Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 4086/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4086/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh); thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4086/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (Thủ tục hành chính theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|||||
01 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND). |
02 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- 20.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử; Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của hộ kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT , - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
03 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
04 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần cấp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|||||
01 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kê từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
02 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
03 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính; đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
04 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
05 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
06 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
07 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
08 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
09 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
20.000 đồng/lần cấp |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT , - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND . |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH), THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4086/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi chung là Bộ phận Một cửa;
Hệ thống Thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã viết tắt là Hệ thống TTQGĐKHTX.
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH)
1. Nhóm các thủ tục (04 thủ tục)
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Đăng ký tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Thời hạn giải quyết: tối đa 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ |
2 |
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận cho chuyên viên Phòng TCKH xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
02 giờ |
3 |
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa vào Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, trình lãnh đạo Phòng TCKH xem xét. |
Chuyên viên Phòng TCKH |
14 giờ |
4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): + Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
04 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng TCKH |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
2. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Thời hạn giải quyết: không quy định
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý |
Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
2 |
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận cho chuyên viên Phòng TCKH xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
|
3 |
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa vào Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, trình lãnh đạo Phòng TCKH xem xét. |
Chuyên viên Phòng TCKH |
|
4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): + Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ quan Đăng ký thuế, ký và đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
|
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng TCKH |
|
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Nhóm các thủ tục (14 thủ tục)
- Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký khi hợp tác xã chia
- Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
- Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Thời hạn giải quyết: tối đa 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ |
2 |
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã cho chuyên viên Phòng TCKH xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
02 giờ |
3 |
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trình lãnh đạo Phòng TCKH xem xét. |
Chuyên viên Phòng TCKH |
14 giờ |
4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): + Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
04 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng TCKH |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
2. Nhóm các thủ tục (02 thủ tục)
- Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Thời hạn giải quyết: tối đa 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ |
2 |
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã cho chuyên viên Phòng TCKH xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
04 giờ |
3 |
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trình lãnh đạo Phòng TCKH xem xét. |
Chuyên viên Phòng TCKH |
24 giờ |
4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): + Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng TCKH |
08 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng TCKH |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong cùng một loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh và chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về định mức và nội dung chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước để hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân theo quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân theo Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh giảm mức thu, nộp một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng trong thời gian chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác; quyết định thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý và xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND bãi Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND về ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng các lò đốt rác và hoạt động xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa ban tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Phú Yên đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 phục vụ mục tiêu của Đề án tái cơ cấu nông nghiệp và thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Lào Cai đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2012 bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010