Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 06/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 22/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN THÀNH, HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 3811/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục đặt tên đường trên địa bàn Thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An gồm 27 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 26 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, danh từ: 01 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I:
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Phường, xã |
Hiện trạng |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng hiện trạng (m) |
Chiều rộng quy hoạch (m) |
Loại hình |
1 |
Phan Đăng Lưu |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 11+500 Tỉnh lộ 538E (Khối 3) |
Cầu khảo nghiệm (Km 12+510 TL538E) (Khối 3) |
1010 |
48 |
48 |
Lãnh đạo cách mạng tiền bối |
2 |
Bạch Liêu |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Cầu khảo nghiệm giống (Khối 3) |
Cống 5 cửa Kênh chính (Khối 1) |
1200 |
27 |
27 |
Trạng nguyên đầu tiên xứ Nghệ |
3 |
Hồ Tông Thốc |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Cống Phúc Tụ (Khối 4) |
Cầu khảo nghiệm giống (Khối 3) |
1000 |
27 |
27 |
Trạng nguyên thời Trần |
4 |
Phan Thúc Trực |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Ngã tư SVĐ (Km 11+620 TL538E) (Khối 3) |
Cầu Nương điền (Khối 1) |
1000 |
27 |
27 |
Danh sĩ thời Nguyễn |
5 |
Phan Cảnh Quang |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Nhà thờ họ Phan Quang (Khối 4) |
Ngã tư SVĐ (KM 11+620 TL538E) (Khối 3) |
1000 |
27 |
27 |
Danh tướng thời Lê |
6 |
Hoàng Tá Thốn |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 914+200 Quốc lộ 48E (Khối 3) |
Cống 5 cửa Kênh chính (Khối 1) |
2240 |
22 |
22 |
Danh tướng thời Trần |
7 |
Phan Công Tích |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 11+800 QL7B (Khối 3) |
Cống ùn sông Dinh (Khối 4) |
1000 |
9 |
27 |
Danh tướng thời Lê |
8 |
Trần Đăng Dinh |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 193+500 QL48E (Khối 3) |
Km 194+200 QL48E (Khối 3) |
700 |
7 |
27 |
Danh tướng thời Lê |
9 |
Phan Tất Thông |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Trạm điện Trung gian 35KV (Khối 4) |
Đi kênh tiêu úng (Khối 4) |
1100 |
18 |
18 |
Tiến sĩ thời Lê |
10 |
Lê Doãn Nhã |
Thị trấn Yên Thành |
Cấp phối |
Km 193+850 Quốc lộ 48E (Khối 3) |
Đường trung tâm (Km 12+300 TL538E) (Khối 3) |
1100 |
18 |
18 |
Danh nhân phong trào Cần Vương |
11 |
Nguyễn Hữu Dung |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Nhà máy nước Thị trấn (Khối 3) |
Phía tây cụm công nghiệp (Khối 2) |
960 |
18 |
18 |
Bí thư Huyện ủy Yên Thành đầu tiên |
12 |
Vương Thức |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Bến xe (Khối 3) |
Đường trung tâm (Km 11+850 TL538E) (Khối 3) |
850 |
15 |
15 |
Danh nhân phong trào Cần Vương |
13 |
Ngô Xuân Hàm |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Đường trung tâm (Km 11+850 TL 538E) (Khối 3) |
Đường cầu Chùa (Khối 2) |
650 |
15 |
15 |
Chủ tịch UBND huyện Yên Thành đầu tiên |
14 |
Tác Bảy |
Thị trấn Yên Thành |
Cấp phối |
Km 193+700 Quốc lộ 48E (Khối 3) |
Đường trung tâm (Km12+150 TL538E) (Khối 3) |
900 |
15 |
15 |
Danh nhân phong trào Cần Vương |
15 |
Chu Trạc |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Kênh N8 (Khối 3) |
Kênh Chính (Khối 3) |
1160 |
15 |
15 |
Sĩ phu yêu nước |
16 |
Vũ Văn Mật |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Cống tràn sông Dinh (Khối 3) |
Cống âm kênh đào (Khối 4) |
1500 |
7 |
12 |
Danh tướng thời Lê |
17 |
Trần Đình Phong |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 12+550 QL7B (Khối 3) |
Kênh chính (phía đông khu quy hoạch Huyện đội) (Khối 3) |
900 |
10 |
12 |
Tiến sĩ thời Nguyễn |
18 |
Trần Can |
Thị trấn Yên Thành |
Bê tông |
Km 12+ 900 QL7B (Khối 2) |
Cầu Chùa (Khối 1) |
870 |
12 |
12 |
AHLL vũ trang |
19 |
Trần Văn Trí |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 13+450 QL7B (Khối 1) |
Đường Bạch Liêu (Khối 1) |
650 |
9 |
12 |
AHLL vũ trang |
20 |
Phan Tư |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Hội quán Khối 2 |
Kênh chính (Khối 1) |
600 |
7 |
12 |
AHLL vũ trang |
21 |
Phan Vân |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 11+200 QL7B (Khối 4) |
Đồng Lụy (Khối 4) |
600 |
7 |
12 |
Danh sĩ thời Lê |
22 |
Hồ Đình Trung |
Thị trấn Yên Thành |
Bê tông |
Cuối đường N4-2 (Khối 4) |
Đê sông Dinh (Khối 4) |
480 |
5 |
12 |
Danh tướng thời Lê |
23 |
Nguyễn Phan Thanh |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Km 13+200 QL7B (Khối 2) |
Nhà thờ họ Ngô (Khối 2) |
400 |
7 |
12 |
AHLL vũ trang |
24 |
Nguyễn Toản |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Kênh N8 (Khối 2) |
Km 12+950 Quốc lộ 7B (Khối 2) |
350 |
12 |
12 |
Anh hùng lao động |
25 |
Nguyễn Vĩnh Lộc |
Thị trấn Yên Thành |
Bê tông |
Đường N4-1 (Khối 4) |
Vườn Mua (Khối 4) |
500 |
5 |
7 |
Danh nhân khởi nghĩa Lam Sơn |
26 |
Phạm Xuân Phong |
Thị trấn Yên Thành |
Bê tông |
Đường Cầu Chùa (xí nghiệp gạch ngói) (Khối 2) |
Hội quán khối 1 |
400 |
7 |
7 |
AHLL vũ trang |
DANH MỤC II:
TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Phường, xã |
Hiện trạng |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng hiện trạng (m) |
Chiều rộng quy hoạch (m) |
Loại hình |
1 |
25 tháng 8 |
Thị trấn Yên Thành |
Nhựa |
Cây xăng Trung tâm (Km10+900QL7B) (Khối 4) |
Cầu Huyện ủy (Km 13+600 QL7B) (Khối 1) |
2700 |
27 |
27 |
Ngày giành chính quyền huyện |
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006