giấy |
|
Trang sức dân tộc Tày |
|
Trang sức dân tộc Nùng |
|
Trang sức dân tộc Xinh Mun |
|
Trang sức dân tộc Mảng |
|
Trang sức dân tộc Kháng |
|
Trang sức dân tộc Pú Nả |
|
Trang sức dân tộc Lự |
|
Trang sức dân tộc Sán Chỉ |
|
Trang sức dân tộc Mường |
|
Trang sức dân tộc Xạ Phang |
6 |
Hiện vật kháng chiến gồm |
|
Súng ngắn Bờ rao ning |
|
Súng lục có ổ quay |
|
Súng AR 15 |
|
Súng M79 |
|
Súng K50 |
|
Súng CKC |
|
Súng Sten |
|
Súng lục môde số 716096 |
|
Súng trường Mỹ số 293377 |
|
Súng trường 7 ly 9 số 38925 |
|
Súng trường Anh số 8213 |
|
Súng trường MAS số 294694 |
|
Súng trường Mỹ số 302578 |
|
Tiểu liên tuyn số 15898 |
|
Tiểu liên Tôn Sơn số 357869 |
|
Trung liên MAS số 31371 |
|
Súng săn Mỹ số 17810 |
|
Súng trung liên B Zen nô số 38472 |
|
Súng tiểu liên MAS số 39398 |
|
Súng trường Mỹ số 211675 |
|
Súng CKC |
|
Súng săn của Mỹ |
|
Súng trung liên |
|
Súng đại liên |
|
Súng B40 |
|
Súng trung liên (1716012) |
|
Súng B41 (603895) |
|
Súng các bin |
|
Súng săn dân tộc Hà Nhì |
|
Súng săn dân tộc Mông |
|
Súng kíp dân tộc Dao |
|
Máy đàm thoại HT1 |
|
Ống nhòm |
|
Bom bi |
|
Bom bươm bướm |
|
Bom Mỹ |
|
Cát tút + đầu đạn |
|
Đạn + cát tút |
7 |
Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm: |
|
Bát yêu |
|
Đĩa sứ tráng men |
|
Điếu bát |
|
Bát tô lan |
|
Bát con |
|
Máy tẽ ngô |
|
Máy tuốt lúa |
8 |
Hiện vật Đèo Văn Long gồm: |
|
Áo lễ phục |
|
Mặt gối rồng |
|
Bức thêu sa tanh |
|
Câu đối |
|
Lọng có tua |
|
Lọng không tua |
9 |
Hiện vật khác gồm |
|
Thân tượng đồng |
|
Đầu tượng đồng |
|
Đầu tượng đồng |
|
Phù điêu bằng chì |
|
Gạch chữ nhật L1 |
|
Gạch chữ nhật L2 |
|
Mảnh gạch chữ nhật L2 |
|
Gạch chữ nhật L4 |
|
Vòng cổ bạc |
|
Ấm bạc |
|
Âu bạc |
|
Tượng quan âm |
|
Gạc hươu |
|
Ngà voi |
|
Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ cúng) |
|
Tượng phật |
|
Triện đồng |
|
Súng Pa chay |
|
Con hạc (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Chuông đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Bát hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Cọc nến (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Đài đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Tượng bụt ốc |
|
Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Súng thần công |
|
Súng mèo cổ |
|
Bát con |
|
Tượng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
|
Vạc đồng |
|
Nồi đồng |
|
Chuông đồng thị xã Lai Châu (Mường Lay) |
|
Thạp men nâu |
|
Hũ sành |
|
Bát sành thời Trần |
|
Bát sành thời Lê |
|
Bát gốm (thời Trần) |
|
Bát gốm (thời Hậu Lê) |
|
Đĩa sứ tráng men (thời Lê) |
|
Chũm chọe |
|
Liễn gốm tráng men |
|
Bát con (Thời Lê) |
|
Bát tô (Thời Lê) |
|
Ang (Thời Lê) |
|
Tượng Nà Tăm |
|
Bát |
|
Lọ gốm |
|
Bát |
|
Liễn men ngọc |
|
Cốc chân cao |
II |
Hiện vật trưng bày tại Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch sử |
1 |
Súng trung niên 24-29 |
2 |
Súng tiểu liên K50 |
3 |
Súng tiểu liên Tuyn |
4 |
Súng ngắn col 12 |
5 |
Súng Bazoka |
6 |
Địa bàn- la bàn |
7 |
Súng Stốc |
8 |
Súng trọng liên Mas |
9 |
Súng trọng liên 12,7mm |
10 |
Đỉnh hương |
11 |
Nòng súng cối 120mm |
12 |
Thân súng ĐKZ |
13 |
Máy ảnh |
14 |
Ghế xếp |
15 |
Súng cối 60mm |
16 |
Ghế sắt |
17 |
Lưỡi mác |
18 |
Pháo 155mm |
19 |
Càng pháo 155mm |
20 |
Chân đế càng pháo 155mm |
21 |
Xác xe cơ giới |
22 |
Cối xay cà phê |
23 |
Bình súng phun lửa |
24 |
Bộ quần áo lính pháp |
25 |
Vạc |
26 |
Ống nhòm |
27 |
Bom phá |
28 |
Bàn sắt |
29 |
Xe cút kít |
30 |
Lốp ô tô |
31 |
Nhíp ô tô |
32 |
Sơn pháo 75mm |
33 |
Hỏa tiễn H6 |
34 |
Xe tăng |
35 |
Súng trọng liên 4 nòng |
36 |
Máy điểm hỏa+ cuộn dây điện |
37 |
Bồn tắm |
38 |
Máy phát điện |
39 |
Nòng pháo 155mm |
40 |
Bàn làm việc |
41 |
Guồng quay thông tin |
42 |
Súng các bin |
43 |
Súng tiểu liên Tuyn |
44 |
Súng trường |
45 |
Cối xay |
46 |
Súng phóng lựu |
47 |
Máy in rô ni ô |
48 |
Bình phun lửa |
49 |
Càng pháo |
50 |
Súng Sten |
51 |
Dao díp |
52 |
Bộ quần áo bộ đội |
53 |
Pháo cao xạ 37 mm |
54 |
Áo Dạ |
55 |
Khung giường sắt |
56 |
Dù |
57 |
Vỏ bình rượu |
58 |
Máy đánh chữ |
59 |
Dụng cụ phẫu thuật |
60 |
Khung cáng thương |
61 |
Súng cối 60 |
62 |
Xe đạp thồ |
63 |
Súng DKZ |
64 |
Đế cối 81mm |
65 |
Súng máy phòng không 12,7mm |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại 1 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và phục vụ chung của cơ quan tổ chức đơn vị |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
5 |
20 |
|
- Máy in |
5 |
20 |
|
- Máy Fax |
5 |
20 |
|
- Tủ đựng tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy scan |
5 |
20 |
|
- Máy photocopy |
8 |
12,5 |
|
- Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế họp |
8 |
12,5 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Quạt |
5 |
20 |
|
- Máy sưởi |
5 |
20 |
|
- Máy chiếu các loại |
5 |
20 |
|
- Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
|
- Máy giặt |
5 |
20 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện văn phòng |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
- Camera giám sát |
8 |
12,5 |
|
- Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
|
- Két sắt |
8 |
12,5 |
|
- Bàn ghế hội trường |
8 |
12,5 |
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến khác |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác |
8 |
12,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
- Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 1 Phụ lục này |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
10 |
10 |
3 |
Máy móc, thiết bị khác |
8 |
12,5 |
Loại 2 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
|
- Các loại súc vật |
8 |
12,5 |
|
- Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả |
25 |
4 |
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh. |
8 |
12,5 |
Loại 3 |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (thủy tinh, gốm, sành, sứ......) |
5 |
20 |
Loại 4 |
Tài sản cố định khác |
8 |
12,5 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
|
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm âm nhạc |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm báo chí |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm nhiếp ảnh |
50 |
2 |
|
- Quyền tác giả khác |
50 |
2 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
- Bằng sáng chế |
20 |
5 |
|
- Nhãn hiệu |
10 |
10 |
|
- Kiểu dáng công nghiệp |
15 |
6,67 |
|
- Khác |
10 |
10 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ |
25 |
4 |
|
- Bằng bảo hộ giống cây trồng khác |
20 |
5 |
Loại 4 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
- Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
- Các phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 3 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học đối với trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế sử dụng vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 202/2004/QĐ-UB và một số nội dung Quyết định 18/2016/QĐ-UBND, 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017